Podcast
Questions and Answers
Peptide nào dưới đây liên quan đến sự co cơ tử cung?
Peptide nào dưới đây liên quan đến sự co cơ tử cung?
- Vasopressine
- Oxytocine (correct)
- Glutathion
- Insulin
Glutathion là tripeptide được tạo thành từ các amino acid nào?
Glutathion là tripeptide được tạo thành từ các amino acid nào?
- L-Leucine, L-Aspartic acid, Glycine
- L-Lysine, L-Glycine, L-Valine
- L-Glutamic acid, L-Ala, L-Cystein
- L-Glutamic acid, L-Cystein, Glycine (correct)
Cơ chế hoạt động của vasopressine là gì?
Cơ chế hoạt động của vasopressine là gì?
- Tăng huyết áp và chống lợi tiểu (correct)
- Kích thích sự co cơ tử cung
- Giảm huyết áp
- Tăng cường chức năng miễn dịch
Tính chất đẳng điện của peptide phụ thuộc vào yếu tố nào?
Tính chất đẳng điện của peptide phụ thuộc vào yếu tố nào?
Cấu trúc nào dưới đây là đặc điểm của oxytocine và vasopressine?
Cấu trúc nào dưới đây là đặc điểm của oxytocine và vasopressine?
Cấu trúc nào không phải là cấu trúc của hợp chất hữu cơ?
Cấu trúc nào không phải là cấu trúc của hợp chất hữu cơ?
Amino acid nào dưới đây không có nhóm amino?
Amino acid nào dưới đây không có nhóm amino?
Vai trò chính của protein trong cơ thể là gì?
Vai trò chính của protein trong cơ thể là gì?
Cấu trúc nào thể hiện sự không đối xứng của carbon?
Cấu trúc nào thể hiện sự không đối xứng của carbon?
Đặc trưng nào là của amino acid?
Đặc trưng nào là của amino acid?
Một trong những vai trò của collagen là gì?
Một trong những vai trò của collagen là gì?
Liên kết nào giữa các carbon không có khả năng xoay?
Liên kết nào giữa các carbon không có khả năng xoay?
Chất nào không phải là một ví dụ của amino acid?
Chất nào không phải là một ví dụ của amino acid?
Khoảng bao nhiêu amino acid đã được tìm thấy?
Khoảng bao nhiêu amino acid đã được tìm thấy?
Đặc điểm nào sau đây đúng về protein?
Đặc điểm nào sau đây đúng về protein?
Phản ứng với nhóm carboxyl tạo thành chất gì?
Phản ứng với nhóm carboxyl tạo thành chất gì?
Phản ứng với formol tạo ra dẫn xuất nào?
Phản ứng với formol tạo ra dẫn xuất nào?
Phản ứng với axit nitrous (HNO2) sản sinh ra sản phẩm nào?
Phản ứng với axit nitrous (HNO2) sản sinh ra sản phẩm nào?
Hợp chất nào được tạo ra từ phản ứng Ninhydrine?
Hợp chất nào được tạo ra từ phản ứng Ninhydrine?
Liên kết nào tạo thành từ sự kết hợp giữa nhóm α-carboxyl của amino acid này với nhóm α-amin của amino acid khác?
Liên kết nào tạo thành từ sự kết hợp giữa nhóm α-carboxyl của amino acid này với nhóm α-amin của amino acid khác?
Peptide không bị phá vỡ bởi những tác nhân nào?
Peptide không bị phá vỡ bởi những tác nhân nào?
Diketopiperazine là sản phẩm của phản ứng nào?
Diketopiperazine là sản phẩm của phản ứng nào?
Trong phản ứng tạo peptide, cấu trúc nào là nhóm hoạt động?
Trong phản ứng tạo peptide, cấu trúc nào là nhóm hoạt động?
Phương trình phản ứng giữa một amino acid và HNO2 tạo ra sản phẩm nào?
Phương trình phản ứng giữa một amino acid và HNO2 tạo ra sản phẩm nào?
Sản phẩm nào không được tạo ra bởi phản ứng với nhóm carboxyl?
Sản phẩm nào không được tạo ra bởi phản ứng với nhóm carboxyl?
Protein nào trong các loại sau không hòa tan trong nước?
Protein nào trong các loại sau không hòa tan trong nước?
Loại protein nào chứa nhóm phosphate?
Loại protein nào chứa nhóm phosphate?
Loại protein nào thường có tính kiềm và hòa tan trong nước?
Loại protein nào thường có tính kiềm và hòa tan trong nước?
Globin là thành phần protein của loại nào dưới đây?
Globin là thành phần protein của loại nào dưới đây?
Loại protein nào không chứa nhân prophyrin?
Loại protein nào không chứa nhân prophyrin?
Cấu trúc nào của myosin bao gồm 2 chuỗi cấu trúc bậc 2 xoắn vào nhau?
Cấu trúc nào của myosin bao gồm 2 chuỗi cấu trúc bậc 2 xoắn vào nhau?
Prolamin và glutelin là loại protein thuộc nhóm nào?
Prolamin và glutelin là loại protein thuộc nhóm nào?
Metalloprotein có chứa thành phần nào?
Metalloprotein có chứa thành phần nào?
Cấu trúc nào được xác định bởi trình tự riêng của các amino acid trong một chuỗi polypeptide?
Cấu trúc nào được xác định bởi trình tự riêng của các amino acid trong một chuỗi polypeptide?
Đặc điểm nào sau đây là đúng với cấu trúc bậc hai của protein?
Đặc điểm nào sau đây là đúng với cấu trúc bậc hai của protein?
Phản ứng biuret sẽ xảy ra với loại phân tử nào?
Phản ứng biuret sẽ xảy ra với loại phân tử nào?
Số lượng amino acid trên một vòng xoắn xoắn α là bao nhiêu?
Số lượng amino acid trên một vòng xoắn xoắn α là bao nhiêu?
Cấu trúc nào được hình thành từ tương tác giữa các chuỗi polypeptide dài với nhau?
Cấu trúc nào được hình thành từ tương tác giữa các chuỗi polypeptide dài với nhau?
Liên kết nào dưới đây không phải là một dạng tương tác chính trong cấu trúc bậc ba của protein?
Liên kết nào dưới đây không phải là một dạng tương tác chính trong cấu trúc bậc ba của protein?
Cấu trúc bậc ba của protein chủ yếu được ổn định nhờ yếu tố nào dưới đây?
Cấu trúc bậc ba của protein chủ yếu được ổn định nhờ yếu tố nào dưới đây?
Penicilline được cấu tạo từ các amino acid nào?
Penicilline được cấu tạo từ các amino acid nào?
Khối lượng phân tử của chuỗi A trong một polypeptide là tối thiểu bao nhiêu?
Khối lượng phân tử của chuỗi A trong một polypeptide là tối thiểu bao nhiêu?
Cấu trúc nào không được nhắc đến trong nội dung?
Cấu trúc nào không được nhắc đến trong nội dung?
Những amino acid nào sau đây có nhánh bên không phân cực và kỵ nước?
Những amino acid nào sau đây có nhánh bên không phân cực và kỵ nước?
Amino acid nào có khả năng tham gia vào cầu nối disulfide?
Amino acid nào có khả năng tham gia vào cầu nối disulfide?
Các amino acid nào sau đây mang gốc acid?
Các amino acid nào sau đây mang gốc acid?
Điểm đẳng điện (pHi) của amino acid được xác định bởi điều gì?
Điểm đẳng điện (pHi) của amino acid được xác định bởi điều gì?
Nhiệt độ pH trung tính ảnh hưởng đến trạng thái của amino acid như thế nào?
Nhiệt độ pH trung tính ảnh hưởng đến trạng thái của amino acid như thế nào?
Phương trình nào sau đây mô tả tính chất acid/kiềm của amino acid?
Phương trình nào sau đây mô tả tính chất acid/kiềm của amino acid?
Amino acid nào sau đây không chứa nhóm -SH?
Amino acid nào sau đây không chứa nhóm -SH?
Nhóm nào là nhóm chính để phân loại amino acid theo tính chất phân cực?
Nhóm nào là nhóm chính để phân loại amino acid theo tính chất phân cực?
Amino acid nào sau đây có khả năng hoạt động vừa như một acid vừa như một chất kiềm?
Amino acid nào sau đây có khả năng hoạt động vừa như một acid vừa như một chất kiềm?
Amino acid nào có khả năng ion hóa và góp mặt trong phản ứng pH?
Amino acid nào có khả năng ion hóa và góp mặt trong phản ứng pH?
Các nhóm nào giúp amino acid hoạt động như một chất đệm?
Các nhóm nào giúp amino acid hoạt động như một chất đệm?
Amino acid nào sau đây là ion hóa ở pH sinh lý?
Amino acid nào sau đây là ion hóa ở pH sinh lý?
Trong các amino acid, chất nào có cấu trúc vòng đặc trưng?
Trong các amino acid, chất nào có cấu trúc vòng đặc trưng?
Gốc nào dưới đây có thể tham gia vào liên kết hydrogen?
Gốc nào dưới đây có thể tham gia vào liên kết hydrogen?
Flashcards
Protein
Protein
Hợp chất hữu cơ có chứa nitơ (N), trọng lượng phân tử lớn, là thành phần cấu tạo của cơ thể.
Amino acid
Amino acid
Các hợp chất hữu cơ có 3 nhóm chức: nhóm amin (-NH2), nhóm cacboxyl (-COOH) và nhóm R (gốc hiđrocacbon)
Tính chất liên kết của Carbon
Tính chất liên kết của Carbon
Carbon có khả năng tạo ra bốn liên kết cộng hóa trị, liên kết đơn C-C có khả năng xoay.
Carbon bất đối xứng
Carbon bất đối xứng
Signup and view all the flashcards
Carbon đối xứng
Carbon đối xứng
Signup and view all the flashcards
Mạch thẳng
Mạch thẳng
Signup and view all the flashcards
Mạch vòng
Mạch vòng
Signup and view all the flashcards
Mạch phân nhánh
Mạch phân nhánh
Signup and view all the flashcards
Vai trò của protein
Vai trò của protein
Signup and view all the flashcards
Amino acid là đơn vị cấu tạo nên protein
Amino acid là đơn vị cấu tạo nên protein
Signup and view all the flashcards
Bao nhiêu loại amino acid?
Bao nhiêu loại amino acid?
Signup and view all the flashcards
Amino acid không phân cực ở đâu trong protein?
Amino acid không phân cực ở đâu trong protein?
Signup and view all the flashcards
Amino acid nhỏ nhất là gì?
Amino acid nhỏ nhất là gì?
Signup and view all the flashcards
Alanine là amino acid nào?
Alanine là amino acid nào?
Signup and view all the flashcards
Valine là amino acid nào?
Valine là amino acid nào?
Signup and view all the flashcards
Leucine là amino acid nào?
Leucine là amino acid nào?
Signup and view all the flashcards
Isoleucine là amino acid nào?
Isoleucine là amino acid nào?
Signup and view all the flashcards
Proline có cấu trúc đặc biệt nào?
Proline có cấu trúc đặc biệt nào?
Signup and view all the flashcards
Phenylalanine có nhánh bên là gì?
Phenylalanine có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Tryptophan có nhánh bên là gì?
Tryptophan có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Methionine có nhánh bên là gì?
Methionine có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Amino acid phân cực ở đâu trong protein?
Amino acid phân cực ở đâu trong protein?
Signup and view all the flashcards
Serine có nhánh bên là gì?
Serine có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Threonine có nhánh bên là gì?
Threonine có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Cysteine có nhánh bên là gì?
Cysteine có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Tyrosine có nhánh bên là gì?
Tyrosine có nhánh bên là gì?
Signup and view all the flashcards
Tính chất đẳng điện của peptide
Tính chất đẳng điện của peptide
Signup and view all the flashcards
Glutathion - Tripeptide quan trọng
Glutathion - Tripeptide quan trọng
Signup and view all the flashcards
Oxytocine và Vasopressine
Oxytocine và Vasopressine
Signup and view all the flashcards
Insulin - Hormone peptide
Insulin - Hormone peptide
Signup and view all the flashcards
Sự tạo thành muối của nhóm carboxyl
Sự tạo thành muối của nhóm carboxyl
Signup and view all the flashcards
Khử nhóm carboxyl
Khử nhóm carboxyl
Signup and view all the flashcards
Phản ứng với formaldehyde
Phản ứng với formaldehyde
Signup and view all the flashcards
Phản ứng với nitrous acid
Phản ứng với nitrous acid
Signup and view all the flashcards
Phản ứng Ninhydrin
Phản ứng Ninhydrin
Signup and view all the flashcards
Liên kết amide
Liên kết amide
Signup and view all the flashcards
Peptide
Peptide
Signup and view all the flashcards
Liên kết peptide
Liên kết peptide
Signup and view all the flashcards
Tính chất của liên kết peptide
Tính chất của liên kết peptide
Signup and view all the flashcards
Diketopiperazine
Diketopiperazine
Signup and view all the flashcards
Prolamin và Glutelin
Prolamin và Glutelin
Signup and view all the flashcards
Myosin
Myosin
Signup and view all the flashcards
Actin
Actin
Signup and view all the flashcards
Scleroprotein
Scleroprotein
Signup and view all the flashcards
Heteroprotein
Heteroprotein
Signup and view all the flashcards
Phosphoprotein
Phosphoprotein
Signup and view all the flashcards
Glycoprotein
Glycoprotein
Signup and view all the flashcards
Chromoprotein
Chromoprotein
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc nhất của protein
Cấu trúc bậc nhất của protein
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc hai của protein
Cấu trúc bậc hai của protein
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc ba của protein
Cấu trúc bậc ba của protein
Signup and view all the flashcards
Cấu trúc bậc bốn của protein
Cấu trúc bậc bốn của protein
Signup and view all the flashcards
Phản ứng biuret
Phản ứng biuret
Signup and view all the flashcards
Oligopeptide
Oligopeptide
Signup and view all the flashcards
Polypeptide
Polypeptide
Signup and view all the flashcards
Domain
Domain
Signup and view all the flashcards
Hemoglobin
Hemoglobin
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Môn: Hóa sinh đại cương
- Chuyên đề: Nghiên cứu cơ sở hóa học của sự sống
- Đơn vị cơ bản: Tế bào
- Thành phần tế bào
- Cấu trúc
- Tính chất
- Quá trình tế bào
- Trao đổi chất
- Trao đổi năng lượng
Hợp chất hữu cơ
- Đa số các hợp chất hữu cơ có cấu trúc carbon
- Mạch thẳng
- Mạch nhánh
- Mạch vòng
- Phân bố 4 liên kết của C
- Liên kết đơn C-C có khả năng xoay (109,5°)
- Liên kết đôi không có khả năng xoay (120°)
Các nhóm chức hữu cơ
- Hydroxyl (-OH): alcohol
- Carbonyl (C=O): aldehyde, ketone
- Carboxyl (-COOH): acid
- Amino (-NH2): amine
- Amide (-CONH2): amide
- Sulfhydryl (-SH): thiol
- Ester (-COOR): ester
- Phosphate: phosphate (phân tử có nhóm phosphate)
- Disulfide: disulfide (phân tử có 2 nhóm SH)
Đồng phân carbon
- Chỉ có 3 nhóm khác biệt chung quanh carbon: carbon đối xứng
- Có 4 nhóm khác biệt chung quanh carbon: carbon bất đối xứng
- D-alanin và L-alanin là 2 dạng đồng phân khác nhau
Các nhóm chức khác
- Amino
- Guanidino
- Imidazole
- Phosphoryl
- Phosphoanhydride
- Mixed anhydride
Amino acid
- Khoảng 300 amino acid được tìm thấy, nhưng chỉ có 20 loại phổ biến
- Cấu trúc chung của amino acid
- Nhóm carboxyl (-COOH)
- Nhóm amin (-NH2)
- Nhóm methyl (R) hoặc phân tử khác
Amino acid không phân cực
- Đặc điểm: thường tránh nước và nằm bên trong protein
- Ví dụ: glycine, alanine, valine, leucine, isoleucine, phenylalanine
Amino acid phân cực
- Đặc điểm: thường tham gia liên kết hydrogen và nằm bên ngoài protein
- Ví dụ: serine, threonine, cysteine, tyrosine, asparagine, glutamine
Amino acid mang gốc acid
- Đặc điểm: cho proton và bị ion hóa (aspartate và glutamate)
- Ví dụ: aspartic acid, glutamic acid
Amino acid mang gốc kiềm
- Đặc điểm: nhận proton và bị ion hóa
- Ví dụ: histidine, lysine, arginine
Tính chất hoạt quang của amino acid
- Chỉ có 3 nhóm khác biệt chung quanh carbon : carbon đối xứng
- Có 4 nhóm khác biệt chung quanh carbon : carbon bất đối xứng
Tính chất acid/kiềm của amino acid
- Phương trình Henderson-Hasselbalch: pH = pKa + log ([A-]/[AH])
pH
- Chỉ số đo mức độ acid hoặc kiềm (0-14): 0 là acid mạnh, 14 là baz mạnh, 7 là trung tính
Isoelectric point (pI)
- Điểm đẳng điện (pI) của một amino acid là pH mà tại đó amino acid trung tính và không mang điện tích dương hoặc âm.
Phản ứng của amino acid
- Phản ứng với nhóm carboxyl
- Phản ứng với nhóm amin
- Phản ứng Ninhydrine
Liên kết amide
- Cấu tạo từ phân tử amino acid qua liên kết amide
Peptide
- Một chuỗi ngắn của amino acid nối với nhau bằng liên kết peptide
Tính chất của liên kết peptide
- Có tính phân cực
- Có thể tạo liên kết hydrogen
Cấu trúc bậc nhất của protein
- Trình tự sắp xếp các amino acid trong chuỗi polypeptide
- Đoạn đầu tận cùng có chứa nhóm amin (N-terminus)
- Đoạn cuối tận cùng có chứa nhóm carboxyl (C-terminus)
Cấu trúc bậc hai của protein
- Cấu trúc xoắn a (α-helix)
- Lá b (β-sheet)
- Vòng xoắn β
Cấu trúc bậc ba của protein
- Cấu trúc ba chiều phức tạp của một chuỗi polypeptide
Cấu trúc bậc bốn của protein
- Hình thành từ 2 hoặc nhiều chuỗi polypeptide.
- Các subunits có thể giống nhau hay khác nhau.
Protein dạng sợi
- Không hòa tan trong nước
- Thường có cấu trúc kéo dài
- Ví dụ: collagen, fibroin, keratin
Protein dạng hình cầu
- Dễ hòa tan trong nước
- Có cấu trúc ba chiều phức tạp
- Ví dụ: albumin, globulin
Phân loại theo thành phần
- Holoprotein: chỉ có amino acid
- Heteroprotein: chứa phần protein và không protein
- Phosphoprotein: chứa nhóm phosphate
- Glycoprotein: chứa carbohydrate
- Lipoprotein: chứa lipid
- Chromoprotein: có màu
Đặc điểm của một số loại protein
- Hemoglobin: protein trong hồng cầu, vận chuyển oxy
- Myoglobin: protein trong cơ, lưu trữ oxy
- Cytochrome c: một protein tham gia vào quá trình hô hấp tế bào
Sự biến tính protein
- Sự mất cấu trúc bậc hai, bậc ba và (nếu có) bậc bốn của protein.
- Nhiệt độ, pH, dung môi hữu cơ, hoặc các chất khác có thể gây ra sự biến tính.
Thành phần cấu trúc của cơ
- Myofibril
- Muscle fiber
- Sarcomere
- I band, A band
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.