Podcast
Questions and Answers
Đâu là định nghĩa chính xác nhất về quản trị?
Đâu là định nghĩa chính xác nhất về quản trị?
- Công việc độc quyền của các nhà quản trị cấp cao trong doanh nghiệp.
- Quá trình sử dụng tài nguyên để tối đa hóa lợi nhuận.
- Quá trình giám sát và kiểm soát chặt chẽ hoạt động của nhân viên.
- Hoạt động phối hợp nỗ lực của nhiều cá nhân để đạt được mục tiêu chung của tổ chức. (correct)
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một đặc trưng cơ bản của quản trị?
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là một đặc trưng cơ bản của quản trị?
- Tính phối hợp, yêu cầu sự hợp tác giữa các cá nhân và bộ phận.
- Tính nghệ thuật, vận dụng linh hoạt các kỹ năng và kinh nghiệm.
- Tính phổ quát, chỉ áp dụng hiệu quả cho các doanh nghiệp có quy mô lớn. (correct)
- Tính khoa học, đòi hỏi kiến thức và phương pháp luận bài bản.
Mục tiêu quan trọng nhất của quản trị là gì?
Mục tiêu quan trọng nhất của quản trị là gì?
- Giảm thiểu chi phí hoạt động và tối ưu hóa việc sử dụng ngân sách.
- Tối đa hóa lợi nhuận cho các cổ đông và chủ sở hữu.
- Đạt được các mục tiêu đã đề ra với hiệu suất và hiệu quả cao nhất. (correct)
- Tăng doanh thu và mở rộng thị phần của doanh nghiệp.
Trong bối cảnh quản trị, hiệu quả được hiểu chính xác nhất là:
Trong bối cảnh quản trị, hiệu quả được hiểu chính xác nhất là:
Trong quản trị, hiệu suất (efficiency) được định nghĩa là:
Trong quản trị, hiệu suất (efficiency) được định nghĩa là:
Nhà quản trị (manager) được định nghĩa chính xác nhất là:
Nhà quản trị (manager) được định nghĩa chính xác nhất là:
Theo Mintzberg, vai trò nào sau đây thuộc nhóm vai trò quan hệ của nhà quản trị?
Theo Mintzberg, vai trò nào sau đây thuộc nhóm vai trò quan hệ của nhà quản trị?
Sự khác biệt chính giữa quản trị (administration) và quản lý (management) là gì?
Sự khác biệt chính giữa quản trị (administration) và quản lý (management) là gì?
Theo Henri Fayol, nguyên tắc "phân công lao động" trong quản trị nhằm mục đích gì?
Theo Henri Fayol, nguyên tắc "phân công lao động" trong quản trị nhằm mục đích gì?
Theo Mintzberg, vai trò nào sau đây thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị?
Theo Mintzberg, vai trò nào sau đây thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị?
Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc bốn chức năng cơ bản của quản trị theo Henri Fayol?
Chức năng nào sau đây KHÔNG thuộc bốn chức năng cơ bản của quản trị theo Henri Fayol?
Chức năng hoạch định trong quản trị bao gồm những hoạt động nào?
Chức năng hoạch định trong quản trị bao gồm những hoạt động nào?
Mục tiêu chính của chức năng tổ chức trong quản trị là gì?
Mục tiêu chính của chức năng tổ chức trong quản trị là gì?
Chức năng lãnh đạo trong quản trị tập trung vào:
Chức năng lãnh đạo trong quản trị tập trung vào:
Chức năng kiểm tra trong quản trị nhằm mục đích:
Chức năng kiểm tra trong quản trị nhằm mục đích:
Hoạch định chiến lược thường được thực hiện bởi ai trong tổ chức?
Hoạch định chiến lược thường được thực hiện bởi ai trong tổ chức?
Việc phân chia công việc trong một tổ chức thuộc về chức năng nào của quản trị?
Việc phân chia công việc trong một tổ chức thuộc về chức năng nào của quản trị?
Phong cách lãnh đạo nào nhấn mạnh vào việc ra lệnh, kiểm soát chặt chẽ và ít khi tham khảo ý kiến của nhân viên?
Phong cách lãnh đạo nào nhấn mạnh vào việc ra lệnh, kiểm soát chặt chẽ và ít khi tham khảo ý kiến của nhân viên?
Bước nào sau đây thuộc quy trình của chức năng kiểm tra trong quản trị?
Bước nào sau đây thuộc quy trình của chức năng kiểm tra trong quản trị?
Nhà quản trị cấp thấp (first-level managers) thường tập trung vào chức năng nào của quản trị?
Nhà quản trị cấp thấp (first-level managers) thường tập trung vào chức năng nào của quản trị?
Kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất đối với các nhà quản trị cấp cao?
Kỹ năng nào sau đây được xem là quan trọng nhất đối với các nhà quản trị cấp cao?
Kỹ năng kỹ thuật (technical skills) liên quan đến:
Kỹ năng kỹ thuật (technical skills) liên quan đến:
Kỹ năng nhân sự (human skills) tập trung vào:
Kỹ năng nhân sự (human skills) tập trung vào:
Nhà quản trị cấp thấp (first-level managers) cần kỹ năng nào nhiều nhất trong công việc hàng ngày?
Nhà quản trị cấp thấp (first-level managers) cần kỹ năng nào nhiều nhất trong công việc hàng ngày?
Kỹ năng tư duy (conceptual skills) giúp nhà quản trị:
Kỹ năng tư duy (conceptual skills) giúp nhà quản trị:
Kỹ năng nào cần thiết ở mọi cấp quản trị trong một tổ chức?
Kỹ năng nào cần thiết ở mọi cấp quản trị trong một tổ chức?
Nhà quản trị cần có kỹ năng giao tiếp (communication skills) để:
Nhà quản trị cần có kỹ năng giao tiếp (communication skills) để:
Kỹ năng quản trị nào có xu hướng giảm dần tầm quan trọng khi cấp quản trị tăng lên?
Kỹ năng quản trị nào có xu hướng giảm dần tầm quan trọng khi cấp quản trị tăng lên?
Việc đào tạo và phát triển nhân viên thuộc về kỹ năng quản trị nào?
Việc đào tạo và phát triển nhân viên thuộc về kỹ năng quản trị nào?
Kỹ năng tư duy (conceptual skills) bao gồm khả năng nào sau đây?
Kỹ năng tư duy (conceptual skills) bao gồm khả năng nào sau đây?
Hoạch định (planning) là bước đầu tiên trong:
Hoạch định (planning) là bước đầu tiên trong:
Mục tiêu (objectives) trong hoạch định cần phải có những đặc điểm nào sau đây?
Mục tiêu (objectives) trong hoạch định cần phải có những đặc điểm nào sau đây?
Kế hoạch chiến lược (strategic plan) thường có thời gian bao lâu?
Kế hoạch chiến lược (strategic plan) thường có thời gian bao lâu?
Kế hoạch tác nghiệp (operational plan) thường được lập bởi:
Kế hoạch tác nghiệp (operational plan) thường được lập bởi:
Phân tích SWOT được sử dụng để:
Phân tích SWOT được sử dụng để:
Trong phân tích SWOT, điểm mạnh (strengths) là:
Trong phân tích SWOT, điểm mạnh (strengths) là:
Kế hoạch dự phòng (contingency plan) được lập ra để:
Kế hoạch dự phòng (contingency plan) được lập ra để:
Hoạch định ngắn hạn (short-term planning) thường kéo dài trong khoảng thời gian:
Hoạch định ngắn hạn (short-term planning) thường kéo dài trong khoảng thời gian:
Ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc hoạch định chiến lược cho một tổ chức?
Ai là người chịu trách nhiệm chính trong việc hoạch định chiến lược cho một tổ chức?
Mô hình PEST được sử dụng để phân tích các yếu tố nào?
Mô hình PEST được sử dụng để phân tích các yếu tố nào?
Flashcards
Quản trị là gì?
Quản trị là gì?
Hoạt động phối hợp nỗ lực của nhiều người để đạt mục tiêu chung.
Mục tiêu chính của quản trị là gì?
Mục tiêu chính của quản trị là gì?
Đạt được mục tiêu với hiệu suất cao.
Hiệu quả trong quản trị là gì?
Hiệu quả trong quản trị là gì?
Làm đúng việc.
Hiệu suất trong quản trị là gì?
Hiệu suất trong quản trị là gì?
Signup and view all the flashcards
Nhà quản trị là ai?
Nhà quản trị là ai?
Signup and view all the flashcards
Quản trị khác quản lý như thế nào?
Quản trị khác quản lý như thế nào?
Signup and view all the flashcards
Nguyên tắc 'phân công lao động' nhằm mục đích gì?
Nguyên tắc 'phân công lao động' nhằm mục đích gì?
Signup and view all the flashcards
Chức năng hoạch định bao gồm những gì?
Chức năng hoạch định bao gồm những gì?
Signup and view all the flashcards
Mục tiêu của chức năng tổ chức là gì?
Mục tiêu của chức năng tổ chức là gì?
Signup and view all the flashcards
Chức năng lãnh đạo tập trung vào điều gì?
Chức năng lãnh đạo tập trung vào điều gì?
Signup and view all the flashcards
Chức năng kiểm tra nhằm mục đích gì?
Chức năng kiểm tra nhằm mục đích gì?
Signup and view all the flashcards
Ai thường thực hiện hoạch định chiến lược?
Ai thường thực hiện hoạch định chiến lược?
Signup and view all the flashcards
Phân chia công việc thuộc chức năng nào?
Phân chia công việc thuộc chức năng nào?
Signup and view all the flashcards
Phong cách lãnh đạo nào ra lệnh và kiểm soát chặt chẽ?
Phong cách lãnh đạo nào ra lệnh và kiểm soát chặt chẽ?
Signup and view all the flashcards
Chức năng kiểm tra bao gồm bước nào?
Chức năng kiểm tra bao gồm bước nào?
Signup and view all the flashcards
Nhà quản trị cấp thấp tập trung vào chức năng nào?
Nhà quản trị cấp thấp tập trung vào chức năng nào?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng nào quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao?
Kỹ năng nào quan trọng nhất với nhà quản trị cấp cao?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng kỹ thuật liên quan đến điều gì?
Kỹ năng kỹ thuật liên quan đến điều gì?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng nhân sự tập trung vào điều gì?
Kỹ năng nhân sự tập trung vào điều gì?
Signup and view all the flashcards
Nhà quản trị cấp thấp cần kỹ năng nào nhiều nhất?
Nhà quản trị cấp thấp cần kỹ năng nào nhiều nhất?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng tư duy giúp nhà quản trị làm gì?
Kỹ năng tư duy giúp nhà quản trị làm gì?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng nào cần thiết ở mọi cấp quản trị?
Kỹ năng nào cần thiết ở mọi cấp quản trị?
Signup and view all the flashcards
Tại sao nhà quản trị cần kỹ năng giao tiếp?
Tại sao nhà quản trị cần kỹ năng giao tiếp?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng nào giảm dần khi cấp quản trị tăng lên?
Kỹ năng nào giảm dần khi cấp quản trị tăng lên?
Signup and view all the flashcards
Việc đào tạo nhân viên thuộc về kỹ năng nào?
Việc đào tạo nhân viên thuộc về kỹ năng nào?
Signup and view all the flashcards
Kỹ năng tư duy bao gồm khả năng nào?
Kỹ năng tư duy bao gồm khả năng nào?
Signup and view all the flashcards
Hoạch định là bước đầu tiên trong quy trình nào?
Hoạch định là bước đầu tiên trong quy trình nào?
Signup and view all the flashcards
Mục tiêu trong hoạch định phải có đặc điểm gì?
Mục tiêu trong hoạch định phải có đặc điểm gì?
Signup and view all the flashcards
Kế hoạch chiến lược có thời gian bao lâu?
Kế hoạch chiến lược có thời gian bao lâu?
Signup and view all the flashcards
Ai thường lập kế hoạch tác nghiệp?
Ai thường lập kế hoạch tác nghiệp?
Signup and view all the flashcards
Phân tích SWOT được sử dụng để làm gì?
Phân tích SWOT được sử dụng để làm gì?
Signup and view all the flashcards
Điểm mạnh trong phân tích SWOT là gì?
Điểm mạnh trong phân tích SWOT là gì?
Signup and view all the flashcards
Kế hoạch dự phòng được lập ra để làm gì?
Kế hoạch dự phòng được lập ra để làm gì?
Signup and view all the flashcards
Hoạch định ngắn hạn thường kéo dài bao lâu?
Hoạch định ngắn hạn thường kéo dài bao lâu?
Signup and view all the flashcards
Ai chịu trách nhiệm chính trong hoạch định chiến lược?
Ai chịu trách nhiệm chính trong hoạch định chiến lược?
Signup and view all the flashcards
Mô hình PEST phân tích các yếu tố nào?
Mô hình PEST phân tích các yếu tố nào?
Signup and view all the flashcards
Cơ cấu tổ chức là gì?
Cơ cấu tổ chức là gì?
Signup and view all the flashcards
Cơ cấu tổ chức theo chức năng dựa trên điều gì?
Cơ cấu tổ chức theo chức năng dựa trên điều gì?
Signup and view all the flashcards
Cơ cấu ma trận kết hợp yếu tố nào?
Cơ cấu ma trận kết hợp yếu tố nào?
Signup and view all the flashcards
Quyền hạn trong tổ chức là gì?
Quyền hạn trong tổ chức là gì?
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Phần 1: Khái niệm và vai trò của quản trị
- Quản trị là sự phối hợp nỗ lực của nhiều người để đạt được mục tiêu chung.
- Quản trị mang tính khoa học, nghệ thuật, đòi hỏi sự phối hợp và áp dụng cho mọi loại hình tổ chức.
- Mục tiêu chính của quản trị là đạt được mục tiêu với hiệu suất cao.
- Hiệu quả trong quản trị là làm đúng việc.
- Hiệu suất trong quản trị là làm việc đúng cách.
- Nhà quản trị là người ra quyết định trong tổ chức.
- Vai trò lãnh đạo thuộc nhóm vai trò quan hệ của nhà quản trị.
- Quản trị tập trung vào chiến lược, quản lý tập trung vào thực thi.
- Theo Fayol, nguyên tắc “phân công lao động” nhằm tăng năng suất và chuyên môn hóa.
- Vai trò giám sát thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị.
Phần 2: Chức năng quản trị
- Tuyển dụng không thuộc 4 chức năng cơ bản của quản trị theo Fayol (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra).
- Chức năng hoạch định bao gồm xác định mục tiêu và cách thức đạt được.
- Chức năng tổ chức nhằm xây dựng cơ cấu và phân bổ nguồn lực.
- Chức năng lãnh đạo tập trung vào định hướng và động viên nhân viên.
- Chức năng kiểm tra đảm bảo công việc đúng tiến độ và đạt mục tiêu.
- Hoạch định chiến lược thường được thực hiện bởi nhà quản trị cấp cao.
- Việc phân chia công việc trong tổ chức thuộc chức năng tổ chức.
- Phong cách lãnh đạo độc đoán nhấn mạnh vào việc ra lệnh và kiểm soát chặt chẽ.
- Chức năng kiểm tra bao gồm bước đo lường hiệu suất.
- Nhà quản trị cấp thấp thường tập trung vào chức năng điều khiển.
Phần 3: Kỹ năng quản trị
- Kỹ năng tư duy quan trọng nhất đối với nhà quản trị cấp cao.
- Kỹ năng kỹ thuật liên quan đến khả năng sử dụng công cụ và quy trình.
- Kỹ năng nhân sự tập trung vào xây dựng mối quan hệ và động viên nhân viên.
- Nhà quản trị cấp thấp cần kỹ năng kỹ thuật nhiều nhất.
- Kỹ năng tư duy giúp nhà quản trị ra quyết định chiến lược và giải quyết vấn đề.
- Kỹ năng nhân sự cần thiết ở mọi cấp quản trị.
- Nhà quản trị cần kỹ năng giao tiếp để truyền đạt thông tin và định hướng nhân viên.
- Kỹ năng kỹ thuật giảm dần khi cấp quản trị tăng lên.
- Việc đào tạo nhân viên thuộc về kỹ năng nhân sự.
- Kỹ năng tư duy bao gồm khả năng phân tích và giải quyết vấn đề.
Phần 4: Hoạch định
- Hoạch định là bước đầu tiên trong quá trình quản trị.
- Mục tiêu trong hoạch định phải cụ thể, đo lường được, khả thi.
- Kế hoạch chiến lược có thời gian 3-5 năm hoặc hơn.
- Kế hoạch tác nghiệp thường được lập bởi nhà quản trị cấp trung và thấp.
- Phân tích SWOT được sử dụng để đánh giá môi trường nội bộ và bên ngoài.
- Điểm mạnh trong phân tích SWOT là yếu tố nội bộ tích cực của tổ chức.
- Kế hoạch dự phòng được lập để đối phó với tình huống bất ngờ.
- Hoạch định ngắn hạn thường kéo dài dưới 1 năm.
- Nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm chính trong hoạch định chiến lược.
- Mô hình PEST phân tích các yếu tố chính trị, kinh tế, xã hội, công nghệ.
Phần 5: Tổ chức
- Cơ cấu tổ chức là hệ thống phân cấp và mối quan hệ trong tổ chức.
- Cơ cấu tổ chức theo chức năng dựa trên các phòng ban chuyên môn.
- Cơ cấu ma trận kết hợp chức năng và sản phẩm.
- Quyền hạn trong tổ chức là khả năng ra quyết định và chỉ đạo.
- Phân quyền trong tổ chức nhằm giảm tải công việc cho cấp trên.
- Trách nhiệm trong tổ chức là nghĩa vụ hoàn thành công việc được giao.
- Cơ cấu tổ chức phẳng có ít cấp quản lý trung gian.
- Nhà quản trị cấp cao chịu trách nhiệm thiết kế cơ cấu tổ chức.
- Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm phù hợp với doanh nghiệp đa dạng sản phẩm.
- Phân bổ nguồn lực thuộc chức năng tổ chức.
Phần 6: Lãnh đạo
- Phong cách lãnh đạo dân chủ khuyến khích nhân viên tham gia ra quyết định.
- Phong cách lãnh đạo tự do phù hợp khi nhân viên có kỹ năng cao và tự giác.
- Động viên nhân viên thuộc chức năng lãnh đạo.
- Theo Maslow, nhu cầu cơ bản nhất của con người là nhu cầu sinh lý.
- Thuyết X của McGregor cho rằng nhân viên lười biếng và cần kiểm soát.
- Thuyết Y của McGregor cho rằng nhân viên thích làm việc và có động lực nội tại.
- Phong cách lãnh đạo độc đoán phù hợp trong khủng hoảng.
- Nhà lãnh đạo tập trung vào tầm nhìn, nhà quản trị tập trung vào thực thi.
- Động lực nội tại của nhân viên đến từ sự hài lòng trong công việc.
- Lý thuyết hai yếu tố của Herzberg chia động lực thành yếu tố duy trì và yếu tố thúc đẩy.
Phần 7: Kiểm tra
- Mục tiêu của kiểm tra là đảm bảo công việc đúng tiến độ và mục tiêu.
- Bước đầu tiên trong quy trình kiểm tra là đặt tiêu chuẩn.
- Kiểm tra trước khi thực hiện được gọi là kiểm tra trước hành động.
- Kiểm tra đồng thời diễn ra trong quá trình thực hiện công việc.
- Kiểm tra phản hồi tập trung vào kết quả sau khi hoàn thành.
- Tiêu chuẩn trong kiểm tra phải cụ thể, đo lường được.
- Điều chỉnh sai lệch thuộc bước hành động khắc phục trong quy trình kiểm tra.
- Biểu đồ Gantt thường được dùng để đo lường hiệu suất.
- Kiểm tra định kỳ thường được thực hiện theo lịch trình cụ thể.
- Kiểm tra giúp nhà quản trị đánh giá hiệu quả và điều chỉnh sai lệch.
Phần 8: Lý thuyết quản trị
- Henri Fayol được biết đến với 14 nguyên tắc quản trị.
- Nguyên tắc “thống nhất chỉ huy” của Fayol nghĩa là mỗi nhân viên chỉ nhận lệnh từ một cấp trên.
- Frederick Taylor là người sáng lập quản trị khoa học.
- Quản trị khoa học tập trung vào tăng năng suất lao động.
- Elton Mayo nổi tiếng với thí nghiệm Hawthorne.
- Thí nghiệm Hawthorne kết luận rằng năng suất phụ thuộc vào yếu tố con người và xã hội.
- Thuyết hệ thống xem tổ chức như một tập hợp các bộ phận liên kết.
- Thuyết tình huống cho rằng không có cách quản trị nào tốt nhất cho mọi tình huống.
- Max Weber đề xuất mô hình tổ chức quan liêu.
- Tổ chức quan liêu của Weber nhấn mạnh quy tắc và thủ tục rõ ràng.
Phần 9: Quản trị trong môi trường hiện đại
- Toàn cầu hóa ảnh hưởng đến quản trị bằng cách tăng cạnh tranh và mở rộng thị trường.
- Công nghệ thông tin hỗ trợ quản trị bằng cách cải thiện giao tiếp và ra quyết định.
- Quản trị đa văn hóa cần chú ý đến sự khác biệt về văn hóa và phong tục.
- Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp là đóng góp cho cộng đồng và môi trường.
- Quản trị trong thời đại 4.0 tập trung vào ứng dụng công nghệ và dữ liệu lớn.
- Thương mại điện tử ảnh hưởng đến quản trị bằng cách tăng khả năng tiếp cận khách hàng.
- Quản trị rủi ro nhằm dự đoán và giảm thiểu tác động của rủi ro.
- Nhà quản trị hiện đại cần kỹ năng sử dụng công nghệ.
- Đạo đức trong quản trị liên quan đến quyết định công bằng và minh bạch.
- Quản trị bền vững tập trung vào phát triển lâu dài và bảo vệ môi trường.
Phần 10: Ứng dụng thực tiễn
- Khi nhân viên không đạt mục tiêu, nhà quản trị nên đánh giá nguyên nhân và hỗ trợ cải thiện.
- Khi đối mặt với khủng hoảng, nhà quản trị nên ra quyết định nhanh chóng và rõ ràng.
- Việc đào tạo nhân viên giúp nâng cao năng lực và hiệu suất.
- Quản trị xung đột trong tổ chức nhằm giảm thiểu mâu thuẫn và tăng hợp tác.
- Khi thị trường thay đổi, nhà quản trị nên điều chỉnh kế hoạch phù hợp với tình hình mới.
- Việc sử dụng KPI trong quản trị để đo lường hiệu suất và đánh giá kết quả.
- Khi nhân viên thiếu động lực, nhà quản trị nên tìm hiểu nguyên nhân và tạo động lực phù hợp.
- Quản trị thời gian giúp nhà quản trị tăng hiệu quả công việc.
- Khi đối thủ cạnh tranh ra sản phẩm mới, nhà quản trị nên phân tích và điều chỉnh chiến lược.
- Quản trị hiệu quả dẫn đến đạt mục tiêu tổ chức với nguồn lực tối ưu.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.