Tổng quan về Cơ khí động lực

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ thống cơ khí động lực?

  • Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác (correct)
  • Nguồn động lực → Máy công tác → Hệ thống truyền động
  • Máy công tác → Hệ thống truyền động → Nguồn động lực
  • Hệ thống truyền động → Nguồn động lực → Máy công tác

Hệ thống truyền động đóng vai trò gì trong hệ thống cơ khí động lực?

  • Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động
  • Truyền và biến đổi năng lượng (correct)
  • Đảm bảo hệ thống làm việc trong các môi trường khác nhau
  • Cả 3 đáp án trên

Hệ thống cơ khí động lực mang lại lợi ích gì trong sản xuất và đời sống?

  • Gia tăng tiềm lực an ninh quốc phòng
  • Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả cao hơn
  • Tăng giá trị sản phẩm công nghiệp
  • Cả 3 đáp án trên (correct)

Nguồn động lực có vai trò gì trong hệ thống cơ khí động lực?

<p>Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động (B)</p>
Signup and view all the answers

Lĩnh vực nào sau đây thuộc về cơ khí động lực?

<p>Cả 3 đáp án trên (D)</p>
Signup and view all the answers

Loại máy cơ khí động lực nào sử dụng cánh quạt làm máy công tác để di chuyển trên mặt nước?

<p>Tàu thủy (A)</p>
Signup and view all the answers

Loại máy cơ khí động lực nào sử dụng cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp để hoạt động trên không?

<p>Máy bay (D)</p>
Signup and view all the answers

Máy công tác có vai trò gì trong hệ thống cơ khí động lực?

<p>Đảm bảo hệ thống làm việc được ở các môi trường khác nhau (D)</p>
Signup and view all the answers

Hệ thống truyền động cơ khí nào được sử dụng phổ biến?

<p>Cả 3 đáp án trên (A)</p>
Signup and view all the answers

Loại máy cơ khí động lực nào sử dụng bánh xe đàn hồi để di chuyển trên đường bộ?

<p>Ô tô (B)</p>
Signup and view all the answers

Nguồn động lực có thể là những loại nào?

<p>Tất cả các đáp án trên (B)</p>
Signup and view all the answers

Xe chuyên dụng bao gồm những loại nào?

<p>Cả 3 đáp án trên (B)</p>
Signup and view all the answers

Hệ thống truyền lực phổ biến hiện nay bao gồm những loại nào?

<p>Cả 3 đáp án trên (C)</p>
Signup and view all the answers

Loại máy cơ khí động lực nào có bánh xe hoặc bánh xích để thực hiện nhiệm vụ chuyên biệt trên mặt đất?

<p>Xe chuyên dụng (B)</p>
Signup and view all the answers

Máy phát điện thường được sử dụng ở đâu?

<p>Cả 3 đáp án trên (A)</p>
Signup and view all the answers

Công việc làm chặt đất thường được thực hiện bởi loại máy nào?

<p>Máy đầm (C)</p>
Signup and view all the answers

Máy công tác nào chỉ là một bộ phận của một hệ thống lớn hơn?

<p>Chân vịt tàu thủy (A)</p>
Signup and view all the answers

Máy công tác nào là một máy hoàn chỉnh, có thể hoạt động độc lập?

<p>Máy bơm nước (A)</p>
Signup and view all the answers

Loại nguồn động lực nào được sử dụng phổ biến nhất hiện nay?

<p>Động cơ đốt trong (C)</p>
Signup and view all the answers

Nguồn động lực nào thường được sử dụng cho động cơ xe máy?

<p>Động cơ đốt trong (D)</p>
Signup and view all the answers

Ngành nghề nào sau đây liên quan đến cơ khí động lực?

<p>Tất cả các đáp án trên (D)</p>
Signup and view all the answers

Đâu không phải là một ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực?

<p>Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện (C)</p>
Signup and view all the answers

Lĩnh vực chế tạo nào sau đây là phổ biến trong cơ khí động lực?

<p>Tất cả các đáp án trên (A)</p>
Signup and view all the answers

Công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực nhằm mục đích gì?

<p>Cả A và B đều đúng (D)</p>
Signup and view all the answers

Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực là ứng dụng kiến thức của lĩnh vực nào?

<p>Cả 3 đáp án trên (D)</p>
Signup and view all the answers

Yêu cầu nào sau đây là cần thiết đối với người làm nghề thiết kế kỹ thuật cơ khí động lực?

<p>Cả 3 đáp án trên (A)</p>
Signup and view all the answers

Nghề nghiệp nào liên quan đến công việc gia công, chế tạo các máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực?

<p>Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực (D)</p>
Signup and view all the answers

Nghề nghiệp nào liên quan đến việc kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế các bộ phận của máy, thiết bị cơ khí động lực?

<p>Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực (C)</p>
Signup and view all the answers

Nghề nghiệp nào liên quan đến việc xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng các sản phẩm máy móc trong lĩnh vực cơ khí động lực?

<p>Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực (A)</p>
Signup and view all the answers

Công việc bảo dưỡng và sửa chữa máy cơ khí động lực thường được thực hiện bởi ai?

<p>Thợ cơ khí và sửa chữa các thiết bị cơ khí động lực (A)</p>
Signup and view all the answers

Nghề nghiệp nào đòi hỏi kiến thức khoa học chuyên sâu về cơ khí và máy động lực?

<p>Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực (A)</p>
Signup and view all the answers

Nghề nghiệp nào đòi hỏi người thực hiện có sức khỏe tốt, trình độ phù hợp, kỹ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động?

<p>Tất cả các đáp án trên (C)</p>
Signup and view all the answers

Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện công việc gì?

<p>Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh (B)</p>
Signup and view all the answers

Ai thường thực hiện công việc sản xuất máy, thiết bị cơ khí động lực?

<p>Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí động lực (A)</p>
Signup and view all the answers

Công việc thiết kế kỹ thuật cơ khí động lực thường được thực hiện ở đâu?

<p>Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất (C)</p>
Signup and view all the answers

Công việc sản xuất, lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thường được thực hiện bởi ai?

<p>Thợ lắp ráp máy cơ khí động lực (D)</p>
Signup and view all the answers

Vì sao các máy, thiết bị cơ khí động lực cần phải bảo dưỡng định kì?

<p>Cả A và B đều đúng (B)</p>
Signup and view all the answers

Việc sử dụng các phần mềm CAD, CAE là một lợi thế của người làm kỹ thuật vì sao?

<p>Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực (C)</p>
Signup and view all the answers

Loại công việc nào yêu cầu người làm phải có kiến thức, kinh nghiệm, kỹ năng vận hành, khả năng phán đoán lỗi, hỏng hóc của máy móc, thiết bị và đưa ra được các phương án khắc phục?

<p>Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực (C)</p>
Signup and view all the answers

Signup and view all the answers

Flashcards

Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực

Sơ đồ: Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.

Vai trò của hệ thống truyền động

Truyền và biến đổi năng lượng.

Vai trò của hệ thống cơ khí động lực

Giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả hơn.

Vai trò của nguồn động lực

Cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động.

Signup and view all the flashcards

Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực

Ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thủy, máy đào, máy ủi, máy đầm, máy phát điện, máy bơm.

Signup and view all the flashcards

Máy cơ khí động lực hoạt động trên mặt nước

Tàu thủy.

Signup and view all the flashcards

Máy cơ khí động lực hoạt động trên không

Máy bay.

Signup and view all the flashcards

Vai trò của máy công tác

Đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau.

Signup and view all the flashcards

Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến

Truyền động đai, xích, truyền động bánh răng, truyền động các đăng (cardan).

Signup and view all the flashcards

Máy cơ khí động lực hoạt động trên đường bộ

Ô tô.

Signup and view all the flashcards

Nguồn động lực

Động cơ hơi nước, động cơ đốt trong, động cơ phản lực.

Signup and view all the flashcards

Xe chuyên dụng

Xe nông nghiệp, xe lâm nghiệp, xe công trình.

Signup and view all the flashcards

Hệ thống truyền lực phổ biến

Hệ thống truyền lực cơ khí, hệ thống truyền động thủy lực thể tích, hệ thống truyền động thủy động.

Signup and view all the flashcards

Máy cơ khí động lực chuyên biệt

Xe chuyên dụng.

Signup and view all the flashcards

Máy phát điện sử dụng ở đâu?

Trạm điện dự phòng tại doanh nghiệp, trường học, trung tâm thương mại.

Signup and view all the flashcards

Công việc làm chặt đất

Máy đầm.

Signup and view all the flashcards

Máy công tác chỉ là một bộ phận công tác

Chân vịt tàu thủy.

Signup and view all the flashcards

Máy công tác phức tạp

Máy bơm nước.

Signup and view all the flashcards

Nguồn động lực được sử dụng phổ biến

Động cơ đốt trong.

Signup and view all the flashcards

Nguồn động lực của động cơ xe máy

Động cơ đốt trong.

Signup and view all the flashcards

Ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực

Nghiên cứu thiết kế, sản xuất, lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa.

Signup and view all the flashcards

Ngành nghề không liên quan đến cơ khí động lực

Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện.

Signup and view all the flashcards

Lĩnh vực chế tạo phổ biến

Động cơ đốt trong, động cơ phản lực, hệ thống truyền lực, thân vỏ, khung, gầm, máy bơm, hệ thống thủy lực.

Signup and view all the flashcards

Công việc bảo dưỡng, sửa chữa

Bảo dưỡng nhằm đề phòng, sửa chữa nhằm khắc phục hư hỏng.

Signup and view all the flashcards

Bảo dưỡng và sửa chữa

Cả A và B đều đúng.

Signup and view all the flashcards

Kiến thức cần thiết để nghiên cứu, thiết kế

Toán, khoa học, kĩ thuật.

Signup and view all the flashcards

Yêu cầu với người thiết kế kĩ thuật

Có kiến thức chuyên môn về cơ khí, máy động lực, phần mềm CAD, CAE.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp gia công, chế tạo máy móc

Sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa

Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp xây dựng bản vẽ, tính toán

Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy

Thợ cơ khí và sửa chữa các thiết bị cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp đòi hỏi kiến thức chuyên sâu

Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp cần sức khỏe tốt

Tất cả các đáp án trên.

Signup and view all the flashcards

Nghề lắp ráp máy

Lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp lắp ráp các chi tiết

Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Công việc thiết kế thường được thực hiện ở đâu?

Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất.

Signup and view all the flashcards

Công việc sản xuất thường được thực hiện bởi ai?

Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Vì sao cần bảo dưỡng định kì?

Để đề phòng, hạn chế các hư hỏng trước thời hạn.

Signup and view all the flashcards

Nghề nghiệp cần phán đoán, phát hiện lỗi

Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Vì sao cần sử dụng được phầm mềm

Vì đây là phần mềm hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Bài 15: Khái quát về cơ khí động lực

  • Sơ đồ hệ thống cơ khí động lực: Nguồn động lực → Hệ thống truyền động → Máy công tác.
  • Hệ thống truyền động truyền và biến đổi năng lượng trong hệ thống cơ khí động lực.
  • Vai trò của hệ thống cơ khí động lực trong sản xuất và đời sống là giúp các hoạt động sản xuất và đời sống đạt năng suất, chất lượng, hiệu quả cao hơn.
  • Nguồn động lực cung cấp năng lượng cho hệ thống hoạt động trong hệ thống cơ khí động lực.
  • Máy móc thuộc lĩnh vực cơ khí động lực: phương tiện giao thông (ô tô, xe máy, tàu hỏa, tàu thủy,...), máy móc xây dựng (máy đào, máy ủi, máy đầm,...), máy tĩnh tại (máy phát điện, máy bơm,...).
  • Tàu thủy là loại máy cơ khí động cơ, trong đó máy công tác là cánh quạt để hoạt động trên mặt nước.
  • Máy bay là loại máy cơ khí động lực, trong đó máy công tác là cánh quạt hoặc cánh bằng kết hợp với cánh quạt để hoạt động trên không.
  • Máy công tác đảm bảo cho hệ thống làm việc được ở các môi trường, điều kiện khác nhau.
  • Hệ thống truyền động cơ khí phổ biến: truyền động đai, xích; truyền động bánh răng; truyền động các đăng (cardan).
  • Ô tô là loại máy cơ khí động lực trong đó máy công tác là các bánh xe đàn hồi để hoạt động trên đường bộ.
  • Nguồn động lực: động cơ hơi nước, động cơ đốt trong, động cơ phản lực.
  • Xe chuyên dụng: xe nông nghiệp, xe lâm nghiệp, xe công trình.
  • Hệ thống truyền lực phổ biến hiện nay: hệ thống truyền lực cơ khí, hệ thống truyền động thủy lực thể tích, hệ thống truyền động thủy động.
  • Xe chuyên dụng có bánh xe hoặc bánh xích hoạt động trên mặt đất để thực hiện một nhiệm vụ chuyên biệt.
  • Máy phát điện là máy tĩnh tại sử dụng động cơ đốt trong, thường được sử dụng ở: trạm điện dự phòng tại doanh nghiệp, trường học và trung tâm thương mại.
  • Máy đầm được sử dụng chủ yếu cho công việc làm chặt đất.
  • Chân vịt tàu thủy chỉ là một một bộ phận công tác
  • Máy bơm nước là một máy công tác phức tạp (như một máy hoàn chỉnh).
  • Nguồn động lực được sử dụng phổ biến hiện nay là động cơ đốt trong.
  • Nguồn động lực của động cơ xe máy là động cơ đốt trong.

Bài 16: Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí động lực

  • Ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực: nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực; sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ khí động lực; bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.
  • Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị điện không phải là một ngành nghề liên quan đến cơ khí động lực.
  • Lĩnh vực chế tạo phổ biến: động cơ đốt trong, động cơ phản lực; các hệ thống truyền lực, thân vỏ, khung, gầm,... của ô tô, tàu thủy, máy bay; máy bơm, hệ thống thủy lực,...
  • Công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực gồm: bảo dưỡng để phòng ngừa, hạn chế hư hỏng; sửa chữa để khắc phục hư hỏng và khôi phục khả năng làm việc.
  • Nghiên cứu thiết kế, phát triển sản phẩm cơ khí động lực là nhóm công việc nghiên cứu ứng dụng các kiến thức thuộc lĩnh vực toán, khoa học và kĩ thuật.
  • Yêu cầu đối với người làm nghề thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực: có kiến thức chuyên môn về cơ khí và máy động lực, có kiến thức chuyên môn về máy tính CAD, CAE,...
  • Kỹ sư thiết kế thuật cơ khí động lực chủ yếu thực hiện công việc gia công, chế tạo công cụ.
  • Bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực là nghề nghiệp của những người thực hiện công việc kiểm tra, chẩn đoán, sửa chữa, thay thế, điều chỉnh,... các bộ phận của máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là nghề nghiệp của những người thực hiện công việc xây dựng các bản vẽ, tính toán, mô phỏng,... các sản phẩm máy móc, thiết bị thuộc lĩnh vực cơ khí động lực.
  • Thợ cơ khí và sửa chữa các thiết bị cơ khí động lực thường thực hiện công việc bảo dưỡng, sửa chữa máy cơ khí động lực.
  • Thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực là ngành nghề đòi hỏi kiến thức khoa học chuyên sâu về cơ khí và máy động lực.
  • Các nghề nghiệp đòi hỏi người thực hiện có sức khỏe tốt, có trình độ phù hợp, kĩ năng nghề nghiệp thành thạo, tuân thủ quy trình và nội quy lao động: bảo dưỡng, sửa chữa máy, thiết bị cơ khí động lực, sản xuất máy thiết bị cơ khí động lực, lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • Nghề lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực thực hiện công việc lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh.
  • Lắp ráp máy, thiết bị cơ khí động lực là nghề nghiệp của những người thực hiện công việc lắp ráp các chi tiết, cụm chi tiết để tạo thành cụm lắp ráp hoặc máy hoàn chỉnh.
  • Phòng thiết kế của các viện nghiên cứu, nhà máy sản xuất là nơi thường được thực hiện thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.
  • Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí động lực thường thực hiện sản xuất máy, thiết bị cơ khí động lực.
  • Các máy, thiết bị cơ khí động lực cần phải bảo dưỡng định kì để đề phòng, hạn chế các hư hỏng trước thời hạn hoặc các bất thường của chi tiết máy và để khắc phục những hư hỏng giúp khôi phục khả năng làm việc bình thường của chi tiết máy.
  • Kỹ sư Bảo dưỡng sửa chữa máy thiết bị cơ khí động lực cần kiến thức, kinh nghiệm, kĩ năng vận hành cũng như khả năng phán đoán để phát hiện các lỗi, hỏng hóc của máy, thiết bị và đưa ra được các phương án khắc phục.
  • Các phần mềm CAD, CAE là hỗ trợ công việc thiết kế - công việc của người làm thiết kế kĩ thuật cơ khí động lực.

Bài 17: Đại cương về động cơ đốt trong

  • Động cơ đốt trong đóng vai trò quan trọng trong giao thông vận tải, xây dựng và năng lượng.
  • Bộ phận 8 trong sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông là xi lanh.
  • Động cơ đốt trong là loại động cơ trong đó quá trình đốt cháy nhiên liệu và biến đổi nhiệt thành công cơ học đều được thực hiện bên trong xilanh động cơ.
  • Thân máy và nắp máy trong động cơ đốt trong là nơi lắp đặt, bố trí các cơ cấu, hệ thống của động cơ.
  • Theo cách bố trí xi lanh, động cơ đốt trong được phân loại thành động cơ 1 hàng xi lanh, động cơ chữ V, động cơ hình sao,...
  • Hệ thống nhiên liệu của động cơ đốt trong có chức năng cung cấp nhiên liệu (xăng, diesel,...) để duy trì hoạt động của động cơ.
  • Hệ thống khởi động trong động cơ đốt trong có vai trò thực hiện khởi động để động cơ tự làm việc.
  • Hệ thống bôi trơn của động cơ đốt trong có chức năng cung cấp dầu bôi trơn các bề mặt ma sát.
  • Động cơ trong hình ảnh trong câu 9 là động cơ thẳng hàng.
  • Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền của động cơ đốt trong có chức năng tạo ra mômen để dẫn động đến máy công tác.
  • Theo nhiên liệu sử dụng, động cơ đốt trong được phân loại thành động cơ xăng, động cơ Diesel, động cơ gas.
  • Theo số xi lanh, động cơ đốt trong được phân loại thành động cơ 1 xi lanh, động cơ nhiều xi lanh.
  • Theo chu trình công tác, động cơ đốt trong được phân loại thành động cơ 2 kì, động cơ 4 kì.
  • Động cơ trong hình ảnh câu 14 là động cơ chữ V.
  • Động cơ đốt trong còn được gọi là động cơ nhiệt vì quá trình đốt cháy nhiên liệu, nhiệt năng sẽ biến đổi thành công cơ học.
  • Bộ phận 5 trong sơ đồ cấu tạo động cơ đốt trong kiểu pít tông là thanh truyền.
  • Quá trình chuyển hóa năng lượng trong động cơ đốt trong: Hóa năng → Nhiệt năng → Cơ năng.
  • Cơ cấu phân phối khí có chức năng đóng mở cửa nạp, cửa thải đúng thời điểm để nạp khí mới vào xi lanh và thải khí đã cháy ra ngoài trong động cơ đốt trong.
  • Ở động cơ xăng có thêm hệ thống đánh lửa.
  • Động cơ đốt trong trên ô tô, xe máy, thường được trang bị thêm hệ thống xử lí khí thải để giảm bớt các thành phần khí thải độc hại gây ô nhiễm môi trường.

Bài 18: Nguyên lý làm việc của xe ô tô

  • Hành trình pít tông là quãng đường mà pít tông đi được trong một chu trình.
  • Thể tích buồng cháy V là thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết trên.
  • Thể tích toàn phần V là thể tích xilanh khi pít tông ở điểm chết dưới.
  • Chu trình làm việc của động cơ gồm các quá trình: Nạp, nén, nổ, thải.
  • Tỉ số nén là Tỉ số giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy
  • Quan hệ giữa thể tích toàn phần (Va), thể tích công tác (Vh) và thể tích buồng cháy (Vc) là: Va=Vh+Vc
  • Xilanh có đường kính D, hành trình pít tông S thì thể tích công tác được tính như sau: Vh=πD²/4*S
  • Điểm chết là vị trí mà tại đó pít tông đổi chiều chuyển động.
  • Thể tích xilanh giới hạn bởi xilanh và hai tiết diện đi qua các điểm chết là thể tích công tác Vh.
  • Động cơ xăng 2 kì có cửa nạp, cửa thải, cửa quét.
  • Kì 2 và kì 3 đều đóng là thời điểm trong động cơ 4 kì
  • Mối liên hệ giữa hình trình pít tông S và bán kính quay R của trục khuỷu là S = 2R.
  • Công suất lớn nhất của động cơ theo thiết kế là công suất định mức của động cơ.
  • Ở động cơ Diesel 4 kì, xupap nạp mở ở kì 1.
  • Pit-tông được trục khuỷu dẫn động ở cả 4 kì, không chỉ riêng kì nổ.
  • Vận tốc của pít tông tại các điểm chết bằng 0.
  • Ở động cơ xăng 4 kì, xupap thải mở ở kì thải.
  • Bugi không thuộc cấu tạo động cơ Diesel 4 kì.
  • Kì 3 được gọi là kì sinh công trong động cơ 4 kì.
  • Cuối kì nén, ở động cơ Diesel diễn ra quá trình phun nhiên liệu.

Bài 19: Các cơ cấu trong động cơ đốt trong

  • Cơ cấu trục khuỷu thanh truyền có: pít tông, thanh truyền, trục khuỷu, bánh đà.
  • Các bộ phận chính của bánh đà : mặt đĩa ma sát (lắp đĩa ma sát với bộ li hợp), mặt bích (lắp bánh đà với đuôi trục khuỷu), vành răng (ăn khớp với bánh răng của máy động để khởi động động cơ).
  • Phát biểu sai: thân máy và nắp máy là chi tiết cố định.
  • Các chi tiết tạo thành buồng cháy của động cơ: Xilanh, nắp máy, đỉnh piston.
  • Cánh tản nhiệt được bố trí ở nắp máy của động cơ làm mát bằng không khí.
  • Thân xi lanh là phần để lắp xi lanh trong thân máy.
  • Nắp máy, xilanh, đỉnh pít tông cùng với với nhau tạo thành buồng cháy của động cơ.
  • Trục khuỷu không được bố trí trên nắp máy
  • Thân xilanh của động cơ làm mát bằng nước có khoang chứa nước hay còn gọi là áo nước.
  • Số truyền động giữa trục khuỷu với trục cam trong động cơ 4 kì là 2.
  • Xilanh của động cơ có thể chế tạo rời hoặc đúc liền thân xilanh
  • Đầu to thanh truyền thường được chia làm 2 nửa để lắp ghép với trục khuỷu được dễ dàng.
  • Động cơ 2 kì sử dụng cơ cấu phối khí dùng van trượt.
  • Xilanh được lắp ở Thân xilanh
  • Động cơ 4 kì sử dụng cơ cấu phối khí dùng xu páp treo
  • Đỉnh pít tông là nơi trực tiếp nhận lực đẩy của khí cháy.
  • Cơ cấu phân phối khí có nhiệm vụ đóng mở các cửa nạp và cửa thải đúng thời điểm.
  • Thân máy và nắp máy được gọi là Khung xương của động cơ?
  • Động cơ đốt trong có cơ cấu chính là cơ cấu phối khí.
  • Việc đóng mở cả nạp và thải của động cơ xăng 2 kì quét vòng được thực hiện bằng: Lên xuống của pittông.

Bài 20: Các hệ thống trong động cơ đốt trong

  • Hệ thống bôi trơn có nhiệm làm giảm ma sát,mài mòn và tăng tuổi thọ của cac chi tiết để đưa dầu bôi tron den cac bề mặt của các chi tiết.
  • Hệ thống đánh lửa tạo tia lửa điện cao áp đốt hòa khí tại đúng thời điểm.
  • Bộ chế hòa khí ở động cơ xăng dùng để trộn xăng và không khí lại đúng nồng độ
  • Ao nước là nét đặc trưng của hệ thống làm mát bằng nước
  • Hệ thống nhiên liệu ở động cơ Diesel cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh
  • Cánh tản nhiệt là chi tiết đặc trưng của hệ thống làm mát không khí
  • Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử góp phần tiết kiệm nhiên liệu và giảm ô nhiễm vì: nhiên liệu được phun đúng thời điểm và lượng nhiên liệu được phun phù hợp với chế độ làm việc
  • Cả A và B đều đúng là công dụng của Hệ thống nhiên liệu điều khiển điện tử
  • Bơm cao áp cung cấp nhiên liệu với áp suất cao tới vòi phun,cung cấp nhiên liệu đúng thời điểm tới vòi phun, và cung cấp nhiên liệu với lượng phù hợp với chế độ làm việc của động cơ tới vòi phun
  • Két làm mát dầu có nhiệm vụ làm mát dầu khi nhiệt độ dầu vượt quá giới hạn cho phép
  • Khi gần đạt tới xấp xỉ nhiệt độ nước áo giới hạn đã định thì Van hằng nhiệt sẽ mở cả hai của
  • Bộ điều chỉnh áp suất ko nằm trong Hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí ở động cơ xăng
  • Chỉ có một bầu lọc là Hệ thống nhiên liệu của động cơ Diesel tích áp
  • Tác dụng của dầu bôi trơn để: Bôi trơn các bề mặt ma sát, Bao kín và chống gỉ
  • Ở hệ thống nhiên liệu dùng bộ chế hòa khí, bơm hút xăng tới vị trí Đầu phao
  • Dầu bôi trơn các bề mặt ma sát, sau đó trở về cacte
  • Xe chở nặng đang lên dốc,khi động cơ xe cung cấp cấp nhiều hòa khí nhất.
  • Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng động cơ điện một chiều, công suất nhỏ và trung bình
  • Dùng piston có áp, Hệ thống khởi động bằng khí nén là :
  • Hỗn hợp khí nòng chưa đủ cháy để xăng cần hệ thống đánh lửa
  • Khớp truyền động chỉ truyền từ bánh đà tới động cơ điện mới đúng

Bài 21: Khái quát chung về ô tô

  • Ô tô là phương tiện giao thông đường bộ, có từ 4 bánh xe trở lên, dùng để chuyên chở người, hàng hóa hoặc thực hiện nhiệm vụ riêng.
  • Hệ thống lái giúp điều khiển chuyển hướng chuyển động của ô tô.
  • Vai trò của ô tô trong đời sống: chở nhiều người và hàng hóa đi trên nhiều địa hình khác nhau, phục vụ các công việc đặc thù(cứu thương, cứu hóa), Vận chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng
  • Nhóm xe ô tô chở người bao gồm ô tô con
  • Vai trò của ô tô trong sản xuất là Vận chuyển hàng hóa nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng. Khác, Vận chuyển nguyên vật liệu từ nơi khai thác đến nơi sản xuất
  • Ô tô tải thùng cố định thuộc Nhóm ô tô chở hàng hóa
  • Phần chính của xe ô tô là:Phần động cơ, hệ thống truyền lực, hệ thống treo,hệ thống lái, hệ thống phanh,vỏ xe
  • Theo nguồn động lực thì ta chia :Ô tô sử dụng động cơ đốt trong, ô tô sử dụng động cơ điện
  • Đảm bảo án toàn giao thong về đem thì : Hệ thống chiếu sáng

Bài 22 :Hệ thống truyền lực

  • Truyền và biến đội momen từ động cơ tới bánh xe là nhiệm vụ của HỆ thông truyền lực
  • Bộ chuyển động ly hoan -Li hợp nhiệm vụ :-truyền hoặc ngắt dòng truyền động momen từ hộp số -> giúp di chuyển.
  • Các loại HỘP SỐ trên ô tô là: các loaii điều khiển bằng tay và lại tự động
  • Vi sai-cầu trươc :có nhiệm vụ phân phối momen cho hai bánh xe, giúp loại di chuyển vận tốc nhanh -chậm.
  • Chức năng của bộ phận:HỘP SỐ -giúp thay đôi momen và tốc độ phù với ô tô -> giúp ngắt dòng truyền momen trong giây lát.
  • Các bộ phạn - cấu tạo của HSTĐ:-Li hợp- hộp số -> truyền cái đăng ->truyền lực- >vỉ sai=> bán trục

Bài 23 : Bánh xe & Hệ thống treo

  • Giảm tác động mặt , làm êm dịu chuyển động, giảm lực tải => HỆ của 3 của xe
  • Vành, lớp, van là 3 đáp ân trê hệ thống kết vòng
  • Giamr :bắn,hồi phục trạng thái =>chính phần Hệ thống treo
  • Tiếp đất, chịu trọng tải lên, giảm tác => chính bánh xe
  • Hơp tác mặt => chuyên xài trên ô tô
  • Tác động - Lăn=> chức năng hệ thống giảm xóc
  • HT độc lập
  • Thao kỉệm chấn
  • Giảm xóc, giằng, cân là nhiệm vụ cảu bộ nối khung
  • Hẫm =giâm nhanh chấn thơi thời gian
  • Emj Dịu ẢNH => hệ số động ềm hơn
  • HT treo => tăng độ khuyết
  • Bánh kính => vòng hành tính
  • Lớp chuyên đảo cho nha => 16000km

Bàn 24 : HỆ thống lái

  • Tạo sô giúp=>Cơ câu tạo
  • cân = momen va chiều => thức

Bài 25 Hệ thống phanh and an toàn khì tham gia

  • nữa vận tải => làm phanh
  • Nén khí => HTkhai hẻo phanh
  • Xe HT, AT=> HTthay xe
  • Nienw nhự
  • Cạm ứng

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Belt Drives and Power Transmission Quiz
10 questions
Machine Elements: Shafts and Gears
8 questions

Machine Elements: Shafts and Gears

SpectacularTrigonometry avatar
SpectacularTrigonometry
Gears: Types, Classification, and Components
20 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser