KHO TỪ VỰNG NÂNG CAO WRITING TASK 2 (FULL VERSION) PDF

Summary

This document is a Vietnamese vocabulary list focused on cultural topics, including cultural diversity, homogeneity, assimilation, and community aspects. It provides English and Vietnamese terms, examples, and translations.

Full Transcript

MỤC LỤC Culture................................................................................................................... 4 Education...............................................................................................................

MỤC LỤC Culture................................................................................................................... 4 Education............................................................................................................. 10 Employment and Business................................................................................... 19 Environment and the wildlife.............................................................................. 25 Family.................................................................................................................. 35 Globalisation....................................................................................................... 41 Law and order..................................................................................................... 49 Technology.......................................................................................................... 59 The media............................................................................................................ 67 Travelling............................................................................................................ 74 Culture English Vietnamese Example Translation Cultural Diversity Sự Đa Dạng The cultural diversity of Sự đa dạng văn hóa của Văn Hóa Mauritius is even more Mauritius thậm chí còn astonishing than its đáng kinh ngạc hơn sự đa geographical diversity. dạng về địa lý của nó. Homogeneous Văn Hóa Đồng A homogeneous society is Một xã hội đồng nhất là Society Nhất one in which all its một xã hội trong đó tất cả individuals share both the các cá nhân của nó có same racial ethnicity, the chung một chủng tộc, same language, and a cùng một ngôn ngữ và sở series of beliefs. hữu chung một loạt các tín ngưỡng. Cultural Đồng Nhất Another aspect of national Một khía cạnh khác của Homogeneity Văn Hóa identity is cultural bản sắc dân tộc là tính homogeneity, or a sense of đồng nhất về văn hóa, pride in one's culture, hoặc cảm giác tự hào về nationality and common nền văn hóa, quốc gia và background with fellow nguồn cội chung của citizens. mình với đồng bào. Cultural Sự Đồng Hoá Cultural assimilation Sự đồng hóa văn hóa Assimilation Văn Hoá seems more likely when dường như dễ xảy ra hơn there is more social khi có nhiều sự pha trộn mixing, and not so much xã hội hơn, và ít hơn khi when migrants achieve người di cư đạt được economic success. thành công về kinh tế. Adopt The Norms Áp Dụng Các As a result, they respect Do đó, họ tôn trọng cấp Tiêu their superiors, adopt the trên, chấp nhận các văn Chuẩn/Văn norms of the company and hóa của công ty và cam Hóa commit themselves to obey kết tuân theo các điều đó. those norms. The Host Culture Văn Hóa Của For a limited period of Trong một khoảng thời Nước Chủ Nhà time, exchange students gian giới hạn, sinh viên study abroad in a host dưới dạng trao đổi sẽ học culture they may know tập ở nước ngoài tại một little about, leaving behind nền văn hóa sở tại mà họ their culture, social status. có ít hiểu biết về nó, để lại nền văn hóa, địa vị xã hội của họ. Be Segregated Or Bị Tách Biệt When new members do not Khi các thành viên mới Marginalized Hoặc Bị Gạt assimilate, they may be không hòa nhập, họ có Ra Ngoài Lề segregated or thể bị tách biệt hoặc bị marginalized. gạt ra ngoài lề. Authentic Cộng Đồng Authentic community can Cộng đồng đích thực có Community Đích Thực exist between friends, thể tồn tại giữa bạn bè, contacts, and neighbours, các mối quan hệ và hàng and also within xóm, cũng như trong các organisations and groups, tổ chức và nhóm, bao including businesses and gồm cả doanh nghiệp và schools. trường học. A Multicultural Một Xã Hội Đa Australia is a multicultural Úc là một xã hội đa văn Society Văn Hóa society with about a hóa với khoảng một phần quarter of the population tư dân số sinh ra ở nước foreign born. ngoài. A Collective Sự Cởi Mở Với Interacting with people of Tương tác với những Openness To New Những Ý various cultures on a daily người thuộc các nền văn Ideas And Tưởng Và basis and navigating life in hóa khác nhau hàng ngày Perspectives Quan Điểm a multicultural society và sống trong một xã hội Mới resulted in a collective đa văn hóa dẫn đến sự cởi openness to new ideas and mở với những ý tưởng và perspectives. quan điểm mới. A Dominant Một Nền Văn A dominant culture is one Một nền văn hóa thống Culture Hóa Thống Trị that has established its own trị là một nền văn hóa đã norms, values, and thiết lập các chuẩn mực, preferences as the standard giá trị và sở thích của for an entire group of riêng mình làm tiêu people. chuẩn cho cả một nhóm người. Cultural Exchange Trao Đổi Văn Cultural exchange is a Giao lưu văn hóa là một Hoá process of learning and quá trình học hỏi và đúc meriting from each other. kết lẫn nhau. Community Liên Minh A community coalition is Một liên minh cộng đồng Coalition Cộng Đồng working on a plan to đang thực hiện kế hoạch prevent substance abuse in ngăn chặn tình trạng lạm Melbourne. dụng chất gây nghiện ở Melbourne. Transform The Chuyển Đổi Applying an intersectional Áp dụng phương pháp Status Quo Hiện Trạng approach is the most tiếp cận xen kẽ là cách powerful way to tackle hiệu quả nhất để giải unfair treatment and quyết việc đối xử bất transform the status quo. công và chuyển đổi hiện trạng. Ethnic Groups Các Nhóm Dân As well as age differences, Ngoài sự khác biệt về Tộc ethnic groups also show tuổi tác, các nhóm dân differences in their tộc cũng cho thấy sự khác occupational structure and biệt về cơ cấu nghề family patterns. nghiệp và mô hình gia đình của họ. Share Their Chia Sẻ Niềm Employees are granted Nhân viên được cho Religious Beliefs Tin Tôn Giáo more freedom to share nhiều sự tự do hơn để Của Họ their religious beliefs with chia sẻ niềm tin tôn giáo other employees. của họ với các nhân viên khác. Cultural Identity Bản Sắc Văn Puerto Rico has a distinct Puerto Rico có một bản Hóa cultural identity. sắc văn hóa riêng biệt. National Identity Bản Sắc Dân They are afraid of losing Họ sợ đánh mất bản sắc Tộc their national identity. dân tộc. Cultural Diplomats Nhà Ngoại Cultural diplomats Các nhà ngoại giao văn Giao Văn Hóa appointed to display India's hóa được bổ nhiệm để thể soft power in US. hiện quyền lực mềm của Ấn Độ ở Mỹ Cross-Cultural Học Tập Giữa Whether it’s a Laotian Cho dù đó là một nhà sư Learning Các Nền Văn monk studying in Florida Lào đang học ở Florida Hóa or an American learning hay một người Mỹ học Mandarin in China, cross- tiếng Quan Thoại ở cultural learning changes Trung Quốc, việc học tập lives and promotes global giữa các nền văn hóa sẽ understanding. thay đổi cuộc sống và thúc đẩy sự hiểu biết toàn cầu. Cultural Đại Sứ Văn The culture committee Điều lý tưởng nhất là ủy Ambassadors Hóa would ideally be composed ban văn hóa sẽ bao gồm of individuals from each các cá nhân từ mỗi bộ department who act as phận đóng vai trò là đại cultural ambassadors. sứ văn hóa. Immigrant Cộng Đồng Certain immigrant Trong nhiều năm, một số Communities Nhập Cư communities have been cộng đồng nhập cư đã documented for many được ghi nhận là có tỷ lệ years as having higher nhập viện tâm thần cao mental hospital admission hơn. rates. Cultural Practices Tập Quán Văn Cultural practices, like Các tập quán văn hóa, Hóa genetic traits, are giống như các đặc điểm transmitted from individual di truyền, được truyền từ to individual. cá nhân này sang cá nhân khác. Traditional Lễ Hội Truyền The traditional festivals of Lễ hội truyền thống của Festivals Thống ethnic groups are often các dân tộc thường là hội grand fairs of ethnic music chợ ca múa nhạc dân tộc. and dances. Social Hierarchy Hệ Thống Phân The social hierarchy was Hệ thống cấp bậc xã hội Cấp Xã Hội determined by birth and được xác định từ khi ra sanctioned by religion. đời và được tôn giáo phê chuẩn. Multiculturalism Chủ Nghĩa Đa The services focus on Các dịch vụ tập trung vào Văn Hóa multiculturalism and social chủ nghĩa đa văn hóa và justice. công bằng xã hội. Enculturation Sự Hội Hóa They do not want the Họ không muốn sự hội enculturation of their hóa của con cái họ bị children taken completely tước mất hoàn toàn khỏi out of their hands. tay họ. Acculturation Hòa Nhập In an attempt to blend into Trong nỗ lực hòa nhập their new communities, vào cộng đồng mới của many foreigners undergo họ, nhiều người nước acculturation and modify ngoài đã trải qua quá their lifestyles. trình hòa nhập văn hóa và sửa đổi lối sống của họ. Intangible Cultural Di Sản Văn In 2014, this paper was Năm 2014, tờ giấy này đã Heritage Hóa Phi Vật listed as intangible cultural được UNESCO đưa vào Thể heritage by UNESCO. danh sách di sản văn hóa phi vật thể. Adopting Traits Of Chấp Nhận Acculturation implies the Hòa nhập văn hóa bao A Different Những Đặc process of transforming the hàm quá trình biến đổi Culture Điểm Của Một cultural beliefs and các tín ngưỡng và phong Nền Văn Hóa customs of one's own tục văn hóa của nền văn Khác culture, by adopting traits hóa của chính mình, bằng of a different culture. cách tiếp nhận các đặc điểm của một nền văn hóa khác. Cultural Không Đồng Moreover, the Hơn nữa, tính không Heterogeneity Nhất Văn Hóa heterogeneity of culture is đồng nhất của văn hóa mainly reflected in the chủ yếu thể hiện ở sự differences within different khác biệt trong các nhóm groups, rather than khác nhau, hơn là giữa between different groups. các nhóm khác nhau. Shape Their New Định Hình Bộ Young people should Những người trẻ tuổi nên Sets Of Values Giá Trị Mới shape their new sets of định hình những bộ giá Của Họ values. trị mới của họ. Cultural Bảo Tồn Văn Cultural preservation and Bảo tồn và bảo vệ văn Preservation Hóa protection are a major hóa là một mối quan tâm concern for indigenous lớn đối với những người people who have become bản địa đã trở thành thiểu minorities in their own số trên chính vùng đất lands. của họ. National Heritage Di Sản Quốc These ancient buildings are Những công trình kiến Gia part of the national trúc cổ này là một phần heritage. của di sản quốc gia. Existing Các Tiêu Emotional intelligence Trí tuệ cảm xúc đáp ứng Traditional Chuẩn Truyền meets existing traditional các tiêu chuẩn truyền Standards Thống Hiện Có standards for holistic thống hiện có về trí tuệ intelligence. toàn diện. Lose Cultural Đánh Mất Sự During the process, they Trong quá trình này, Uniqueness Độc Đáo Về lose cultural uniqueness chúng đánh mất đi tính Văn Hóa embedded in traditional độc đáo văn hóa được Korean cultural scenes. gắn trong các khung cảnh văn hóa truyền thống của Hàn Quốc. A Process Of Một Quá Trình It is a process of extensive Đó là một quá trình vay Extensive Cultural Vay Mượn Văn cultural borrowing, mượn văn hóa sâu rộng, Borrowing Hóa Sâu Rộng between the superordinate giữa các nền văn hóa cao and subordinate cultures. cấp và cấp dưới. Ethnic Diversity Đa Dạng Hóa The past several censuses Một số cuộc điều tra dân Sắc Tộc have shown increased số vừa qua đã cho thấy sự racial and ethnic diversity đa dạng về chủng tộc và among the U.S. population. sắc tộc trong dân số Hoa Kỳ ngày càng tăng. Racial Kỳ Thị Chủng Racial discrimination still Sự phân biệt chủng tộc Discrimination/ Tộc / Phân Biệt exists in modern society. vẫn tồn tại trong xã hội Racism Chủng Tộc hiện đại. Cultural Nhận Thức Industrial training schemes Các chương trình đào tạo Awareness Văn Hóa have promoted an increase công nghiệp đã thúc đẩy in linguistic and cultural sự gia tăng nhận thức về awareness. ngôn ngữ và văn hóa. Ethnic Conflict Xung Đột Ethnic conflicts arise from Xung đột chủng tộc nảy Chủng Tộc complex combinations of sinh từ sự kết hợp phức ethnic strength, class, tạp của sức mạnh dân tộc, inequality, and political giai cấp, bất bình đẳng và opportunity. cơ hội chính trị. Education English Vietnamese Example Translation Higher education Giáo dục nâng Higher education is a Giáo dục nâng cao là một cao continuing developmental quá trình phát triển liên process. tục. Tertiary study Giáo dục đại Many people undertaking Nhiều người đang theo học tertiary study or training are học bậc đại học hoặc recent school leavers, but not đang được đào tạo là all. những sinh viên mới tốt nghiệp, nhưng họ không phải là tất cả. Full-time Giáo dục toàn Full-time education means Giáo dục toàn thời gian education thời gian you are studying at a có nghĩa là bạn đang theo recognised place of học tại một cơ sở giáo dục education such as a school, được công nhận như college, university, or in a trường học, cao đẳng, đại similar setting such as home học hoặc trong một môi education. trường tương tự như giáo dục tại nhà. Gifted students Học sinh ưu tú Gifted students are pulled Học sinh có năng khiếu out of a heterogeneous được kéo ra khỏi một lớp classroom to spend a portion học đa dạng để dành một of their time in a gifted class. phần thời gian của họ trong một lớp học năng khiếu. Be admitted to a Được nhận The phd can only be Tiến sĩ chỉ có thể được university vào một admitted to a university with nhận vào một trường đại trường đại học the highest possible priority. học với mức độ ưu tiên cao nhất có thể. Home school Trường học tại Nearly 2 million students are Theo Bộ Giáo dục Hoa nhà being homeschooled in the Kỳ, gần 2 triệu học sinh United States, according to đang được học tại nhà ở the U.S. Department of Hoa Kỳ. Education. An academic year Một năm học The academic year consists Năm học bao gồm ba kì of trimesters or quarters. hoặc 3 quý. Meet the entry Đáp ứng yêu Students are also prepared to Học sinh cũng được requirements for cầu nhập học meet the entry requirements chuẩn bị để đáp ứng các university vào đại học for university entrance. yêu cầu đầu vào để vào entrance đại học. Complete a Hoàn thành University offers a variety of Trường đại học cung cấp degree một bằng cấp programs that are designed nhiều chương trình khác (thường chỉ to help adult students nhau được thiết kế để bằng cử nhân) complete a degree or giúp sinh viên trưởng certificate and get on the fast thành hoàn thành bằng track to success. cấp hoặc chứng chỉ và tiến nhanh đến thành công. Bachelor's degree Người có bằng Bachelor's degree holders Những người có bằng cử holders cử nhân are half as likely to be nhân có nguy cơ thất unemployed as their peers nghiệp bằng một nửa so who only have a high school với những người đồng lứa degree. chỉ có bằng cấp ba. Have a natural Có tài năng All young children have a Tất cả trẻ nhỏ đều có tài talent for thiên bẩm về natural talent for creatively năng bẩm sinh trong việc processing information. xử lý thông tin một cách sáng tạo. Rote learning Học vẹt Rote learning is defined as Học vẹt được định nghĩa the memorization of là sự ghi nhớ thông tin information based on dựa trên sự lặp đi lặp lại. repetition. Demonstrate an Thể hiện khả Most candidates now go Hầu hết các ứng viên hiện ability to năng through one or two nay đều trải qua một hoặc interviews and a case-study hai cuộc phỏng vấn và bài test, in which they kiểm tra nghiên cứu tình demonstrate their ability to huống, trong đó họ thể assimilate information and hiện khả năng thu nhận build a presentation on it. thông tin và xây dựng bài thuyết trình về nó. Cheat in an exam Gian lận trong Candidates who cheat in an Thí sinh gian lận trong một kỳ thi exam will be disqualified to một kỳ thi sẽ bị loại. continue. Prestigious Trường đại Monash is one of the most Monash là một trong university học danh tiếng prestigious universities in những trường đại học the world. danh tiếng nhất trên thế giới. Exemption of Miễn học phí Many Nordic governments Nhiều chính phủ Bắc Âu tuition fees implement an exemption of thực hiện chế độ miễn học tuition fees for students of phí cho sinh viên các cấp. all levels. Free-of-charge Chính sách đại Many governments pursue a Nhiều chính phủ theo college policy học miễn phí free-of-charge college policy đuổi chính sách đại học miễn phí. Optional subject Môn học tùy The optional subjects Các môn học tùy chọn chọn provide the student with cung cấp cho sinh viên cơ opportunities to acquire hội để đạt được các bằng qualifications. cấp. Double degree 2 văn bằng Students may elect to pursue Sinh viên có thể chọn a second major or double theo đuổi một chuyên degree in another discipline. ngành thứ hai hoặc bằng kép trong một chuyên ngành khác. Extracurricular Hoạt động It is encouraged by the Nhà trường khuyến khích activity ngoại khóa school for students to engage học sinh tham gia các in extracurricular activities hoạt động ngoại khóa Pedagogical Phương pháp Alumni were asked to rate Các cựu sinh viên đã methods sư phạm their preparation related to được yêu cầu đánh giá sự several pedagogical chuẩn bị của họ liên quan methods. đến một số phương pháp sư phạm. Teaching Chương trình There will also be several Cũng sẽ có một số bổ programs giảng dạy additions to teaching sung vào các chương trình programs in the faculty of giảng dạy trong khoa giáo education. dục. Practical skills Kỹ năng thực This is the result of a Đây là kết quả của một hệ hành training system that for a thống đào tạo trong một long time overemphasised thời gian dài quá coi trọng theoretical knowledge at the kiến thức lý thuyết mà từ expense of practical skills. bỏ kỹ năng thực hành. Theoretical Kiến thức lý Theoretical knowledge can Kiến thức lý thuyết có thể knowledge thuyết be undertaken either part được học bán thời gian time or full time at your hoặc toàn thời gian tại local land-based college, or trường đại học trên địa it can be done by phương của bạn, hoặc nó correspondence courses. có thể được thực hiện bằng các khóa học tương ứng. Comprehensive Giáo dục toàn The expansion of higher Việc mở rộng giáo dục education diện education has been on the đại học đã dựa trên nền back of comprehensive tảng của giáo dục toàn education. diện. Holistic Giáo dục toàn Holistic education is a Giáo dục toàn diện là một education diện comprehensive approach to cách tiếp cận toàn diện teaching where educators trong giảng dạy trong đó seek to address the các nhà giáo tìm cách giải emotional, social, ethical, quyết các nhu cầu về tình and academic needs of cảm, xã hội, đạo đức và students in an integrated học tập của học sinh trong learning format. một hình thức học tập tích hợp. Educational Cơ sở giáo dục Consultants can help Các nhà tư vấn có thể institution academic institutions to giúp các cơ sở giáo dục manage their resources more quản lý các nguồn lực của efficiently. họ một cách hiệu quả hơn. Receive an Nhận sự giáo The responsibility for seeing Cha mẹ có trách nhiệm education dục that their children receive an cho con cái của họ nhận effective education rests một sự giáo dục hiệu quả. with parents. General Kiến thức General knowledge is Kiến thức chung là thông knowledge chung information that has been tin được tích lũy theo thời accumulated over time gian thông qua nhiều through various mediums. phương tiện khác nhau. Excel at school Học tập xuất The children of affluent Con cái của những bậc sắc parents are expected to excel cha mẹ giàu được mong at school, in multiple đợi sẽ trở nên xuất sắc ở extracurricular activities and trường, trong nhiều hoạt also in their social lives. động ngoại khóa và cả trong cuộc sống xã hội của chúng. Academic Kết quả học Students are promoted to the Học sinh được lên lớp vào performance tập next year regardless of their năm tiếp theo bất kể kết academic performance. quả học tập của chúng. Retain knowledge Lưu giữ kiến Students are expected to Học sinh được mong đợi thức have the ability or capacity có khả năng lưu giữ kiến to retain knowledge or thức hoặc thông tin một information with ease. cách dễ dàng. Scholarship Chương trình In 1988, mccleary school Năm 1988, khu học chánh program học bổng district began a scholarship mccleary bắt đầu chương program for its students. trình học bổng cho học sinh của mình. Award someone a Trao học bổng Sophie was awarded a Sophie được nhận học scholarship cho ai đó scholarship to attend Boston bổng để theo học tại Đại University. học Boston. Distance learning Học từ xa Distance learning helps busy Đào tạo từ xa giúp những students to have an sinh viên bận rộn có cơ opportunity to access new hội tiếp cận với những knowledge. kiến thức mới. Online learning Học trực tuyến Online learning is the best Học trực tuyến là giải solution for the whole pháp tốt nhất cho toàn bộ academic department during khoa học trong thời kỳ đại the COVID-19 pandemic. dịch COVID-19 Independent Học tập độc Independent learning Học tập độc lập thúc đẩy learning lập promotes students’ thinking khả năng tư duy và sáng and creativity. tạo của học sinh. Enhance Nâng cao khả Carrying long years of Mang trong mình những language ability năng ngôn ngữ human civilization, literacy năm tháng dài của nền can not only develop văn minh nhân loại, việc children's interest in học chữ không chỉ có thể learning, enhance language phát triển hứng thú học ability but increase their tập của trẻ, nâng cao khả confidence. năng ngôn ngữ mà còn làm tăng sự tự tin của trẻ. Learning Tài liệu học Learning materials refers to Tài liệu học tập đề cập materials tập one of four elements of đến một trong bốn yếu tố integral self-evaluations — của việc tự đánh giá toàn in addition to neuroticism, diện - ngoài chứng loạn self-efficacy, and self- thần kinh, hiệu quả bản esteem. thân và lòng tự trọng. Facilitate online Tạo điều kiện Changes need to be made to Cần thực hiện những thay learning học trực tuyến those expectations to better đổi đối với những kỳ facilitate online learning vọng đó để tạo điều kiện tốt hơn cho việc học trực tuyến Application of Ứng dụng của Application of general Ứng dụng các khái niệm general concepts các khái niệm concepts and methods of chung và phương pháp chung theory of self-organization to của thuyết tự tổ chức vào the questions of motion and các câu hỏi về chuyển transformation of energy in động và biến đổi năng nature. lượng trong tự nhiên. Interpersonal skill Kỹ năng giao Leadership is an important tiếp interpersonal skill that involves effective decision making. Live discussion Thảo luận trực School live discussion will Thảo luận trực tiếp tại tiếp address how corporates can trường sẽ giải quyết cách push ahead with social các doanh nghiệp có thể enterprise partnerships. thúc đẩy quan hệ đối tác doanh nghiệp xã hội. Academic Môn học His emphasis on teaching Sự chú trọng của ông vào discipline and academic discipline việc giảng dạy và kỷ luật seemed to be paying off. học thuật dường như đang được đền đáp. Major in Chuyên ngành College graduates or above, Tốt nghiệp đại học trở major in art or design related lên, chuyên ngành nghệ background with job thuật hoặc nền liên quan qualification certificate. đến thiết kế với chứng chỉ năng lực nghề nghiệp. Have an aptitude Có năng khiếu Candidates must be Ứng viên phải có kiến for về knowledgeable in general thức về dịch tễ học nói epidemiology, have an chung, có năng khiếu về aptitude for analytical dịch tễ học phân tích và epidemiology and statistics. thống kê. Core subject Môn học chính The school's core subjects Các môn học chính của are mathematics, science, trường là toán học, khoa reading, English, writing, học, đọc, tiếng Anh, viết and language arts. History và ngôn ngữ. Lịch sử và and social studies and world nghiên cứu xã hội và languages are taught as ngôn ngữ thế giới được advanced placement subjects giảng dạy như các môn in high schools. học nâng cao trong các trường trung học. Vocational Hướng nghiệp Vocational guidance is the Hướng nghiệp là việc guidance giving of information, cung cấp thông tin, kinh experience and advice in nghiệm và lời khuyên liên regard to choosing an quan đến việc lựa chọn occupation, preparing for it, một nghề nghiệp, chuẩn entering upon it and bị cho nó, bắt đầu và tiến progressing in it. bộ trong nó. Career Tư vấn nghề Career counselling is a Tư vấn nghề nghiệp là counselling nghiệp domain of counseling that một lĩnh vực tư vấn tập focuses on helping trung vào việc giúp các cá individuals find the right nhân tìm ra con đường sự career pathway. nghiệp phù hợp. Enrich life Làm giàu kinh Secondly, delaying tertiary Thứ hai, trì hoãn việc học experiences nghiệm sống education for one year will đại học trong một năm sẽ help the students enrich life giúp sinh viên làm giàu experiences and hone kinh nghiệm sống và trau practical skills. dồi kỹ năng thực hành. Hone practical Trau dồi kỹ Hands-on training programs Các chương trình đào tạo skills năng thực designed to hone practical thực hành được thiết kế hành skills of participants. để trau dồi kỹ năng thực hành của người tham gia. Take a gap year Nghỉ một năm To prevent wasted time, you Để tránh lãng phí thời should start planning and gian, bạn nên bắt đầu lập saving as soon as you decide kế hoạch và tiết kiệm to take a gap year. ngay khi quyết định sử dụng gap year. Academic Quá tải học tập Academic overload may be Quá tải học tập có thể overload regarded as students' feelings được coi là cảm giác của of being overwhelmed by sinh viên khi bị choáng their academic requirements ngợp bởi các yêu cầu học or responsibilities while tập hoặc trách nhiệm của pursuing a degree at họ trong khi theo đuổi university. một bằng cấp ở trường đại học. Chronically Vắng mặt The challenge of improving Thách thức của việc cải absent thường xuyên attendance is to avoid thiện việc đi học là tránh making the incorrect tạo ra giả định sai lầm assumption that chronically rằng học sinh vắng mặt absent students or their thường xuyên hoặc cha parents simply do not care. mẹ của chúng chỉ đơn giản là không quan tâm. Precipitate Khiến họ bỏ Inconsistent presence at Sự hiện diện không neglect in their bê việc học tập school can precipitate thường xuyên ở trường có academic pursuits neglect in their academic thể dẫn đến sự sao nhãng pursuits and can cause trong việc theo đuổi học serious risk of falling behind tập của các em và có thể with their study program. gây ra nguy cơ tụt hậu nghiêm trọng đối với chương trình học của các em. Inconsistent Sự hiện diện Inconsistent presence at Sự hiện diện không presence không nhất school can precipitate in thường xuyên ở trường có quán neglecting their academic thể dẫn đến việc bỏ bê pursuits. việc theo đuổi học tập của các em. In-class Bài tập trong Minors are usually Trẻ vị thành niên thường assignments lớp overwhelmed with a high bị choáng ngợp với một level of homework and in- lượng lớn bài tập về nhà class assignments which và các bài tập trên lớp instil a sense of liability on khiến chúng nảy sinh tinh them. thần trách nhiệm. Teaching Giáo trình Schools can also modify Các trường học cũng có curriculum giảng dạy their teaching curriculum to thể sửa đổi chương trình attract students’ attention by giảng dạy của mình để thu hút sự chú ý của học reducing the amount of sinh bằng cách giảm số schoolwork. lượng bài tập ở trường. Classroom Hành vi trong In this way, the youth may Bằng cách này, thanh behaviour lớp học feel less stressed, leading to thiếu niên có thể cảm thấy an improvement in their in- ít căng thẳng hơn, dẫn class participation and đến sự cải thiện trong việc classroom behaviour. tham gia vào lớp học và hành vi trong lớp học của họ. Alterations to the Thay đổi giáo Nonetheless, parental Tuy nhiên, sự giám sát teaching syllabus trình giảng dạy supervision and teaching của cha mẹ và luân phiên syllabus alternation can help các giáo trình giảng dạy mitigate the worst excesses. có thể giúp giảm thiểu sự dư thừa tồi tệ nhất. Employment and Business English Vietnamese Example Translation A line of work Một công việc One was born into a job and Một người được sinh ra another into a line of work. để làm việc này và người khác sẽ thích hợp làm công việc khác. Be offered a Được cung cấp During the second half of the Trong nửa cuối tuần, các lucrative job một công việc week candidates may be ứng viên có thể có được hấp dẫn offered a lucrative job. lời mời làm việc hấp dẫn. A hyper Một thị trường Society suffers from high Xã hội phải gánh chịu tỷ competitive job việc làm siêu unemployment rates in a lệ thất nghiệp cao trong market cạnh tranh hypercompetitive job market. một thị trường việc làm siêu cạnh tranh. An inclusive Một thị trường An inclusive labour market is a Thị trường lao động toàn labour market lao động toàn labour market that allows and diện là thị trường lao diện encourages all people of động cho phép và working age to participate in khuyến khích tất cả paid work. những người trong độ tuổi lao động tham gia vào công việc được trả lương. A job offer Một lời mời Under the terms of the Act, an Theo các điều khoản của làm việc employer can only ask about a Đạo luật, nhà tuyển candidate's physical state after dụng chỉ có thể hỏi về a job offer has been made. tình trạng thể chất của ứng viên sau khi đã đưa ra lời mời làm việc. Run/ operate a Điều hành một Successfully operating a Để vận hành thành công business doanh nghiệp business requires thorough một doanh nghiệp đòi research on customer demand hỏi phải nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của khách hàng Promotion Cơ hội thăng The objective of this study was Mục tiêu của nghiên cứu opportunity tiến to determine the influence of này là xác định ảnh promotion opportunities on job hưởng của cơ hội thăng satisfaction among lecturers in tiến đối với sự hài lòng four public universities. trong công việc của giảng viên tại bốn trường đại học công lập. Fulfil the Đáp ứng các The centre provides Trung tâm cung cấp tài requirements yêu cầu educational material to schools liệu giáo dục cho các to help them fulfil the trường học để giúp họ requirements of the national hoàn thành các yêu cầu curriculum. của chương trình giảng dạy quốc gia. Learn from Học hỏi kinh Individuals construct their Các cá nhân xây dựng experiences nghiệm knowledge of the world based kiến thức của họ về thế on their experience and learn giới dựa trên kinh from experiences. nghiệm của họ và học hỏi từ kinh nghiệm. Self – Tự kinh doanh Self-employment is the state of Tự kinh doanh là trạng employed working for oneself rather than thái làm việc cho chính an employer. mình chứ không phải cho người sử dụng lao động. A marketing Một chiến dịch A marketing campaign is a Chiến dịch tiếp thị là campaign tiếp thị strategic marketing effort một nỗ lực tiếp thị chiến aimed at promoting a specific lược nhằm thúc đẩy một endeavor or goal on behalf of a nỗ lực hoặc mục tiêu cụ company, brand or individual. thể thay mặt cho một công ty, thương hiệu hoặc cá nhân. Meet the Đáp ứng các The hiring agency will rank Cơ quan tuyển dụng sẽ qualifications tiêu chuẩn candidates based on how well xếp hạng ứng viên dựa they meet the qualifications of trên mức độ đáp ứng của the job. họ với trình độ của công việc. Job prospects Triển vọng việc Employees with qualifications Những nhân viên có làm and experience tend to have trình độ và kinh nghiệm more promising job prospects. có xu hướng có nhiều triển vọng việc làm hơn. Hone one’s Rèn luyện kỹ The company’s working Môi trường làm việc của interpersonal năng giao tiếp environment helps hone their công ty giúp trau dồi kỹ skills giữa các cá employees’ interpersonal skills. năng giao tiếp giữa các nhân với nhau cá nhân với nhân viên của họ. A competitive Một mức lương The ultimate goal of the Mục tiêu cuối cùng của salary cạnh tranh employee is to earn a người lao động là kiếm competitive salary. được mức lương cạnh tranh. Hands- Kinh nghiệm Young graduates should equip Các bạn trẻ mới ra on/practical thực hành / themselves with hands-on trường cần trang bị cho experience thực tế experience in order to meet the mình những kinh requirements of businesses. nghiệm thực tế để có thể đáp ứng được yêu cầu của các doanh nghiệp. Heavy Khối lượng The heavy workload is among Khối lượng công việc workload công việc nặng the primary factors that cause nặng nề là một trong employees’ stress and những yếu tố chính depression. khiến nhân viên căng thẳng và trầm cảm. In-house Tập huấn trong Frequently, an in-house Thông thường, một training nhà training program features the chương trình đào tạo nội development of training bộ bao gồm việc phát materials, courses, assessment, triển các tài liệu đào tạo, and supervision. các khóa học, đánh giá và giám sát. Retirement Chương trình Companies which highly value Các công ty đánh giá scheme hưu trí their employees should offer a cao nhân viên của họ generous retirement scheme. nên đưa ra một chương trình hưu trí hào phóng. Pension fund Quỹ hưu trí Pension funds also play a key Quỹ hưu trí cũng đóng social role in channelling một vai trò xã hội quan retirement contributions to the trọng trong việc chuyển receivers. các khoản đóng góp hưu trí tới tay người nhận. Retire from a Nghỉ hưu từ Arthur is soon to retire from his Arthur sẽ sớm thôi giữ position một vị trí position as the company’s chief chức vụ kế toán trưởng accountant in 2 days của công ty sau 2 ngày nữa Incumbent Đương nhiệm The incumbent president faces Tổng thống đương problems which began many nhiệm phải đối mặt với years before he took office. những vấn đề bắt đầu từ nhiều năm trước khi ông nhậm chức. Disposable Thu nhập khả Instead of investing money into Thay vì đầu tư tiền vào income dụng new hybrid vehicles, more các phương tiện hỗn hợp people are using their mới, nhiều người đang disposable income for sử dụng thu nhập khả household bills and other dụng của họ cho các hóa needed items. đơn gia đình và các vật dụng cần thiết khác. Salary Tăng lương An additional salary increment Nhân viên của tháng sẽ increments will be awarded for the được tăng thêm lương. employee of the month. Work overtime Làm việc ngoài People usually work overtime Mọi người thường làm giờ because they have to, but it can thêm giờ vì họ phải làm also present new opportunities. thế, nhưng nó cũng có thể mang đến những cơ hội mới. An incentive Khuyến khích Tax incentives have been Các ưu đãi về thuế đã offered to attract industry to the được đưa ra để thu hút region. ngành công nghiệp vào khu vực. Sale Hoa Hồng Bán Realtors often receive high Môi giới thường nhận Commissions Hàng sales commissions when hoa hồng bán hàng cao successfully selling a house. khi bán nhà thành công. Blue-Collar Công Nhân Blue-collar workers in the Công nhân cổ xanh Worker manufacturing industry had trong ngành sản xuất đã become the largest trở thành nhóm nghề occupational group. nghiệp lớn nhất. White-Collar Người Làm White-collar workers are suit- Công nhân cổ trắng là Workers Việc Văn and-tie workers who work at a những công nhân mặc Phòng desk and, stereotypically, vest và thắt cà vạt làm eschew physical labor. việc tại bàn giấy và theo khuôn mẫu, tránh lao động chân tay. A Một Ngành For a manufacturing industry, Đối với một ngành sản Manufacturing Công Nghiệp inventories play a major role xuất, hàng tồn kho đóng Industry Sản Xuất because a manufacturer relies một vai trò quan trọng on inventory to complete a bởi vì một nhà sản xuất finished product. dựa vào hàng tồn kho để hoàn thành một thành phẩm. Economic Các Thành It makes it possible to estimate Nó có thể ước tính nhu Sectors Phần Kinh Tế the resource consumption and cầu tiêu thụ tài nguyên waste assimilation và đồng hóa chất thải requirements of a defined của một nhóm dân cư human population or economy hoặc khu vực kinh tế xác sector in terms of định trên diện tích đất corresponding productive land sản xuất tương ứng. area. Service Công nghiệp A service industry provides Một ngành dịch vụ cung industry dịch vụ people with intangible products cấp cho mọi người các or services and completes tasks sản phẩm hoặc dịch vụ that are useful to customers. vô hình và hoàn thành các nhiệm vụ hữu ích cho khách hàng. A part-time Một nhân viên A part-time employee is one Một nhân viên bán thời employee bán thời gian who is under a contract of gian là một nhân viên service to work less than 35 theo hợp đồng dịch vụ hours a week. làm việc dưới 35 giờ một tuần. Manual jobs Công việc thủ There are also semi-skilled Cũng có những công công manual jobs that rely on some việc thủ công bán kỹ training and experience but no năng dựa vào tay nghề formal qualifications. và kinh nghiệm nhưng không có bằng cấp chính thức. Carbon- Các ngành Carbon-intensive industries Các ngành công nghiệp intensive công nghiệp sử have been the primary focus of sử dụng nhiều carbon là industries dụng nhiều attention for investors looking tâm điểm chú ý chính carbon to reduce carbon-related risks. của các nhà đầu tư đang tìm cách giảm thiểu rủi ro liên quan đến carbon. Environment and the wildlife English Vietnamese Example Translation Preserve/ protect Bảo tồn / bảo In India, the government Tại Ấn Độ, chính phủ đã the wildlife vệ động vật has launched a program to phát động một chương hoang dã protect the wildlife and their trình bảo vệ động vật habitat. hoang dã và môi trường sống của chúng. Conservation Những hiệu Conservation efforts can in Các nỗ lực bảo tồn về efforts quả của cuộc principle be evaluated nguyên tắc có thể được hội thoại according to the value of the đánh giá theo giá trị của tài environmental resources nguyên môi trường mà they save. chúng tiết kiệm được. Produce helpful Sản xuất Zoos produce helpful Các vườn thú tạo ra các scientific nghiên cứu scientific research. nghiên cứu khoa học hữu research khoa học hữu ích. ích Wildlife Quần thể động Freeland's wildlife Các nhà sinh vật học động populations vật hoang dã biologists work with local vật hoang dã của Freeland park staff to survey areas, làm việc với nhân viên where little is known about công viên địa phương để wildlife populations. khảo sát các khu vực, nơi có rất ít thông tin về quần thể động vật hoang dã. Captive animals Động vật nuôi Captive animal attractions Các điểm thu hút động vật nhốt are still a money-spinner for bị nuôi nhốt vẫn là phương travel companies. án hái ra tiền cho các công ty du lịch. Save species Cứu các loài Captive breeding is meant Sinh sản theo phương pháp from extinction khỏi tuyệt to save species from nuôi nhốt nhằm cứu các chủng extinction and so stabilise loài khỏi tuyệt chủng và do the population of the đó ổn định dân số của loài species that it will not để chúng không bị biến disappear. mất. Push to the verge Đẩy đến bờ Climate change could push Biến đổi khí hậu có thể đẩy of extinction vực tuyệt bumblebees to the verge of ong nghệ đến bờ vực tuyệt chủng extinction chủng Become extinct Bị tuyệt chủng There is concern that the Có lo ngại rằng loài gấu giant panda will soon trúc khổng lồ sẽ sớm tuyệt become extinct. chủng. Endangered/ rare Động vật nguy Threatened or endangered Các loài bị đe dọa hoặc có animals cấp / quý hiếm species earn special nguy cơ tuyệt chủng được designations statewide or chỉ định đặc biệt trên toàn federally. tiểu bang hoặc liên bang. Conservation Chương trình Conservation programs are Các chương trình bảo tồn programs bảo tồn voluntary federal programs là các chương trình liên designed to encourage bang tự nguyện được thiết agricultural producers and kế để khuyến khích các nhà landowners to undertake sản xuất nông nghiệp và conservation practices on chủ đất thực hiện các hoạt agricultural lands. động bảo tồn trên đất nông nghiệp. Help animal Giúp động vật One of the easiest and most Một trong những cách dễ repopulate tái sinh effective ways to help nhất và hiệu quả nhất để wildlife is to preserve the giúp đỡ động vật hoang dã environment in which the là bảo tồn môi trường nơi animals live. động vật sinh sống. Breeding sites Địa điểm nhân Identification of Anopheles Việc xác định các vị trí giống mosquito breeding sites was sinh sản của muỗi achieved through once-a- Anopheles được thực hiện month larval sampling for thông qua việc lấy mẫu ấu 11 consecutive months. trùng mỗi tháng một lần trong 11 tháng liên tục. Animals’ natural Các hành vi tự Animals' natural behaviors Những hành vi tự nhiên behaviors nhiên của are often reprehensible for của động vật thường đáng động vật humans. trách đối với con người. Life in captivity Cuộc sống bị Whales and dolphins are Cá voi và cá heo là những giam cầm complex social animals and loài động vật có xã hội are not well suited for a life phức tạp và không thích in captivity. hợp để sống trong điều kiện nuôi nhốt. Poaching Săn trộm Many species are threatened Nhiều loài đang bị đe dọa by poaching, including bởi nạn săn trộm, bao gồm bears, large cats, elephants, gấu, mèo lớn, voi, vẹt, cá parrots, whales and some voi và một số loài thực vật. plants. Animal abuse Ngược đãi Animal abuse, like many Ngược đãi động vật, giống động vật other forms of abuse, is như nhiều hình thức ngược about using power and đãi khác, là việc sử dụng control over a helpless quyền lực và sự kiểm soát victim. đối với một nạn nhân không có sức phản kháng. Wildlife species Các loài động Wildlife species depend on Các loài động vật hoang dã vật hoang dã their habitats, and on one phụ thuộc vào môi trường another, to thrive. sống của chúng và phụ thuộc vào nhau để phát triển mạnh. Zoological park Công viên Many of the animals were Nhiều loài động vật có động vật học obtained through purchases được thông qua việc mua and through procurements bán và thu mua từ các công from other zoological parks. viên động vật khác. Animal Khai thác Animal rights come into Quyền động vật đối lập exploitation động vật direct opposition with trực tiếp với việc khai thác animal exploitation, which động vật, bao gồm cả động includes animals used by vật được con người sử humans for a variety of dụng vì nhiều lý do. reasons. Animal rights Quyền động Many people have been Nhiều người đã vận động vật lobbying for coherent action hành động cho chủ nghĩa on animal rights extremism cực đoan về quyền động for the past three years. vật trong ba năm qua. Animal Thuần hóa Animal domestication is Quá trình thuần hóa động domestication động vật considered a complex and vật được coi là một quá multistage process. trình phức tạp và nhiều giai đoạn. Animal testing Thử nghiệm Products are 95% vegan and Sản phẩm có 95% thuần động vật the company does no chay và công ty không thử animal testing. nghiệm trên động vật. Coexistence Cùng tồn tại The two communities Hai cộng đồng đã tận enjoyed a period of peaceful hưởng một thời kỳ chung coexistence. sống hòa bình. Animal welfare Các vấn đề về Animal welfare matters are Các vấn đề về phúc lợi matters phúc lợi động now more concerning than động vật hiện đang được vật ever. quan tâm hơn bao giờ hết. Biological Sự đa dạng It was difficult to Rất khó để ước tính có bao diversity sinh học Estimate how many trees nhiêu cây cối đã bị tàn phá had been destroyed after the sau thảm họa thiên nhiên. natural disaster. The natural Môi trường Plant science can help Khoa học thực vật có thể habitat sống tự nhiên farmers to increase yields giúp nông dân tăng năng on the same size of fields, suất trên cùng một diện thus protecting biodiversity tích ruộng, do đó bảo vệ đa and the natural habitat. dạng sinh học và môi trường sống tự nhiên. The imbalance of Sự mất cân The exploitation of natural Việc khai thác tài nguyên the ecosystem bằng của hệ resources is linked to the thiên nhiên có liên quan sinh thái extinction of several species đến sự tuyệt chủng của một resulting in the imbalance số loài dẫn đến mất cân of the ecosystem. bằng hệ sinh thái. Illegal wildlife Buôn bán Some examples of illegal Một số ví dụ về buôn bán trade động vật wildlife trade are well động vật hoang dã bất hợp hoang dã bất known, such as poaching of pháp được biết đến nhiều, hợp pháp elephants for ivory and chẳng hạn như săn trộm tigers for their skins and voi để lấy ngà và hổ để lấy bones. da và xương của chúng. Garbage patches Những mảng Garbage patches are large Các mảng rác là những khu in the ocean rác trong đại areas of the ocean where vực rộng lớn của đại dương litter, fishing gear, and other dương, nơi xả rác, dụng cụ debris. đánh cá và các mảnh vụn khác. Oceanographers Nhà hải Meteorologists and Các nhà khí tượng học và and dương học và oceanographers discussed hải dương học đã thảo luận climatologists nhà khí tượng improved cooperation in the về sự hợp tác được cải học face of challenges such as thiện khi đối mặt với maritime and coastal safety. những thách thức như an toàn hàng hải và ven biển. Entangled Động vật bị Most often animals are Thông thường, các loài animals vướng vào reported being entangled in động vật được báo cáo là bị bẫy fishing related litter, such as vướng vào các ổ liên quan different types of nets. đến đánh bắt cá, chẳng hạn như các loại lưới khác nhau. Disturb marine Làm xáo trộn Marine debris also heavily Các mảnh vụn biển cũng food webs mạng lưới disturbs marine food webs. làm xáo trộn nghiêm trọng thức ăn biển lưới thức ăn biển. Algae and Quần xã tảo If algae and plankton Nếu các cộng đồng tảo và plankton và sinh vật communities are threatened, sinh vật phù du bị đe dọa, communities phù du the entire food web may toàn bộ lưới thức ăn có thể change. thay đổi. Enter the food Tham gia Lead can now easily enter Giờ đây, chì có thể dễ dàng chain chuỗi thức ăn the food chain via plants. xâm nhập vào chuỗi thức ăn thông qua thực vật. Marine debris Mảnh vụn Marine debris, also known Các mảnh vụn biển, còn biển as marine litter, is human- được gọi là rác biển, là chất created waste that has thải do con người tạo ra đã deliberately or accidentally cố ý hoặc vô tình được thải ra biển hoặc đại dương. been released in a sea or ocean. Over-exploitation Khai thác quá The overexploitation of Việc khai thác quá mức các of natural mức tài natural resources is one of nguồn tài nguyên thiên resources nguyên thiên the major environmental nhiên là một trong những nhiên problems. vấn đề môi trường lớn. Plastic pollution Ô nhiễm nhựa Plastic pollution has Ô nhiễm nhựa đã trở thành become one of the most một trong những vấn đề pressing environmental môi trường cấp bách nhất, issues, as rapidly increasing khi việc sản xuất các sản production of disposable phẩm nhựa dùng một lần plastic products ngày càng gia tăng nhanh overwhelms the world’s chóng đã lấn át khả năng ability to deal with them. của thế giới để đối phó với chúng. Stranded ocean Các loài đại Stranded ocean species are Các loài mắc cạn ở đại species dương mắc considered stranded when dương được coi là mắc cạn cạn they are found dead, either khi chúng được tìm thấy đã on the beach or floating in chết, trên bãi biển hoặc nổi the water, or alive on the trong nước, hoặc còn sống beach and unable to return trên bãi biển và không thể to the water. quay trở lại mặt nước. Ingest plastic Nuốt nhựa vào Sea creatures can become Các sinh vật biển có thể into their đường tiêu entangled in the trapped vướng vào các túi ni lông digestive system hóa plastic bags along the bị mắc kẹt dọc theo bờ biển coastline or ingest them into hoặc ăn sâu vào hệ tiêu hóa their digestive system, của chúng, dẫn đến nhiều entailing many cases of trường hợp động vật hoang marine wildlife fatalities. dã biển tử vong. Extraction of raw Khai thác The mass-production of Việc sản xuất hàng loạt materials nguyên liệu goods and services to cater hàng hóa và dịch vụ để thô for the needs of consumers phục vụ nhu cầu của người requires significant tiêu dùng đòi hỏi phải khai extraction of raw materials. thác đáng kể nguyên liệu thô. Future provision Cung cấp tài As a consequence, human Kết quả là, việc con người of natural nguyên thiên exploitation of natural khai thác các hệ sinh thái resources nhiên trong ecosystems may result in tự nhiên có thể làm mất đi tương lai inevitable loss of the future nguồn cung cấp tài nguyên provision of resources and và các dịch vụ hệ sinh thái Ecosystem Dịch vụ sinh other ecosystem services. khác trong tương lai. services thái Pervasive global Các mối đe Marine debris is one of the Các mảnh vụn biển là một threats dọa toàn cầu most pervasive global trong những mối đe dọa lan rộng threats to the health of the toàn cầu phổ biến nhất đối world's coastal areas, với sức khỏe của các khu oceans, and waterways. vực ven biển, đại dương và đường thủy trên thế giới. Coral bleach Tẩy trắng san Coral bleaching happens Tẩy trắng san hô xảy ra khi hô when corals lose their san hô mất màu sắc rực rỡ vibrant colors and turn và chuyển sang màu trắng. white. Global warming Sự nóng lên A major cause of increased Nguyên nhân chính của sự toàn cầu global warming is man- gia tăng sự nóng lên toàn made greenhouse gases, cầu là các khí nhà kính do particularly CO2, which is a con người tạo ra, đặc biệt by-product of fossil fuels. là CO2, là sản phẩm phụ của nhiên liệu hóa thạch. Greenhouse gas Khí thải nhà The damage already done to Những thiệt hại đã gây ra emissions kính the climate by man's đối với khí hậu do phát thải greenhouse gas emissions khí nhà kính của con người will affect us for the next sẽ ảnh hưởng đến chúng ta 1,000 years. trong 1.000 năm tới. Exhaust fumes Khí thải Amines are also present in Các amin cũng có trong the exhaust fumes from khói thải của các loại xe diesel vehicles. chạy bằng động cơ diesel. Self- Tự phân hủy Plastic would require self- Nhựa cần tự phân hủy. decomposition decomposition. Plastic Thiêu hủy Incineration of plastic waste Đốt rác thải nhựa trên bãi incineration nhựa in an open field is a major đất trống là một nguồn ô source of air pollution. nhiễm không khí chính. Environmental Thảm họa môi Environmental catastrophes Thảm họa môi trường là catastrophe trường are devastating events that những sự kiện tàn khốc xảy occur due to humanity's ra do tác động của con impact on the environment. người đối với môi trường. Bushfire Cháy rừng Historically, bushfires have Trong lịch sử, cháy rừng đã caused loss of life and gây ra thiệt hại về người và significant damage to tài sản đáng kể. property. Unplanned Đốt thảm thực It is likely that the fires in Nhiều khả năng các đám vegetation fire vật không có this area are a combination cháy ở khu vực này là sự kế hoạch of prescribed burns and kết hợp của việc cháy nổ unplanned vegetation fire. theo quy định và cháy thực vật ngoài kế hoạch. Create difficulties Khó thở Various gases from air Nhiều loại khí khác nhau in breathing pollution create difficulties từ ô nhiễm không khí tạo ra in breathing. khó thở. Terrestrial Đa dạng sinh Terrestrial biodiversity is Đa dạng sinh học trên cạn biodiversity học trên cạn decreasing rapidly as a đang giảm nhanh chóng do result of human pressures, áp lực của con người, phần largely through habitat loss lớn là do mất và suy thoái and degradation. môi trường sống. Extreme weather Thời tiết khắc As the world warms, the Khi thế giới ấm lên, khả nghiệt odds of extreme weather năng xảy ra các hiện tượng and climate events are thời tiết và khí hậu khắc rapidly escalating. nghiệt đang nhanh chóng leo thang. Complex terrain Địa hình phức Complex terrain often Địa hình phức tạp thường tạp generates local circulations, tạo ra các vòng tuần hoàn or modifies ambient cục bộ hoặc sửa đổi các synoptic weather features. đặc điểm thời tiết khái quát xung quanh. Rising sea level Nước biển Rising sea levels are likely Mực nước biển dâng cao dâng to cause more flooding than có khả năng gây ra lũ lụt ever before. nhiều hơn bao giờ hết. Glaciers and sea Sông băng và Glaciers and sea ice Sông băng và băng biển tan ice melting biển băng tan melting-leads to an increase chảy - dẫn đến sự gia tăng in sea level but it is also a mực nước biển nhưng nó loss of habitat for many cũng là nơi mất môi trường different animals like polar sống của nhiều loài động bears vật khác nhau như gấu Bắc Cực Severe drought Hạn hán Severe drought could spur Hạn hán nghiêm trọng có nghiêm trọng the world's first climate thể thúc đẩy nạn đói do change famine. biến đổi khí hậu đầu tiên trên thế giới. Salinity intrusion Xâm thực mặn Salinity intrusion threatens Xâm nhập mặn đe dọa 1/4 quarter of Mekong Delta vườn cây ăn trái Đồng orchards bằng sông Cửu Long Seasonal Lũ lụt theo Seasonal flooding like this Lũ lụt theo mùa như thế flooding mùa took place every summer này diễn ra vào mùa hè for thousands of years along hàng nghìn năm dọc theo the Nile River in Egypt. sông Nile ở Ai Cập. Soil salinity Đất nhiễm Soil salinity is the amount Độ mặn của đất là lượng mặn of dissolved salt in the soil muối hòa tan trong dung solution. dịch đất. Land salinization Nhiễm mặn Salinization is a common Sự nhiễm mặn là một tác đất side effect of irrigation. dụng phụ phổ biến của việc tưới tiêu. Natural process Quá trình tự Aging is an unavoidable Lão hóa là một quá trình tự nhiên natural process. nhiên không thể tránh khỏi. Anthropogenic Yếu tố con The impor

Use Quizgecko on...
Browser
Browser