Podcast
Questions and Answers
Trong Microsoft Excel, tab nào chứa các chức năng định dạng?
Trong Microsoft Excel, tab nào chứa các chức năng định dạng?
- Insert
- Page Layout
- Home (correct)
- View
Bạn sử dụng tab nào trong Excel để chèn hình ảnh, biểu đồ hoặc các đối tượng khác?
Bạn sử dụng tab nào trong Excel để chèn hình ảnh, biểu đồ hoặc các đối tượng khác?
- Page Layout
- Home
- View
- Insert (correct)
Để điều chỉnh các thiết lập trang in như kích thước giấy và hướng giấy trong Excel, bạn vào tab nào?
Để điều chỉnh các thiết lập trang in như kích thước giấy và hướng giấy trong Excel, bạn vào tab nào?
- View
- Home
- Insert
- Page Layout (correct)
Để thay đổi chế độ hiển thị trang tính, chẳng hạn như phóng to hoặc thu nhỏ, bạn dùng tab nào trong Excel?
Để thay đổi chế độ hiển thị trang tính, chẳng hạn như phóng to hoặc thu nhỏ, bạn dùng tab nào trong Excel?
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào không có trong Excel?
Trong các kiểu dữ liệu sau, kiểu nào không có trong Excel?
Dữ liệu kiểu ngày tháng trong Excel được lưu trữ và xử lý như thế nào?
Dữ liệu kiểu ngày tháng trong Excel được lưu trữ và xử lý như thế nào?
Nếu bạn nhập TRUE
(viết hoa) vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu của ô đó là gì?
Nếu bạn nhập TRUE
(viết hoa) vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu của ô đó là gì?
Kiểu dữ liệu nào được gán cho một ô khi bạn nhập FALSE
(viết hoa) vào đó trong Excel?
Kiểu dữ liệu nào được gán cho một ô khi bạn nhập FALSE
(viết hoa) vào đó trong Excel?
Điều gì xảy ra nếu bạn nhập 'TRUE
(có dấu nháy đơn) vào một ô trong Excel?
Điều gì xảy ra nếu bạn nhập 'TRUE
(có dấu nháy đơn) vào một ô trong Excel?
Nếu bạn nhập 'FALSE
(có dấu nháy đơn) vào một ô Excel, ô đó sẽ có kiểu dữ liệu nào?
Nếu bạn nhập 'FALSE
(có dấu nháy đơn) vào một ô Excel, ô đó sẽ có kiểu dữ liệu nào?
Nhập TRUE/FALSE
(không có dấu nháy đơn) vào một ô Excel sẽ cho ra kiểu dữ liệu nào?
Nhập TRUE/FALSE
(không có dấu nháy đơn) vào một ô Excel sẽ cho ra kiểu dữ liệu nào?
Nếu bạn nhập số 123
vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu mặc định của ô đó là gì?
Nếu bạn nhập số 123
vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu mặc định của ô đó là gì?
Nhập số 456.789
vào ô trong Excel, kiểu dữ liệu của ô sẽ là gì?
Nhập số 456.789
vào ô trong Excel, kiểu dữ liệu của ô sẽ là gì?
Điều gì xảy ra khi bạn nhập 456@789
vào một ô trong Excel?
Điều gì xảy ra khi bạn nhập 456@789
vào một ô trong Excel?
Nếu bạn nhập '123
(có dấu nháy đơn) vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu của ô đó sẽ là
Nếu bạn nhập '123
(có dấu nháy đơn) vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu của ô đó sẽ là
Khi bạn nhập 1/1/2022
vào một ô trong Excel, dữ liệu này thường được hiểu là kiểu nào?
Khi bạn nhập 1/1/2022
vào một ô trong Excel, dữ liệu này thường được hiểu là kiểu nào?
Nếu người dùng nhập 32/1/2022
vào ô tính, Excel sẽ hiểu đây là kiểu dữ liệu nào?
Nếu người dùng nhập 32/1/2022
vào ô tính, Excel sẽ hiểu đây là kiểu dữ liệu nào?
Bạn nhập '1/1/2023
(có dấu nháy đơn) vào ô tính Excel, kiểu dữ liệu nào sẽ được áp dụng?
Bạn nhập '1/1/2023
(có dấu nháy đơn) vào ô tính Excel, kiểu dữ liệu nào sẽ được áp dụng?
Khi nhập 1%
vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu nào sẽ được gán cho ô đó?
Khi nhập 1%
vào một ô trong Excel, kiểu dữ liệu nào sẽ được gán cho ô đó?
Flashcards
Tab nào chứa chức năng định dạng?
Tab nào chứa chức năng định dạng?
Tab trên Excel chứa các chức năng định dạng.
Tab nào để chèn đối tượng?
Tab nào để chèn đối tượng?
Tab trên Excel dùng để chèn các đối tượng.
Tab nào để cài đặt trang in?
Tab nào để cài đặt trang in?
Tab trên Excel dùng để cài đặt trang in.
Tab nào để điều chỉnh chế độ xem?
Tab nào để điều chỉnh chế độ xem?
Signup and view all the flashcards
Tab nào để điều chỉnh bố cục trang?
Tab nào để điều chỉnh bố cục trang?
Signup and view all the flashcards
Kiểu dữ liệu ngày tháng?
Kiểu dữ liệu ngày tháng?
Signup and view all the flashcards
Nhập TRUE/FALSE, kiểu gì?
Nhập TRUE/FALSE, kiểu gì?
Signup and view all the flashcards
Nhập 123, kiểu gì?
Nhập 123, kiểu gì?
Signup and view all the flashcards
Nhập 456.789, kiểu gì?
Nhập 456.789, kiểu gì?
Signup and view all the flashcards
Nhập '123', kiểu gì?
Nhập '123', kiểu gì?
Signup and view all the flashcards
Dấu bắt đầu công thức?
Dấu bắt đầu công thức?
Signup and view all the flashcards
Phép cộng trong Excel?
Phép cộng trong Excel?
Signup and view all the flashcards
Phép trừ trong Excel?
Phép trừ trong Excel?
Signup and view all the flashcards
Phép nhân trong Excel?
Phép nhân trong Excel?
Signup and view all the flashcards
Phép chia trong Excel?
Phép chia trong Excel?
Signup and view all the flashcards
Ký hiệu độ ưu tiên?
Ký hiệu độ ưu tiên?
Signup and view all the flashcards
Hàm tính tổng?
Hàm tính tổng?
Signup and view all the flashcards
Hàm tính trung bình?
Hàm tính trung bình?
Signup and view all the flashcards
Hàm tìm số lớn nhất?
Hàm tìm số lớn nhất?
Signup and view all the flashcards
Hàm tìm số nhỏ nhất?
Hàm tìm số nhỏ nhất?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
- Tóm tắt đề cương ôn tập môn Tin Học lớp 7, học kỳ II.
Các Tab Chức Năng Trong Excel
- Tab Home dùng để định dạng dữ liệu.
- Tab Insert dùng để chèn các đối tượng.
- Tab Page Layout dùng để cài đặt trang in.
- Tab View dùng để điều chỉnh chế độ xem trang in, phóng to hoặc thu nhỏ.
- Tab Page Layout cho phép điều chỉnh bố cục trang.
Các Kiểu Dữ Liệu Trong Excel
- Excel có các kiểu dữ liệu Percentage, Currency, Datetime.
- Excel không có kiểu dữ liệu "Cả ba phương án trên đều đúng."
- Dữ liệu ngày tháng trong Excel có bản chất là kiểu Number.
Kiểu Dữ Liệu Boolean Trong Excel
- Nhập TRUE hoặc FALSE vào ô, kiểu dữ liệu là Boolean.
- Khi nhập 'TRUE hoặc 'FALSE (có dấu nháy đơn), kiểu dữ liệu là Text.
Các Kiểu Dữ Liệu Khác
- Nhập TRUE/FALSE, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập số nguyên (123), kiểu dữ liệu là Number.
- Nhập số thập phân (456.789), kiểu dữ liệu là Number.
- Nhập 456@789, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập '123, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập ngày tháng (1/1/2022), kiểu dữ liệu là Number.
- Nhập 32/1/2022, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập '1/1/2023, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập 1%, kiểu dữ liệu là Number.
- Nhập %1, kiểu dữ liệu là Number.
- Nhập 1%%, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập $1, kiểu dữ liệu là Number.
- Nhập 1$, kiểu dữ liệu là Text.
- Nhập $1$, kiểu dữ liệu là Text.
Các Phép Toán Trong Excel
- Phép cộng: +.
- Phép trừ: -.
- Phép nhân: *.
- Phép chia: /.
- Phép lũy thừa: ^.
- Phép lấy phần trăm: %.
- So sánh bằng: =.
- So sánh khác: <>.
- So sánh lớn hơn: >.
- So sánh bé hơn: <.
- So sánh lớn hơn hoặc bằng: >=.
- So sánh bé hơn hoặc bằng: <=.
- Phép nối chuỗi: &.
Các Ký Hiệu và Hàm
- Ký hiệu () để thể hiện độ ưu tiên của phép toán.
- Dấu = dùng để cài đặt công thức.
- Dấu () để đưa tham số vào hàm.
- Lỗi #DIV/0! xảy ra khi chia cho 0.
- Lỗi #NAME? xảy ra khi tham chiếu đến một tên hàm không có.
- Lỗi #VALUE! xảy ra khi sử dụng tham số không đúng cho hàm.
- Lỗi #N/A xảy ra khi không thể tính giá trị biểu thức.
- Lỗi #REF! xảy ra khi sai tham chiếu ô.
- Lỗi #N/A xảy ra khi sử dụng các hàm tìm kiếm và không tìm thấy giá trị.
Lỗi Trong Excel
- #NUMBER!, #VALUE!, #N/A, #REF! là các loại lỗi trong Excel.
- #VAL! không phải là lỗi trong Excel.
- Ký hiệu $ dùng để cố định thành phần địa chỉ ô.
- Đặt ký hiệu $ ở trước thành phần địa chỉ ô để cố định.
- A$1: Cố định thành phần hàng.
- $B2: Cố định thành phần cột.
- $C$3: Cố định cả hàng và cột.
Các Hàm Trong Excel
- SUM: Tính tổng.
- AVERAGE: Tính trung bình.
- MAX: Tìm giá trị lớn nhất.
- MIN: Tìm giá trị nhỏ nhất.
- PRODUCT: Hàm tích.
- ROUND: Hàm làm tròn.
- INT: Hàm lấy phần nguyên.
- DIV: Hàm tính kết quả chia nguyên.
- MOD: Hàm tính kết quả chia dư.
- RANK: Hàm xếp hạng.
- IF: Hàm dùng để lựa chọn giá trị.
- COUNT: Đếm các ô số.
- COUNTA: Đếm các ô có dữ liệu.
- COUNTBLANK: Đếm các ô trống.
- COUNTIF: Đếm các ô có điều kiện.
- ABS: Hàm tính giá trị tuyệt đối.
- SQRT: Hàm tính căn bậc hai.
- PI: Hàm cho ra giá trị số π.
- DAY: Hàm cho biết giá trị ngày.
- MONTH: Hàm cho biết giá trị tháng.
- YEAR: Hàm cho biết giá trị năm.
- DATE: Hàm cho ra kiểu dữ liệu ngày tháng dựa trên tham số ngày tháng năm.
- TODAY: Hàm cho biết ngày hôm nay.
- HOUR: Hàm cho biết giá trị giờ.
- MINUTE: Hàm cho biết giá trị phút.
- SECOND: Hàm cho biết giá trị giây.
- TIME: Hàm cho ra kiểu dữ liệu thời gian dựa trên tham số giờ phút giây.
- NOW: Hàm cho biết thời gian hiện tại lúc gọi hàm.
- LEN: Hàm cho biết chiều dài chuỗi ký tự.
- CONCATENATE: Hàm dùng để nối nhiều chuỗi ký tự.
Powerpoint
- Bố cục Title Slide phù hợp cho việc bắt đầu bài trình chiếu.
- Bố cục Section Header phù hợp cho việc bắt đầu một phân đoạn con.
- Bố cục Title and Content phù hợp để trình bày nội dung.
- Hiệu ứng chuyển slide là Transitions.
- Hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng là Animations.
- Entrance: Hiệu ứng chuyển động lúc bắt đầu slide.
- Exit: Hiệu ứng chuyển động lúc kết thúc slide.
- Emphasis: Hiệu ứng chuyển động dùng để tạo sự chú ý.
- Duration: Tùy chỉnh để chỉnh thời lượng chuyển động.
- Delay: Tùy chỉnh để chỉnh thời gian chờ trước khi bắt đầu chuyển động.
- Advance Slide: Khu vực để chỉnh cách sang slide tiếp theo.
- On Mouse Click: Tùy chỉnh để sang slide tiếp theo bằng click chuột.
- After: Tùy chỉnh để sang slide tiếp theo tự động sau khoảng thời gian.
- Design: Tab dùng để chọn mẫu thiết kế.
- Slide Show: Tab dùng để trình chiếu slide.
Thuật Toán
- Công thức trung bình: \frac{l+r}{2}
- Điều kiện dừng: l≤r.
Thuật Toán Tìm Kiếm
- Dãy có n phần tử thì số cách tìm kiếm tuần tự là n.
- Dãy có n phần tử thì số cách tìm kiếm nhị phân là n!n!.
- Số phần tử tối đa dãy có thể có là 2^k−1.
- Sau mỗi lần tìm kiếm, không gian tìm kiếm của thuật toán tìm kiếm tuần tự giảm đi 1 phần tử.
- Sau mỗi lần tìm kiếm, không gian tìm kiếm của thuật toán tìm kiếm nhị phân giảm đi một nửa không gian tìm kiếm.
- Ban đầu, cho dãy đánh số từ 1 đến n là 1, n.
- Sau một lần truy xuất sẽ di chuyển biên trái đến vị trí tiếp theo là m+1.
- Sau một lần truy xuất sẽ di chuyển biên phải đến vị trí tiếp theo là m−1.
- Thuật toán tìm kiếm tuần tự có thể áp dụng cho mọi dãy số.
- Thuật toán tìm kiếm tuần tự có độ hiệu quả kém hơn thuật toán tìm kiếm nhị phân.
- Thuật toán tìm kiếm nhị phân không thể áp dụng cho mọi dãy số.
- Khi dãy đã được sắp xếp, thuật toán của bài toán trên dãy được cải thiện là Tìm kiếm tuần tự trên dãy.
- Thuật toán kiểm tra dãy được sắp xếp hay không sử dụng ý tưởng của thuật toán Tìm kiếm tuần tự trên dãy.
- Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách Hoán đổi các phần tử.
- Thao tác tìm kiếm tuần tự kết thúc khi Tìm được phần tử đã cho hoặc đã đi được hết dãy.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.