Tổng Quan Về CNTT Cơ Bản

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

1 Kilobyte tương đương bao nhiêu?

  • 1000 Byte
  • 1024 Byte (correct)
  • 2046 bit
  • 1024 bit

Đơn vị nào sau đây dùng để đo thông tin?

  • Candela
  • Meters
  • Petabyte (correct)
  • Pica

Hệ đếm cơ số 10 sử dụng bao nhiêu ký số cơ bản?

  • 10 (correct)
  • 16
  • 2
  • 8

Thông số nào sau đây thể hiện tốc độ xử lý của CPU?

<p>2,3GHz (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ phận nào sau đây là thành phần chính của CPU?

<p>ALU, CU, Thanh ghi (A)</p> Signup and view all the answers

Thông tin trong ROM có đặc điểm gì?

<p>Được nạp vào từ khi sản xuất. (B)</p> Signup and view all the answers

Bộ nhớ trong của máy tính bao gồm những thành phần nào?

<p>ROM, RAM (C)</p> Signup and view all the answers

Thiết bị nào sau đây là thiết bị nhập?

<p>Chuột, bàn phím (C)</p> Signup and view all the answers

USB là viết tắt của cụm từ nào?

<p>Universal Serial Bus (A)</p> Signup and view all the answers

Cổng nào thường được sử dụng để kết nối máy tính với máy chiếu?

<p>VGA (B)</p> Signup and view all the answers

Phần mềm diệt virus thuộc nhóm phần mềm nào?

<p>Nhóm phần mềm tiện ích (D)</p> Signup and view all the answers

Windows là gì?

<p>Hệ điều hành (A)</p> Signup and view all the answers

Mạng máy tính được phân loại theo những mô hình nào?

<p>Mạng đường trục (Bus), mạng hình sao (Star), mạng vòng (Ring) (C)</p> Signup and view all the answers

Thương mại điện tử là gì?

<p>Mua và bán hàng qua mạng Internet (C)</p> Signup and view all the answers

Hệ điều hành Windows 7 có đặc điểm gì?

<p>Tương thích với các chương trình của Microsoft (C)</p> Signup and view all the answers

Biểu tượng (Icon) là gì?

<p>Hình ảnh thu nhỏ biểu diễn cho một chương trình, thư mục hoặc tệp tin (A)</p> Signup and view all the answers

Thanh tiêu đề trên cửa sổ Windows 7 hiển thị thông tin gì?

<p>Tên của cửa sổ đang mở (D)</p> Signup and view all the answers

Trong Menu, dấu - ở đầu mục có ý nghĩa gì?

<p>Lệnh đó đang được chọn (B)</p> Signup and view all the answers

Cách nào sau đây có thể khởi động một chương trình đã cài đặt trong Windows 7?

<p>Kích chuột vào Start =&gt; All Programs =&gt; tên chương trình (D)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows 7, để lưu các tài liệu và chương trình ứng dụng đang mở sau đó máy chuyển sang chế độ tiết kiệm điện, ta chọn gì?

<p>Vào Start cạnh mục Shut down chọn Sleep (B)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows 7, thao tác nào sau đây dùng để phóng to cửa sổ đang mở?

<p>Gõ Alt+Space =&gt; chọn Maximize (D)</p> Signup and view all the answers

Thanh trạng thái trong cửa sổ Windows 7 có chức năng gì?

<p>Hiển thị thông tin về đối tượng đang làm việc (D)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows 7, để sắp xếp các cửa sổ đang mở theo hình ngói lợp, ta thực hiện thao tác nào?

<p>Cascade windows (C)</p> Signup and view all the answers

Để chọn đồng thời nhiều tệp tin liên tiếp nhau trong Windows Explorer, ta làm như thế nào?

<p>Bấm phím Tab để về vùng chứa các tệp cần chọn =&gt; Giữ Shift đồng thời bấm các phím mũi tên ←, →, ↑, ↓ để chọn (A)</p> Signup and view all the answers

Để mở một thư mục trong Windows Explorer, ta thao tác như thế nào?

<p>Tất cả các đáp án trên (B)</p> Signup and view all the answers

Cách nào sau đây SAI khi đổi tên thư mục trong Windows Explorer?

<p>Kích chuột vào File =&gt; Rename =&gt; gõ tên mới (D)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows Explorer, để sao chép một tệp tin, bạn chọn tệp tin đó và thực hiện:

<p>Bấm tổ hợp phím Ctrl +C =&gt; Chọn thư mục cần sao chép tới =&gt; Kích chuột vào menu Edit chọn Paste (A)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows Explorer, cách nào sau đây dùng để sao chép tệp tin?

<p>Kích chuột vào menu Edit chọn Copy =&gt; Chọn thư mục cần sao chép tới =&gt; Bấm phím danh mục trên bàn phím chọn Paste (D)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows Explorer, để di chuyển tệp tin, bạn chọn tệp tin đó và thực hiện:

<p>Kích chuột vào menu File chọn Cut =&gt; Chọn thư mục cần di chuyển tới =&gt; Bấm tổ hợp phím Ctrl + V (B)</p> Signup and view all the answers

Trong Windows Explorer, cách nào sau đây dùng để di chuyển tệp tin?

<p>Kích chuột vào menu File chọn Cut =&gt; Chọn thư mục cần di chuyển tới =&gt; Bấm tổ hợp phím Ctrl + V (A)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, tổ hợp phím nào có tác dụng đưa con trỏ soạn thảo về đầu dòng?

<p>Home (A)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, để chọn thẻ Page Layout, ta sử dụng tổ hợp phím nào?

<p>Alt + P (C)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, phím F12 có chức năng gì?

<p>Lưu nội dung tệp văn bản đang làm việc lên đĩa với tên khác. (C)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, để tạo khoảng cách dòng gấp đôi, ta bấm tổ hợp phím nào?

<p>Ctrl + 2 (B)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, bấm tổ hợp phím Ctrl + H để làm gì?

<p>Hiển thị thẻ Replace của hộp thoại Find and Replace (C)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, bạn sử dụng lệnh nào để căn lề cho đoạn văn bản?

<p>Paragraph (D)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, nhóm lệnh nào được sử dụng để thực hiện các thao tác sao chép, di chuyển, dán nội dung?

<p>Clipboard (A)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, để chỉ in các trang văn bản từ trang 1 đến trang 5, bạn nhập gì vào mục Print All Pages của hộp thoại Print?

<p>Nhập “1-5” (A)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, để chèn bảng tại vị trí con trỏ, bạn làm như thế nào?

<p>Chọn thẻ Insert, sau đó chọn chức năng Table (C)</p> Signup and view all the answers

Trong Word 2013, để di chuyển con trỏ về ô đầu tiên của dòng hiện tại trong bảng, ta dùng tổ hợp phím nào?

<p>Nhấn tổ hợp phím Alt + Home (D)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Đơn vị đo thông tin là gì?

Đo lường lượng thông tin.

Phần cứng máy tính là gì?

Máy tính và các thiết bị liên quan.

Phần mềm máy tính là gì?

Các chương trình và dữ liệu máy tính.

Mạng máy tính làm gì?

Kết nối các máy tính để chia sẻ tài nguyên.

Signup and view all the flashcards

An toàn dữ liệu là gì?

Bảo vệ dữ liệu khỏi mất mát và truy cập trái phép.

Signup and view all the flashcards

Phần mềm độc hại là gì?

Phần mềm gây hại cho máy tính.

Signup and view all the flashcards

Bản quyền phần mềm là gì?

Quyền sở hữu trí tuệ đối với phần mềm.

Signup and view all the flashcards

Ổ đĩa (Disk Drive) là gì?

Nơi lưu trữ tập tin và thư mục.

Signup and view all the flashcards

Tập tin (File) là gì?

Một đơn vị lưu trữ thông tin trên máy tính.

Signup and view all the flashcards

Thư mục (Folder) là gì?

Nơi chứa các tập tin và thư mục con.

Signup and view all the flashcards

Đường dẫn (Path) là gì?

Đường dẫn đến một tập tin hoặc thư mục.

Signup and view all the flashcards

Biểu tượng (Icon) là gì?

Hình ảnh nhỏ đại diện cho một ứng dụng hoặc tập tin.

Signup and view all the flashcards

Cửa sổ (Window) là gì?

Khu vực hiển thị ứng dụng đang chạy.

Signup and view all the flashcards

Thực đơn (Menu) là gì?

Bảng chọn các lệnh.

Signup and view all the flashcards

Thao tác với tập tin, thư mục?

Di chuyển, sao chép, xóa, đổi tên.

Signup and view all the flashcards

Recycle Bin là gì?

Nơi chứa các tập tin đã xóa.

Signup and view all the flashcards

Control Panel dùng để làm gì?

Thay đổi cài đặt hệ thống.

Signup and view all the flashcards

Thay đổi cách hiển thị trong Control Panel để làm gì?

Thay đổi cách hiển thị biểu tượng.

Signup and view all the flashcards

Bảo mật trong Windows 7 cần gì?

Chống virus, tường lửa, cập nhật windows.

Signup and view all the flashcards

Chức năng Find and Replace để làm gì?

Tìm và thay thế từ.

Signup and view all the flashcards

Định dạng đoạn văn bản là gì?

Định dạng khung, viền, màu nền.

Signup and view all the flashcards

Chức năng Table dùng để làm gì?

Tạo bảng biểu.

Signup and view all the flashcards

Chèn đối tượng vào văn bản là gì?

Chèn ảnh, shapes.

Signup and view all the flashcards

Định dạng trang in là gì?

Header, footer, đánh số trang.

Signup and view all the flashcards

Workbook là gì?

Tập hợp các ô để tính toán.

Signup and view all the flashcards

Các thao tác cơ bản với Sheet là gì?

Ô, dòng, cột.

Signup and view all the flashcards

Các kiểu dữ liệu trong Excel là gì?

Số, chữ, ngày tháng.

Signup and view all the flashcards

Tính toán trong Excel dùng gì?

Công thức, hàm.

Signup and view all the flashcards

Xử lý dữ liệu trong Excel để làm gì?

Sắp xếp, lọc dữ liệu.

Signup and view all the flashcards

Các loại biểu đồ trong Excel là gì?

Dạng cột, đường, tròn.

Signup and view all the flashcards

PowerPoint dùng để làm gì?

Trình chiếu slide.

Signup and view all the flashcards

Transitions là gì?

Hiệu ứng chuyển trang.

Signup and view all the flashcards

E-mail là gì?

Thư tín điện tử.

Signup and view all the flashcards

Địa chỉ Internet là gì?

Địa chỉ trang web.

Signup and view all the flashcards

FTP là gì?

Giao thức truyền tệp.

Signup and view all the flashcards

Telnet là gì?

Truy nhập máy chủ từ xa.

Signup and view all the flashcards

WWW là gì?

World Wide Web.

Signup and view all the flashcards

Công nghệ xDSL là gì?

Truyền dữ liệu tốc độ cao.

Signup and view all the flashcards

Công nghệ VoIP là gì?

Voice over IP.

Signup and view all the flashcards

Thương mại điện tử là gì?

Mua bán hàng hóa và dịch vụ trực tuyến.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Tổng Quan Về CNTT Cơ Bản

  • CNTT (Công nghệ thông tin) là kiến thức và kỹ năng sử dụng công nghệ vào việc quản lý, xử lý và truyền tải thông tin.
  • Thông tin là dữ liệu đã được xử lý và có ý nghĩa đối với người dùng.
  • Các đơn vị đo thông tin theo thứ tự tăng dần: bit, Byte, Kilobyte (KB), Megabyte (MB), Gigabyte (GB), Terabyte (TB). 1 Kilobyte = 1024 Byte.
  • Quá trình xử lý thông tin bao gồm: Nhập (Input) -> Xử lý (Process) -> Xuất (Output) -> Lưu trữ (Storage).
  • Các hệ đếm phổ biến: hệ nhị phân (cơ số 2), hệ thập phân (cơ số 10). Hệ đếm 10 sử dụng 10 ký số cơ bản để biểu diễn tất cả các số.

Thành Phần Cơ Bản Của Máy Tính Điện Tử

  • Máy tính điện tử (Electronic Computer) là thiết bị xử lý thông tin tự động theo chương trình.
  • Phần cứng (Hardware) là các thành phần vật lý của máy tính.
  • Phần mềm (Software) là các chương trình điều khiển hoạt động của phần cứng.
  • Kết nối thiết bị: Các thiết bị ngoại vi kết nối với máy tính thông qua các cổng giao tiếp như USB, VGA, COM, LPT.

Mạng Máy Tính

  • Mạng máy tính (Computer Network) là tập hợp các máy tính kết nối với nhau để chia sẻ tài nguyên.
  • Vai trò: Chia sẻ tài nguyên, thông tin, kết nối, giao tiếp.
  • Các dịch vụ mạng máy tính: Chia sẻ file, in ấn, truy cập Internet.
  • Phân loại mạng máy tính theo mô hình: Mạng đường trục (Bus), mạng hình sao (Star), mạng vòng (Ring). LAN (Local Area Network) là mạng cục bộ.
  • Các dịch vụ Internet: duyệt web, gửi/nhận email, truyền file.

Lưu Ý Khi Sử Dụng Máy Tính

  • An toàn lao động: đảm bảo tư thế ngồi đúng, ánh sáng phù hợp.
  • Bảo vệ môi trường: Tiết kiệm điện, xử lý rác thải điện tử đúng cách.
  • An toàn dữ liệu: Sao lưu dữ liệu thường xuyên, tránh virus, bảo vệ dữ liệu cá nhân.
  • Phần mềm độc hại (Malware): virus, trojan, spyware,...
  • Bản quyền (Copyright): sử dụng phần mềm có bản quyền.

Sử Dụng Máy Tính Cơ Bản

  • GUI (Graphical User Interface) là giao diện người dùng đồ họa với các biểu tượng, cửa sổ, menu.
  • Hệ điều hành Windows có lịch sử phát triển qua nhiều phiên bản.
  • Hệ điều hành Windows 7 tương thích với hầu hết các chương trình,
  • Các thành phần cơ bản của hệ điều hành Windows:
    • Con trỏ (Pointer): Điều khiển chuột.
    • Ổ đĩa (Disk Drive): Lưu trữ dữ liệu.
    • Tập tin (File): Đơn vị lưu trữ dữ liệu.
    • Thư mục (Folder): Chứa các tập tin và thư mục khác.
    • Đường dẫn (Path): Xác định vị trí của tập tin/thư mục.
    • Biểu tượng (Icon): Đại diện đồ họa cho tập tin/thư mục.
    • Cửa sổ (Window): Vùng hiển thị ứng dụng.
    • Hộp thoại (Dialog Box): Hiển thị thông báo hoặc yêu cầu nhập liệu.
    • Thực đơn (Menu): Danh sách các lệnh.
  • Thanh tiêu đề trên cửa sổ Windows 7 hiển thị tên của cửa sổ đang mở.
  • Các lệnh trong Menu với dấu "..." hàm ý cần thêm thông tin.
  • Các thao tác với bàn phím: gõ văn bản, dùng phím chức năng.
  • Các thao tác với chuột: nhấp chuột, nhấp đúp, kéo thả.
  • Windows Explorer: Quản lý tập tin và thư mục.
  • Có thể khởi động Windows Explorer.
  • Các lệnh trong Windows Explorer phục vụ quản lý tập tin/thư mục.
  • Có thể thao tác trên tập tin, thư mục.
  • Recycle Bin (thùng rác): Lưu trữ các tập tin đã xóa.
  • Control Panel: Truy cập các cài đặt hệ thống.
  • Có thể mở Control Panel.
  • Có thể thay đổi cách hiển thị trong Control Panel.
  • Có thể bảo mật trong Windows 7.

Hệ Soạn Thảo Văn Bản MS Word

  • Microsoft Word là phần mềm soạn thảo văn bản phổ biến.
  • Màn hình Microsoft Word có các thành phần: thanh công cụ, ribbon, vùng soạn thảo.
  • Cửa sổ làm việc: hiển thị tài liệu đang soạn thảo.
  • Lưu trữ tài liệu: định dạng .doc hoặc .docx.
  • Cách gõ tiếng Việt: sử dụng các bộ gõ như Unikey, Vietkey.
  • Nhập và điều chỉnh văn bản: sử dụng bàn phím.
  • Thao tác chọn văn bản: dùng chuột hoặc bàn phím.
  • Sao chép, di chuyển, xóa khối văn bản: dùng clipboard hoặc kéo thả.
  • Định dạng văn bản (Formatting):
    • Định dạng ký tự (Character Formatting): font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ....
    • Định dạng đoạn (Paragraph Formatting): căn lề, thụt lề, khoảng cách dòng, khoảng cách đoạn… Nhóm lệnh Paragraph dùng để căn lề đoạn văn bản.
    • Định dạng tuần tự và ký hiệu đầu mục (Bullets and Numbering): tạo danh sách có thứ tự hoặc không có thứ tự.
    • Định dạng khung viền và màu nền (Borders and Shading): tạo khung và màu cho đoạn văn bản.
    • Định dạng Tab: tạo vị trí dừng trên dòng.
    • Định dạng cột (Columns): chia văn bản thành nhiều cột.
  • Bảng biểu (Tables):
    • Có thể tạo bảng.
    • Chọn các đối tượng trong bảng: hàng, cột, ô.
    • Thay đổi kích thước hàng, cột.
    • Thêm, bớt các đối tượng trong bảng.
    • Có thể tách/gộp ô trong bảng.
    • Tính toán cơ bản trong bảng.
    • Định dạng bảng.
  • Chèn các đối tượng vào văn bản:
    • Chèn ký tự đặc biệt (Symbols).
    • Chèn hình ảnh (Pictures).
    • Chèn chữ nghệ thuật (WordArt).
    • Chèn hình vẽ (Shapes).
    • Chèn các đối tượng khác (Objects).
  • Định dạng trang in và in ấn (Page Layout and Printing):
    • Định dạng trang in: kích thước giấy, lề trang.
    • Ngắt trang, ngắt section (Breaks): chia văn bản thành các phần.
    • Tạo tiêu đề đầu trang, cuối trang (Headers and Footers).
    • Đánh số trang (Page Numbers).
    • In ấn, xuất tài liệu (Printing and Exporting).
  • Nhóm lệnh Clipboard thực hiện các thao tác sao chép, di chuyển, dán nội dung đoạn văn bản.

Bảng Tính Điện Tử Microsoft Excel

  • Microsoft Excel là phần mềm bảng tính điện tử phổ biến.

  • Excel có thể khởi động.

  • Hiểu các khái niệm cơ bản: Workbook (sổ tính), Sheet (trang tính), ô, hàng, cột.

  • Các thao tác với Workbook: tạo mới, mở, lưu.

  • Các thao tác với Sheet: thêm, xóa, đổi tên.

  • Các kiểu dữ liệu (Data Types): số, chuỗi, ngày tháng. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề phải. Dữ liệu kiểu kí tự kí tự sẽ mặc định căn lề trái.

  • Nhập và sửa dữ liệu (Entering and Editing Data).

  • Định dạng dữ liệu (Data Formatting).

  • Thao tác trên vùng dữ liệu (Working with Data Ranges).

  • Thao tác với dòng, cột, ô (Working with Rows, Columns, and Cells).

  • Định dạng bảng tính (Formatting Spreadsheets).

  • Tính toán trong Excel (Calculations in Excel):

    • Sử dụng công thức và hàm (Using Formulas and Functions).
    • Các hàm thông dụng thường dùng (Commonly Used Functions).
  • Xử lý dữ liệu (Data Processing):

    • Sắp xếp dữ liệu (Sorting Data).
    • Lọc dữ liệu (Filtering Data).
    • Biểu đồ (Charts).
  • Định dạng trang in và in ấn (Page Layout and Printing).

  • Hàm về chuỗi:

    • LEFT(text, num_chars): Cắt chuỗi từ bên trái.
    • RIGHT(text, num_chars): Cắt chuỗi từ bên phải.
    • MID(text, start_num, num_chars): Cắt chuỗi từ vị trí start_num.
  • Hàm về thời gian:

    • YEAR(date): Lấy năm.

Sử Dụng Trình Chiếu Cơ Bản MS PowerPoint

  • MS PowerPoint là phần mềm trình chiếu.

  • Có thể khởi động chương trình.

  • Màn hình giao diện.

  • Làm việc và quản lý slide.

  • Hiểu các khái niệm cơ bản và các thành phần của slide.

  • Các thao tác cơ bản với bài trình chiếu.

  • Thiết lập mẫu thiết kế cho các trang trình chiếu.

    • Các thao tác với slide.
  • Làm việc với văn bản.

    • Định dạng ký tự.
    • Định dạng đoạn văn bản.
    • Định dạng Slide.
    • Định dạng màu nền slide.
  • Làm việc với các đối tượng vào slide.

    • Chèn các hình ảnh.
    • Chèn các đối tượng đồ họa.
    • Smart Art.
    • Chèn đồ họa SmartArt và thêm văn bản.
    • Chart.
  • Làm việc với bảng biểu.

    • Tạo và định dạng bảng trong PowerPoint.
    • Chèn bảng tính Excel.
    • Hộp thoại Header and Footer.
    • Chèn đường dẫn và thêm chú thích cho slides.
  • Làm việc với các hiệu ứng trong power Point và trình chiếu

    • Hiệu ứng Trainsitions.
    • Hiệu ứng Animations.
    • Cáu hình trình chiếu bằng thẻ Slide show.
  • Thay đổi giao diện

  • Khái niệm master views và cách cấu hình master

  • In Slide

Sử Dụng Internet Cơ Bản

  • Internet là mạng máy tính toàn cầu.
  • Địa chỉ Internet (Internet Address): IP address, domain name.
  • Một số thành phần trên Internet: website, email server, FTP server.
  • Hộp thư điện tử dùng để gửi thư qua Internet.
  • Các dịch vụ thông dụng :
    • Thư điện tử (Email): gửi và nhận thư.
    • Diễn đàn thông tin/NewsGroups: trao đổi thông tin.
    • Dịch vụ tuyên tệp FTP (File Transfer Protocol): truyền file.
    • Dịch vụ truy nhập máy chủ (Telnet): truy cập máy chủ từ xa.
    • Dịch vụ World Wide Web (WWW): truy cập website.
  • HTTP là giao thức truyền siêu văn bản.
  • Tên miền để dễ nhớ.

Các Công Nghệ Internet

  • Một số công nghệ Internet :
    • xDSL: công nghệ truyền dữ liệu tốc độ cao trên đường dây điện thoại.
    • ADSL: một loại công nghệ xDSL.
    • VDSL: một loại công nghệ xDSL tốc độ cao.
    • VoIP (Voice over IP):Truyền thoại qua Internet.

Thương Mại Điện Tử

  • Thương mại điện tử (E-commerce): mua bán hàng hóa và dịch vụ qua Internet.
  • Các đặc trưng: tính toàn cầu, tính tiện lợi, tính tương tác.
  • Các hình thức hoạt động: B2B (Business-to-Business), B2C (Business-to-Customer), C2C (Customer-to-Customer).
  • Các lợi ích của dùng thương mại điện tử.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Computer Science Basics
17 questions
1. Computer Science Basics - Intro
5 questions
Concepts de base de l'informatique
8 questions
Fondamenti di Informatica Capitolo 1
45 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser