Podcast
Questions and Answers
Thuốc Quế Chi thuộc nhóm thuốc nào?
Thuốc Quế Chi thuộc nhóm thuốc nào?
Tính vị của Bạc Hà là gì?
Tính vị của Bạc Hà là gì?
Tân, Lương
Đặc tính của Phụ tử là Tân, cam, đại nhiệt và có độc. Thuốc này thuộc nhóm gì?
Đặc tính của Phụ tử là Tân, cam, đại nhiệt và có độc. Thuốc này thuộc nhóm gì?
Khử hàn
Thảo quả có tính vị là Tân, Ôn.
Thảo quả có tính vị là Tân, Ôn.
Signup and view all the answers
Thuốc lợi thấp là loại thuốc của cây nào?
Thuốc lợi thấp là loại thuốc của cây nào?
Signup and view all the answers
Công năng chính của Sa sâm là gì?
Công năng chính của Sa sâm là gì?
Signup and view all the answers
Ba kích thuộc vào loại cây nào?
Ba kích thuộc vào loại cây nào?
Signup and view all the answers
Sơn tra có tính chất cam và ôn.
Sơn tra có tính chất cam và ôn.
Signup and view all the answers
Nối các loại cây với công dụng chính của chúng:
Nối các loại cây với công dụng chính của chúng:
Signup and view all the answers
Study Notes
Nhóm Thuốc
- Quế Chi (Ramulus Cinnamomi): Tính vị Cam, Tân, Ôn. Quy kinh: Phế, Tâm, Bàng Quang. Công năng: Giải biểu tán hàn, thông dương khí, ấm kinh thông mạch, hành huyết. Chủ trị: Cảm mạo phong hàn, phù nề, đờm ẩm; phong hàn, thấp trệ dẫn đến đau xương khớp; bế kinh; tiểu tiện bí tức, hen suyển.
Thanh Nhiệt Giải Độc
- Thạch Cao (Gypsum fibrosum): Tính vị Cam, Tân, Hàn. Quy kinh: Phế, Vị, Tam Tiêu. Công năng: Thanh nhiệt giáng hỏa; thanh phế nhiệt; giải độc, chống viêm; thu liễm sinh cơ. Chủ trị: Trừ phiền, chỉ khát, sốt cao; phế nhiệt, phế viêm, viêm khí quản; phát ban; mụn nhọt, lở loét.
- Kim Ngân Hoa (Lonicera japonica Thunb.): Tính vị Khổ, Cam, Hàn. Quy kinh: Phế, Vị, Tâm, Tỳ. Công năng: Thanh nhiệt giải độc, thanh thấp nhiệt, thanh giải biểu nhiệt, lương huyết. Chủ trị: Mụn nhọt, mày đay, lở ngứa, cảm mạo phong nhiệt, ôn nhiệt sơ khởi, tiểu tiện ra máu, viêm amidan, đau mắt đỏ.
Bình Suyễn
- Bán Hạ (Typhonium trilobatum Schott): Tính vị Tân, Ôn. Quy kinh: Tỳ, Vị. Công năng: Hỏa đàm táo thấp, giáng khí chỉ ho; giáng nghịch cầm nôn; tiêu phù, giảm đau, giải độc. Chủ trị: Ho đờm nhiều; nôn, buồn nôn, đầy chướng bụng; rắn cắn sưng đau.
- Thiên Trúc Hoàng (Concrctio Silicae Banthusa): Tính vị Cam, Hàn. Quy kinh: Tâm, Can. Công năng: Khử đàm, bình suyễn; thanh tâm, trấn kinh. Chủ trị: Phế nhiệt, nhiều đàm khí suyễn tức; sốt cao trần trí hôn mê, nói nhảm, trẻ con kinh phong co giật.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Description
Thuộc tính và công năng của thuốc Quế Chi trong dược liệu. Giáo trình dược liệu về tính vị, quy kinh, công năng và chủ trị của thuốc.