KTTX_K12.docx
Document Details
Uploaded by InsightfulEmerald4650
Tags
Full Transcript
**1. Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi xét một mô hình cơ sở dữ liệu ta không cần quan tâm đến vấn đề gì?** A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép toán trên CSDL C. Các ràng buộc dữ liệu (tích hợp dữ liệu) [D]. Số lượng người dùng **2. Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?** A. Kh...
**1. Hãy chọn câu trả lời đúng. Khi xét một mô hình cơ sở dữ liệu ta không cần quan tâm đến vấn đề gì?** A. Cấu trúc của CSDL B. Các thao tác, phép toán trên CSDL C. Các ràng buộc dữ liệu (tích hợp dữ liệu) [D]. Số lượng người dùng **2. Tiêu chí nào sau đây thường được chọn khoá chính?** A. Khoá bất kì B. Khoá có nhiều thuộc tính nhất [C]. Chỉ là khoá có một thuộc tính D. Không chứa các thuộc tính thay đổi theo thời gian, chẳng hạn như tên địa danh **3. Giả sử trong một bảng có 2 trường: SOBH (số bảo hiểm) và HOTEN (họ tên) thì ta nên chọn trường SOBH làm khóa chính vì** A. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số [B]. Trường SOBH là duy nhất, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất C. Trường SOBH là trường ngắn hơn D. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN 4.**Trong bảng cho dưới đây:** -------- ------------ -------- ----------- -------- ------------ ----------- **MS** **HỌ TÊN** **NS** **TR.ĐỘ** **QQ** **G.TÍNH** **LƯƠNG** CB1 AN 1945 TIẾN SĨ HÀ NỘI NAM 5.16 CB2 BÉ 1956 ĐẠI HỌC HUẾ NỮ 4.12 -------- ------------ -------- ----------- -------- ------------ ----------- [A]. 7 thuộc tính, 2 bộ B. 7 thuộc tính, 3 bản ghi C. 2 thuộc tính, 7 bộ D. 2 thuộc tính, 2 bộ **5. Bảng TNPT chứa danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường: STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, Phòng thi. Ta chọn khóa chính là:** A. Phòng thi B. Họ tên học sinh C. Không chọn được trường nào cả [D]. Số báo danh **7. Truy vấn dữ liệu có nghĩa là:** A. cập nhật dữ liệu. [B]. tìm kiếm và hiển thị dữ liệu. C. in dữ liệu. D. xóa các dữ liệu không cần đến nữa. **9. Phát biểu nào sau đây là sai?** **10. Hãy chọn câu trả lời *đúng*. Có các câu trả lời dưới đây cho câu hỏi : "Sau khi thực hiện một vài phép truy vấn, CSDL sẽ như thế nào?"** [A]. CSDL vẫn giữ nguyên, không thay đổi B. Thông tin rút ra được sau khi truy vấn không còn được lưu trong CSDL C. CSDL chỉ còn chứa các thông tin tìm được sau khi truy vấn D. CSDL bị thay đổi **11. Câu nào *đúng* ?** A. T1 -\> T2 -\> T3 -\> T4 [B]. T1 -\> T3 -\> T4 -\> T2 C. T1 -\> T3 -\> T2 -\> T4 D. T1 -\> T4 -\> T3 -\> T2 **12. Trường lưu địa chỉ của học sinh có kiểu xâu, kích thước 30 kí tự. Một bản ghi có nội dung là " 12 Đinh Tiên Hoàng". Sau khi kiểm tra, phát hiện thấy nhầm lẫn, địa chỉ được sửa lại thành "212 Đinh Tiên Hoàng". Kích thước của file ghi dữ liệu thay đổi như thế nào?** A. tăng thêm 2 byte B. tăng thêm 1 kí tự C. tăng thêm 1 byte [D]. không thay đổi **13. Việc lưu biên bản hệ thống cho biết:** **[A]. Thông tin về số lần truy cập cuối cùng: nội dung, người truy cập, thời điểm truy cập,...** **B. Bảng phân quyền truy cập** **C. Cách nhận dạng người dùng** **D. Tên và mật khẩu của người dùng** **14.** **Người phân tích, thiết kế và người quản trị CSDL sẽ làm gì để thực hiện bảo mật thông tin?** **[A]. Có giải pháp tốt về phần cứng và phần mềm thích hợp để bảo mật thông tin, bảo vệ hệ thống.** **B. Xem thông tin là nguồn tài nguyên quan trọng.** **C. Nên thay đổi mật khẩu định kì.** **D. không cần thực hiện gì cả** **15.** **Hãy chọn phương án ghép sai. Mã hóa thông tin nhằm mục đích:** **A. giảm khả năng rò rỉ thông tin trên đường truyền** **B. giảm dung lượng lưu trữ thông tin** **C. tăng cường tính bảo mật khi lưu trữ** **[D]. để đọc thông tin được nhanh và thuận tiện hơn** **16. Câu nào sai trong các câu dưới đây?** **A. Các thông tin quan trọng và nhạy cảm nên lưu trữ dưới dạng mã hóa** **B. Mã hóa thông tin để giảm khả năng rò rì thông tin** **C. Nén dữ liệu cũng góp phần tăng cường tính bảo mật của dữ liệu** **[D]. Các thông tin được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hóa** **17. Chọn phương án ghép đúng nhất. Bảo mật CSDL:** **A. chỉ quan tâm bảo mật dữ liệu** **B. chỉ quan tâm bảomật chương trình xử lí dữ liệu** **[C]. quan tâm bảo mật cả dữ liệu và chương trình xử lí dữ liệu** **D. chỉ là các giải pháp kĩ thuật phần mềm.** **18. Chuỗi kí tự "QTCSDL" sau khi được mã hóa theo qui tắc vòng tròn bằng cách dịch sang trái 5 kí tự sẽ là:** **A. LPWMYG** **B. LNXMYG** **C. LOWNYG** **[D]. LOXNYG** **19. Cho dãy kí tự XXXXXXGGGGGGGGAAAAUUU. Sau khi thực hiện nén dữ liệu (mã hóa độ dài loạt) xâu đó sẽ là:** **[A]. 6X8G4A3U** **B. X6G8A4U3** **C. A4G8U3X6** **D. 4A8G3U6X** **20. CSDL quản lí điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông của tỉnVĩnh Long có nhiều đối tượng khai thác như: phụ huynh học sinh, giáo viên, học sinh, người cập nhật điểm thi... Học sinh có quyền gì đối với điểm thi trong CSDL này?** **A. Đ B, X, S** **B. Đ, X** **[C]. Đ** **D. Đ, B**