ÔN TẬP TOÁN CKI PDF

Summary

This document contains practice questions for a Vietnamese math exam. It includes questions on various math topics, such as numbers, operations, and word problems, suitable for secondary school students.

Full Transcript

ÔN TOÁN KÌ 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng và thực hiện các bài tập sau: Câu 1. Số 55 000 320 đọc là:.................................................................................................................................................................................................

ÔN TOÁN KÌ 1 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng và thực hiện các bài tập sau: Câu 1. Số 55 000 320 đọc là:.............................................................................................................................................................................................................................. Số 35 005 648 đọc là:................................................................................................................................................................................................................................... Số 34 180 300 đọc là:..................................................................................................................................................................................................................................... Số 42 309 014 đọc là:...................................................................................................................................................................................................................................... Số 56 105 379 đọc là:.................................................................................................................................................................................................................................... Số 456 000 760 đọc là:.................................................................................................................................................................................................................................... Số 35 005 739 đọc là:.......................................................................................................................................................................................................................................................................... b. Số gồm: 9 triệu, 5 trăm nghìn, 7 chục và 9 đơn vị viết là:.................................... Viết số: Bảy trăm năm mươi triệu không nghìn hai trăm sáu mươi lăm:................. Viết số: Hai trăm mười triệu không nghìn ba trăm ba mười lăm:....................... Viết số: Tám mươi sáu triệu bốn trăm linh hai nghìn ba trăm mười chín.................... Viết số:: Một trăm năm mốt triệu không nghìn ba trăm tám mươi chín:................... Viết số: Hai triệu năm trăm nghìn ba trăm tám mươi lăm:........................................... Viết số: Một trăm năm mươi triệu không nghìn hai trăm tám mươi lăm:.................... Câu 2.1 a. Chữ số 5 trong số 235 867 có giá trị là: A. 5 B. 50 C. 500 D. 5000 b. Dòng nào dưới đây viết đúng theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 67524; 76542; 76524; 67542 B. 67524; 67542; 76524; 76542 C. 76542; 76524; 67542; 67524 D. 67542; 67524; 76542; 76524 c. Thể kỉ thứ IV được tính từ năm nào đến năm nào: A. Từ năm 301 đến năm 400 B. Từ năm 300 đến năm 400 C. Từ năm 400 đến năm 501 D. Từ năm 301 đến năm 401 d. Trong số 9 352 471: chữ số 3 thuộc hàng nào? Lớp nào? A. Hàng trăm, lớp đơn vị B. Hàng nghìn, lớp nghìn C. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn D. Hàng trăm nghìn, lớp trăm nghìn Câu 2.2. a. (0,5 điểm ): Số liền trước số 999 999 là: A. 999 998 B. 999 910 C. 109 999 D. 100 000 b. Trong số 283 456 709 chữ số 8 thuộc hàng và lớp: A. Hàng chục nghìn và lớp triệu B. Hàng chục triệu và lớp nghìn C. Hàng chục triệu và lớp triệu D. Hàng triệu và lớp triệu c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8 tấn = … kg A. 80 B. 800 C. 8000 D. 80 000 d. Làm tròn số 47 464 980 đến hàng trăm nghìn thì được số: A. 47 000 000 B. 47 460 000 C. 47 400 000 D. 47 500 000 e. (0,5 điểm) Mẹ của An sinh năm 1989. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII g. Hình vẽ bên có số cặp cạnh song song và số góc vuông là: A. 2 cặp cạnh song song, 1 góc vuông B. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông Câu 2.3. b. Số liền trước số 999 999 là: A. 999 9998 B. 10 000 000 C. 109 999 D. 100 000 b. Trong số 343 556 779 chữ số 4 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp triệu B. Hàng chục triệu, lớp nghìn C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 8 tấn = … kg. A. 50 B. 500 C. 8000 D. 50 000 d. Làm tròn số 35 464 980 đến hàng trăm nghìn thì được số: B. 35 000 000 B. 35 460 000 C. 35 400 000 D. 35 500 000 e. Bác Hồ sinh năm 1890, Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào? A. XXI B. XIX C. XX D. XVIII g.. Hình vẽ bên có: E. 1 góc nhọn F. 2 góc nhọn G. 3 góc nhọn H. 4 góc nhọn Câu 2.4. c. Giá trị của chữ số 5 trong số 45 097 168 A. 5 000 000 B. 50 000 000 C. 500 000 D. 5 000 b. Trong số 123 456 789 chữ số 3 thuộc hàng nào, lớp: A. Hàng chục nghìn, lớp triệu B. Hàng chục triệu, lớp nghìn C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu c. Làm tròn số 672 370 218 đến hàng trăm nghìn thì được số: C. 672 000 000 B. 672 300 000 C. 672 400 000 D. 672 600 000 d. ( Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 tấn 3kg = … kg. A. 50 B. 500 C. 5 003 D. 50 000 e. Em sinh năm 2015. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII g. Hình vẽ bên có: A. 2 cặp cạnh song song, 1 góc nhọn B. 2 cặp cạnh song song, 2 góc nhọn C. 2 cặp cạnh song song, 3 góc nhọn D. 2 cặp cạnh song song, 4 góc nhọn Câu 2.5. a. Số liền sau số 999 990 là: A. 999 991 B. 999 910 C. 109 999 D. 100 000 b. Trong số 183 453 749 chữ số 8 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp triệu B. Hàng chục triệu, lớp nghìn C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu c. (0,5 điểm): Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 9 tấn = … kg. A. 50 B. 500 C. 9000 D. 50 000 d. (0,5 điểm) Làm tròn số 36 464 940 đến hàng trăm nghìn thì được số: D. 36 000 000 B. 36 460 000 C. 36 400 000 D. 36 500 000 e. (0,5 điểm) Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII g. (0,5 điểm) Cho hình tam giác như hình vẽ dưới đây, hình tam giác có bao nhiêu góc nhọn, bao nhiêu góc tù là: A. 1 góc tù, 1 góc nhọn, 1 góc vuông B. 1 góc vuông, 2 góc nhọn C. 2 góc tù, 1 góc nhọn D. 2 góc nhọn, 1 góc tù Câu 2.6. a. Số liền trước số 1 000 000 là: A. 999 999 B. 999 910 C. 109 999 D. 100 000 b. Trong số 450 387 690 chữ số 5 thuộc hàng và lớp: A. Hàng chục nghìn và lớp triệu B. Hàng chục triệu và lớp nghìn C. Hàng chục triệu và lớp triệu D. Hàng triệu và lớp triệu c. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 7 tạ = … kg A. 70 B. 170 C. 700 D. 70 000 d. Làm tròn số 765 478 đến hàng chục nghìn thì được số: E. 760 000 B. 780 000 C. 700 000 D. 770 000 e. Mẹ của Mai sinh năm 1993. Năm đó thuộc thế kỉ: A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII g. Hình vẽ bên có số cặp cạnh song song và số góc vuông là: I. 2 cặp cạnh song song, 1 góc vuông J. 2 cặp cạnh song song, 2 góc vuông K. 2 cặp cạnh song song, 3 góc vuông L. 2 cặp cạnh song song, 4 góc vuông Câu 2.7. d. Số liền sau số 999 999 là: A. 1 000 000 B. 999 910 C. 109 999 D. 100 000 b. Trong số 123 456 789 chữ số 2 thuộc hàng nào, lớp nào? A. Hàng chục nghìn, lớp triệu B. Hàng chục triệu, lớp nghìn C. Hàng chục triệu, lớp triệu D. Hàng triệu, lớp triệu c. 60 là trung bình cộng của hai số nào sau đây. A. 50 và 68 B. 55 và 63 C. 56 và 64 D. 53 và 7 d. Làm tròn số 35 464 980 đến hàng trăm nghìn thì được số: A. 35 000 000 B. 35 460 000 C. 35 400 000 D. 35 500 000 e. Bố của Nam sinh năm 1980. Năm đó thuộc thế kỉ nào? A. XXI B. XX C. XIX D. XVIII g. 5 tấn 8kg = ……...... kg. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 58 kg B. 508 kg C. 5 008 kg D. 5 800 kg Câu 3.1. Điền các từ: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt vào chỗ chấm thích hợp:................................................................................................................................. Câu 3.2. Viết các số 40 530 816; 42 987 120; 24 816 324; 42 713 816 theo thứ tự từ bé đến lớn.................................................................................................................................. 3.3. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 451 167; 514 167; 76 154; 76 514..................................................................................................................................... Câu 3.4. Viết các số 40 530 816; 42 987 120; 24 816 324; 42 713 816 theo thứ tự từ bé đến lớn....................................................................................................................................... Câu 3.5. Câu nào đúng, câu nào sai trong hình vẽ bên: Hình tứ giác ABCD có: 2 góc vuông và 2 góc nhọn. Cạnh AB song song với cạnh DC. Cạnh AD song song với cạnh BC. Hai cạnh AB và DC cùng vuông góc với cạnh AD. Câu 3.6. Viết các số 27 530 916; 52 989 120; 27 516 324; 52 713 816 theo thứ tự từ bé đến lớn...................................................................................................................................... Câu 3.7. Viết các số 265 187 900; 420 987 120; 367 816 324; 367 962 451 theo thứ tự từ lớn đến bé....................................................................................................................................... Câu 4. 1. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2 thế kỉ 32 năm =................năm b) 6 tạ 25 kg=.....................kg c. 7 giờ =.............phút d) 5 phút 50 giây =.................giây Câu 4. 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3050 yến = ……. tạ b. 9 tấn 8kg = ……...... kg Câu 4. 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 3040 yến = ……. tạ b. 6 tấn 9kg = ……...... kg Câu 4. 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 5 tấn 3 yến = ……. yến b. 3 ngày 3 giờ = ……...... giờ Câu 4. 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 7050 yến = ……. tạ b. 9 tấn 3kg = ……...... kg Câu 4. 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a. 4520 yến = ……. tạ b. 8 tấn 29kg = ……...... kg Câu 5.1. Câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ô vuông. Trong số 35 675 015, chữ số 5 ở lớp triệu có giá trị là 5 005 005 Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Làm tròn số 319 856 đến hàng trăm nghìn thì được số 300 000 Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp số cùng một hàng kể từ phải sang trái. Câu 6. Đặt tính rồi tính 63 402 + 39 966 84 905 – 4027 6 351 × 7 5 184 : 9 …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… 53 402 + 38 955 63 902 – 3 028 4 361 x 6 5184 : 9 …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… …………………… …………………… …………………… ………………… 6 387 + 2 806 7 982 – 4 705 2 512 x 5 11 232 : 6 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. 315 389 + 28 467 57 982 – 14 705 32 515 x 4 24 741 : 6 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. 78912 + 25478 874510 – 54813 8730 × 6 23578 : 7 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. 48 390 + 12 552 82 463 – 12 341 4 250 × 8 55 180 : 5 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. 6 387 + 2 806 7 982 – 4 705 2 512 x 5 11 232 : 6 ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………. Câu 7. a. Gia đình cô Lan có 4 người, trung bình mỗi người sử dụng 150l nước/ ngày. Gia đình cô Lan đã áp dụng một số biện pháp tiết kiệm nên trung bình mỗi người sử dụng 120l nước/ ngày. Hỏi trong 7 ngày gia đình cô Lan tiết kiệm được bao nhiêu lít nước? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.b. Một đội công nhân làm đường ngày đầu làm được 2 238 km đường, ngày thứ hai làm nhiều hơn ngày đầu 96 km đường, ngày thứ ba làm ít hơn ngày thứ hai 30 km đường. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó đã làm được bao nhiêu ki-lô- mét đường? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.c. Chú Tám có một mảnh vườn hình chũ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 200 dm, chiều rộng là 80 dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.d. Để lát nền một sân chơi hình chữ nhật có chiều dài 8 m, chiều rộng 6 m người ta dùng các viên gạch men hình vuông có cạnh 2 dm. Tính số viên gạch để đủ lát kín nền sân chơi đó. Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.e. Vừa qua trường phát động phong trào ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt. Lớp 4A ủng hộ được 86 000 đồng, lớp 4B ủng hộ được 72 000 đồng, lớp 4C ủng hộ ít hơn lớp 4A 10 000 đồng. Hỏi trung bình mỗi lớp ủng hộ được bao nhiêu tiền? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.g. Một cửa hàng lương thực ngày thứ nhất bán được 35 tấn gạo. Ngày thứ hai bán gấp đôi ngày thứ nhất và bán nhiều hơn ngày thứ ba 8 tấn gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.h. Một lớp học hình vuông có chu vi là 36 m. Tìm diện tích hình vuông đó? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.i. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 4 258 kg đậu đỏ, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 275 kg đậu đỏ, ngày thứ ba bán ít hơn ngày thứ hai 130kg đậu đỏ. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam đậu đỏ? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 7.k. Bác Ba có một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 200dm, chiều rộng là 60dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 8.a. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 1 200kg gạo, ngày thứ hai bán được gấp đôi ngày thứ nhất, ngày thứ ba bán được nhiều hơn ngày thứ hai 600kg gạo. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 8.b. Anh Hưng sinh vào ngày cuối cùng của tháng cuối cùng trong năm cuối cùng của thế kỷ XX. Vậy anh sinh vào: Ngày........ tháng........... năm............... Câu 8.c. Bác Năm có một mảnh vườn hình chữ nhật. Biết nửa chu vi mảnh vườn là 100dm, chiều rộng là 40dm. Tính diện tích mảnh vườn đó theo đơn vị mét vuông. Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 8.d. Một cửa hàng lương thực ngày đầu bán được 2 238 kg gạo, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày đầu 96 kg và ít hơn ngày thứ ba 30kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM Câu 1. (1 điểm) a. Số 55 000 320 đọc là: Năm mươi lăm triệu không nghìn ba trăm hai mươi b. Số gồm: 9 triệu, 5 trăm nghìn, 7 chục và 9 đơn vị viết là: 9 500 079 * Mỗi câu đúng 0,5 điểm, đọc/ viết sai, thiếu chữ/ số không đúng không ghi điểm. Câu 2 a b c d Đáp án D B A C Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 Câu 3. (1,0 điểm) Điền các từ: góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt vào chỗ chấm thích hợp: góc vuông góc tù. góc nhọn góc bẹt. Câu 4. (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: b) 2 thế kỉ 32 năm = 232 năm b) 6 tạ 25 kg= 625 kg c. 7 giờ = 420 phút d) 5 phút 50 giây = 350 giây * Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 5. (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính (Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm) a) 53 402 + 38 955 b) 63 902 – 3 028 c) 4 361 x 6 d) 5 184 : 9 5184 68 9 53 402 63 902 4 361 54 576 + −  0 38 955 3 028 6 92 357 60 874 26 166 Câu 6. (1 điểm) Câu nào đúng ghi Đ, câu nào sai ghi S vào ô vuông. S Trong số 35 675 015, chữ số 5 ở lớp triệu có giá trị là 5 005 005 Đ Trong dãy số tự nhiên, các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn. Đ Làm tròn số 319 856 đến hàng trăm nghìn thì được số 300 000 S Khi so sánh hai số tự nhiên có số chữ số bằng nhau, ta so sánh từng cặp số cùng một hàng kể từ phải sang trái. Câu 7. (2 điểm) Số lít nước mỗi ngày gia đình cô Lan sử dụng hết là: (0,25đ) 150 x 4 = 600 (l) (0,25đ) Sau khi tiết kiệm mỗi ngày gia đình cô Lan sử dụng hết là: (0,25đ) 120 x 4 = 480 (l ) (0,25đ) Số lít nước mỗi ngày gia đình cô Lan tiết kiệm được là: (0,25đ) 600 - 480 = 120 (l) (0,25đ) Trong 7 ngày gia đình cô Lan tiết kiệm được là: (0,25đ) 120 x 7 = 840 (l) (0,25đ) Đáp số: 840 l nước * Học sinh có thể giải cách khác.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser