CTST CD1 B1 LICH SU PHAT TRIEN MAY TINH TIET 1.docx
Document Details
Uploaded by EnjoyableChicago6682
Tags
Full Transcript
**Bài 1: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH** (Tiết 1) **I. Mục tiêu:** **1. Về kiến thức:** \- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. \- Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. **2.Về năng lực:** **2.1. Năng lực chung** **...
**Bài 1: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH** (Tiết 1) **I. Mục tiêu:** **1. Về kiến thức:** \- Trình bày được sơ lược lịch sử phát triển máy tính. \- Nêu được ví dụ cho thấy sự phát triển máy tính đã đem đến những thay đổi lớn lao cho xã hội loài người. **2.Về năng lực:** **2.1. Năng lực chung** **- Năng lực tự chủ và tự học:** Thông qua việc nghiên cứu sự phát triển của công cụ tính toán. **- Năng lực giao tiếp và hợp tác:** Học sinh thảo luận nhóm để đưa ra ví dụ về các máy tính cơ học, các máy tính điện tử hiện nay. - **Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo:** Nuôi dưỡng trí tưởng tượng, tiếp thu những ý tưởng sáng tạo qua những phát minh công nghệ. **2.2. Năng lực Tin học:** - **Năng lực A (NLc):** Phát triển năng lực tư duy sáng tạo nhằm giải quyết những vấn đề công nghệ. - **Năng lực D (NLd):** Sử dụng được công cụ tìm kiếm, xử lí và trao đổi thông tin để tìm hiểu về lịch sử phát triển của các tiến bộ trong công nghệ tính toán. **3.Về phẩm chất:** \- Chăm chỉ: Rèn luyện đức tính chăm chỉ, sáng tạo không ngừng nhằm nâng cao hiệu suất lao động \- Trách nhiệm: Củng cố tinh thần yêu nước và trách nhiệm công dân qua mối liên hệ sự phát triển Khoa học -- Công nghệ trên thế giới với sự phát triển Tin học của đất nước. **II. Thiết bị dạy học và học liệu:** **1. Giáo viên:** \- Kế hoạch bài dạy, sách giáo khoa, bảng, máy tính, máy chiếu, giấy Roki. \- Một số hình ảnh hoặc video về sự phát triển của công cụ tính toán qua các thời kì. Câu chuyện về các nhà khoa học -- công nghệ, phát minh và ý tưởng của họ. \- Phiếu học tâp theo mẫu sau: OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **2. Học sinh:** \- Sách giáo khoa, bảng nhóm, bút, phấn. **III. Tiến trình dạy học:** **1. Hoạt động 1: Mở đầu (5 phút)** **a) Mục tiêu:** **- Biết được các công cụ tính toán của loài người.** **- Tạo động cơ để học sinh tìm hiểu về những chiếc máy tính chúng ta đang sử dụng.** **b) Nội dung:** **- Tìm hiểu về các công cụ tính toán của loài người.** **- Trả lời câu hỏi những máy tính chúng ta đang sử dụng có từ bao giờ.** **c) Sản phẩm:** **- Câu trả lời về các công cụ tính toán của loài người.** **- Câu trả lời của học sinh về những máy tính chúng ta đang sử dụng có từ bao giờ.** **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Dự kiến sản phẩm** | +===================================+===================================+ | **\* GV giao nhiệm vụ học tập** | **- Từ thời nguyên thủy, loài | | | người đã biết sử dụng các ngón | | **- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | tay, viên đá,... làm công cụ hỗ | | cặp đôi trả lời các câu hỏi | trợ việc tính toán.** | | sau:** | | | | **Khoảng 5000 năm trước, con | | **+ Loài người đã tạo ra các công | người chế tạo ra bàn tính để thực | | cụ tính toán nào? Các công cụ | hiện các phép tính số học.** | | tính toán có tác dụng gì?** | | | | ![OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7y | | **+ Theo em, những máy tính chúng | b1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCv | | ta đang sử dụng có từ bao giờ?** | TW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsf | | | PRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpT | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | jFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFl | | | mslSuUNOgUeb6yRvs0=](media/image3 | | **- HS đọc thông tin và thảo luận |.png) | | trả lời câu hỏi.** | | | | **- Theo em, những máy tính điện | | **- GV quan sát HS hoạt động, hỗ | tử chúng ta đang sử dụng có từ | | trợ khi HS cần.** | khoảng những năm 1945.** | | | | | **\* Báo cáo, thảo luận** | | | | | | **- GV gọi HS lần lượt trả lời | | | câu hỏi tại chỗ.** | | | | | | **- HS khác nhận xét, đánh giá | | | câu trả lời của bạn.** | | | | | | **\* Kết luận, nhận định** | | | | | | **- Sau khi các bạn trả lời và | | | đưa ra ý kiến của mình xong, GV | | | nhận xét, đánh giá và dẫn dắt vào | | | bài học mới:** | | | | | | **Bài 1: LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY | | | TÍNH** | | | | | | **- Khuyến khích HS về tìm hiểu | | | cách sử dụng bàn tính trên | | | internet.** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **2. Hoạt động 2: Hình thành kiến thức (30 phút)** **Hoạt động 2.1: Máy tính điện cơ và kiến trúc Von Neumann (10 phút)** **a) Mục tiêu:** **- Nêu được một số thành tựu để minh họa sơ lược quá trình phát triển từ máy tính cơ học đến máy tính điện cơ, từ mô hình máy tính đa năng đến kiến trúc Von Neumann.** **b) Nội dung:** **- Tìm hiểu về máy tính điện cơ, kiến trúc Von Neumann.** **- Hoàn thành phiếu học tập số 1, 2 và các câu hỏi.** **c) Sản phẩm:** **- Kết quả phiếu học tập số 1, 2 và các câu trả lời của HS.** **Phiếu học tập số 1:** **Máy tính điện cơ** Thời gian Tên sản phẩm phát minh, sáng chế Đặc điểm ----------- ---------------------------------- --------------------------- -------- ------------------ -------- ------------ Bộ phận xử lí, điều khiển Bộ nhớ Có thể lập trình Cơ học Rơ le điện 1642 Máy tính Pascaline x 1837 Máy phân tích x x x 1936 Máy Turing x x x x 1938 Máy tính Z1 x x x x 1939 Máy tính Z2 x x x x x : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **Phiếu học tập số 2:** **Các bộ phận trong kiến trúc Von Neumann và máy tính ngày nay** Các bộ phận ----------------------- -------------------- -------------- -------------- ------------------ Bộ xử lí trung tâm Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài Thiết bị vào, ra Kiến trúc Von Neumann x x x x Máy tính ngày nay x x x x : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= \- Bộ xử lí trung tâm (bộ điều khiển, bộ số học/logic), bộ nhớ trong, bộ nhớ ngoài, thiết bị vào -- ra là những bộ phận của máy tính ngày nay đã được mô tả trong kiến trúc Von Neumann. **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Dự kiến sản phẩm** | +===================================+===================================+ | **\* GV giao nhiệm vụ học tập | **1. Máy tính điện cơ và kiến | | 1:** | trúc Von Neumann** | | | | | **- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | **- Năm 1642, Pascal sáng chế ra | | 4 HS nghiên cứu sách và hoàn | máy tính cơ học dựa trên hệ thống | | thành phiếu học tập số 1.** | bánh răng.** | | | | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | **- Năm 1939, Zuse sáng chế ra | | | máy tính điện cơ với bộ nhớ cơ | | **- HS đọc thông tin, thảo luận | học và sử dụng rơ le điện cho bộ | | hoàn thành phiếu học tập số 1.** | xử lí số học và logic.** | | | | | **- GV quan sát HS hoạt động, hỗ | **- Năm 1945, kiến trúc máy tính | | trợ khi HS cần.** | Von Neumann được đề xuất và là cơ | | | sở của thiết kế máy tính ngày | | **+ Em hãy nêu những khác biệt | nay.** | | giữa: máy tính Pascaline, máy | | | phân tích, máy Turing, máy tính | **\* Hoạt động** **:** | | Z1 và máy tính Z2?** | | | | **- Z2 được gọi là máy tính điện | | **\* Báo cáo, thảo luận** | cơ vì nó có bộ nhớ cơ học và sử | | | dụng rơ le điện cho bộ xử lí số | | **- Kết thúc thảo luận, GV chiếu | học và logic.** | | phiếu học tập cho đại diện các | | | nhóm báo cáo kết quả tại chỗ.** | | | | | | **- GV gọi một số HS nhận xét, | | | đánh giá bài làm của các nhóm | | | khác.** | | | | | | **\* Kết luận, nhận định** | | | | | | **- GV đánh giá, nhận xét từng | | | nhóm, đưa ra kết quả chính xác, | | | chốt kiến thức phần ghi nhớ | | | SGK.** | | | | | | **\* GV giao nhiệm vụ học tập | | | 2:** | | | | | | **- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | | | 4 HS nghiên cứu sách:** | | | | | | **+ Hoàn thành phiếu học tập số | | | 2.** | | | | | | **+ Em hãy nêu những bộ phận nào | | | trong máy tính ngày nay có trong | | | kiến trúc Von Neumann?** | | | | | | **+ Theo em, tại sao Z2 được gọi | | | là máy tính điện cơ?** | | | | | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | **- HS đọc thông tin, thảo luận | | | hoàn thành phiếu học tập số 2 và | | | trả lời câu hỏi.** | | | | | | **- GV quan sát HS hoạt động, hỗ | | | trợ khi HS cần.** | | | | | | **\* Báo cáo, thảo luận** | | | | | | **- Kết thúc thảo luận, GV chiếu | | | phiếu học tập cho đại diện các | | | nhóm báo cáo kết quả tại chỗ.** | | | | | | **- GV gọi một số HS nhận xét, | | | đánh giá bài làm của các nhóm | | | khác.** | | | | | | **\* Kết luận, nhận định** | | | | | | **- GV đánh giá, nhận xét từng | | | nhóm, đưa ra kết quả chính xác, | | | chốt kiến thức phần ghi nhớ | | | SGK.** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **Hoạt động 2.2: Lịch sử phát triển máy tính điện tử (20 phút)** **a) Mục tiêu:** **- Trình bày được sơ lược về lịch sử phát triển máy tính điện tử.** **b) Nội dung:** **- Tìm hiểu lịch sử phát triển máy tính điện tử.** **- Hoàn thành phiếu học tập số 3, câu hỏi.** **c) Sản phẩm:** **- Kết quả phiếu học tập số 3** và câu trả lời của HS. **Phiếu học tập số 3:** +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Thế hệ | Khoảng | Công nghệ | Tốc độ xử | Vật liệu | Ví dụ | | | thời gian | | lí (phép | nhớ, dung | (máy tính | | | xuất hiện | | tính/ | lượng | điển | | | | | giây) | | hình) | +===========+===========+===========+===========+===========+===========+ | Thứ nhất | 1945 - | Đèn điện | Vài nghìn | Thẻ đục | ENIAC | | | 1955 | tử chân | | lỗ | | | | | không | | | (1945) | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Thứ hai | 1955 - | Bóng bán | Vài chục | Lõi từ, | IBM 1620 | | | 1965 | dẫn | nghìn | vài chục | | | | | | | nghìn bit | (1959) | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Thứ ba | 1965 - | Mạch tích | Hàng | Bán dẫn, | IBM 370 | | | 1974 | hợp | triệu | hàng MB | | | | | | | | (1970) | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Thứ tư | 1974 - | Vi xử lí | Hàng tỉ | Hàng GB | Altair | | | 1989 | VLSI | | | 8800 | | | | | | | | | | | | | | (1975) | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ | Thứ năm | 1990 - | Vi xử lí | Hàng | Hàng TB | Siêu máy | | | nay | ULSI | triệu tỉ | | tính, | | | | | | | điện | | | | | | | thoại | | | | | | | thông | | | | | | | minh,... | +-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+-----------+ : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Dự kiến sản phẩm** | +===================================+===================================+ | **\* GV giao nhiệm vụ học tập | **2. Lịch sử phát triển máy tính | | 1:** | điện tử** | | | | | **- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | **- Máy tính điện tử ra đời vào | | 6 HS nghiên cứu sách và hoàn | những năm 1940. Năm thế hệ máy | | thành phiếu học tập số 3.** | tính gắn liền với các tiến bộ | | | công nghệ: đèn điện tử chân | | **GV hỏi thêm sau khi các nhóm | không, bóng bán dẫn, mạch tích | | báo cáo:** | hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ | | | tích hợp siêu cao.** | | **Nêu sự thay đổi về công nghệ | | | được sử dụng, tốc độ xử lí, dung | **- Càng về sau, các máy tính | | lượng bộ nhớ qua các thế hệ máy | càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện | | tính?** | năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, | | | dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông | | **Nêu xu hướng thay đổi về kích | minh hơn và giá thành hợp lí | | thước, trọng lượng, độ tin cậy, | hơn.** | | mức độ tiêu thu điện năng, giá | | | thành của các thế hệ máy tính sau | **\* Hoạt động** | | so với thế hệ máy tính trước?** | OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1 | | | M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW | | **Máy vi tính thuộc thế hệ nào? | 2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPR | | Tại sao máy vi tính nhanh chóng | nrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjF | | trở nên phổ dụng?** | hMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlms | | | lSuUNOgUeb6yRvs0=**:** | | **Lí do các máy tính thế hệ thứ | | | năm trở nên thông minh hơn?** | **Sắp xếp các thiết bị theo trình | | | tự của quá trình phát triển các | | **Máy tính nào có thể là máy tính | thế hệ máy tính điện tử:** | | thế hệ tiếp theo?** | | | | Thế hệ thứ nhất: d) ENIAC. Đèn | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | điện tử chân không. | | | | | **- HS đọc thông tin, thảo luận | Thế hệ thứ hai: b) IBM. Bóng bán | | hoàn thành phiếu học tập số 3.** | dẫn. | | | | | **- GV quan sát HS hoạt động, hỗ | Thế hệ thứ ba: c) IBM 370. Mạch | | trợ khi HS cần.** | tích hợp. | | | | | **+ Máy tính điện tử đã phát | Thế hệ thứ tư: a) Altair 8800. Vi | | triển qua mấy thế hệ?** | xử lí. | | | | | **+ Hãy cho biết khoảng thời gian | Thế hệ thứ năm: e) Điện thoại | | xuất hiện, đặc điểm về công nghệ, | thông minh. | | tốc độ, bộ nhớ, tên máy tính đại | | | diện của mỗi thế hệ máy tính?** | | | | | | **\* Báo cáo, thảo luận** | | | | | | **- Kết thúc thảo luận, GV chiếu | | | phiếu học tập cho đại diện các | | | nhóm báo cáo kết quả tại chỗ.** | | | | | | **- GV gọi một số HS nhận xét, | | | đánh giá bài làm của các nhóm | | | khác.** | | | | | | **\* Kết luận, nhận định** | | | | | | **- GV đánh giá, nhận xét từng | | | nhóm, đưa ra kết quả chính xác, | | | chốt kiến thức phần ghi nhớ | | | SGK.** | | | | | | **\* GV giao nhiệm vụ học tập | | | 2:** | | | | | | **- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | | | 2 HS hoàn thành câu hỏi nhóm | | | trong SGK: Hãy sắp xếp các thiết | | | bị dưới đây theo trình tự của quá | | | trình phát triển các thế hệ máy | | | tính điện tử.** | | | | | | ![OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7y | | | b1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCv | | | TW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsf | | | PRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpT | | | jFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFl | | | mslSuUNOgUeb6yRvs0=](media/image4 | | |.png) | | | | | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | | | | | | **- HS đọc thông tin, thảo luận | | | hoàn câu hỏi.** | | | | | | **- GV quan sát HS hoạt động, hỗ | | | trợ khi HS cần.** | | | | | | **\* Báo cáo, thảo luận** | | | | | | **- Kết thúc thảo luận, GV cho | | | đại diện các nhóm báo cáo kết quả | | | tại chỗ.** | | | | | | **- GV gọi một số HS nhận xét, | | | đánh giá bài làm của các nhóm | | | khác.** | | | | | | **\* Kết luận, nhận định** | | | | | | **- GV đánh giá, nhận xét từng | | | nhóm, đưa ra kết quả chính xác.** | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **3. Hoạt động 3: Luyện tập (5 phút)** **a) Mục tiêu:** **- Củng cố kiến thức đã học qua trả lời các câu hỏi tự luận và trắc nghiệm** **b) Nội dung:** **- Câu hỏi Luyện tập 1, 2, 3 trang 9 SGK.** **c) Sản phẩm:** **- Trả lời câu hỏi Luyện tập 1, 2, 3 trang 9 SGK.** **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Dự kiến sản phẩm** | +===================================+===================================+ | **\* GV giao nhiệm vụ học tập | **Câu 1:** | | 1:** | | | | **\* Sự phát triển của công nghệ | | **- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm | đèn điện tử chân không (vacuum | | 2 HS thảo luận trả lời câu hỏi | tube) đã mở ra kỉ nguyên của máy | | Luyện tập 2, 3 trang 9 SGK.** | tính điện tử. Máy tính điện tử ra | | | đời vào những năm 1940.** | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | | | | **Thế hệ thứ nhất: phát triển từ | | \- Các nhóm thảo luận, thống nhất | khoảng 1945 đến năm 1955. Năm | | kết quả luận ghi vào bảng nhóm, | 1945, ENIAC - máy tính điện tử ra | | phân công thành viên nhóm chuẩn | đời.** | | bị báo cáo kết quả khi hết thời | | | gian quy định thảo luận nhóm. | **Thế hệ thứ hai: phát triển từ | | | khoảng 1955 đến năm 1965. Năm | | \- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát | 1959, IBM 1620 là máy tính sử | | các nhóm hoạt động, hỗ trợ các | dụng bán dẫn được sản xuất và đưa | | các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. | ra thị trường; năm 1965, Minsk 22 | | Có thể cho phép các em HS khá, | được sản xuất.** | | giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để | | | hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn. | **Thế hệ thứ ba: phát triển từ | | | khoảng 1965 đến năm 1974. Năm | | **\* Báo cáo, thảo luận** | 1970 IBM 370 ra mắt.** | | | | | \- GV: Thông báo hết thời gian | **Thế hệ thứ tư: phát triển từ | | hoạt động nhóm. Gọi đại diện các | khoảng 1974 đến năm 1989. Năm | | nhóm lên báo cáo kết quả hoạt | 1975 Altair 8800 được cho ra | | động. | mắt.** | | | | | \- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, | **Thế hệ thứ năm: phát triển từ | | nhận xét. | khoảng 1990 đến nay. Các siêu máy | | | tính, máy tính xách tay, máy tính | | **\* Kết luận, nhận định:** | bảng, điện thoại thông minh, \... | | | ra đời.** | | \- GV: Nhận xét kết quả thực hiện | | | nhiệm vụ và đánh giá mức độ hoàn | **\* Càng về sau, các máy tính | | thành của HS. | càng nhỏ, nhẹ, tiêu thụ ít điện | | | năng, tốc độ, độ tin cậy cao hơn, | | \- HS cả lớp quan sát, lắng nghe | dung lượng bộ nhớ lớn hơn, thông | | | minh hơn nhờ ứng dụng những tiến | | GV: Nhận xét, đánh giá chung cho | bộ công nghệ: đèn điện tử chân | | kết quả hoạt động của các nhóm | không, bóng bán dẫn, mạch tích | | | hợp, vi xử lí, vi xử lí mật độ | | | tích hợp siêu cao.** | | | | | | **- Trả lời câu hỏi Luyện tập 2, | | | 3 trang 9 SGK.** | | | | | | **Câu 2:** | | | | | | **Các tên gọi khác nhau của máy | | | tính thể hiện đặc điểm và mức độ | | | phát triển của máy tính.** | | | | | | **Câu 3:** | | | | | | **Sự phát triển của máy tính là | | | nền tảng của sự ra đời, phát | | | triển của Tin học. Kể từ khi ra | | | đời, Tin học đã nhanh chóng được | | | ứng dụng vào mọi lĩnh vực, hoạt | | | động của đời sống và tác động | | | mạnh mẽ, rộng khắp đến xã hội | | | loài người. Từ đó làm nâng cao | | | chất lượng đời sống của con | | | người.** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **4. Hoạt động 4: Vận dụng (5 phút)** **a) Mục tiêu:** **- Áp dụng được kiến thức đã học vào cuộc sống thực tế.** **b) Nội dung:** **- Câu hỏi 1: Những máy tính em đang sử dụng thuộc thế hệ nào?** **- Câu hỏi 2: Hãy nêu những thay đổi mà máy tính mang lại cho bản thân em, gia đình em ?** **c) Sản phẩm:** **- Trả lời câu hỏi Vận dụng 1 trang 9 SGK.** **d) Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **Hoạt động của GV và HS** | **Dự kiến sản phẩm** | +===================================+===================================+ | **\* GV giao nhiệm vụ học tập :** | **1.** Các máy tính em đang sử | | | dụng như máy tính xách tay, máy | | **- GV yêu cầu HS cá nhân trả lời | tính bảng, điện thoại thông minh, | | câu hỏi Vận dụng 1, 2 trang 9 | đồng hồ thông minh, loa thông | | SGK.** | minh, \... là những máy tính | | | thuộc thế hệ thứ năm. | | **\* HS thực hiện nhiệm vụ** | | | | 2. | | \- Các nhóm thảo luận, thống nhất | | | kết quả luận ghi vào bảng nhóm, | \- Kết nối, trao đổi thông tin | | phân công thành viên nhóm chuẩn | với các thành viên trong gia đình | | bị báo cáo kết quả khi hết thời | từ xa. | | gian quy định thảo luận nhóm. | | | | \- Chơi game, trò chuyện qua các | | \- Hướng dẫn, hỗ trợ: Quan sát | diễn đàn, mạng xã hội, nghe nhạc, | | các nhóm hoạt động, hỗ trợ các | xem phim,\... Từ đó, giúp em có | | các nhân hoặc nhóm gặp khó khăn. | thể thư giãn sau những ngày làm | | Có thể cho phép các em HS khá, | việc, học tập căng thẳng và mệt | | giỏi hỗ trợ các bạn trong nhóm để | mỏi. | | hoàn thành nhiệm vụ nhanh hơn. | | | | \- Là một kho chứa đựng những | | **\* Báo cáo, thảo luận** | kiến thức khổng lồ giúp cho chúng | | | ta dễ dàng tìm kiếm những thông | | \- GV: Thông báo hết thời gian | tin, kiến thức dù mới hay đã cũ. | | hoạt động nhóm. Gọi đại diện các | | | nhóm lên báo cáo kết quả hoạt | \- Mua sắm trực tuyến dần trở nên | | động. | dễ dàng và thuận tiện. | | | | | \- HS cả lớp quan sát, lắng nghe, | \... | | nhận xét. | | | | | | **\* Kết luận, nhận định:** | | | | | | \- GV: Nhận xét kết quả thực hiện | | | nhiệm vụ và đánh giá mức độ hoàn | | | thành của HS. | | | | | | \- HS cả lớp quan sát, lắng nghe | | | | | | GV: Nhận xét, đánh giá chung cho | | | kết quả hoạt động của các nhóm | | | | | | \- Xem trước phần 3 của Bài 1: | | | LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN MÁY TÍNH | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **Phiếu học tập số 1:** **Máy tính điện cơ** Điền vào bảng sau: Thời gian Tên sản phẩm phát minh, sáng chế Đặc điểm ----------- ---------------------------------- --------------------------- -------- ------------------ -------- ------------ Bộ phận xử lí, điều khiển Bộ nhớ Có thể lập trình Cơ học Rơ le điện 1642 1837 1936 1938 1939 : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **Phiếu học tập số 2:** **Các bộ phận trong kiến trúc Von Neumann và máy tính ngày nay** Điền vào bảng sau: Các bộ phận ----------------------- -------------------- -------------- -------------- ------------------ Bộ xử lí trung tâm Bộ nhớ trong Bộ nhớ ngoài Thiết bị vào, ra Kiến trúc Von Neumann Máy tính ngày nay : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **Phiếu học tập số 3:** Điền vào bảng sau: Thế hệ Khoảng thời gian xuất hiện Công nghệ Tốc độ xử lí (phép tính/ giây) Vật liệu nhớ, dung lượng Ví dụ (máy tính điển hình) ---------- ---------------------------- ----------- -------------------------------- -------------------------- ---------------------------- Thứ nhất Thứ hai Thứ ba Thứ tư Thứ năm : OPL20U25GSXzBJYl68kk8uQGfFKzs7yb1M4KJWUiLk6ZEvGF+qCIPSnY57AbBFCvTW2023.11.18+K4lPs7H94VUqPe2XwIsfPRnrXQE//QTEXxb8/8N4CNc6FpgZahzpTjFhMzSA7T/nHJa11DE8Ng2TP3iAmRczFlmslSuUNOgUeb6yRvs0= **Phiếu học tập số 4:** **Câu 1: Máy phân tích được phát minh vào năm** **A. 1837. B. 1642. C. 1936. D. 1939.** **Câu 2: Sản phẩm được phát minh, sáng chế vào năm 1642 là** **A. máy tính Z1. B. máy tính Z2.** **C. máy Turing. D. máy tính cơ học Pascaline.** **Câu 3: Máy tính nào dưới đây không có bộ nhớ?** **A. Máy Turing. B. Máy phân tích.** **C. Máy tính Pascaline. D. Máy tính Z2.** **Câu 4: Máy tính điện tử đã phát triển qua mấy thế hệ?** **A. Năm thế hệ. B. Ba thế hệ. C. Bốn thế hệ. D. Sáu thế hệ.** ** Câu 5: IBM 370 là máy tính thuộc thế hệ** **A. thứ nhất. B. thứ hai. C. thứ ba. D. thứ tư.** **Câu 6: Máy tính thế hệ thứ hai xuất hiện trong khoảng thời gian nào?** **A. 1955 -- 1965. B. 1965 -- 1974. C. 1990 -- nay. D. 1945 -- 1955.** **Câu 7: Máy tính được phát triển từ những năm 1990 sử dụng công nghệ** **A. bóng bán dẫn. B. mạch tích hợp. C. vi xử lí VLSI. D. vi xử lí ULSI.** **Câu 8: Sự thay đổi mà máy tính mang lại trong lĩnh vực giáo dục là** **A. giao tiếp, chia sẻ, tham gia các hoạt động cộng đồng trên mạng.** **B. xem phim, chơi game trực tuyến.** **C. dạy học trực tuyến.** **D. du lịch thực tế ảo.** **HẾT**