Toán học Lớp 1: Phép Cộng Cơ Bản

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Trong toán học, phép toán cơ bản được dùng để kết hợp hai số trở lên để tìm tổng?

  • Phép nhân
  • Phép chia
  • Phép cộng (correct)
  • Phép trừ

Thuật ngữ nào sau đây dùng để chỉ kết quả của phép cộng?

  • Commutative Property
  • Distributive Property
  • Addends
  • Sum (correct)

Tính chất nào sau đây của phép cộng đảm bảo rằng thứ tự của các số được thêm vào không thay đổi tổng?

  • Commutative Property (correct)
  • Associative Property
  • Distributive Property
  • Additive Property

Phép cộng được áp dụng trong thực tế như thế nào?

<p>Dùng để đếm số lượng, đo lường và thực hiện giao dịch tiền tệ (D)</p> Signup and view all the answers

Ví dụ sau đây là một ứng dụng của phép cộng trong thực tế:

<p>Đếm số lượng học sinh trong lớp (B)</p> Signup and view all the answers

Tỉ số nào sau đây được định nghĩa là tỉ số của cạnh đối diện với cạnh huyền trong một tam giác vuông?

<p>sin(A) (A)</p> Signup and view all the answers

Phạm vi của tỉ số cosine (cos) là bao nhiêu?

<p>-1 ≤ cos(A) ≤ 1 (B)</p> Signup and view all the answers

Hàm số ngược lại của sine được kí hiệu là gì?

<p>sin^(-1)(A) (C)</p> Signup and view all the answers

Tỉ số nào sau đây được định nghĩa là tỉ số của cạnh đối diện với cạnh liền kề trong một tam giác vuông?

<p>tan(A) (A)</p> Signup and view all the answers

Phương trình nào sau đây là đúng?

<p>sin^2(A) + cos^2(A) = 1 (A)</p> Signup and view all the answers

Công thức nào sau đây là đúng cho cotangent (cot) của một góc A?

<p>cot(A) = adjacent side / opposite side (C)</p> Signup and view all the answers

Flashcards are hidden until you start studying

Study Notes

Basic Addition

Definition

  • Basic addition is a fundamental operation in mathematics that combines two or more numbers to get a total or a sum.
  • It is denoted by the plus sign (+).

Key Concepts

  • Addends: The numbers being added together.
  • Sum: The result of adding two or more numbers.

Basic Addition Rules

  1. Commutative Property: The order of addends does not change the sum.
    • Example: 2 + 3 = 3 + 2
  2. Associative Property: The order in which numbers are added does not change the sum.
    • Example: (2 + 3) + 4 = 2 + (3 + 4)
  3. Distributive Property: Addition can be distributed over multiple numbers.
    • Example: 2 + (3 + 4) = 2 + 3 + 4

Basic Addition Examples

  • 1 + 2 = 3
  • 5 + 0 = 5
  • 7 + 1 = 8

Real-World Applications

  • Counting objects: Adding the number of objects in a collection.
  • Measuring quantities: Adding measurements to find a total amount.
  • Money transactions: Adding amounts of money to find a total.

Định Nghĩa Cộng Cơ Bản

  • Cộng cơ bản là một phép toán cơ bản trong toán học, kết hợp hai hoặc nhiều số để có được tổng hoặc tổng.
  • Được ký hiệu bằng dấu cộng (+).

Các Khái Niệm then chốt

  • Số hạng: Các số được thêm vào nhau.
  • Tổng: Kết quả của việc thêm hai hoặc nhiều số.

Quy Tắc Cộng Cơ Bản

  • Tính chất giao hoán: Thứ tự của số hạng không thay đổi tổng.
    • Ví dụ: 2 + 3 = 3 + 2
  • Tính chất kết hợp: Thứ tự thêm số không thay đổi tổng.
    • Ví dụ: (2 + 3) + 4 = 2 + (3 + 4)
  • Tính chất phân phối: Cộng có thể được phân phối trên nhiều số.
    • Ví dụ: 2 + (3 + 4) = 2 + 3 + 4

Ví Dụ Cộng Cơ Bản

  • 1 + 2 = 3
  • 5 + 0 = 5
  • 7 + 1 = 8

Ứng Dụng Thực Tiễn

  • Đếm đối tượng: Cộng số lượng đối tượng trong một bộ sưu tập.
  • Đo lường số lượng: Cộng đo lường để tìm tổng số lượng.
  • Giao dịch tiền tệ: Cộng số tiền để tìm tổng số tiền.

Giá Trị Tam Góc

Sin (sin)

  • Được định nghĩa là tỷ lệ của cạnh đối diện với cạnh huyền trong một tam giác vuông
  • sin(A) = cạnh đối diện / cạnh huyền
  • Phạm vi: -1 ≤ sin(A) ≤ 1

Cos (cos)

  • Được định nghĩa là tỷ lệ của cạnh kề với cạnh huyền trong một tam giác vuông
  • cos(A) = cạnh kề / cạnh huyền
  • Phạm vi: -1 ≤ cos(A) ≤ 1

Tang (tan)

  • Được định nghĩa là tỷ lệ của cạnh đối diện với cạnh kề trong một tam giác vuông
  • tan(A) = cạnh đối diện / cạnh kề
  • Phạm vi: -∞ < tan(A) < ∞

Cotang (cot)

  • Được định nghĩa là tỷ lệ của cạnh kề với cạnh đối diện trong một tam giác vuông
  • cot(A) = cạnh kề / cạnh đối diện
  • Phạm vi: -∞ < cot(A) < ∞

Hàm Trigonometric Nghịch Đảo

  • Còn được gọi là hàm arc
  • Ký hiệu bằng sin^(-1), cos^(-1), tan^(-1), cot^(-1),...
  • Trả về góc bằng radian hoặc độ có giá trị trigonometric cho trước

Mối Quan Hệ Quan Trọng

  • sin^2(A) + cos^2(A) = 1
  • tan(A) = sin(A) / cos(A)
  • cot(A) = 1 / tan(A)

Định Lý Quan Trọng

  • sin(A + B) = sin(A)cos(B) + cos(A)sin(B)
  • cos(A + B) = cos(A)cos(B) - sin(A)sin(B)
  • tan(A + B) = (tan(A) + tan(B)) / (1 - tan(A)tan(B))

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser