Đề HSG Địa Lí Bắc Giang 2023 PDF
Document Details
Uploaded by SpellboundGhost4515
2023
Bắc Giang
Tags
Summary
This is a past paper for a geography high school exam, from Bắc Giang, in 2023. It includes questions on topics such as ocean currents, climate, and soil types in Vietnam.
Full Transcript
**SỞ GD&ĐT BẮC GIANG** **ĐỀ THI CHÍNH THỨC** **KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT** **NĂM HỌC 2023 - 2024** Môn: ĐỊA LÍ *Đề gồm có 02 trang* Thời gian: **180** phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: **10/9/2023** **Câu 1** *(3 điểm)* a. b. **Câu 2** *(3 điểm)* a. b...
**SỞ GD&ĐT BẮC GIANG** **ĐỀ THI CHÍNH THỨC** **KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT** **NĂM HỌC 2023 - 2024** Môn: ĐỊA LÍ *Đề gồm có 02 trang* Thời gian: **180** phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: **10/9/2023** **Câu 1** *(3 điểm)* a. b. **Câu 2** *(3 điểm)* a. b. **Câu 3** *(4,0 điểm)* Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đà học, hãy: a. Chứng minh đất của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ đa dạng. b. **Câu 4** *(3,0 điểm)* **Câu 5** *(3,0 điểm)* b\) Tại sao tỉ số giới tính khi sinh nước ta hiện nay có xu hướng tăng? **Câu 6** *(4,0 điểm)* a\) Cho bảng số liệu: **SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2021** **Năm** **Tổng sản lượng** (nghìn tấn) **Trong đó** (nghìn tấn) **Giá trị xuất khẩu** (triệu USD) --------- -------------------------------- -------------------------- ----------------------------------- -------- **Khai thác** **Nuôi trồng** 2015 6582,1 3049,9 3532,2 6568,8 2017 7313,4 3420,5 3892,9 8349,2 2019 8270,2 3777,7 4492,5 8514,0 2021 8792,5 3937,1 4855,4 8892,5 HẾT *Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam tái bản và bố sung - XBGDVN Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.* *Họ và tên thí sinh: Số báo danh:* +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **SỞ GD&ĐT BẮC GIANG** | **HƯỚNG DẪN CHẤM** | | | | | | **KỲ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN** | | | | | | **HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT NĂM | | | 2023** | +===================================+===================================+ | | Môn: ĐỊA LÍ | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | HDC có: 06 trang | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | Thời gian: 180 phút (không kể | | | thời gian giao đề) | | | | | | Ngày thi: 10/9/2023 | +-----------------------------------+-----------------------------------+ A. **Hướng dẫn chấm** - Chấm theo biểu điểm đã được thống nhất. - Nội dung có thang điểm lớn, giám khảo chia nhỏ tiếp tới 0,25 điểm và không làm tròn điểm toàn bài. - Chỉ cho điểm tối đa khi học sinh trả lời đúng, đủ ý và diễn đạt tốt. - Thí sinh có cách diễn đạt khác so với đáp án, song vẫn đúng bản chất yêu cầu câu hỏi, vẫn cho đủ điểm ý đó B. **Biểu điểm chấm** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Câu** | **Ý** | | **Điểm** | +=================+=================+=================+=================+ | **1** | **a** | | **2,0** | | | | | | | **(3,0đ)** | | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | **b** | | **1.0** | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | thường hơn khí | 0,25 | | | | hậu Xích đạo. | | | | | | 0,25 | | | | \- Nguyên nhân: | | | | | | 0,25 | | | | Ngoài ảnh hưởng | | | | | của áp thấp và | | | | | các loại gió | | | | | thổi từ cao áp | | | | | chí tuyến còn | | | | | chịu tác động | | | | | của các nhân tố | | | | | khác, đồng thời | | | | | mối quan hệ | | | | | giữa các nhân | | | | | tố đó ở xích | | | | | đạo và ôn đới | | | | | cũng khác nhau. | | | | | | | | | | \+ Vị trí địa | | | | | lí: Xích đạo | | | | | nằm ở vĩ độ | | | | | thấp, hai lần | | | | | Mặt Trời lên | | | | | thiên đỉnh xa | | | | | nhau nên nhận | | | | | được bức xạ Mặt | | | | | Trời lớn hơn, | | | | | nhiệt độ cao. | | | | | Ôn đới nằm ở vĩ | | | | | độ cao hơn, | | | | | không có Mặt | | | | | trời lên thiên | | | | | đỉnh nên nhiệt | | | | | độ ôn hoà hơn. | | | | | | | | | | \+ Hoàn lưu khí | | | | | quyển: Ở Xích | | | | | đạo có gió mùa, | | | | | dải hội tụ | | | | | nhiệt đới gây | | | | | mưa lớn và đều | | | | | đặn hơn. Ở ôn | | | | | đới có gió Tây | | | | | ôn đới, frông | | | | | gây nhiễu loạn | | | | | thời tiết nên | | | | | khí hậu ôn đới | | | | | thất thường hơn | | | | | khí hậu xích | | | | | đạo. | | | | | | | | | | \+ Bề mặt đệm, | | | | | dòng biển và | | | | | thảm thực vật: | | | | | Ở Xích đạo chủ | | | | | yếu là đại | | | | | dương, dòng | | | | | biển nóng, rừng | | | | | rậm nhiệt đới. | | | | | Ở ôn đới có | | | | | diện tích lục | | | | | địa nhiều hơn, | | | | | bờ đông các lục | | | | | địa có dòng | | | | | lạnh,\... | | | | | | | | | | *Thí sinh có | | | | | thế trình bày | | | | | theo địa điếm | | | | | nếu đầy đủ vẫn | | | | | cho điếm Moi | | | | | địa điểm 0,5.* | | +=================+=================+=================+=================+ | **2 (3,0đ)** | **a** | **Tại sao gia | **2,0** | | | | tăng dân số cơ | | | | | học có sự khác | | | | | nhau giữa các | | | | | vùng lãnh thổ? | | | | | Gia tăng cơ' | | | | | học ảnh hưởng | | | | | như thế nào đến | | | | | sự phát triển | | | | | kinh tế - xã | | | | | hội *ở* các | | | | | vùng nhập cư?** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - Gia tăng | 0,25 | | | | dân số cơ | | | | | học có sự | 0,25 | | | | khác nhau | | | | | giữa các | 0,25 | | | | vùng lãnh | | | | | thổ. | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - Khái niệm | 0,25 | | | | gia tăng | | | | | dân số cơ | 0,25 | | | | học. | | | | | | 0,25 | | | | - Gia tăng | | | | | dân số cơ | | | | | học chịu | | | | | tác động | | | | | của nhiều | | | | | nhân tố | | | | | (điều kiện | | | | | tự nhiên - | | | | | kinh tế xã | | | | | hội). | | | | | | | | | | - Các nhân tố | | | | | này có sự | | | | | khác nhác | | | | | nhau giữa | | | | | các vùng | | | | | lãnh thổ: | | | | | | | | | | \+ Ở các vùng | | | | | lãnh thổ có | | | | | điều kiện tự | | | | | nhiên - kinh tế | | | | | xã hội thuận | | | | | lợi sẽ tạo ra | | | | | lực hút dân cư, | | | | | gia tăng dân số | | | | | cơ học cao | | | | | (phân tích các | | | | | điều kiện thuận | | | | | lợi về tự nhiên | | | | | và kinh tế - xã | | | | | hội). | | | | | | | | | | \+ Ở các vùng | | | | | lãnh thổ có | | | | | điều kiện tự | | | | | nhiên - kinh tế | | | | | xã hội khó khăn | | | | | sẽ tạo ra lực | | | | | đẩy dân cư, gia | | | | | tăng dân số cơ | | | | | học thấp (phân | | | | | tích các điều | | | | | kiện thuận lợi | | | | | về tự nhiên và | | | | | kinh tế - xã | | | | | hội). | | | | | | | | | | - Mối tương | | | | | quan giữa | | | | | các nhân tố | | | | | cũng có sự | | | | | khác nhau | | | | | giữa các | | | | | vùng lãnh | | | | | thổ. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - **Gia tăng | | | | | cơ' học ảnh | | | | | hưởng như | | | | | thế nào đến | | | | | sự phát | | | | | triển kinh | | | | | tế - xã | | | | | hội** *ờ* | | | | | **các vùng | | | | | nhập cư:** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - Tích cực: | | | | | Đóng góp | | | | | nguồn vốn | | | | | cho nền | | | | | kinh tế, | | | | | cung cấp | | | | | nguồn lao | | | | | động trẻ, | | | | | chất lượng | | | | | cao không | | | | | cần thời | | | | | gian đào | | | | | tạo. | | | | | | | | | | - Tiêu cực: | | | | | Tuy nhiên, | | | | | tỉ lệ nhập | | | | | cư cao cũng | | | | | tạo sức ép | | | | | đối với vấn | | | | | đề việc | | | | | làm, các | | | | | vấn đề xã | | | | | hội tiêu | | | | | cực\... | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | **b** | **Tại sao nhiều | **1,0** | | | | nước đang phát | | | | | triển thuộc | | | | | miền nhiệt đới | | | | | và cận nhiệt | | | | | rất chú trọng | | | | | phát triển cây | | | | | công nghiệp lâu | | | | | năm?** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - Có nhiều | 0,25 | | | | điều kiện | | | | | tự nhiên | 0,25 | | | | thuận lợi | | | | | để phát | 0,25 | | | | triển cây | | | | | công nghiệp | | | | | lâu năm: | | | | | khí hậu | | | | | nóng, ẩm; | | | | | nhiều loại | | | | | đất tốt và | | | | | thích hợp, | | | | | nguồn nước | | | | | đảm bảo, | | | | | các loại | | | | | giống cây | | | | | trồng thích | | | | | hợp. | | | | | | | | | | - Cây công | | | | | nghiệp lâu | | | | | năm có vai | | | | | trò quan | | | | | trọng đối | | | | | với phát | | | | | triển kinh | | | | | tế- xã hội | | | | | các nước | | | | | đang phát | | | | | triển: | | | | | | | | | | \+ Cho sản phẩm | | | | | dùng làm nguyên | | | | | liệu cho CNCB, | | | | | đặc biệt là sản | | | | | xuất hàng tiêu | | | | | dùng và công | | | | | nghiệp thực | | | | | phẩm. | | | | | | | | | | \+ Cung cấp các | | | | | mặt hàng xuất | | | | | khẩu quan | | | | | trọng, tham gia | | | | | vào chuỗi | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | giá trị toàn | 0,25 | | | | cầu, giải quyết | | | | | việc làm. | | | | | | | | | | \+ Khắc phục | | | | | tính mùa vụ, | | | | | tận dụng tài | | | | | nguyên đất, tạo | | | | | cơ sở phát | | | | | triển nông | | | | | nghiệp hàng hóa | | | | | và góp phần bảo | | | | | vệ môi trường. | | +=================+=================+=================+=================+ | **3 (4,0đ)** | **a** | **Chúng minh | **2,0** | | | | đất của miền | | | | | Nam Trung Bộ và | | | | | Nam Bộ đa | | | | | dạng** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | **b** | | **2,0 đ** | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - - - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | gió nên có sự | 0,25 | | | | khác biệt giữa | | | | | sườn đón gió và | 0,25 | | | | sườn khuất gió | | | | | (d/c: ĐB - TB, | | | | | TS Đông (dhNTB) | | | | | - TS Tây (Tây | | | | | Nguyên).) | | | | | | | | | | \- Tạo sự phân | | | | | hóa theo đai | | | | | cao: hình thành | | | | | 3 đai cao khác | | | | | nhau (d/c). | | +=================+=================+=================+=================+ | **4 (3,0đ)** | | **\* Trình bày | **2,0** | | | | và giải thích | | | | | đặc điểm chế độ | | | | | mua ở Duyên hải | | | | | miền Trung.** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | | **1,0** | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **5** | **a** | **Dựa vào Atlat | **2,0** | | | | Địa lí Việt Nam | | | | | và kiến thức đã | | | | | học, chứng minh | | | | | và** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **(3,0đ)** | | **giải thích | | | | | nhận định "Dân | | | | | số nước ta đang | | | | | có xu hướng già | | | | | hóa"** | | +=================+=================+=================+=================+ | | | - - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | - | 0,5 | | | | | | | | | | 0,5 | | | | | | | | | - | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - - | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | **b** | | **1,0** | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - - - - | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | | | | | | | | | | 0,25 | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **6 (4,0đ)** | **a** | **Nhận xét và | **3,0** | | | | giải thích tình | | | | | hình phát triển | | | | | ngành thủy sản | | | | | nước ta giai | | | | | đoạn 2015 - | | | | | 2021?** | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - - - - | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | - - - - | | | | | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | - - - | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Tổng điểm** | **20,0** | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+