Mẹo và Thủ thuật PowerPoint

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Trong PowerPoint, để chèn biểu tượng (icon), bạn chọn:

  • Insert → Icons (correct)
  • Design → Shapes
  • Insert → Pictures
  • Review → Add Icon

Tùy chọn Slide Master trong PowerPoint giúp bạn:

  • Chèn hình nền
  • Trình chiếu từ đầu
  • Chỉnh sửa bố cục toàn bộ slide (correct)
  • Xem chế độ toàn màn hình

Để thêm hiệu ứng xuất hiện cho văn bản trong slide, bạn sử dụng:

  • Design
  • File
  • Animations (correct)
  • Transitions

Để thêm ghi chú (notes) cho từng slide, bạn chọn:

<p>View → Notes (A)</p> Signup and view all the answers

Tệp PowerPoint có phần mở rộng là .pptx, còn tệp mẫu có sẵn được lưu với đuôi là:

<p>.potx (A)</p> Signup and view all the answers

Chức năng Duplicate Slide trong PowerPoint giúp:

<p>Nhân đôi slide đang chọn (C)</p> Signup and view all the answers

Để chèn đoạn video từ máy tính vào slide, bạn dùng:

<p>Insert → Media → Video (B)</p> Signup and view all the answers

Khi đang trình chiếu, để thoát khỏi chế độ trình chiếu, bạn nhấn:

<p>Esc (D)</p> Signup and view all the answers

Để xem trước nội dung trình chiếu dạng dàn bài (Outline View), bạn chọn:

<p>View → Outline View (C)</p> Signup and view all the answers

Tính năng Rehearse Timings dùng để:

<p>Tính thời gian thuyết trình mỗi slide (A)</p> Signup and view all the answers

Cho dãy: [5, 9, 14, 22, 30], tìm 22 bằng tìm kiếm tuần tự cần mấy phép so sánh?

<p>4 (B)</p> Signup and view all the answers

Với tìm kiếm tuần tự, nếu phần tử không tồn tại trong danh sách thì:

<p>Vẫn duyệt toàn bộ danh sách (A)</p> Signup and view all the answers

Nếu tìm thấy phần tử trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, bước xử lý tiếp theo là:

<p>In ra vị trí và kết thúc (B)</p> Signup and view all the answers

Ưu điểm chính của tìm kiếm nhị phân là:

<p>Tốc độ cao với danh sách lớn (C)</p> Signup and view all the answers

Cho mảng [3, 7, 11, 18, 21, 26, 33]. Tìm kiếm nhị phân số 26: phép so sánh đầu tiên dùng số nào?

<p>18 (C)</p> Signup and view all the answers

Cho mảng [1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15]. Tìm 5 bằng tìm kiếm nhị phân cần mấy phép so sánh?

<p>3 (B)</p> Signup and view all the answers

Sắp xếp chọn tăng dần bắt đầu bằng việc:

<p>Tìm phần tử nhỏ nhất (B)</p> Signup and view all the answers

Cho mảng [42, 20, 15, 30, 10]. Sau bước 1 của sắp xếp chọn tăng dần, mảng là:

<p>[10, 42, 15, 30, 20] (B)</p> Signup and view all the answers

Cho mảng [9, 5, 3, 7, 1]. Sau sắp xếp chọn giảm dần, mảng là:

<p>[9, 7, 5, 3, 1] (D)</p> Signup and view all the answers

Sắp xếp chọn không phù hợp trong trường hợp nào?

<p>Cần tối ưu thời gian (D)</p> Signup and view all the answers

Trong sắp xếp chọn tăng dần, bước cuối cùng luôn:

<p>Không cần đổi chỗ nữa (D)</p> Signup and view all the answers

Trong PowerPoint, để xem toàn bộ các slide dưới dạng thu nhỏ, bạn chọn chế độ xem nào?

<p>Slide Sorter (D)</p> Signup and view all the answers

Để chèn biểu đồ (chart) minh họa dữ liệu trong PowerPoint, bạn vào:

<p>Insert → Chart (D)</p> Signup and view all the answers

Để in bài trình chiếu, bạn vào:

<p>File → Print (D)</p> Signup and view all the answers

Trong tab Design, phần nào cho phép chọn các mẫu giao diện có sẵn?

<p>Themes (B)</p> Signup and view all the answers

Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi giá trị tại mid = giá trị cần tìm:

<p>Thuật toán kết thúc (B)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Chèn biểu tượng trong PowerPoint

Chèn một biểu tượng đồ họa vào slide PowerPoint của bạn.

Công cụ Slide Master của PowerPoint

Chỉnh sửa bố cục tổng thể và thiết kế của toàn bộ bản trình chiếu.

Hiệu ứng Animations trong PowerPoint

Thêm hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng hoặc văn bản trên slide.

Thêm ghi chú (notes) trong PowerPoint

Cho phép bạn thêm các ghi chú cá nhân vào từng slide trong bài thuyết trình.

Signup and view all the flashcards

Đuôi mở rộng .potx trong PowerPoint

Lưu trữ một bản trình bày PowerPoint dưới dạng mẫu để sử dụng lại.

Signup and view all the flashcards

Chức năng Duplicate Slide

Tạo một bản sao chính xác của slide hiện tại ngay sau nó.

Signup and view all the flashcards

Chèn video từ máy tính vào PowerPoint

Chèn tệp video đã lưu trữ từ máy tính của bạn vào slide hiện tại.

Signup and view all the flashcards

Phím tắt thoát khỏi trình chiếu

Kết thúc chế độ trình chiếu và quay trở lại giao diện chỉnh sửa thông thường.

Signup and view all the flashcards

Chế độ xem Outline View

Hiển thị cấu trúc văn bản của bài thuyết trình.

Signup and view all the flashcards

Tính năng Rehearse Timings

Giúp bạn thực hành và ghi lại thời gian trình bày cho mỗi slide.

Signup and view all the flashcards

Tìm kiếm tuần tự số 22

Cần 4 phép so sánh để tìm số 22 trong dãy số đã cho.

Signup and view all the flashcards

Tìm kiếm tuần tự khi không tìm thấy

Thuật toán tiếp tục duyệt toàn bộ danh sách để đảm bảo không bỏ sót.

Signup and view all the flashcards

Tìm thấy phần tử trong tìm kiếm tuần tự

In ra vị trí của phần tử và kết thúc tìm kiếm.

Signup and view all the flashcards

Ưu điểm của tìm kiếm nhị phân

Tìm kiếm nhanh hơn trên các tập dữ liệu lớn đã được sắp xếp.

Signup and view all the flashcards

Tìm kiếm nhị phân số 26

Chia đôi mảng, so sánh giá trị giữa (18) với số cần tìm (26).

Signup and view all the flashcards

Tìm 5 bằng tìm kiếm nhị phân

Cần 3 phép so sánh để tìm số 5.

Signup and view all the flashcards

Sắp xếp chọn tăng dần

Bắt đầu bằng cách xác định phần tử nhỏ nhất trong danh sách chưa được sắp xếp.

Signup and view all the flashcards

Mảng sau bước 1 sắp xếp chọn tăng dần

Mảng [10, 42, 15, 30, 20].

Signup and view all the flashcards

Mảng sau sắp xếp chọn giảm dần

Mảng [9, 7, 5, 3, 1].

Signup and view all the flashcards

Khi nào không nên dùng sắp xếp chọn?

Không phù hợp khi cần tối ưu thời gian.

Signup and view all the flashcards

Bước cuối cùng của sắp xếp chọn tăng dần

Không cần đổi chỗ nữa.

Signup and view all the flashcards

Chế độ xem thu nhỏ slide

Slide Sorter.

Signup and view all the flashcards

Chèn biểu đồ trong PowerPoint

Insert → Chart.

Signup and view all the flashcards

In bài trình chiếu

File → Print.

Signup and view all the flashcards

Chọn mẫu giao diện sẵn có

Themes

Signup and view all the flashcards

Study Notes

PowerPoint

  • Để chèn biểu tượng trong PowerPoint, chọn Insert → Icons.
  • Tùy chọn Slide Master giúp chỉnh sửa bố cục toàn bộ slide.
  • Để thêm hiệu ứng xuất hiện cho văn bản trong slide, sử dụng Animations.
  • Để thêm ghi chú (notes) cho từng slide, chọn View → Notes.
  • Tệp PowerPoint có phần mở rộng là .pptx, còn tệp mẫu có sẵn được lưu với đuôi là .potx.
  • Chức năng Duplicate Slide giúp nhân đôi slide đang chọn.
  • Để chèn đoạn video từ máy tính vào slide, dùng Insert → Media → Video.
  • Khi đang trình chiếu, để thoát khỏi chế độ trình chiếu, nhấn Esc.
  • Để xem trước nội dung trình chiếu dạng dàn bài (Outline View), chọn View → Outline View.
  • Tính năng Rehearse Timings dùng để tính thời gian thuyết trình mỗi slide.
  • Để xem toàn bộ các slide dưới dạng thu nhỏ, chọn chế độ xem Slide Sorter.
  • Để chèn biểu đồ (chart) minh họa dữ liệu, vào Insert → Chart.
  • Để in bài trình chiếu, vào File → Print.
  • Trong tab Design, Themes cho phép chọn các mẫu giao diện có sẵn.
  • Để chèn âm thanh, bạn vào Insert → Media → Audio.
  • Để ẩn một slide không trình chiếu nhưng vẫn giữ trong tệp, chọn Hide Slide.
  • Tab Transitions có chức năng áp dụng hiệu ứng chuyển giữa các slide.
  • Reading View có đặc điểm là toàn màn hình, không chỉnh sửa.

Thuật Toán Tìm Kiếm và Sắp Xếp

  • Cho dãy [5, 9, 14, 22, 30], việc tìm 22 bằng tìm kiếm tuần tự cần 4 phép so sánh.
  • Với tìm kiếm tuần tự, nếu không tìm thấy phần tử, vẫn duyệt toàn bộ danh sách.
  • Nếu tìm thấy phần tử trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, in ra vị trí và kết thúc.
  • Ưu điểm chính của tìm kiếm nhị phân là tốc độ cao với danh sách lớn.
  • Cho mảng [3, 7, 11, 18, 21, 26, 33], tìm kiếm nhị phân số 26: phép so sánh đầu tiên dùng số 18.
  • Cho mảng [1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15], tìm 5 bằng tìm kiếm nhị phân cần 2 phép so sánh.
  • Sắp xếp chọn tăng dần bắt đầu bằng việc tìm phần tử nhỏ nhất.
  • Cho mảng [42, 20, 15, 30, 10], sau bước 1 của sắp xếp chọn tăng dần, mảng là [10, 42, 15, 30, 20].
  • Cho mảng [9, 5, 3, 7, 1], sau sắp xếp chọn giảm dần, mảng là [9, 7, 5, 3, 1].
  • Sắp xếp chọn không phù hợp khi cần tối ưu thời gian.
  • Trong sắp xếp chọn tăng dần, bước cuối cùng luôn là không cần đổi chỗ nữa.
  • Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự, nếu giá trị cần tìm nằm ở cuối danh sách, cần duyệt toàn bộ danh sách.
  • Tìm kiếm tuần tự có thể áp dụng với cả mảng đã sắp xếp và chưa sắp xếp.
  • Cho danh sách ["Mai", "Nam", "Oanh", "Phúc", "Quyên"], tìm "Phúc" bằng tìm kiếm tuần tự cần 4 phép so sánh.
  • Nếu danh sách có 100 phần tử, phần tử cần tìm nằm ở vị trí thứ 1 thì tìm kiếm tuần tự thực hiện 1 phép so sánh.
  • Tìm kiếm nhị phân phù hợp nhất với mảng sắp xếp tăng hoặc giảm dần.
  • Cho danh sách [4, 8, 12, 16, 20, 24, 28, 32], tìm 20 bằng tìm kiếm nhị phân. Lần so sánh thứ 2 dùng số 20.
  • Tìm kiếm nhị phân hiệu quả hơn tìm kiếm tuần tự khi danh sách đã được sắp xếp.
  • Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, khi giá trị tại mid = giá trị cần tìm, thuật toán kết thúc.
  • Cho mảng [6, 3, 8, 2], sau bước 1 của sắp xếp chọn tăng dần, mảng trở thành [2, 3, 8, 6].
  • Ưu điểm của sắp xếp chọn là không tốn bộ nhớ phụ.
  • Trong bước thứ 3 của sắp xếp chọn giảm dần, phần tử lớn nhất trong phần chưa sắp xếp được cố định.
  • Khi mảng đã sắp xếp sẵn theo thứ tự tăng, áp dụng sắp xếp chọn sẽ phải thực hiện như bình thường.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser