Podcast
Questions and Answers
Doanh thu bình quân (AR) được định nghĩa là gì?
Doanh thu bình quân (AR) được định nghĩa là gì?
- Tổng chi phí sản xuất chia cho khối lượng sản phẩm
- Tổng doanh thu chia cho tổng sản phẩm bán ra
- Tổng lợi nhuận chia cho tổng chi phí
- Doanh thu tính trên một đơn vị hàng hóa (correct)
Công thức tính tổng lợi nhuận là gì?
Công thức tính tổng lợi nhuận là gì?
- $π = TR - TC$ (correct)
- $π = MR - MC$
- $π = AR imes Q$
- $π = TC - TR$
Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?
Lợi nhuận kinh tế khác với lợi nhuận kế toán ở điểm nào?
- Lợi nhuận kinh tế thường lớn hơn lợi nhuận kế toán.
- Lợi nhuận kế toán không liên quan đến chi phí sản xuất.
- Lợi nhuận kế toán tính đến chi phí cơ hội.
- Lợi nhuận kinh tế bao gồm chi phí cơ hội. (correct)
Khi nào thì doanh thu tối đa hóa?
Khi nào thì doanh thu tối đa hóa?
Điều gì xảy ra khi $MR > MC$?
Điều gì xảy ra khi $MR > MC$?
Đâu là công thức chi phí sản xuất tổng cộng (TC)?
Đâu là công thức chi phí sản xuất tổng cộng (TC)?
Lợi nhuận kế toán là gì?
Lợi nhuận kế toán là gì?
Khi lợi nhuận kinh tế bằng không, điều đó có nghĩa là gì?
Khi lợi nhuận kinh tế bằng không, điều đó có nghĩa là gì?
Doanh thu cận biên (MR) được định nghĩa như thế nào?
Doanh thu cận biên (MR) được định nghĩa như thế nào?
Điều kiện nào sau đây không đúng để hãng có lợi nhuận dương?
Điều kiện nào sau đây không đúng để hãng có lợi nhuận dương?
Trong trường hợp nào liên quan đến lợi nhuận âm, hãng vẫn tiếp tục sản xuất?
Trong trường hợp nào liên quan đến lợi nhuận âm, hãng vẫn tiếp tục sản xuất?
Khi nào hãng CTHH sẽ hòa vốn?
Khi nào hãng CTHH sẽ hòa vốn?
Khi hãng quyết định đóng cửa sản xuất, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?
Khi hãng quyết định đóng cửa sản xuất, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?
Khi năng suất cận biên của lao động (MPL) lớn hơn năng suất trung bình của lao động (APL), điều gì sẽ xảy ra với APL?
Khi năng suất cận biên của lao động (MPL) lớn hơn năng suất trung bình của lao động (APL), điều gì sẽ xảy ra với APL?
Thặng dư sản xuất của hãng được định nghĩa là gì?
Thặng dư sản xuất của hãng được định nghĩa là gì?
Quy luật năng suất cận biên giảm dần yêu cầu điều kiện gì để tồn tại?
Quy luật năng suất cận biên giảm dần yêu cầu điều kiện gì để tồn tại?
Khi năng suất cận biên của lao động (MPL) bằng 0, điều gì xảy ra với tổng sản lượng (Q)?
Khi năng suất cận biên của lao động (MPL) bằng 0, điều gì xảy ra với tổng sản lượng (Q)?
Tỷ lệ thay thế kĩ thuật cận biên (MRTS) giữa hai yếu tố đầu vào K và L được tính bằng công thức nào?
Tỷ lệ thay thế kĩ thuật cận biên (MRTS) giữa hai yếu tố đầu vào K và L được tính bằng công thức nào?
Hình dạng của đường đồng lượng khi các đầu vào có khả năng thay thế hoàn hảo là gì?
Hình dạng của đường đồng lượng khi các đầu vào có khả năng thay thế hoàn hảo là gì?
Phương trình nào sau đây mô tả tổng chi phí (TC) của doanh nghiệp?
Phương trình nào sau đây mô tả tổng chi phí (TC) của doanh nghiệp?
Khi tổng sản lượng đạt cực đại, điều kiện nào sau đây phải đúng?
Khi tổng sản lượng đạt cực đại, điều kiện nào sau đây phải đúng?
Điều kiện nào sau đây không cần thiết để tối đa hóa sản lượng theo chi phí?
Điều kiện nào sau đây không cần thiết để tối đa hóa sản lượng theo chi phí?
Khi năng suất cận biên lao động (MPL) nhỏ hơn 0, điều gì sẽ xảy ra với tổng sản lượng (Q)?
Khi năng suất cận biên lao động (MPL) nhỏ hơn 0, điều gì sẽ xảy ra với tổng sản lượng (Q)?
Hàm sản xuất tổng quát thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào với sản lượng?
Hàm sản xuất tổng quát thể hiện mối quan hệ giữa yếu tố nào với sản lượng?
Định nghĩa nào sau đây về hiệu suất giảm theo quy mô là chính xác?
Định nghĩa nào sau đây về hiệu suất giảm theo quy mô là chính xác?
Khi nào thì hệ số $eta$ trong hàm sản xuất Cobb-Douglas được coi là quan trọng hơn hệ số $eta$?
Khi nào thì hệ số $eta$ trong hàm sản xuất Cobb-Douglas được coi là quan trọng hơn hệ số $eta$?
Ý nghĩa của Năng Suất Bình Quân (NSBQ) theo lao động là gì?
Ý nghĩa của Năng Suất Bình Quân (NSBQ) theo lao động là gì?
Trong sản xuất ngắn hạn, yếu tố nào dưới đây thường được coi là cố định?
Trong sản xuất ngắn hạn, yếu tố nào dưới đây thường được coi là cố định?
Cách tính Năng Suất Cận Biên (MP) là gì?
Cách tính Năng Suất Cận Biên (MP) là gì?
Khi tỷ lệ tăng của sản lượng bằng tỷ lệ tăng của các yếu tố đầu vào, điều này được gọi là gì?
Khi tỷ lệ tăng của sản lượng bằng tỷ lệ tăng của các yếu tố đầu vào, điều này được gọi là gì?
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đặc điểm nào sau đây là chính xác?
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đặc điểm nào sau đây là chính xác?
Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định sản xuất của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến quyết định sản xuất của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Nguyên tắc nào được sử dụng để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Nguyên tắc nào được sử dụng để tối đa hóa lợi nhuận trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Đường cầu của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm gì?
Đường cầu của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo có đặc điểm gì?
Khi giá thị trường tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lợi nhuận của các hãng còn ở lại thị trường?
Khi giá thị trường tăng lên, điều gì sẽ xảy ra với lợi nhuận của các hãng còn ở lại thị trường?
Đường cầu thị trường có đặc điểm gì trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Đường cầu thị trường có đặc điểm gì trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Công thức nào xác định doanh thu cận biên của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Công thức nào xác định doanh thu cận biên của hãng trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Điều nào dưới đây đúng về cạnh tranh hoàn hảo và thị trường?
Điều nào dưới đây đúng về cạnh tranh hoàn hảo và thị trường?
Khi có nhiều hãng tham gia vào thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì sẽ xảy ra với giá cả?
Khi có nhiều hãng tham gia vào thị trường cạnh tranh hoàn hảo, điều gì sẽ xảy ra với giá cả?
Công thức nào được sử dụng để xác định điều kiện tồn tại lợi nhuận trong dài hạn trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Công thức nào được sử dụng để xác định điều kiện tồn tại lợi nhuận trong dài hạn trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo?
Flashcards
Sản xuất ngắn hạn (SR)
Sản xuất ngắn hạn (SR)
Là khoảng thời gian mà doanh nghiệp chỉ có thể điều chỉnh một số yếu tố đầu vào nhất định, trong khi các yếu tố đầu vào còn lại được coi là cố định.
Hàm sản xuất
Hàm sản xuất
Là số lượng sản phẩm tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất được từ việc kết hợp các yếu tố đầu vào.
Hiệu suất theo quy mô
Hiệu suất theo quy mô
Là sự thay đổi của sản lượng đầu ra khi tất cả các yếu tố đầu vào tăng theo cùng một tỷ lệ trong dài hạn.
Năng suất cận biên (MP)
Năng suất cận biên (MP)
Signup and view all the flashcards
Năng suất bình quân (AP)
Năng suất bình quân (AP)
Signup and view all the flashcards
Hiệu suất tăng theo quy mô
Hiệu suất tăng theo quy mô
Signup and view all the flashcards
Hiệu suất giảm theo quy mô
Hiệu suất giảm theo quy mô
Signup and view all the flashcards
Năng suất cận biên của lao động (MPL)
Năng suất cận biên của lao động (MPL)
Signup and view all the flashcards
Năng suất cận biên của vốn (MPK)
Năng suất cận biên của vốn (MPK)
Signup and view all the flashcards
Năng suất bình quân của lao động (APL)
Năng suất bình quân của lao động (APL)
Signup and view all the flashcards
Mối quan hệ giữa MPL và APL
Mối quan hệ giữa MPL và APL
Signup and view all the flashcards
Mối quan hệ giữa MPL và Q
Mối quan hệ giữa MPL và Q
Signup and view all the flashcards
Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Quy luật năng suất cận biên giảm dần
Signup and view all the flashcards
Sản xuất trong dài hạn (LR)
Sản xuất trong dài hạn (LR)
Signup and view all the flashcards
Đường đồng lượng (Q)
Đường đồng lượng (Q)
Signup and view all the flashcards
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS)
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS)
Signup and view all the flashcards
Doanh thu bình quân (AR)
Doanh thu bình quân (AR)
Signup and view all the flashcards
Doanh thu cận biên (MR)
Doanh thu cận biên (MR)
Signup and view all the flashcards
Lợi nhuận
Lợi nhuận
Signup and view all the flashcards
Lợi nhuận kinh tế
Lợi nhuận kinh tế
Signup and view all the flashcards
Lợi nhuận kế toán
Lợi nhuận kế toán
Signup and view all the flashcards
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận
Signup and view all the flashcards
Nguyên tắc tối đa hóa doanh thu
Nguyên tắc tối đa hóa doanh thu
Signup and view all the flashcards
Sản lượng tối ưu trong ngắn hạn
Sản lượng tối ưu trong ngắn hạn
Signup and view all the flashcards
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Signup and view all the flashcards
Nhu cầu đàn hồi hoàn toàn
Nhu cầu đàn hồi hoàn toàn
Signup and view all the flashcards
Hòa vốn trong ngắn hạn
Hòa vốn trong ngắn hạn
Signup and view all the flashcards
Gia nhập và rút lui thị trường
Gia nhập và rút lui thị trường
Signup and view all the flashcards
Lỗ trong ngắn hạn
Lỗ trong ngắn hạn
Signup and view all the flashcards
Lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
Signup and view all the flashcards
Đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn
Đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn
Signup and view all the flashcards
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo (CTHH)
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo (CTHH)
Signup and view all the flashcards
Sản phẩm đồng nhất trong CTHH
Sản phẩm đồng nhất trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Thông tin hoàn hảo trong CTHH
Thông tin hoàn hảo trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Doanh thu cận biên (MR) trong CTHH
Doanh thu cận biên (MR) trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Chi phí cận biên (MC) trong CTHH
Chi phí cận biên (MC) trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Đường cầu của hãng trong CTHH
Đường cầu của hãng trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Sự khác biệt giữa đường cầu của thị trường và đường cầu của hãng trong CTHH
Sự khác biệt giữa đường cầu của thị trường và đường cầu của hãng trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Hãng là người chấp nhận giá trong CTHH
Hãng là người chấp nhận giá trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận trong CTHH
Nguyên tắc tối đa hóa lợi nhuận trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Sản lượng tối ưu trong CTHH
Sản lượng tối ưu trong CTHH
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Lý thuyết hành vi người sản xuất
- Hàm sản xuất thể hiện mối quan hệ giữa lượng đầu vào và lượng đầu ra tối đa mà doanh nghiệp có thể sản xuất.
- Hiệu suất theo quy mô phản ánh sự thay đổi của sản lượng đầu ra khi tất cả các yếu tố đầu vào tăng theo cùng một tỷ lệ trong dài hạn.
- Hiệu suất giảm: Sản lượng tăng chậm hơn so với tăng đầu vào.
- Hiệu suất tăng: Sản lượng tăng nhanh hơn so với tăng đầu vào.
- Hiệu suất không đổi: Sản lượng tăng bằng với sự tăng của đầu vào.
Sản xuất trong ngắn hạn
- Khoảng thời gian ít nhất 1 yếu tố đầu vào cố định.
- Các yếu tố đầu vào khác coi như cố định.
Năng suất bình quân và năng suất cận biên
- Năng suất bình quân (AP): Sản lượng trên mỗi đơn vị đầu vào.
- Năng suất cận biên (MP): Sự thay đổi của sản lượng khi tăng một đơn vị đầu vào, với các yếu tố khác giữ nguyên.
- Quan hệ giữa APL và MPL: Khi MPL lớn hơn APL thì APL tăng dần, khi MPL bé hơn APL thì APL giảm dần, khi MPL bằng APL thì APL cực đại.
- Quan hệ giữa MPL và Q: Khi MPL > 0 thì Q tăng dần, khi MPL < 0 thì Q giảm dần, khi MPL = 0 thì Q cực đại.
Quy luật năng suất cận biên giảm dần
- Khi sử dụng ngày càng nhiều một yếu tố đầu vào (với các yếu tố khác cố định), năng suất cận biên của yếu tố đầu vào đó sẽ giảm sau một điểm nhất định.
- Điều kiện để tồn tại quy luật: Có ít nhất một yếu tố đầu vào cố định, tất cả các yếu tố đầu vào đều có chất lượng ngang nhau.
- Thường áp dụng trong ngắn hạn.
Sản xuất trong dài hạn
- Khoảng thời gian đủ dài, tất cả các yếu tố đầu vào đều có thể thay đổi.
- Đường đồng lượng: Hiển thị các kết hợp đầu vào (K, L) khác nhau để hãng sản xuất cùng một mức sản lượng.
- MRTS: Tỷ lệ thay thế kĩ thuật cận biên (Tỷ lệ giữa thay đổi đầu vào này với đầu vào kia để duy trì sản lượng không đổi).
Chi phí sản xuất
- Tổng chi phí (TC): Là toàn bộ chi phí cố định và chi phí biến đổi để sản xuất ra một sản phẩm.
- Chi phí cố định (FC): Chi phí không phụ thuộc vào mức sản lượng, ví dụ chi phí thuê nhà xưởng, thiết bị.
- Chi phí biến đổi (VC): Chi phí phụ thuộc vào mức sản lượng, ví dụ chi phí nguyên vật liệu.
- Chi phí bình quân (AC): Tổng chi phí chia cho số lượng sản phẩm.
- Chi phí cận biên (MC): Sự thay đổi của tổng chi phí khi sản lượng tăng thêm một đơn vị.
Đường chi phí
- Đường TC (tổng chi phí): Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa tổng chi phí và mức sản lượng.
- Đường AC (chi phí bình quân): Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chi phí bình quân và mức sản lượng.
- Đường AVC (chi phí biến đổi bình quân): Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chi phí biến đổi bình quân và mức sản lượng.
- Đường AFC (chi phí cố định bình quân): Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chi phí cố định bình quân và mức sản lượng.
- Đường MC (chi phí cận biên): Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa chi phí cận biên và mức sản lượng.
- Đường MC luôn cắt AVC và AC tại điểm thấp nhất của chúng.
- Nếu MC < AVC thì AVC giảm dần, nếu MC = AVC thì AVC cực tiểu, nếu MC > AVC thì AVC tăng dần.
- Quan hệ giữa MC và AC: Khi MC < AC thì AC giảm dần, khi MC = AC thì AC đạt cực tiểu, khi MC > AC thì AC tăng dần.
Lý thuyết doanh thu và lợi nhuận
- Tổng doanh thu (TR): Giá bán x sản lượng.
- Doanh thu bình quân (AR): TR / sản lượng
- Doanh thu cận biên (MR): Thay đổi của tổng doanh thu khi sản lượng tăng thêm 1 đơn vị
- Lợi nhuận = Tổng doanh thu - Tổng chi phí
- Lợi nhuận kế toán: Lợi nhuận trừ đi chi phí kế toán
- Lợi nhuận kinh tế: Lợi nhuận trừ đi tất cả chi phí cơ hội.
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
- Nhiều người mua và nhiều người bán.
- Sản phẩm đồng nhất.
- Không có rào cản gia nhập hoặc rời bỏ thị trường.
- Người mua và người bán có thông tin hoàn hảo về giá cả và chất lượng sản phẩm.
- Người mua và người bán không ảnh hưởng đến giá cả thị trường.
- Doanh thu cận biên bằng giá.
Thị trường độc quyền
- Chỉ có một người bán duy nhất
- Không có sản phẩm thay thế
- Có rào cản gia nhập
- Người bán chịu trách nhiệm định giá của thị trường.
Các nguyên nhân dẫn đến độc quyền
- Kiểm soát nguồn lực sản xuất
- Độc quyền bởi chính phủ
- Độc quyền tự nhiên: hiệu suất ngày càng tăng
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Quiz này khám phá lý thuyết hành vi của người sản xuất, bao gồm hàm sản xuất và hiệu suất theo quy mô. Người học sẽ tìm hiểu về mối quan hệ giữa đầu vào và đầu ra trong sản xuất, cũng như năng suất bình quân và năng suất cận biên trong ngắn hạn. Nắm vững những khái niệm này là rất quan trọng trong kinh tế học.