Thuốc Quế Chi - Dược Liệu
9 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Thuốc Quế Chi thuộc nhóm thuốc nào?

  • Nhóm giải biểu
  • Nhóm hóa đàm
  • Nhóm giảm đau
  • Nhóm khử hàn (correct)
  • Tính vị của Bạc Hà là gì?

    Tân, Lương

    Đặc tính của Phụ tử là Tân, cam, đại nhiệt và có độc. Thuốc này thuộc nhóm gì?

    Khử hàn

    Thảo quả có tính vị là Tân, Ôn.

    <p>True</p> Signup and view all the answers

    Thuốc lợi thấp là loại thuốc của cây nào?

    <p>Poria cocos (Schw.) Wolf</p> Signup and view all the answers

    Công năng chính của Sa sâm là gì?

    <p>Dưỡng âm thanh phế</p> Signup and view all the answers

    Ba kích thuộc vào loại cây nào?

    <p>Morinda officinalis How</p> Signup and view all the answers

    Sơn tra có tính chất cam và ôn.

    <p>True</p> Signup and view all the answers

    Nối các loại cây với công dụng chính của chúng:

    <p>Malus doumeri Chev. = Thuốc tiêu hóa Rheitm palmatum L. = Thuốc công hạ tính hàn Apis cerana Fabricus = Thuốc nhuận hạ Euphorbia kansui Liou ined = Thuốc trục thủy Quisqualis indica L. = Thuốc trừ giun sán</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Nhóm Thuốc

    • Quế Chi (Ramulus Cinnamomi): Tính vị Cam, Tân, Ôn. Quy kinh: Phế, Tâm, Bàng Quang. Công năng: Giải biểu tán hàn, thông dương khí, ấm kinh thông mạch, hành huyết. Chủ trị: Cảm mạo phong hàn, phù nề, đờm ẩm; phong hàn, thấp trệ dẫn đến đau xương khớp; bế kinh; tiểu tiện bí tức, hen suyển.

    Thanh Nhiệt Giải Độc

    • Thạch Cao (Gypsum fibrosum): Tính vị Cam, Tân, Hàn. Quy kinh: Phế, Vị, Tam Tiêu. Công năng: Thanh nhiệt giáng hỏa; thanh phế nhiệt; giải độc, chống viêm; thu liễm sinh cơ. Chủ trị: Trừ phiền, chỉ khát, sốt cao; phế nhiệt, phế viêm, viêm khí quản; phát ban; mụn nhọt, lở loét.
    • Kim Ngân Hoa (Lonicera japonica Thunb.): Tính vị Khổ, Cam, Hàn. Quy kinh: Phế, Vị, Tâm, Tỳ. Công năng: Thanh nhiệt giải độc, thanh thấp nhiệt, thanh giải biểu nhiệt, lương huyết. Chủ trị: Mụn nhọt, mày đay, lở ngứa, cảm mạo phong nhiệt, ôn nhiệt sơ khởi, tiểu tiện ra máu, viêm amidan, đau mắt đỏ.

    Bình Suyễn

    • Bán Hạ (Typhonium trilobatum Schott): Tính vị Tân, Ôn. Quy kinh: Tỳ, Vị. Công năng: Hỏa đàm táo thấp, giáng khí chỉ ho; giáng nghịch cầm nôn; tiêu phù, giảm đau, giải độc. Chủ trị: Ho đờm nhiều; nôn, buồn nôn, đầy chướng bụng; rắn cắn sưng đau.
    • Thiên Trúc Hoàng (Concrctio Silicae Banthusa): Tính vị Cam, Hàn. Quy kinh: Tâm, Can. Công năng: Khử đàm, bình suyễn; thanh tâm, trấn kinh. Chủ trị: Phế nhiệt, nhiều đàm khí suyễn tức; sốt cao trần trí hôn mê, nói nhảm, trẻ con kinh phong co giật.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Thuộc tính và công năng của thuốc Quế Chi trong dược liệu. Giáo trình dược liệu về tính vị, quy kinh, công năng và chủ trị của thuốc.

    More Like This

    Siddha Medicine Ingredients
    10 questions
    Quiz #2 Tastes
    7 questions

    Quiz #2 Tastes

    InestimableVector avatar
    InestimableVector
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser