Nguyên Phân và Các Giai Đoạn
13 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Kiiq Giống ở Kì Trung?

  • Thoi phân bào hình thành từ nhân.
  • Tinh thể nhiễm sắc bắt đầu co lại. (correct)
  • Màng nhân không thay đổi.
  • Mỗi nhiễm sắc thể có ba cromatide.
  • Trong Kì Giữa, những gì xảy ra?

  • Các cromatide chị em tách rời.
  • Màng nhân bắt đầu mở ra.
  • Nhiễm sắc thể phân chia thành hai phần.
  • Nhiễm sắc thể sắp xếp tại mặt phẳng xích đạo. (correct)
  • Kì Sau liên quan đến hoạt động nào?

  • Kohhogi di chuyển nhanh chóng đến tâm động.
  • Các cromatide trở về trạng thái ban đầu.
  • Màng nhân không thay đổi.
  • Cromatide chị em di chuyển về các cực tế bào. (correct)
  • Điều gì xảy ra trong Kì Cuối?

    <p>Các cromatide bắt đầu mở ra thành nhiễm sắc.</p> Signup and view all the answers

    Mục tiêu của nguyên phân là gì?

    <p>Tạo ra hai tế bào con di truyền giống nhau.</p> Signup and view all the answers

    Tế bào chuyển đổi năng lượng thành dạng nào để sử dụng?

    <p>ATP</p> Signup and view all the answers

    Ribosome có chức năng gì trong tế bào?

    <p>Tổng hợp protein</p> Signup and view all the answers

    Kênh ion trong tế bào có vai trò gì?

    <p>Điều chỉnh lượng nước</p> Signup and view all the answers

    Tế bào miễn dịch giúp bảo vệ cơ thể khỏi điều gì?

    <p>Tác nhân gây bệnh</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào của tế bào liên quan đến sự di chuyển?

    <p>Chuyển động tế bào</p> Signup and view all the answers

    Quá trình nào giúp tế bào phân chia và tái tạo mô?

    <p>Nguyên phân và giảm phân</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào ảnh hưởng đến cách nhóm gen được biểu hiện?

    <p>Epigenetics</p> Signup and view all the answers

    Tín hiệu hóa học nào giúp tế bào giao tiếp?

    <p>Hormone</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Các Giai Đoạn Nguyên Phân

    1. Kì Trung (Prophase)

      • Tinh thể nhiễm sắc bắt đầu co lại, hình thành các nhiễm sắc thể.
      • Mỗi nhiễm sắc thể có hai cromatide chị em gắn kết tại tâm động.
      • Màng nhân biến mất, và thoi phân bào hình thành từ trung thể.
    2. Kì Giữa (Metaphase)

      • Nhiễm sắc thể sắp xếp tại mặt phẳng xích đạo của tế bào.
      • Các sợi tơ của thoi phân bào gắn vào tâm động của các nhiễm sắc thể.
    3. Kì Sau (Anaphase)

      • Các cromatide chị em tách rời và di chuyển về hai cực của tế bào.
      • Tế bào bắt đầu kéo dài ra.
    4. Kì Cuối (Telophase)

      • Các cromatide đến cực tế bào và bắt đầu mở ra thành nhiễm sắc.
      • Màng nhân tái hình thành quanh mỗi bộ nhiễm sắc, tạo nên hai nhân.
      • Kết thúc quá trình nguyên phân, tế bào bắt đầu phân chia (cytokinesis).

    Tóm tắt

    • Nguyên phân diễn ra qua 4 giai đoạn: Kì Trung, Kì Giữa, Kì Sau, và Kì Cuối.
    • Mục tiêu của nguyên phân là tạo ra hai tế bào con di truyền giống nhau như tế bào mẹ.

    Giai Đoạn Nguyên Phân

    • Kì Trung: Tinh thể nhiễm sắc co lại, hình thành các nhiễm sắc thể với hai cromatide chị em gắn kết tại tâm động.
    • Màng nhân biến mất và thoi phân bào hình thành từ trung thể.

    Kì Giữa

    • Nhiễm sắc thể sắp xếp tại mặt phẳng xích đạo của tế bào, tối ưu hóa khả năng phân chia.
    • Các sợi tơ của thoi phân bào gắn vào tâm động, đảm bảo sự di chuyển chính xác.

    Kì Sau

    • Các cromatide chị em tách rời và di chuyển về hai cực của tế bào, giai đoạn này kéo dài tế bào.
    • Tế bào bắt đầu chuẩn bị cho sự phân chia.

    Kì Cuối

    • Cromatide đến cực tế bào, bắt đầu mở ra trở lại thành nhiễm sắc.
    • Màng nhân tái hình thành quanh hai bộ nhiễm sắc, tạo nên hai nhân riêng biệt.
    • Kết thúc nguyên phân, tế bào chuẩn bị cho quá trình phân chia (cytokinesis).

    Tóm tắt

    • Nguyên phân gồm 4 giai đoạn chính: Kì Trung, Kì Giữa, Kì Sau, và Kì Cuối.
    • Mục tiêu chính là tạo ra hai tế bào con giống nhau về di truyền với tế bào mẹ.

    Iñuvaluk Pivdluat

    • Tēlāqta qitlot tâlîkñiq; tâlîkñiq tāpka ĉaḷeq naqqaq.
    • Qitlot iḷaŋisuit tiṭiḳaq.

    Iḷuġauraq

    • Tēlāqta pitka matemat ociniq; rūbîsòm ḷuġauraq qitlot nāliq.

    Nîqaŋit

    • Tēlāqta nîqaŋit ūqid qitlot; ūpidluat qitlot namminanuk.
    • Nîqaq nîqâk uvaŋnat qitlot ūqilat.

    Qilvaşiktun

    • Tēlāqta qilvaşikqaq nilliuġuq sigirniq nāliq; rūnaq qitlot qasiq mukwap.
    • Qivfqak (receptor) iliq qitlot nāliq; qiqnîq nāliq.

    Pivdlurat

    • Tēlāqta pivdlurat (lymphocyte, macrophage) piḷuq nisuk; nîġiknut nîqit.

    Uvaughter

    • Nīccukq alikanunbik ālvaklók.
    • Uvāgñât naqquq; uvٕauc.

    Inngiq

    • Tēlāqta inngiqna qitlot allakluaq; invariant ḷitserātu.
    • Uqluqtak; epigenetics ukvá̱ruq nîgati.

    Kaḷsvuq

    • Nākta ikḷikat nîqqat.
    • Qiliniq īlipi; àllnígniq iuvinauq.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Quiz này kiểm tra kiến thức của bạn về các giai đoạn của quá trình nguyên phân, bao gồm kì trung, kì giữa, kì sau và kì cuối. Mỗi giai đoạn có những đặc điểm quan trọng để hiểu rõ hơn về sự phân chia tế bào. Hãy sẵn sàng để so tài kiến thức của mình!

    More Like This

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser