Đề thi PMNM 2022-2023 PDF

Summary

Đây là đề thi quản lý dự án phần mềm nguồn mở (OSS) năm 2022-2023. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm về các khái niệm và kỹ thuật trong quản lý dự án phần mềm.

Full Transcript

Câu 1. Điều nào sau đây không phải là yêu cầu bắt buộc để bắt đầu một dự án PMNM? A. Giấy phép **B. Hướng dẫn của một công ty phát triển phần mềm** C. Các kênh thông tin liên lạc D. Công cụ phát triển phần mềm Câu 2. Bước tiếp theo sau khi nhận được yêu cầu nâng cao tính năng từ người dùng là g...

Câu 1. Điều nào sau đây không phải là yêu cầu bắt buộc để bắt đầu một dự án PMNM? A. Giấy phép **B. Hướng dẫn của một công ty phát triển phần mềm** C. Các kênh thông tin liên lạc D. Công cụ phát triển phần mềm Câu 2. Bước tiếp theo sau khi nhận được yêu cầu nâng cao tính năng từ người dùng là gì? **A. Phân tích yêu cầu** B. Kiểm tra trạng thái chu kỳ phát hành (release) C. Yêu cầu người dùng cung cấp source code D. Trì hoãn cải tiến cho đến lần release kế Câu 3. Một trong những kênh truyền thông cần thiết nhất của 1 dự án OSS là gì? A. Điện thoại B. Email C. Chat **D. Website** Câu 4. Phần mềm nào sau đây không phải là 1 phần mềm dùng để theo dõi vấn đề (¡ssue tracking) A. Bugzilla B. BugRat C. BugTracker **D. Abuky** Câu 5. Tại sao việc giữ các tình nguyện viên trong các dự án OSS càng quan trọng hơn **A. Một người rời dự án có thê mang theo sự ảnh hưởng của họ lên dự án và khó tÌm được người thay thế** B. Phần công việc phân cho người đó sẽ không được hoàn thành đúng hạn C. Một người rời dự án có thê sẽ mang theo source code của anh ta D. Nếu có I người rời dự án sẽ làm chậm tiến độ Câu 6. Trong các dự án OSS có thể dùng tiền đề thuê người khác không? A. Không B. Có **C. Phải được cộng đồng của dự án đó đồng ý** D. Dự án OSS không có tiền đề thuê Câu 7. Cái nào sau đây không phải là một trong những nguồn tài chính của 1 dự án mã nguồn mờ A. Quảng cáo B. Chia sẻ gánh nặng C. Quyên góp **D. Giấy phép kép** Câu 8. Bạn không biết lập trình thì bạn có thể trở thành 1 thành viên của cộng OSS không? A. Không B. Bạn quyên góp tiền cho dự án thì bạn trở thành 1 thành viên C. Bạn đang sử dụng 1 phần mềm OSS thì bạn đang là 1 thành viên của cộng đồng của phần mêm đó **D. Bạn có thể trở thành 1 thành viên với vai trò khác với developer** Câu 9. Nếu bạn fix 1 vài lỗi nhỏ thì thành phần nào trong số version sẽ thay đổi trong bản phát hành kế tiếp A. Major B. Minnor **C. Micro** D. Không thay đổi Câu 10. Sau khi bạn có ý tưởng làm 1 PMNM thì bước kế tiếp bạn cần làm gì để có thể bắt đầu 1 dự án PMNM của riêng mình A. Cần 1 giấy phép B. Cần công cụ C. Cần kinh nghiệm **D. Cần phải đánh giá ý tưởng** Câu 11. Phần mêm được đóng gói với tên là myproduct 3.4.5 thì thành phần minor sẽ là A. 3 **B. 4** C. 5 D. Tất cả đều sai Câu 12. Công cụ nào sau đây được sử dụng trong quá trình thiết kế một PMNM? **A. UML** B. XML C. CVS D. Git Câu 13. Cái nào sau đây không phải là trạng thái trong vòng đời của một vấn đề (issue}? A. Opened B. Fixed C. Closed **D. Integrated** Câu 14. Những người đóng góp nguồn mở nên có một trong những đặc điểm nào sau đây: A. Phải biết lập trình B. Phải biết tiêng Anh C. Phải phản hồi khi gặp vấn đề **D. Học hỏi nhanh và sẵn sàng giúp đỡ người khác** Câu 15. Khi tham gia vào các cuộc thảo luận trong một dự án PMNM, người ta phải A. Nghi ngờ khả năng của người khác B. Phớt lờ những người có khác quan điêm **C. Chứng minh quan điểm của mình bằng lý lẽ và những việc đã làm** D. Tranh luận đến khi người khác hiểu mình Câu 16. Khi dự án PMNM của bạn có nhiều đóng góp thì bạn cần làm gì? A. Chỉ xử lý những ý tưởng hay B. Làm theo thứ tự thời gian gửi về **C. Ủy thác cho người khác để chia sẻ công việc** D. Tạm dừng đóng góp Câu 17. Bạn chỉnh sửa 1 PMNM rồi phân phối lại như 1 PM thương mại có đươc không? //Nếu giấy phép thuộc dạng copyleft(GNU) thì không, nhưng không tuân theo permission(MIT,apache) thì đc A. Được B. Không **C. Phải xin phép cộng đồng** D. Tất cả đều sai Câu 18. Giấy phép LGPL khác với GPL ở điểm nào A. LGPL có nhiều ràng buộc hơn **B. LGPL có ít ràng buộc hơn** (điều kiện linh hoạt hơn) C. LGPL có thể chuyên thành PM thương mại D. Không tổn tại giấy phép này Câu 19. Cách tốt nhất có thẻ đẻ giảm thiểu nỗ lực sàng lọc code do người dùng đóng góp là gì? A. Cho phép bất kỳ người dùng nào thực hiện các thay đổi của họ trực tiếp trên các nhánh mà không cần review lại B. Yêu cầu tất cả người dùng phải thực hiện tất cả các loại test của riêng họ **C. Chia sẻ tiêu chí lựa chọn code với người dùng.** D. Chỉ chấp nhận code từ những người dùng đã biết Câu 20. Nhóm nào trong cộng đồng nguồn mở thực hiện liên kết các module đề tạo ra 1 phiên bản mới A. Developer group (phát triển) **B. Buildet group** (xây dựng , kiểm tra, phân phối) C. Linker group (công cụ liên kết module) D. Integration group (quá trình gộp ) Câu 21. Với giấy phép GPL thì không được làm øì? A. Không được phân phối lại B. Không được sao chép C. Không cho kết hợp với các phần mềm GPL khác **D. Không được kết hợp với phân mềm thương mại** (vì là copyleft) Câu 22. Bugzilla cho phép user đính kèm file, url? **A. Đúng** B. Sai C. Tùy loại account D. Chỉ admin được phép. Câu 23. Trong git, câu lệnh khởi tạo một repository cho project (folder) là: **A. git init** B. git new folder C. git new repository D. git add Câu 24. Đâu là phần mềm quản lý phiên bản phân tán? A. CVS (Concurrent Versions System) (trung tâm) B. Subversion(trung tâm) **C. Git** D. Tất cả đều đúng Câu 25. Trong VCS, các tập tin được tổ chức tập trung và được truy cập là: A. Web server **B. repository** C. Re D. ? Câu 26. Git được sử dụng cho A. Java project B. C++project C. Web project **D. Tắt cả đúng** Câu 27. Sử dụng git, hãy tưởng tượng rằng có một local repository, nhưng các thành viên khác trong nhóm đã push các thay đôi vào remote repository, cần lệnh nào để tải những thay đổi đó xuông remote repository. A. Checkout B. update **C. Pull** D. Commit Câu 28. Đâu không phải là một phân cấu trúc của Git repository? **A. Body Element** B. Branch Pointer C. Commit object D. Head Pointer Câu 29. Câu nào không đúng trong git? **A. Lệnh pull: sao chép các thay đôi từ local repository sang remote repository.** B. lệnh clone: Git tạo phiên bản của kho lưu trữ C. Theo mặc định, Git có một nhánh master D. Không có câu nào sai. Câu 30. Trong git, lệnh clone: A. Tạo một thư mục làm việc B. Tạo một bản sao repository trên máy local **C. A, B đều đúng** D. A, B đều sai 31\. Lệnh git config ---global user.email "username\@gmail.com" để A. Thiết lập chứng thực cho project hiện tại **B. Thiết lập chứng thực cho tất cả project** C. Thiết lập chứng thực cho một project mới D. Tất cả đầu sai Câu 32. Lệnh git status **A. Kiêm tra trạng thái của những file đã thay đổi trong local repository** B. Cập nhật trạng thái lên remote repository C. Kiểm tra trạng thái trên remote repository D. Cập nhật trạng thái từ remote repository về local repository Câu 33: lệnh git add A. Thêm các file mới sửa vào thư mục làm việc B. Thêm các file mới tạo vào thư mục làm việc C. Thêm các file mới vào thư mục làm việc và lưu lên remote repository. **D. Sử dụng để đánh chỉ mục (index) các nội dung mới, mới cập nhật trong thư mục làm việc, nó chuẩn bị nội dung sắp xếp cho lần commit tiếp theo** Câu 34: Trong git, để chuyền sang nhánh khác, sử dụng lệnh nào? A. Git branch B. Git change branch C. Git branch newBranch **D. Git checkout** Câu 35. Trong git, khi đang làm việc với nhánh n1, ghép nhánh n2 vào n1, sử dụng lệnh nào? A. Git merge nI + n2 B. Git merge nl, n2 C. Gi tmerge n1, n1 **D. Git merge n2** Câu 36. Đề tiêm tất cả các file (thêm mới hoặc chỉnh sửa) vào staging area, sử dụng lệnh A. Git add all B. Git add - -all **C. Git add \*** D. Git add -\* Câu 37. Thứ tự đánh số phiên bản của một phần mềm là **A. Major.minor\[.build\[.revision\]\]** B. Minor.major\[.build\[.revision\]\] C. Major.minor.build\[.revision\] D. Major.minor.build.revision Câu 38. Phiên bản phần mềm alpha: **A. Phiên bản đầu của phần mềm đã hoàn chỉnh về chức năng. Nó khuyến khích bộ phận kiểm thử hay những người tình nguyện kiểm thử sử dụng nhằm tìm kiếm lỗi.** B. Phiên bản đã sử dụng ổn định C. Phiên bản dùng thử, nhằm tung ra để người dùng public rộng rãi sử dụng và\... test lỗi, phản hồi D. Là một phiên bản chính thức Câu 39. Phiên bản phần mềm Beta: A. Phiên bản đầu của phần mềm đã hoàn chỉnh về chức năng. Nó khuyến khích bộ phận kiểm thử hay những người tình nguyện kiểm thử sử dụng nhằm tìm kiếm lỗi. B. Phiên bản đã sử dụng ôn định **C. Phiên bản dùng thử, nhằm tung ra để người dùng public rộng rãi sử dụng và\... test lỗi, phản hồi** D. Là một phiên bản chính thức Câu 40. Phiên bản Release Candidate là A. Phiên bản đầu của phần mềm đã hoàn chỉnh vẻ chức năng. Nó khuyến khích bộ phận kiểm thứ háy những người tình nguyện kiểm thử sử dụng nhằm tìm kiếm lỗi. B. Phiên bản đã sử dụng ôn định C. Là một phiên bản chính thức **D. Là phiên bản cho dùng thử trước khi sản phẩm chính thức ra đời** Câu 41. Bản Official version: A. là bản chính thức đầu tiên của giai đoạn phát triển của dòng phiên bản mới. Và là tên gọi của lần phát hành phiên bản duy nhát, các phiên bản tiếp theo sau đó sẽ chỉ được gọi tên bằng số phiên bản B. Phiên bản đã sử dụng ổn định **C. Tất cả đều đúng** D. Tất cả đều sai Câu 42. Lệnh Linux hiễn thị đường dẫn tuyệt đói đến (tức là tên tệp đầy đú của) thư mục làm việc hiện tại được gọi là: A. mv **B. pwd** C. rm D. Dir Câu 43. Lệnh dòng lệnh Linux cho phép người dùng thay đôi mật khẩu của chính họ được gọi là: A. pwd B. pass **C. passwd** D. Password Câu 44. Câu lênh nào được liệt kê dưới đây đề cập đến lệnh Unix đề sao chép tệp và thư mục? **A. cp** B. copy C. xcopy D. Robocopy - Câu 45. Một lệnh Linux được sử dụng để chuyên các tệp/thư mục sang một thư mục khác được gọi là: A. replace B. export C. move **D. Mv** Câu 46. Lệnh Linux được sử dụng để đôi tên tệp và thư mục là gì? A. rm B. ps **C. mv** D. ls Câu 47. Một lệnh dòng lệnh trong Linux được sử dụng để xóa tệp và thư mục được gọi là: A. erase **B. rm** C. del D. edit Câu 48. Lệnh hào sau đây cho phép di chuyển lên một cắp trong cây thư mục Linux? A. cd - **B. cd..** C. cd / D. cd \~ Câu 49. Chức năng của lệnh chmod Linux là gì? **A. Thay đổi quyền truy cập tệp.** B. Thay đổi cchur sở hưu tệp và quyền của nhóm C. so sánh nội dung của hau tệp hoặc bộ tệp D. Thay đổi dấu nhắc lệnh Linux 50\. Tiện ích dòng lệnh Linux được sử dụng để hiện thị và sửa đổi cài đặt cấu hình giao diện mạng được gọi là: **A. ifconfig** (Tuy nhiên, từ phiên bản mới của các bản phân phối Linux như Ubuntu 18.04 trở đi, ifconfig đã bị thay thế bởi ip hoặc ipconfig.) B. net config C. ipconfig D Networksetup Câu 51. Tên của câu lệnh Linux được sử dụng để báo cáo số liệu thống kê về các process đang chạylà gì? **A. ps** B. tasklist C. nbtstat D. Id Câu 52. Câu lệnh được liệt kê dưới đây đề cập đến một lệnh Linux cho phép giả định danh tính của một người dùng hệ thống khác và thực thi các lệnh với đặc quyền bảo mật của tài khoản người dùng A. sync B. id C. usermod **D. Su** Câu 53. Chức năng của lệnh chown Linux là gì? A. Thay đôi dâu nhắc lệnh Linux B. So sánh nội dung của hai tệp hoặc bộ tệp **C. Thay đồi chủ sở hữu tệp và quyên của nhóm** D. Thay đổi quyền truy cập tệp Câu 54. Lệnh Linux cho phép sửa đôi các đặc quyên bảo mật đề có thể thực thi một lệnh duy nhât yêu cầu quyền truy cập root được gọi là: A.id **B. sudo** C. usermod D. Su Câu 55. Câu trả lời nào được liệt kê dưới đây đề cập đến một lệnh được sử dụng đề gọi một trình soạn thảo văn bản trong các hệ điều hành Linux? (nano) A. edít B. notepad **C. vi** D. Bcdedit Câu 56. Tổ hợp phím nào sau đây cho phép kết thúc tiến trình hiện tại trong Linux shell? **A Ctrl + C** B. Ctrl +A C. Ctrl +E D. Ctrl +L Câu 57. Một câu lênh cấp thấp có thê được sử dụng để creating/restoring filesystem backup trong Linux được gọi là: A. fsutil B. diskpart **C. dd** D. Format Câu 58. Câu lệnh Linux được sử dụng để nối thêm dữ liệu vào File \"s.txt\" là gì? A. echo \"Hey Ubuntu " B. echo \"Hey Ubuntu \" \> s.txt **C. ls\>\>s.txt** D. echo \"Hello \" \> s.txt Câu 59. Tên của một lệnh Linux được sử dụng để đém số dòng trong một tệp là gì? A. wc a.txt B. count -l a.txt **C. wc -l a.fxt** (đếm dòng) D. wc-w a.txt (đếm chữ) Câu 60. Lệnh nào hiền thị quyền trong file **A. Is-l** B. ls-a C. Is-h (human-readable) D. Is-r (reverse)

Use Quizgecko on...
Browser
Browser