Nguyên Phân và Các Giai Đoạn

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Kiiq Giống ở Kì Trung?

  • Thoi phân bào hình thành từ nhân.
  • Tinh thể nhiễm sắc bắt đầu co lại. (correct)
  • Màng nhân không thay đổi.
  • Mỗi nhiễm sắc thể có ba cromatide.

Trong Kì Giữa, những gì xảy ra?

  • Các cromatide chị em tách rời.
  • Màng nhân bắt đầu mở ra.
  • Nhiễm sắc thể phân chia thành hai phần.
  • Nhiễm sắc thể sắp xếp tại mặt phẳng xích đạo. (correct)

Kì Sau liên quan đến hoạt động nào?

  • Kohhogi di chuyển nhanh chóng đến tâm động.
  • Các cromatide trở về trạng thái ban đầu.
  • Màng nhân không thay đổi.
  • Cromatide chị em di chuyển về các cực tế bào. (correct)

Điều gì xảy ra trong Kì Cuối?

<p>Các cromatide bắt đầu mở ra thành nhiễm sắc. (C)</p> Signup and view all the answers

Mục tiêu của nguyên phân là gì?

<p>Tạo ra hai tế bào con di truyền giống nhau. (A)</p> Signup and view all the answers

Tế bào chuyển đổi năng lượng thành dạng nào để sử dụng?

<p>ATP (D)</p> Signup and view all the answers

Ribosome có chức năng gì trong tế bào?

<p>Tổng hợp protein (C)</p> Signup and view all the answers

Kênh ion trong tế bào có vai trò gì?

<p>Điều chỉnh lượng nước (C)</p> Signup and view all the answers

Tế bào miễn dịch giúp bảo vệ cơ thể khỏi điều gì?

<p>Tác nhân gây bệnh (B)</p> Signup and view all the answers

Chức năng nào của tế bào liên quan đến sự di chuyển?

<p>Chuyển động tế bào (A)</p> Signup and view all the answers

Quá trình nào giúp tế bào phân chia và tái tạo mô?

<p>Nguyên phân và giảm phân (C)</p> Signup and view all the answers

Yếu tố nào ảnh hưởng đến cách nhóm gen được biểu hiện?

<p>Epigenetics (C)</p> Signup and view all the answers

Tín hiệu hóa học nào giúp tế bào giao tiếp?

<p>Hormone (D)</p> Signup and view all the answers

Flashcards are hidden until you start studying

Study Notes

Các Giai Đoạn Nguyên Phân

  1. Kì Trung (Prophase)

    • Tinh thể nhiễm sắc bắt đầu co lại, hình thành các nhiễm sắc thể.
    • Mỗi nhiễm sắc thể có hai cromatide chị em gắn kết tại tâm động.
    • Màng nhân biến mất, và thoi phân bào hình thành từ trung thể.
  2. Kì Giữa (Metaphase)

    • Nhiễm sắc thể sắp xếp tại mặt phẳng xích đạo của tế bào.
    • Các sợi tơ của thoi phân bào gắn vào tâm động của các nhiễm sắc thể.
  3. Kì Sau (Anaphase)

    • Các cromatide chị em tách rời và di chuyển về hai cực của tế bào.
    • Tế bào bắt đầu kéo dài ra.
  4. Kì Cuối (Telophase)

    • Các cromatide đến cực tế bào và bắt đầu mở ra thành nhiễm sắc.
    • Màng nhân tái hình thành quanh mỗi bộ nhiễm sắc, tạo nên hai nhân.
    • Kết thúc quá trình nguyên phân, tế bào bắt đầu phân chia (cytokinesis).

Tóm tắt

  • Nguyên phân diễn ra qua 4 giai đoạn: Kì Trung, Kì Giữa, Kì Sau, và Kì Cuối.
  • Mục tiêu của nguyên phân là tạo ra hai tế bào con di truyền giống nhau như tế bào mẹ.

Giai Đoạn Nguyên Phân

  • Kì Trung: Tinh thể nhiễm sắc co lại, hình thành các nhiễm sắc thể với hai cromatide chị em gắn kết tại tâm động.
  • Màng nhân biến mất và thoi phân bào hình thành từ trung thể.

Kì Giữa

  • Nhiễm sắc thể sắp xếp tại mặt phẳng xích đạo của tế bào, tối ưu hóa khả năng phân chia.
  • Các sợi tơ của thoi phân bào gắn vào tâm động, đảm bảo sự di chuyển chính xác.

Kì Sau

  • Các cromatide chị em tách rời và di chuyển về hai cực của tế bào, giai đoạn này kéo dài tế bào.
  • Tế bào bắt đầu chuẩn bị cho sự phân chia.

Kì Cuối

  • Cromatide đến cực tế bào, bắt đầu mở ra trở lại thành nhiễm sắc.
  • Màng nhân tái hình thành quanh hai bộ nhiễm sắc, tạo nên hai nhân riêng biệt.
  • Kết thúc nguyên phân, tế bào chuẩn bị cho quá trình phân chia (cytokinesis).

Tóm tắt

  • Nguyên phân gồm 4 giai đoạn chính: Kì Trung, Kì Giữa, Kì Sau, và Kì Cuối.
  • Mục tiêu chính là tạo ra hai tế bào con giống nhau về di truyền với tế bào mẹ.

Iñuvaluk Pivdluat

  • Tēlāqta qitlot tâlîkñiq; tâlîkñiq tāpka ĉaḷeq naqqaq.
  • Qitlot iḷaŋisuit tiṭiḳaq.

Iḷuġauraq

  • Tēlāqta pitka matemat ociniq; rūbîsòm ḷuġauraq qitlot nāliq.

Nîqaŋit

  • Tēlāqta nîqaŋit ūqid qitlot; ūpidluat qitlot namminanuk.
  • Nîqaq nîqâk uvaŋnat qitlot ūqilat.

Qilvaşiktun

  • Tēlāqta qilvaşikqaq nilliuġuq sigirniq nāliq; rūnaq qitlot qasiq mukwap.
  • Qivfqak (receptor) iliq qitlot nāliq; qiqnîq nāliq.

Pivdlurat

  • Tēlāqta pivdlurat (lymphocyte, macrophage) piḷuq nisuk; nîġiknut nîqit.

Uvaughter

  • Nīccukq alikanunbik ālvaklók.
  • Uvāgñât naqquq; uvٕauc.

Inngiq

  • Tēlāqta inngiqna qitlot allakluaq; invariant ḷitserātu.
  • Uqluqtak; epigenetics ukvá̱ruq nîgati.

Kaḷsvuq

  • Nākta ikḷikat nîqqat.
  • Qiliniq īlipi; àllnígniq iuvinauq.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

Biology: Mitosis Cell Division
11 questions
Mitosis and Cell Division
16 questions
Cell Division Process: Mitosis
1 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser