Summary

Đây là giáo trình Tin học bao gồm các chương về Thông tin và Tin học, Mạng và Truyền thông, Hệ điều hành Windows, Microsoft Word, Microsoft Excel, và Microsoft PowerPoint. Giáo trình cũng đề cập đến các thông tin về cấu trúc máy tính, cách sử dụng bàn phím, và mạng máy tính.

Full Transcript

TIN HỌC Thời lượng: 60t = Lý thuyết + Thực hành CHƯƠNG 1: Thông tin và tin học CHƯƠNG 2: Mạng và truyền thông CHƯƠNG 3: Hệ điều hành Windows CHƯƠNG 4: Microsoft Word CHƯƠNG 5: Microsoft Excel CHƯƠNG 6: Microsof PowerPoint TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần P...

TIN HỌC Thời lượng: 60t = Lý thuyết + Thực hành CHƯƠNG 1: Thông tin và tin học CHƯƠNG 2: Mạng và truyền thông CHƯƠNG 3: Hệ điều hành Windows CHƯƠNG 4: Microsoft Word CHƯƠNG 5: Microsoft Excel CHƯƠNG 6: Microsof PowerPoint TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 1 [email protected] TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Ths. Tô Thị Hải Yến, Trần Trọng Huy, Tin học đại cương, Hà Nội 2011. 2. Ths. Trần Phương Chi, Bài tập Tin học Đại cương, Hà Nội 2016. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 2 [email protected] QUI ĐỊNH - Không đi muộn, 1 buổi vắng hoặc không làm bài tập: -1 điểm chuyên c ần - Đủ đ iều kiện dự thi: Điểm chuyên cần >= 7.5 (học chuyên cần từ 75% trở lên) và điểm giữa kỳ >=4 - Các đầu đ iểm tính thang điểm 10. - Thi giữa kỳ: Thi trắc nghiệm, thời gian thi 30 phút=30 câu hỏi, toàn bộ n ội dung môn học (chương 1-3: 10 câu, chương 4: 8 câu, chương 5: 8 câu, chương 6: 4 câu). - Thi cuối kỳ: Thi trên máy, thời gian thi 75 phút, nội dung thi: Windows, Word, Excel, PowerPoint (chương 3-6). - Điểm hết môn=Điểm C. Cần *10% + Điểm giữa kỳ*30% + Điểm cuối kỳ*60% - Điểm tín chỉ  = A nếu Điểm hết môn >= 8.5  = B nếu 8.5> Điểm hết môn >= 7.0  = C nếu 7.0> Điểm hết môn >= 5.5  = D nếu 5.5> Điểm hết môn >= 4.0 (được học cải thiện đ iểm)  = F nếu Điểm hết môn < 4.0 (phải học lại) TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 3 [email protected] CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VÀ TIN HỌC 1.1. MÁY VI TÍNH  Khái niệm Tin học: Là khoa học nghiên cứu về thông tin và xử lý thông tin tự động mà công cụ là máy tính điện tử.  Đơn vị đo thông tin:  Bit  1 byte = 8 bit  1KB = 210 byte = 1024 byte  1MB = 210 KB = 1024 KB  1GB = 210 MB = 1024 MB,... MB TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 4 [email protected] 1.1. MÁY VI TÍNH SƠ ĐỒ CẤU TẠO CỦA MÁY VI TÍNH CPU T.Tin Bàn phím T.Tin T.Tin Màn hình Máy in Ngoài ra: TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 5 [email protected] 1.1. MÁY VI TÍNH 1.1.1. Bàn phím (Key board)  Chức năng: Đưa thông tin từ ngoài vào máy  Các phím chức năng: ESC, F1, F2, …,F12  Bảng phím chữ: soạn thảo văn bản chữ và số.  Các phím điều khiển con trỏ: Insert,,…  Bảng phím số: Nhập dữ liệu số; chỉ làm việc khi đèn Num Lock sáng. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 6 [email protected] 1.1. MÁY VI TÍNH 1.1.2. CPU (Central Proccessing Unit: Bộ xử lý trung tâm).  Chức năng: Lưu trữ và xử lý thông tin  Bộ điều khiển:  Bộ xử lý:  Bộ nhớ:  Bộ nhớ cơ sở (Base Memory): 640 KB.  Bộ nhớ mở rộng (Extend Memory)  ROM (Read Only Memory): Bộ nhớ chỉ để đọc TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 7 [email protected] 1.1. MÁY VI TÍNH  RAM (Random Access Memory): Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên  Bộ nhớ ngoài: là các đĩa từ bao gồm:  Đĩa cứng (Hard Disk):  Ổ (Hard Disk Drive: HDD): HDD) C, D, …  Dung lượng: 40MB-> … 1GB -> …- >160GB…  Đĩa mềm (Floppy Disk):  Ổ: A  Dung lượng: 1,44 MB TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 8 [email protected] 1.1. MÁY VI TÍNH  Ổ cứng di động USB (Flash Disk):  Ổ: D, F, E, G  Dung lượng: 28 MB; 128 MB… ; 2GB;…  Đĩa quang (CD:Compact Disk):  Ổ:CD-ROM (Compact Disk Read Only Memory).  Dung lượng: khoảng 700 MB (500 đĩa mềm). TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 9 [email protected] 1.1. MÁY VI TÍNH 1.1.3. Màn hình (Monitor).  Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài. 1.1.4. Máy in (Printer).  Chức năng: Đưa thông tin từ máy ra ngoài.  Các loại máy in:  Máy in kim: Máy trục dài: 132 ký tự/ 1 hàng.  Máy in kim: Máy trục nhỏ: 80 ký tự/ 1 hàng.  Máy Laser: 80 ký tự/ 1 hàng.  Máy in phun. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 10 [email protected] 1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH 1.2.1. Tệp (File).  Chức năng: Lưu trữ thông tin.  Tên file: Thường dài không quá 8 ký tự, không chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt. Từ Office 95, Windows 95 trở lên tên file  255 ký tự và có thể chứa dấu cách.  Chú ý: * biểu diễn cho một nhóm ký tự, ? biểu diễn cho 1 ký tự TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 11 [email protected] 1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH  Kiểu file (phần mở rộng): Dài không quá 3 ký tự, không chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt.  Tên đầy đủ của file: Tênfile.kiểu  Ví dụ:  VANBAN.DOC, VANBAN.DOCX  BANGTINH.XLS, BANGTINH.XLSX TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 12 [email protected] 1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH 1.2.2. Thư mục (Directory-Folder).  Chức năng: Lưu trữ các file và thư mục con.  Tên thư mục: Đặt theo quy tắc tên file nhưng không có kiểu.  Cấu trúc của thư mục: Hình cây  Máy biểu diễn cây thư mục TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 13 [email protected] 1.2. QUẢN LÝ THÔNG TIN TRONG MÁY VI TÍNH 1.2.3. Đường dẫn (Path).  Chức năng: Để chỉ rõ thông tin nằm trong file nào, thư mục nào, ổ đĩa nào.  Ví dụ: C:\Mydocuments\K47\QTKD.DOCX Đường dẫn tới file QTKD.DOCX TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 14 [email protected] 1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM Bàn phím tiêu chuẩn và vị trí các ngón tay TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 15 [email protected] 1.3. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG BÀN PHÍM  Cách đặt tay: 8 phím cơ bản: A, S, D, F, J, K, L, ;  Di chuyển tay theo đường chéo của ngón út bên trái: 1, Q, A, Z  Hai ngón trỏ đảm nhận 8 phím:  Trỏ trái: 4, R, F, V, 5, T,G, B  Trỏ phải: 6, Y, H, N, 7, U, J, M  Hai bên bàn phím là hai ngón út  Phím cách (Space bar): hai ngón cái  Khung phím số (bên phải): 3 phím cơ bản là 4, 5, 6; di chuyển thẳng; ngón út đặt Enter; ngón cái đặt số 0 TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 16 [email protected] CHƯƠNG 2: MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 17 [email protected] MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG 2.1. Khái niệm mạng máy tính:  Tập hợp các máy tính được kết nối với nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn cùng chia sẻ tài nguyên, cùng khai thác dữ liệu và trao đổi thông tin với nhau được gọi là mạng máy tính (computer network hay network system ); bao gồm:  Máy chủ (File server - Host):  Máy trạm (Work station - Client): TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 18 [email protected] Mạng máy tính đơn giản Thiết bị đấu dây chung Đường truyền tín hiệu Cùng quy ước vật lý (hữu tuyến hoặc vô truyền thông tuyến) Các máy tính độc lập TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 19 [email protected] MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG  Máy chủ: là một máy tính được nối mạng, có cấu hình cao với năng lực xử lý cao, được cài đặt phần mềm để phục vụ cho các máy tính khác (máy trạm) truy cập để yêu cầu cung cấp các dịch vụ tài nguyên.  Máy trạm: cấu hình thấp hơn, không cung cấp mà chỉ sử dụng tài nguyên. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 20 [email protected] Chia sẻ đường kết nối Internet trong cơ quan i n thoạ i n g đ ệ Đườ Internet Proxy Mạng nội bộ trong cơ quan Chia sẻ máy in Printer trong cơ quan TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 21 [email protected] MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG 2.2. Kiến trúc mạng.  Hình sao (Star): gồm một trung tâm và các trạm đầu cuối, các máy tính và các thiết bị khác của mạng.  Tuyến tính (Bus): Các máy nối nhau một cách liên tục thành một hàng từ máy này sang máy kia.  Hình vòng (Ring): Các máy nối nhau như dạng tuyến tính vàà máy cuối lại được nối ngược trở lại với máy đầu tiên tạo thành vòng kín. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 22 [email protected] MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG 2.2. Kiến trúc mạng. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 23 [email protected] MẠNG VÀ TRUYỀN THÔNG 2.3. Các loại mạng (phân loại theo phạm vi địa lý).  Lan (local area network – mạng cục bộ): là mạng trong một toà nhà, một khu vực (trường học hay cơ quan) có cỡ từ vài m đến 1km.  Man (metropolitan area network – mạng đô thị): phạm vi vài km.  Wan (wide area network – mạng diện rộng): phạm vi quốc gia hay cả lục địa, từ vài trăm đến vài nghìn km.  Mạng toàn cầu (gan - global area network) kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau. TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 24 [email protected] Mạng diện rộng Leased line, etc. LAN trong văn phòng 1 LAN trong văn phòng 2 Mạng WAN của một Công ty có trụ sở tại Miền Bắc và Miền Nam TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 25 [email protected] Internet - Liên mạng máy tính UNIVERSITY TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 26 [email protected] CHƯƠNG 3: HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.1. Khái niệm hệ điều hành.  Là chương trình điều hành hoạt động của máy vi tính 3.1.2. Hệ điều hành WINDOWS.  Là phần mềm của hãng Microsoft điều hành hoạt động của máy vi tính TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 27 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.3. Khởi động 3.1.3.1. Khởi động bình thường. 3.1.3.2. Khởi động lại  Ctrl + Alt + Del (hoặc Delete)  Reset 3.1.4. Thoát khỏi windows  Start\ Turn Off Computer… TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 28 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.5. Cách sử dụng chuột  Kích (Kích) đơn: Kích 1 lần bên chuột trái  Kích kép: Kích 2 lần liên tiếp bên chuột trái  Di chuột: Kích chuột tại vị trí đầu\ Kéo tới vị trí cuối\ Thả chuột  Kích chuột phải: Kích 1 lần bên chuột phải TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 29 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6. Màn hình làm việc  Màn hình nền  Các biểu tượng.  Thanh tác vụ TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 30 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6. Màn hình làm việc 3.1.6.1. Cửa sổ 3.1.6.1.1. Mở 1 chương trình ứng dụng 3.1.6.1.2. Các nút Thu nhỏ Phóng to Đóng Khôi phục TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 31 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6.1.3. Đóng một chương trình ứng dụng  C1:  C2: File\ Exit hoặc Close  C3: Alt + F4 TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 32 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6.2. Màn hình nền 3.1.6.2.1. Thay đổi màn hình nền  Kích chuột phải tại màn hình nền\ Properties\ Desktop\ Chọn hình ảnh\ OK TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 33 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6.2. Màn hình nền 3.1.6.2.2. Đặt màn hình chờ  Kích chuột phải tại màn hình nền\ Properties\ Screen Saver\ Chọn hình ảnh\ Wait: Đặt thời gian nghỉ\ OK  Muốn chọn quảng cáo là dòng chữ: Chọn 3D Text hoặc Marquee\ Setings\ Text: Nhập văn bản\ OK\ OK  Hiển thị ngay kết quả: Preview TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 34 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6.3. Thanh tác vụ  Kích chuột phải tại thanh tác vụ \ Properties\  Ẩn, hiện thanh tác vụ : Auto - hide the taskbar  Ẩn, hiện đồng hồ: Show the clock  Thay đổi ngày giờ hệ thống: Kích kép tại đồng hồ TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 35 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.6.3. Thanh tác vụ  Các thao tác đối với thanh chọn nhanh (Quick Launch)  Ẩn, hiện: Kích chuột phải tại thanh tác vụ\ Toolbars\ Quick Launch  Đưa một biểu tượng vào thanh chọn nhanh: Chọn\ Di chuột, khi nào xuất hiện chữ I thì thả chuột.  Xoá: Kích chuột phải\ Delete TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 36 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU 3.1.7. Giới thiệu Control Panel  Start\ Setting\Control Panel\ Language and Regional Options\Customize…  Hiệu chỉnh ngày, giờ  Hiệu chỉnh chuột  Định dạng kiểu dữ liệu… TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 37 [email protected] Dấu thập phân Dấu ngăn cách giữa các nhóm Dấu ngăn cách giữa các đối số TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 38 [email protected] 3.1. GIỚI THIỆU Định dạng kiểu dữ liệu: KIỂU SỐ- KIỂU TIỀN TỆ Numbers - Currency KIỂU Dấu ngăn Dấu ngăn Kiểu ĐỊNH Dấu thập cách giữa cách giữa ngày DẠNG phân các nhóm các đối DATE Decimal Digit số symbol grouping List symbol separator. , , mm/dd/yy ANH ,. ; dd/mm/yy VIỆT TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 39 [email protected] 3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC 3.2.1. Chương trình quản lý  My Computer  Windows Explorer 3.2.2. Khởi động Windows Explorer.  Kích chuột phải tại nút Start\ Explore TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 40 [email protected] 3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC 3.2.3. Chọn tệp và thư mục  Chọn 1 đối tượng: Kích chuột  Chọn nhiều đối tượng liên tiếp:  C1: Di chuột  C2: Chọn đối tượng đầu\ Giữ Shift\ Chọn đối tượng cuối  Chọn nhiều đối tượng rời rạc: Giữ Ctrl + Chọn  Chọn tất cả: Ctrl + A TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 41 [email protected] 3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC 3.2.4. Tạo một thư mục mới  Mở thư mục mẹ\ Kích chuột phải\ New\ Folder\ Đặt tên\ Enter () 3.2.5. Đổi tên  Kích chuột phải tại đối tượng\ Rename\ Đặt tên\  TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 42 [email protected] 3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC 3.2.6. Di chuyển  Mở thư mục nguồn\ Chọn các đối tượng\ Kích chuột phải tại 1 đối tượng đã chọn\ Cut  Mở thư mục đích\ Kích chuột phải\ Paste 3.2.7. Sao chép: Tương tự như di chuyển nhưng thay Cut Copy TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 43 [email protected] 3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC 3.2.8. Xoá tệp và thư mục  Chọn các đối tượng\ Kích chuột phải tại 1 đối tượng đã chọn\ Delete\ Yes  Xoá khỏi thùng rác: Giữ phím Shift+Delete 3.2.9. Khôi phục các tệp và thư mục vừa xoá  Mở thùng rác: Recycle Bin\ Kích chuột phải tại đối tượng\ Restore\ Yes TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 44 [email protected] 3.2. QUẢN LÝ CÁC TỆP VÀ THƯ MỤC 3.2.10. Xoá thùng rác  Kích chuột phải tại Recycle Bin\ Empty Recycle Bin 3.2.11. Tạo đường tắt (short cut)  Chọn file chương trình\ Kích chuột phải\ Send To\ Desktop TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 45 [email protected] 3.3. MẠNG MÁY TÍNH 3.3.1. Khởi động Internet Explorer (IE) 3.3.2. Màn hình làm việc của IE  Tittle Bar (Thanh tiêu đề)  Menu Bar (Thanh thực đơn)  Standard Buttons  Address Bar (Thanh địa chỉ)  Links (Thanh liên kết)  Status bar (Thanh trạng thái)  www = World Wide Web (Web)  http = Hyper Text Transfer Protocol TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 46 [email protected] Các dịch vụ cơ bản WWW (World Wide Web) trang tin liên kết toàn cầu FTP (File Transfer Protocol) truyền tệp tin Email (Electronic Mail) thư điện tử TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 47 [email protected] 3.3. GIỚI THIỆU ỨNG DỤNG INTERNET EXPLOR 3.3.3. Thoát khỏi chương trình 3.3.4. Cách truy nhập trang Web 3.3.5. Thiết lập một số thông số của trình duyệt Web 3.3.6. Tìm kiếm thông tin  Theo các trang liên kết: www.vnn.vn/utils/weblink.html,  Theo câu điều kiện + Việt Nam: www.google.com.vn, www.yahoo.com.vn, search.netnam.vn, www.vinaseek.com + Nước ngoài: www.google.com, www.yahoo.com TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 48 [email protected] 3.3. GIỚI THIỆU ỨNG DỤNG INTERNET EXPLOR 3.3.7. Dịch vụ thư miễn phí  Tạo hộp thư:  Mở thư  Gửi thư  Mở và gửi thư  Gửi thư kèm file  Đổi mật khẩu  Thoát TT-TH & Mạng và TT & HĐH Ths. Trần Phương Chi Windows Email: Slide 49 [email protected] CHƯƠNG 4: MICROSOFT WORD 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.1. Giới thiệu 4.1.2. Khởi động và thoát khỏi Microsoft Word Thanh tiêu đề 4.1.3. Màn hình (Title bar) Thanh cuộn (Scroll bars) Thanh Ribbon Vùng làm việc chính Thanh Thanh thước thước (Ruler) (Ruler) Phóng to Th. trạng (thu nhỏ) thái (Status Ths. Trần Phương Chi bar) Email: Microsoft Word Slide 50 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.3. Màn hình 4.1.3.1. Các công cụ Các Tab chính trên thanh Ribbon :  Home, Insert, Page Layout, References, Mailing, Review, View  Các Tab phụ:  Design, Layout, Format: (sử dụng cho Picture Tools, Smart Art Tools,…)  Thanh truy cập nhanh (Customize Quick Access Toolbar)  Thanh cuộn ngang: Horizontal Scroll bar  Thanh cuộn dọc: Vertical Scroll bar Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 51 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.3. Màn hình 4.1.3.1. Các công cụ  Ẩn/hiện thanh Ribbon:  Ẩn: Kích kép tại một Tab chính  Hiện: Kích đơn tại một Tab chính  Ẩn/hiện thanh cuộn: Kích chuột phải trên Ribbon\ Customize Quick Access Toolbar\ Advanced\ Display: Thanh cuộn ngang (Horizontal Scroll bar) Thanh cuộn dọc (Vertical Scroll bar) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 52 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.3. Màn hình 4.1.3.1. Các công cụ (Alt+W+R) Tạo (bỏ) 1 công cụ nhanh  Chọn Customize quick Access Toolbar\Customize Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 53 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.3. Màn hình 4.1.3.2. Thanh thước Ẩn, hiện: View\ Ruler Đầu đoạn Thân đoạn Cả đoạn Lề phải Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 54 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.3. Màn hình 4.1.3.3. Thay đổi kiểu thể hiện màn hình văn bản View\  Print Layout: Chế độ thông dụng  Full Screen Reading  Web Layout  Outline  Draft Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 55 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản 4.1.4.1. Mở văn bản mới (Ctrl+N):  File\ New 4.1.4.2. Định dạng trang giấy: Page Layout\ Page setup Margins: Đặt lề (2-2-3-2cm hoặc 2,5-2,5-3,5-1,5cm đối với A4) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 56 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản 4.1.4.2. Định dạng trang giấy: Chú ý: Đổi đơn vị đo trên thước:  Kích chuột phải trên Ribbon\ Customize Quick Access Toolbar\ Advanced\ Display: Đơn vị đo: cm Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 57 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản Lề trên: 2- Lề dưới: 2-2,5cm 2,5cm Lề trái: 3- Lề phải: 1,5-2cm 3,5cm Giấy dọc Giấy ngang Khổ giấy Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 58 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.4. Nguyên tắc soạn thảo văn bản 4.1.4.3. Chọn phông chữ: Times New Roman 4.1.4.4. Chọn cỡ chữ: 12 14 4.1.4.5. Chọn kiểu chữ: B (Ctrl+B): đậm, I (Ctrl+I): nghiêng, U (Ctrl+U): gạch chân 4.1.4.6. Canh lề: 4 kiểu (Ctrl+ L/E/R/J), chọn Justify (Ctrl+J) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 59 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 5.1.5.1. Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt Chữ Dấu aa â f huyền dd đ s sắc ee ê r hỏi oo ô x ngã aw ă j nặng uw ư z xóa dấu ow ơ Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 60 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 5.1.5.1. Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt  Vùng soạn thảo văn bản: dùng để nhập văn bản vào. Khi nhập văn bản, nếu có từ vượt quá lề phải qui định thì Word sẽ tự động cắt từ đó xuống dưới.  Muốn chủ động xuống dòng thì gõ phím Enter (ngắt đoạn). Đoạn văn bản được xác định là đầu và cuối là Enter.  Muốn ngắt dòng nhưng không ngắt đoạn ta nhấn tổ hợp phím Shift + Enter.  Nếu muốn chủ động qua trang mới trong khi trang hiện hành vẫn còn trống sử dụng tổ hợp phím Ctrl + Enter (ngắt trang cứng). Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 61 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 5.1.5.1. Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt Khái niệm ký tự, từ, câu, dòng, đoạn:  Trong một văn bản (Document) có thể có một hoặc nhiều trang (Page).  Trong một trang có thể có một hoặc nhiều đoạn (Paragraph).  Trong một đoạn có thể có một hoặc nhiều câu (Sentence).  Trong một câu có thể có một hoặc nhiều từ (Word). Trong một từ có thể có một hoặc nhiều ký tự Character). Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 62 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 5.1.5.1. Quy tắc soạn thảo Tiếng Việt Một số chú ý:  Khi gõ văn bản không dùng phím Enter để điều khiển xuống dòng.  Giữa các từ chỉ dùng một dấu trắng để phân cách. Không sử dụng dấu trắng đầu dòng cho việc căn chỉnh lề.  Các dấu ngắt câu như chấm (.), phẩy (,), hai chấm (:), chấm phảy (;), chấm than (!), hỏi chấm (?) phải được gõ sát vào từ đứng trước; tiếp theo là một dấu trắng nếu vẫn còn nội dung.  Các dấu mở ngoặc và mở nháy đều phải được hiểu là ký tự đầu từ, do đó ký tự tiếp theo phải viết sát vào bên phải của các dấu này. Tương tự, các dấu đóng ngoặc và đóng nháy phải hiểu là ký tự cuối từ và được viết sát vào bên phải của ký tự cuối cùng của từ bên trái. Ths. Trần Phương Chi Email: Slide 63 Microsoft Word [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 4.1.5.2. Khởi động chế độ gõ Tiếng Việt Start\Programs\Vietkey hoặc Unikey\ Kiểu gõ: Telex\ Gõ bàn phím: Tiếng Anh+Tiếng Việt\ Bảng mã: Unicode Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt và ngược lại: Dùng chuột hoặc Ctrl + ALT Sửa lỗi cách chữ: Kích chuột phải trên Ribbon\ Customize Quick Access Toolbar\ Advanced\ Cut, Copy and Paste\ Bỏ Use smart cut and paste Chú ý: Bật Caps Lock để viết chữ in hoa Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 64 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 4.1.5.3. Chuyển đổi bảng mã (sử dụng Unikey) Chuyển 1 phần văn bản:  Đánh dấu\ Sao chép (copy)\ Kích chuột phải tại Unikey chọn Công cụ…[CS+F6] hoặc Ctrl+Shift+F6 1. Bảng mã nguồn 3. Lựa chọn kết quả chuyển 2. Bảng mã đích 4. Chọn 6. Đặt con chuyển mã trỏ vào văn phần văn bản bản\ Paste đã sao chép 5. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 65 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 4.1.5.3. Chuyển đổi bảng mã (sử dụng Unikey) Chuyển file văn bản:  Đổi kiểu file thành *.txt hoặc *.rtf  Kích chuột phải tại Unikey chọn Công cụ… [CS+F6] hoặc Ctrl+Shift+F6 1. Bảng 3. Lựa chọn kết mã nguồn quả chuyển 2. Bảng 5. Chọn file mã đích nguồn *.txt hoặc *.rtf 4. Không 6. Chọn thư mục chọn lưu và đặt tên file 7. đích Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 66 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 4.1.5.4. Tốc ký Vietkey: Hiện cửa sổ Vietkey\ Tuỳ chọn\ Chọn Cho phép gõ tắt\ Định nghĩa gõ tắt\ Tiến hành Chọn Thêm, Xoá, Sửa tốc ký\ Sử dụng: Cụm từ tắt Space Bar (cách) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 67 [email protected] 4.1. GIỚI THIỆU 4.1.5. Xử lý Tiếng Việt trong Word 4.1.5.4. Tốc ký Unikey: Hiện cửa sổ Unikey\ Mở rộng\ Chọn Cho phép gõ tắt\ Bảng gõ tắt\ Tiến hành Thêm, Chọn Xoá, Sửa tốc ký\ Lưu Sử dụng: Cụm từ tắt Space Bar (cách) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 68 [email protected] 4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN 4.2.1. Lưu văn bản (Ctrl+S): Save\ Nhập tên file\  (Enter) 4.2.2. Lưu văn bản với tên file khác (F12): File\ Save as\ Đặt tên mới\  Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 69 [email protected] 4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN 4.2.3. Tạo và lưu file vào thư mục (F12):  File\ Save as\ Create New Folder\ Đặt tên thư mục\ Enter \ File name: Đặt tên file\ Enter Save in: Thư mục lưu file Up One Level Create New Folder Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 70 [email protected] 4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN 4.2.4. Mở văn bản cũ (Ctrl+O): Open\ Kích kép tên file Hoặc File\ Open\ Kích kép tên file 4.2.5. Đóng văn bản (Ctrl+W): Close hoặc File\ Close Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 71 [email protected] 4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN 4.2.6. In văn bản (Ctrl+P) 4.2.6.1. Xem văn bản trước khi in: Print Preview Hoặc File\ Print Kết thúc Hiển thị 1 trang Hiển thị 2 trang Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 72 [email protected] 4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN 4.2.6.2. In văn bản: Print In tất cả văn bản, mỗi trang một bản: Print In tuỳ chọn: File\ Print (Ctrl+P) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 73 [email protected] 4.2. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TỆP VĂN BẢN 4.2.6.2. In văn bản: Print Chọn giấy in Số bản Tên máy in In tất cả VB In trang hiện tại In những trang nào; ví dụ: 2,5 hoặc 2-5 In trang chẵn In trang lẻ Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 74 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.1. Đánh dấu văn bản 1 hàng (dòng): Kích chuột tại lề trái Nhiều hàng liên tiếp: Di chuột tại lề trái Cả đoạn: Kích kép chuột tại lề trái 1 phần: Di chuột Tất cả: Ctrl + A hoặc Ctrl + 5 (khung phím số) hoặc kích ba lần chuột tại lề trái Sử dụng Shift/ Ctrl + End, Home, Page Up, Page Down, các phím Left, Right, Up, Down. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 75 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.2. Định dạng phông chữ (Ctrl+D, Ctrl+B/I/U), Ctrl+[/]) Đánh dấu\  C1: Sử dụng biểu tượng trên thanh công cụ  C2: Home\ Font  Chỉ số trên: Superscript hoặc Ctrl + Shift + (+=)  Chỉ số dưới: Subscript hoặc Ctrl + (+=) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 76 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.3. Canh lề: (Ctrl+L/E/R/J) Đánh dấu\ Chọn 1 trong 4 kiểu 4.3.4. Định dạng đoạn văn bản (Pragraph) Đưa VB qua trái hoặc phải (Tab/Shift+Tab)  Đánh dấu\ Increase Indent hoặc Decrease Indent  Chú ý: Thường kết hợp với kỹ năng canh giữa Khoảng cách giữa các dòng và đoạn VB:  Đánh dấu\ Home\ Paragraph\  Hoặc Page Layout\ Paragraph\ Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 77 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.4. Định dạng đoạn văn bản (Pragraph) K/c đoạn trước K/c giữa các dòng K/c đoạn sau Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 78 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.5. Đánh dấu đầu đoạn và đánh số tự động: Đánh dấu\ Sử dụng biểu tượng Bullets hoặc Numbering trên thanh Ribbon Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 79 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.5. Đánh dấu đầu đoạn và đánh số tự động:  Đánh dấu\ Sử dụng Multilevel List:  Định dạng lại: Chọn Define new Multilevel List Chọn mức Kiểu định dạng Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 80 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.5. Đánh dấu đầu đoạn và đánh số tự động:  Sử dụng Multilevel List:  Number Format: nhập vào định dạng cho số thứ tự.  Number style: chọn kiểu số thứ tự.  Start at: số bắt đầu cho số thứ tự.  Number position: chọn vị trí cho số thứ tự (Left, Centered, Right).  Aligned at: thiết lập First line indent cho số thứ tự.  Text position: thiết lập Hanging indent cho số thứ tự  Preview: xem trước kết quả. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 81 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.5. Đánh dấu đầu đoạn và đánh số tự động:  Sử dụng Multilevel List:  More: Mở rộng cửa sổ tùy chọn\ Start at: Nhập giá trị đầu\ OK Chọn giá trị đầu của mức Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 82 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.6. Tạo khung viền và màu nền cho văn bản 4.3.6.1. Tạo khung viền Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 83 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.6.2. Khung trang văn bản:  Page Layout\ Page Borders\ Page Boder\Style hoặc Art: Chọn kiểu\ Options\ Measure from: Text\ OK\ OK Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 84 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.6.2. Khung trang văn bản: Chọn Apply to: Chọn This section\ First page only: Tạo trang bìa tại trang thứ 1 của bài  Insert\ Cover Page Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 85 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.6.3. Màu nền Đánh dấu văn bản\  C1: Shading: Đổ màu cả dòng  C2: Text Highlight Color: Đổ màu phần VB  Muốn chọn màu khác chọn tiếp Fill Effect  Tạo màu nền cho trang văn bản:  Page Layout\ Phần Page background\ Page Color: Chọn màu Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 86 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.7. Chia cột báo: Chia cột báo: Đánh dấu\ Enter  Page Layout\ Columns\ More columns: Chia không đều: Bỏ chọn Equalcolumn width Nhập số cột Độ rộng cột Khoảng cách giữa các cột Chia thành các cột bằng Đường ngăn Tách cột: nhau cách  Đặt con trỏ\ Page Layout\ Breaks\Column\ Ok Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 87 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.8. Tạo Tab  Thông thường khi nhấn phím Tab thì dấu nháy sẽ nhảy đến và dừng ở khoảng cách đều nhau (mặc định là 0.5 inch tức 1.27 cm) trên mỗi dòng được gọi là những điểm dừng mặc định của Tab (được đánh dấu bằng các vạch dọc nhỏ ở đáy thước kẻ) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 88 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.8. Tạo Tab Đặt con trỏ tại vị trí cần tạo Tab\ Home\ Paragraph\ Tabs: Kiểu Tab Kiểu Tab Tab stop Position: Nhập vị trí dừng Tab trên Set: Thiết lập thước Tab Két thúc Sử dụng: ấn Tab trên bàn phím Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 89 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.8. Tạo Tab Hiệu chỉnh: Chọn và kéo trên thước Huỷ: Chọn và kéo xuống khỏi thước Tạo Tab trắng: Kích chuột trên thước Sử dụng Tab trong bảng: Ctrl+Tab Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 90 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN Xác định điểm dừng Tab: Tùy biến bằng sử dụng thước kẻ Ký Ý nghĩa hiệu Left Tab: Văn bản được canh trái so với vị trí điểm Tab. Right Tab: Văn bản được canh phải so với vị trí điểm Tab. Center Tab: Văn bản được canh giữa so với vị trí điểm Tab Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 91 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.9. Tạo chữ cái lớn đầu đoạn Đánh dấu chữ cái hoặc văn bản\ Insert\ Drop caps Độ cao của chữ Vị trí tạo chữ cái lớn Phông chữ Khoảng cách với văn bản Chú ý: Chia cột báo  Tạo chữ cái lớn đầu đoạn Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 92 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.10. Các thao tác với khối văn bản 4.3.10.1. Xoá văn bản Xoá ký tự bên trái con trỏ:  Backspace Xoá ký tự bên phải con trỏ: Delete Xoá nhiều ký tự: Đánh dấu\ Delete Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 93 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.10.2. Sao chép, di chuyển: Sao chép: Đánh dấu\ Kích chuột phải\ Copy (Ctrl+C)\ Đặt con trỏ\ Kích chuột phải\ Paste (Ctrl+V) Di chuyển: Copy Cut (Ctrl+X) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 94 [email protected] 4.3. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.3.10.3. Sao chép định dạng Đặt con trỏ tại mẫu\ Format Painter\ Đánh dấu phần cần sao chép Chú ý: Muốn sao chép nhiều lần phải Kích kép, kết thúc Kích đơn vào biểu tượng Format Painter 4.3.10.4. Huỷ bỏ và phục hồi các thao tác: Undo (Ctrl+Z) và Redo (Ctrl+Y) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 95 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.1. Chèn ký tự đặc biệt Đặt con trỏ\ Insert\ Symbol Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 96 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.2. Tạo chú thích References\ Insert Footnote Vị trí: Cuối Vị trí: Cuối đoạn VB trang Định dạng chú thích Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 97 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.3. Chèn tranh Chèn tranh từ Clip Art, từ file: Đặt con tr ỏ\ Insert\ Clip Art hoặc Picture\... Vị trí đặt tranh Xoay hướng tranh Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 98 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.3. Chèn tranh  Tiến hành chọn tranh bằng cách kích chuột. + C1: Search hoặc Go\ Kích chuột tại tranh + C2: Organize clips\ Office Colletions\ Chọn nhóm tranh\ Kích chuột phải\ Coppy\ Đặt con trỏ vào văn bản\ Kích chuột phải\ Paste Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 99 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.3. Chèn tranh  Hiệu chỉnh:  Kích thước: Đưa chuột lại gần ô định vị khi nào xuất hiện hình 2 mũi tên thì di chuột  Sử dụng Tab Format  Vị trí: Kích chuột phải tại tranh\ Format Picture\ hoặc chọn Text warpping: chọn kiểu  Chèn tranh từ file: Đặt con trỏ\ Insert\ Picture\ From file: Chọn file\ Insert Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 100 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.3. Chèn tranh Chèn tranh từ ảnh chụp màn hình  Cách 1: Hiển thị màn hình\ Print screen\ Mở chương trình cần dán: Paste (CTRL+V)  Muốn sao chép 1 phần màn hình: Kết hợp Paint  Sao chép màn hình hiện tại: Alt+Print Screen Chú ý: Với Laptop sử dụng thêm phím Fn  Cách 2: Chụp màn hình: Insert\ Screenshot  Chọn hình ảnh\ Format\ Crop\ Chọn phần hình ảnh\ Enter Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 101 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.4. Tạo công thức toán học Đặt con trỏ\ Insert\ Equation Khi tạo công thức lim, tích phân có kết hợp đánh dấu đầu đoạn nên sử dụng bảng biểu Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 102 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.4. Tạo công thức toán học Thoát khỏi công thức nhỏ: Kết thúc: Kích chuột ngoài công thức Hiệu chỉnh: Kích kép tại công thức Chú ý:  Khi gõ Tiếng Việt trong công thức có thể kết hợp với Text Box hoặc chọn Normal Text  Soạn thảo công thức chứa lim nên kết hợp với bảng biểu Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 103 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.5. Tạo chữ nghệ thuật Đánh dấu\ Insert\ WordArt \ Chọn kiểu\ OK\ Nhập văn bản\ Trình bày lại\ OK Hiệu chỉnh: Kích chuột vào chữ\ Sử dụng thanh công cụ WordArt Chú ý: Tránh lỗi phông trong WordArt nên định dạng đúng các loại phông đang sử dụng Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 104 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.6. Vẽ hình:  Insert\ Shapes Các thao tác cơ bản:  Di chuyển: Chọn hình\ Sử dụng chuột, các phím mũi tên, Ctrl + các phím mũi tên  Thay đổi kích thước: Di chuột tại ô định vị  Sao chép: giữ Ctrl + Di chuột\ Thả chuột  Vẽ đường đồng tâm: Giữ Ctrl+Shift+thay đổi kích thước  Nhập văn bản vào các hình chưa là Text box: Kích chuột phải tại hình\Add text Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 105 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.6. Vẽ hình:  Chú ý: Bỏ đường viền “Create your drawing here”  Chọn Customize quick Access Toolbar\Advanced\Editing options\Automatically create drawing canvas when insert Autoshapes  Kích chuột vào hình\ Format Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 106 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.6. Vẽ hình:  Insert Shapes: các loại hình cơ bản  Shape Styles: các kiểu mẫu nền và viền  Fill Color: chọn màu cho hình vẽ  Line Color: chọn màu cho nét vẽ  Change Shape: thay đổi hình đã vẽ  Shadow Effects: tạo bóng đổ cho hình vẽ  3-D Effects: tạo không gian ba chiều cho hình v ẽ  Bring to Front: chuyển hình lên lớp trên  Sent to back: chuyển hình xuống lớp dưới  Text Wrapping: cho phép thay đổi chế độ hiển th ị hình  Group: nhóm các hình thành một hình duy nh ất ho ặc tác hình thành các hình vẽ riêng  Rotate: Xoay hình theo các hướng hoặc các góc Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 107 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.6. Vẽ hình Cách vẽ:  B1: Vẽ các hình\ Chuột phải\Add text  B2: Vẽ các mũi tên đồng thời chỉnh hình  B3: Nhóm  Nhóm: Chọn Home\Select\ Select Objects\ ch ọn các hình\ Kích chuột phải \ Grouping\ Group  Huỷ nhóm: Kích chuột phải tại 1 vị trí trong nhóm\ Grouping\ Ungroup Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 108 [email protected] 4.4. CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT 4.4.7. Tạo SmartArt Insert\ SmartArt  Chọn kiểu SmartArt\ OK  Hiệu chỉnh SmartArt bằng Tab Design, Format. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 109 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.1. Tạo bảng: Đặt con trỏ\ Insert\ Table Nhập số cột Nhập số hàng Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 110 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.2. Soạn thảo trong bảng Di chuyển con trỏ trong bảng  Sử dụng chuột  Sử dụng các phím mũi tên điều khiển con trỏ  Sử dụng Tab và Shift + Tab Cách nhập dữ liệu trong bảng  Nhập tiêu đề bảng\ Nhập dữ liệu từng cột  Sử dụng khung phím số nhập dữ liệu kiểu số  Sử dụng đánh số tự động để đánh số thứ tự Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 111 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.3. Đánh dấu ô, hàng, cột Ô: Kích chuột tại mép trái của ô Hàng: Kích chuột tại lề trái Cột: Đưa chuột từ trên xuống, khi nào xuất hiện mũi tên màu đen chỉ xuống thì kích chuột Cả bảng: Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 112 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.4 Xoá, chèn ô, hàng, cột Xoá ô, hàng, cột: Đánh dấu\ Kích chuột phải\ hoặc Table Tools\ Layout  Delete Columns: Cột  Delete Rows: Hàng  Delete Cells: Ô Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 113 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.4 Xoá, chèn ô, hàng, cột  Shift cells left: Xóa xong chuyển ô bên phải sang trái  Shift cells up: Xóa xong chuyển ô bên dưới lên  Delete entire row: Xóa cả hàng chứa ô đó  Delete entire columns: Xóa cả cột chứa ô đó Chèn ô, hàng, cột: Tương tự như xóa Delets -> Insert Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 114 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.5. Hợp ô Đánh dấu các ô cần hợp\ Kích chuột phải\ Merge Cells hoặc chọn Table Tools\ Layout 4.5.6. Tách ô: Đánh dấu ô cần tách\ Table Tools\ Layout Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 115 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.7.Một số tùy chọn trong bảng biểu: Table\ Table Tools\ Layout\ AutoFit:  AutoFit Contents: Tự động co bảng lại theo nội dung nhập  AutoFit Windows: Tự động co bảng lại theo màn hình soạn thảo  Fixed Column Width: Đặt kích thước cột cố định  Distribute RowsEvenly: Căn đều các hàng  Distribute ColumnsEvenly: Căn đều các cột Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 116 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.7.Một số tùy chọn trong bảng biểu: Table Tools\ Layout\ Convert:  Convert to Text Cố định tiêu đề bảng khi sang các trang khác  Đánh dấu tiêu đề\ Table\ Table Tools\ Layout\ Repeat Heading Rows Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 117 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.8. Tính toán trong bảng Tính tổng:  Đặt con trỏ tại ô ghi kết quả\ Table Tools\ Layout\ Data\ Formula  Chú ý:  Sum(above): tính tổng dọc  Sum(left): tính tổng từ trái qua phải  Nguyên tắc tính tổng: Dưới lên trên, phải qua trái  Lặp lại một lệnh: F4  Sửa dữ liệu, muốn sửa lại tổng: Đánh dấu tổng\ F9 Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 118 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU Các phép tính khác:  Sử dụng địa chỉ ô C3 E3 Cột Cột A B Hàng 3 Hàng 5 Công thức: =(C3+E3) hoặc = sum(c3,e3) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 119 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.9. Sắp xếp dữ liệu trong bảng: Đánh dấu\ Table Tools\ Layout\ Sort\ Kiểu dữ liệu Kiểu sắp xếp Chọn cột Chọn cột  Chú ý: Trong bảng có hợp ô, khi sắp xếp chỉ đánh dấu dữ liệu, không đánh dấu tiêuThs. đềTrần. Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 120 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.10. Trình bày bảng Canh lề trong ô:  Đánh dấu\ Table Tools\ Layout  Hoặc đánh dấu\ Kích chuột phải Chọn Cell Align… Đổi hướng chữ  Đánh dấu\ Table Tools\ Layout Text Direction Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 121 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.10. Trình bày bảng Trình bày đường viền  Chọn thành phần bảng\ Table Tools\ Desgin Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 122 [email protected] (1) (4) (5) (6) (2) (7) (3) (8) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 123 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.11. Vẽ biểu đồ Insert\ Chart\ nhập dữ liệu vào bảng excel Chỉnh sửa dạng biểu đồ Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 124 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.11. Vẽ biểu đồ  Sử dụng 3 tab: Design, Layout, Format Kiểu biểu đồ Nhãn trục X, tên Legend Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 125 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.11. Vẽ biểu đồ  Sử dụng 3 tab: Design, Layout, Format Tiêu đề biểu đồ Tên các trục Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 126 [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.11. Vẽ biểu đồ Hiệu chỉnh Design: thiết kế biểu đồ +Type: chọn kiểu biểu đồ +Data: chọn vùng dữ liệu tạo biểu đồ *Select data: + Edit: đánh dấu phần tiêu đề của các cột + Chart data range: chọn lại nguồn dữ liệu cần thể hiện biểu đồ/ok *Switch Row/Column: thay đổi dữ liệu cột thành dữ liệu hàng và ngược lại + Chart Layouts: Lựa chọn kiểu biểu đồ thích hợp + Move chart: chọn vị trí đặt biểu đồ/OK Ths. Trần Phương Chi Email: [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.11. Vẽ biểu đồ Layout: +Labels: *Chart Title: điền tên cho biểu đồ *Axis Titles: điền tiêu đề cho các trục *Legend: tạo chú thích *Data Labels: điền giá trị cho biểu đồ Kích phải tại biểu đồ/ add data lables: hiện giá trị Kích phải tại giá trị trong biểu đồ/ format data lables: Ths. Trần Phương Chi Email: [email protected] 4.5. BẢNG BIỂU 4.5.11. Vẽ biểu đồ Layout: Label options: chọn kiểu hiển thị trên biểu đồ  Value: Hiện giá trị  Percentage: Hiện % đối với kiểu Pie + Lable positions: chọn kiểu vị trí của giá trị trên biểu đồ: Center: ở giữa biểu đồ Inside end: phía ngoài cùng của biểu đồ Outside end: bên ngoài biểu đồ Best fit: giãn vừa đủ so với biểu đồ/ Close Ths. Trần Phương Chi Email: [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.1. Định dạng trang giấy Thay đổi đơn vị đo trên thước:  Chuột phải trên Ribbon\ Customize Quick Access Toolbar\ Advanced\Display: Chọn đơn vị đo, ví dụ: Centimeters Page Layout\ Page setup:  Chuyển hướng giấy: Page Layout\ Chọn hướng giấy\ Pages:  Đánh dấu văn bản\ Selected sections:  This section:  This point forward:  Whole Documents:  Chuyển khổ giấy: Paper\ Paper size: Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 130 [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.2. Chèn số trang: Insert\ Page Number Không hiển thị số trang ở trang đầu: Design\ Chọn Different First Page Nhập giá trị bắt đầu Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 131 [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.2. Chèn số tổng số trang: Insert\ Quick Parts\ Fields\ NumPages\ OK Khi đang ở chế độ chèn số trang hoặc tạo tiêu đề đầu/cuối: Design\ Quick Parts\ Fields\ NumPages\ OK Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 132 [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.3. Tiêu đề đầu, cuối Insert\ Header, Footer\ Nhập và trình bày văn bản Sử dụng 2 Tab trên mỗi tiêu đề Tạo đường kẻ: Sử dụng kỹ năng khung viền Hiệu chỉnh: Kích kép tại tiêu đề Insert Page Kết Number thúc TabThs. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 133 [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.3. Tiêu đề đầu, cuối Lựa chọn: Different Fisrt Page: Không hiển thị tiêu đề đầu/cuối ở trang đầu Different Odd & Even Pages: Tạo tiêu đề đầu/cuối cho trang chẵn/lẻ khác nhau Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 134 [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.3. Tiêu đề đầu, cuối cho từng phần Ngắt phần: Đặt con trỏ\ Page Layout\ Breaks\ Next Page Tạo tiêu đề đầu/cuối phần 1 Bỏ Link to Previous Tạo tiêu đề đầu/cuối phần tiếp theo Tương tự như trên đối với các phần còn lại Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 135 [email protected] 4.6. CÁC THAO TÁC XỬ LÝ TRANG VĂN BẢN 4.6.4. Ngắt trang  Đặt con trỏ\ Ctrl +Enter Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 136 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn thư (letters) Cách 1: (khi thực hiện nên làm theo cách 2) B1: Tạo VB danh sách\ Lưu VB (chú ý: Danh sách để ở đầu file, không có tiêu đề hay dòng tr ống) B2: Tạo VB mẫu \ Lưu VB B3: Trộn VB  Mở VB mẫu: Ribbon\Mailing\ Start Mail Merge\ Step by step merge wizard Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 137 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn thư (Letters) B3: Trộn VB (tiếp)  Step 1: Chọn Letters Step 1  Step 2: Next  Step 3: Chọn file danh sách\ Open\ OK  Step 4: More Items\ Chèn trường (họ tên,..)  Step 5: Next  Step 6: Edit Individual Letters B4: Lưu các VB (Mẫu, Letters) Step 6 Step 4 Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 138 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn nhãn (Labels) B1,B2: (Giống trộn thư) B3: Trộn VB  Mở VB mẫu: Ribbon\Mailing\ Start Mail Merge\ Step by step merge  Step 1: Chọn Labels  Step 2: Tạo nhãn (Label Options) (chọn kích thước nhãn hoặc Chọn OK\Cancel nếu đã có nhãn)  Step 3: Chọn file danh sách\ Open\ OK Step 2 Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 139 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn nhãn (Labels) B3: Trộn VB  Step 3: Chọn file danh sách\ Open\ OK Step 3 Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 140 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản Trộn nhãn (Labels) B3: Trộn VB (tiếp) Chọn Update Label  Step 6: Edit Individual Letters Step 6 B4: Lưu các VB (Mẫu, Labels) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 141 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn thư (letters) Cách 2: B1: Tạo VB danh sách\ Lưu VB (chú ý: Danh sách để ở đầu file, không có tiêu đề hay dòng tr ống) B2: Tạo VB mẫu \ Lưu VB B3: Trộn VB  Mở VB mẫu: Ribbon\Mailing\ Start Mail Merge\ Letters Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 142 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn thư (Letters) B3: Trộn VB (tiếp)  Select Recipients\ Use Existing List…  Chọn file danh sách\ Open\ OK  Insert Merge Field\ Chèn trường (họ tên,..)  Finish & Merge\ Edit Individual Letters B4: Lưu các VB (Mẫu, Letters) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 143 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn thư (Letters) Trộn nhiều thư trong một trang giấy: B1, B2: Tương tự B3: Trộn VB  Select Recipients\ Use Existing List…  Chọn file danh sách\ Open\ OK  Insert Merge Field\ Chèn trường (họ tên,..)  Đặt trỏ tại vị trí giữa hai mẫu thư\ Rules\ Next Record  Finish & Merge\ Edit Individual Letters  B4: Lưu các VB (Mẫu, Letters) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 144 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC KHÁC 4.7.1. Trộn văn bản: Trộn thư (Letters) Trộn nhiều thư trong một trang giấy:(trộn nhãn) B1: Tương tự B2: Lables\ Options\ Product number\ Ch ọn m ẫu\ OK\ New Document B3: Trộn VB  Select Recipients\ Use Existing List…  Chọn file danh sách\ Open\ OK  Insert Merge Field\ Chèn trường (họ tên,..)  Không cần thực hiện: Đặt trỏ tại vị trí giữa hai mẫu thư\ Rules\ Next Record mà chọn Update Labels  Finish & Merge\ Edit Individual Letters  B4: Lưu các VB (Mẫu, Letters) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 145 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động B1: Định dạng các đề mục  Đánh dấu vă n bản\ Home\ Multilevel List\ Chọn kiểu Heading  Home\ Mở cửa sổ Styles\ Định dạng lại đề mục:  Bấm chuột phải tại đề mục  Chọn Modify  Tiến hành định dạng đề mục Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 146 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động B1: Định dạng các đề mục 1. Tên đề mục 3. Định dạng lại 2. Chọn lại đề đề mục mục đã tạo 4. Định dạng dòng, đoạn của đề mục Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 147 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động B1: Định dạng các đề mục Chú ý: Xuống dòng mà không ngắt dòng: Shift+Enter Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 148 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động B2: Hiển thị mục lục  Đặt con trỏ\ Reference\ Table of Contents\ Insert Table of Contents 1. Kiểu Tab 2. Số đề cấp mục 3. Định dạng lại mục Ths. Trần lục hiển Phương Chi thị Email: Microsoft Word [email protected] Slide 149 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động B2: Hiển thị mục lục  Định dạng lại Heading (nội dung mục lục): Chọn Modidy\ Chọn từng TOC\ Modify\ Thực hiện định dạng Ths. Trần Phương Chi Email: Microsoft Word [email protected] Slide 150 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động Mục lục tự động  B3: Chọn OK Các mức Tab Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 151 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.2. Tạo mục lục tự động  Hiệu chỉnh: Kích chuột phải tại mục lục \ Update Field\ Update entire table\ OK Di chuyển: Ctrl + Kích chuột Chú ý: Muốn hủy bỏ việc định dạng: Đánh dấu\ Home\ Style\ Clear Formatting Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 152 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3. Tuỳ biến chế độ làm việc của Word 4.7.3.1. Tự động sửa lỗi (Ctrl+H) Home\ Find\Replace\Go to Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 153 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3. Tuỳ biến chế độ làm việc của Word 4.7.3.1. Tự động sửa lỗi (Ctrl+H) Home\ Find\Replace\Go to  Find what: Tìm cái gì  Replace with: Thay thế với cái gì  Find next: Tìm kiếm tiếp  Replace: Thay thế Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 154 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.2. Kiểm tra chính tả (tiếng Anh)  Kiểm tra từ đầu văn bản: F7  Kiểm tra từ vị trí con trỏ tới cuối văn bản: Review\ Spelling and Grammar  Chữ lỗi màu đỏ: Chuột phải trên Ribbon\ Customize Quick Access Toolbar\ Proofing Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 155 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.3. Tạo Captions (Đánh số tự động cho hình/bảng)  Chọn hình, đặt con trỏ\ Reference\ Insert Caption Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 156 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.3. Tạo Captions  Tạo danh lục tự động cho hình/bảng:  Tạo Captions  Cập nhật lại Captions: Chọn\ F9 hoặc kích chuột phải tại số thứ tự của hình/bảng\ Update Fields  Tạo danh lục tự động cho hình/bảng: Đặt trỏ tại vị trí cần tạo Reference\ Insert Table of Figures\ Chọn kiểu định dạng\ OK Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 157 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.3. Tạo Captions Tạo mục lục tự động cho hình/bảng Hiển thị mục lục  Reference\ Insert Table of Figures Kiểu Tab Định dạng lại kiểu hiển thị Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 158 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3. Tuỳ biến chế độ làm việc của Word 4.7.3.4. Phương pháp gõ tốc ký văn bản trong Word: Đánh dấu\ Kích chuột phải tại thanh Ribbon\ Customize Quick Access Toolbars\ Proofing\ Auto Correct Options\ Replace: Nhập cụm từ tắt\ Add\ OK Sử dụng: Nhập cụm từ tắt\ Cách Xoá: Kích chuột phải tại thanh Ribbon\ Customize Quick Access Toolbars\ Auto Correct Options\ Replace: Nhập cụm từ tắt\ Chọn\ Delete Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 159 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.5. Tạo, hủy đường viền giả cho văn bản  Chuột phải trên Ribbon\ Customize quick Access Toolbar\Advanced\ Show document content\ Show text boundaries 4.7.3.6. Track changes  Review\ Track changes Mở chức Chấp nhận Từ chối năng Track thay đổi thay đổi change Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 160 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.6. Track changes Thêm dữ liệu Chỉnh sửa Xóa dữ liệu định dạng Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 161 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.6. Track changes  Track changes: bật hoặc tắt chế độ Track change trong văn bản  Cho phép lựa chọn kiểu thể hiện văn bản trước và sau khi chỉnh sửa; bao gồm:  Final Showing Markup: hiện tất cả nội dung văn bản và các chỉnh sửa được đánh dấu  Final: hiện văn bản ở chế độ chấp nhận tất cả chỉnh sửa  Original Showing Markup: hiện tất cả nội dung văn bản và các chỉnh sửa được đánh dấu kể cả các phần bị xóa.  Original: hiện nội dung văn bản gốc. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 162 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.6. Track changes  cho phép lựa chọn một trong các định dạng sử dụng khi chỉnh sửa văn bản:  Comments: chỉ cho phép hiện các chú thích.  Insertions and Deletions:chỉ hiện các phần kí tự được chèn và xóa trong văn bản.  Formating: chỉ hiện các chỉnh sửa liên quan đến định dạng văn bản.  Reviewer: lựa trọn các chỉnh sửa của một tác giả bất kỳ trong nhóm chỉnh sửa. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 163 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.6. Track changes  Accept change: sử dụng để người dùng chấp nhận những thay đổi được chỉnh sửa:  Accept change: Chấp nhận chỉnh sửa gần nhất.  Accept all changes shown: Chấp nhận tất cả các chỉnh sửa đã thực hiện và được đánh dấu trong văn bản.  Accept all changes in Document: Chấp nhận tất cả các chỉnh sửa đã thực hiện trong văn bản Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 164 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.6. Track changes  Reject change / Delete comment: sử dụng để người dùng hủy bỏ những thay đổi được chỉnh sửa:  Reject change / Delete comment: Xóa bỏ chỉnh sửa gần nhất.  Reject all changes shown: Hủy bỏ tất cả các chỉnh sửa đã thực hiện và được đánh dấu trong văn bản.  Reject all changes in Document: Hủy bỏ tất cả các chỉnh sửa đã thực hiện trong văn bản.  Delete all comment shown: Xóa bỏ tất cả các chú thích đã thực hiện và được đánh dấu trong văn bản.  Delete all comment in Document: Xóa bỏ tất cả các chú thích đã thực hiện trong văn bản. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 165 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.6. Track changes  Preview: xem lại các chỉnh sửa được thực hiện bắt đầu từ phần gần nhất tuần tự ngược trở về trước.  Next: xem lại các chỉnh sửa được thực hiện bắt đầu từ phần đang thực hiện tuần tự về sau.  New comment: tạo một chú thích mới.  Reviewing panel: cho phép xem lại chi tiết các chỉnh sửa đã thực hiện. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 166 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.7. Đặt mật khẩu  File\ Prepare\ Encrypt Document Nhập mật khẩu Nhập lại mật khẩu Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 167 [email protected] 4.7. MỘT SỐ THAO TÁC NÂNG CAO 4.7.3.8. Tạo văn bản mặc định  Page Layout: Đặt lề giấy, khổ giấy chuẩn\ Default\ Yes  Home\ Font: Chọn phông, cỡ, kiểu, màu chữ chuẩn\ Default\ Yes Ths. Trần Phương Chi Microsoft Word Email: Slide 168 [email protected] CHƯƠNG 5: MICROSOFT EXCEL 5.1. GIỚI THIỆU 5.1.1. Khởi động và thoát khỏi Excel 5.1.3. Màn hình giao diện Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 169 5.1. GIỚI THIỆU Thanh tiêu 5.1.3. Màn hình giao diện đề (Title bar) Thanh Ribbon Thanh cuộn Nút chọn (Scroll bars) Thanh công thức Cột Hàng Vùng làm Phóng to/ Th. trạng Ô (Cell) việc chính Thu nhỏ thái (Status bar) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 170 5.1. GIỚI THIỆU 5.1.3. 1. Cấu trúc của một Workbook  Một tập tin của Excel được gọi là một Workbook và có phần mở rộng mặc định.XLSX.  Một Workbook được xem như là một tài liệu gồm nhiều trang bảng tính - Sheet.  Mỗi trang bảng tính gọi là một Sheet, có tối đa 255 Sheet, mặc định chỉ có 3 Sheet.  Các Sheet được đặt theo tên mặc nhiên là: Sheet1, Sheet2,...  Mỗi bảng tính gồm các cột x các hàng Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 171 5.1. GIỚI THIỆU 5.1.3.2. Các công cụ  Các Tab chính trên thanh Ribbon :  Home, Insert, Page Layout, Forrmulas, Data, Review, View  Các Tab phụ:  Design, Layout, Format: (sử dụng cho Chart,…)  Thanh truy cập nhanh (Customize Quick Access Toolbar)  Ẩn hiện thanh Ribbon:  Ẩn: Kích kép tại một Tab chính  Hiện: Kích đơn tại một Tab chính Microsoft Word Ths. Trần Phương Chi Slide 172 Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 172 5.1. GIỚI THIỆU 5.1.3.3. Cài đặt phông, cỡ chữ chẩn:  Kích chuột phải tại thanh Ribbon\ General\ Chọn phông chữ, cỡ chữ chuẩn\ OK  Thoát\ Khởi động lại Excel Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 173 5.1. GIỚI THIỆU 5.1.4. Điạ chỉ trong Excel  Ô: Là giao của 1 cột và hàng được xác định bởi địa chỉ ô  Địa chỉ tương đối: thay đổi khi sao chép công thức  Khai báo: Ký hiệu cột Số hiệu hàng, ví dụ: A5  Địa chỉ tuyệt đối: không thay đổi khi sao chép công thức  Khai báo: $Ký hiệu cột $Số hiệu hàng, ví dụ: $A$5  Địa chỉ hỗn hợp: Tuyệt đối cột tương đối hàng: $Ký hiệu cộtSố hiệu hàng (ví dụ $A5); hoặc tương đối cột tuyệt đối hàng: Ký hiệu cột$Số hiệu hàng (ví dụ A$5) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 174 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU 5.2.1. Làm việc với tệp dữ liệu 5.2.1.1. Mở tệp mới 5.2.1.2. Lưu tệp 5.2.1.3. Lưu tệp với tên khác 5.2.1.4. Mở các tệp đã lưu 5.2.1.5. Đóng tệp 5.2.1.6. Bảo mật tệp dữ liệu Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 175 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU 5.2.2. In dữ liệu 5.4.2.1. Phân trang  Đặt con trỏ\ Page Layout\ Bresks\ Insert Page Break  Bỏ phân trang: Đặt con trỏ tại vị trí đã phân trang\ Page Layout\ Bresks\ Remove Page Break Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 176 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU 5.2.2.2. Xem bảng tính trước khi in  Print Preview hoặc File\ Print In bảng Thiết lập Phóng to\ Sang Trở về tính bảng tính Thu nhỏ trang tiếp trang trước Kết thúc Hiệu chỉnh lề, các cột Page Set up Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 177 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU  Setup: Tiêu đề đầu Hướng Lề giấy trên Lề Khổ trái giấy Lề phải Canh giữa Lề dưới Tiêu đề cuối Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 178 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU  Header/Footer: Tiêu đề đầu, cuối  Custom Header: Tiêu đề đầu  Custom Footer: Tiêu đề cuối Phông chữ Đánh số trang Tổng số trang Trái Giữa Phải Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 179 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU 5.2.3. In dữ liệu  In tất cả bảng tính, mỗi trang một bản: Print  In một vùng:  Đặt chế độ in 1 vùng: Đánh dấu\ Page Layout\ Print Area\ Set Print Area\ In bảng tính  Huỷ chế độ in 1 vùng: Đánh dấu\ Page Layout\ Print Area\ Clear Print Area  In tuỳ chọn: File\ Print (Ctrl+P) Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 180 5.2. LÀM VIỆC VỚI TỆP DỮ LIỆU 5.2.3. In dữ liệu Chọn giấy Tên máy in in In tất cả dữ liệu Số bản In những trang nào; ví dụ: 2-5 hoặc 2-5 Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 181 5.3. BẢNG TÍNH 5.3.1. Cách nhập dữ liệu, công thức 5.3.1.1. Cách nhập dữ liệu từ bàn phím  Xuống dòng trong cùng 1 ô: Alt + Enter  Cách nhập --- hoặc 012: ‘--- hoặc ‘012  Nhập chỉ số: Nhập văn bản\ Đánh dấu văn bản\ Kích chuột phải\ Format Cells\  Superscript: Chỉ số trên  Subscript: Chỉ số dưới Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 182 5.3. BẢNG TÍNH 5.3.1.2. Cách nhập dữ liệu bằng tính năng Validation  Nhập danh sách nguồn  Đánh dấu vùng nhập dữ liệu  Data\ Data Validation\ Data Validation\ Settings:  Allow: Chọn List  Source: Đánh dấu danh sách nguồn  OK  Sử dụng: Kích chuột tại nút chọn\ Chọn  Bỏ: Đánh dấu vùng nhập dữ liệu\ Data\ Validation\ Data Validation\ Settings\ Allow: Chọn Any value\ OK Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 183 5.3. BẢNG TÍNH 5.3.1.3. Cách nhập công thức  Công thức: = Công thức   Sao chép công thức: Đưa chuột lại gần bên dưới mép phải ô, khi nào xuất hiện dấu cộng màu đen thì di chuột hoặc kích kép  Các phép tính cơ bản: +, -, *, /, luỹ thừa ^ (shift+6)  Các toán tử: >, =, 0 thì đó là cơ hội đầu tư tốt.  CP1: = NPV(Rate; Value 1; Value 2; … ) = NPV(Lãi suất; Tiền năm 1; Tiền năm 2; ….)  CP2: = NPV(Rate; Value 1; Value 2; … )+PV = NPV(Lãi suất; Tiền năm 1; Tiền năm 2; ….)+PV  QT: Tính giá trị hiện tại ròng của một dự án đầu tư. Hàm cho phép thanh toán tối đa 29 luồng tiền.  Chú ý: Nên tóm tắt theo thứ tự xuất hiện của tiền Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 234 5.4. CÁC HÀM TRONG EXCEL 5.4.9.3. Hàm FV (Future Value)  CP: = FV(Rate; Nper; Pmt; Pv; Type)  QT: Tính giá trị tại thời điểm trong tương lai của khoản đầu tư. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 235 5.4. CÁC HÀM TRONG EXCEL 5.4.9.4. Hàm PMT (Payment)  CP: = PMT(Rate; Nper; Pv; Fv; Type)  QT: Tính khoản thanh toán định kỳ cần thiết để trừ dần món nợ trong số kỳ hạn nhất định. Ths. Trần Phương Chi Microsoft Excel Email: [email protected] Slide 236 5.4. CÁC HÀM TRONG EXCEL 5.4.9.5. Hàm Rate

Use Quizgecko on...
Browser
Browser