Kiến thức về loét dạ dày và điều trị
59 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Loét dạ dày có thể được xác định bằng cách nào?

  • Chụp X-quang dạ dày-tá tràng cản quang (correct)
  • Điều trị bằng thuốc kháng sinh
  • Xét nghiệm máu đơn giản
  • Chỉ dựa vào triệu chứng lâm sàng
  • Ưu điểm chính của nội soi dạ dày-tá tràng là gì?

  • Chi phí thấp
  • Không gây đau cho bệnh nhân
  • Được thực hiện nhanh chóng
  • Có thể tiến hành sinh thiết (correct)
  • Biến chứng nào là nghiêm trọng nhất trong loét dạ dày?

  • Đau bụng âm ỉ
  • Cảm giác buồn nôn
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Xuất huyết tiêu hóa (correct)
  • Nguyên nhân gây xuất huyết trong loét dạ dày-tá tràng là gì?

    <p>Mất tổ chức ở các lớp thành dạ dày (D)</p> Signup and view all the answers

    Test nào là xét nghiệm không xâm lấn để tìm vi khuẩn H.p.?

    <p>Test thở urea (B)</p> Signup and view all the answers

    Biến chứng nào không phải là hệ quả của loét dạ dày-tá tràng?

    <p>Viêm tụy cấp (C)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào không phải đặc trưng của xuất huyết tiêu hóa cao?

    <p>Bụng đau dữ dội (D)</p> Signup and view all the answers

    Điều gì có thể xác định khi có sự hiện diện của urease trong dạ dày?

    <p>Có vi khuẩn H.p. (A)</p> Signup and view all the answers

    Điều nào đúng về phương pháp nội soi dạ dày-tá tràng?

    <p>Có nguy cơ lây nhiễm chéo (A)</p> Signup and view all the answers

    Mục tiêu điều trị acid uric máu cho bệnh nhân chưa có hạt tôphi là gì?

    <p>Dưới 360 mol/l (B)</p> Signup and view all the answers

    Thức ăn nào sau đây nên tránh để giảm nguy cơ cơn gout cấp?

    <p>Thịt đỏ (A)</p> Signup and view all the answers

    Thuốc nào sau đây ức chế tổng hợp acid uric và được chỉ định khi tình trạng bệnh đã thuyên giảm?

    <p>Allopurinol (A)</p> Signup and view all the answers

    Nguyên nhân nào sau đây không thuộc về suy tim trái?

    <p>Suy thận (D)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào có thể làm tăng sức cản ngoại vi ảnh hưởng đến cung lượng tim?

    <p>Huyết áp cao (D)</p> Signup and view all the answers

    Phương pháp điều trị nào được chỉ định khi có hiệu quả hạn chế từ colchicin và NSAIDs?

    <p>Corticoid (D)</p> Signup and view all the answers

    Chế độ ăn uống nào là phù hợp để phòng ngừa cơn gout cấp?

    <p>Giảm ăn chất béo (D)</p> Signup and view all the answers

    Đâu là tác dụng phụ cần lưu ý khi sử dụng Allopurinol để điều trị acid uric máu?

    <p>Suy thận (C)</p> Signup and view all the answers

    Hạt tophi sẽ được cắt bỏ trong trường hợp nào dưới đây?

    <p>Biến chứng loét (A)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào sau đây không phải là phương pháp điều trị suy tim?

    <p>Tăng cường thể tích dịch (B)</p> Signup and view all the answers

    Biến chứng nào không liên quan đến rối loạn thần kinh ở bệnh nhân tiểu đường?

    <p>Tăng huyết áp (B)</p> Signup and view all the answers

    Mục tiêu HbA1c trong điều trị tiểu đường là?

    <p>&lt; 7% (A)</p> Signup and view all the answers

    Chế độ ăn nào là phù hợp cho bệnh nhân tiểu đường?

    <p>60-70% glucid (A)</p> Signup and view all the answers

    Bệnh nào không phải là biến chứng tiểu đường liên quan đến mắt?

    <p>Suy thận mạn (A)</p> Signup and view all the answers

    Hẹp, tắc mạch máu ở bệnh nhân tiểu đường có thể dẫn đến?

    <p>Khó phục hồi các tổn thương (A)</p> Signup and view all the answers

    Loại đường nào bệnh nhân tiểu đường nên hạn chế?

    <p>Đường đơn (B)</p> Signup and view all the answers

    Nguyên tắc vận động thể lực cho bệnh nhân tiểu đường là gì?

    <p>Vận động hàng ngày, đều đặn (B)</p> Signup and view all the answers

    Những biến chứng nào thường gặp trong bệnh tiểu đường không bao gồm?

    <p>Rối loạn tiêu hóa (B)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường?

    <p>Chế độ ăn không phù hợp (A)</p> Signup and view all the answers

    Biến chứng nào có thể gây hoại tử vết thương ở bệnh nhân tiểu đường?

    <p>Thiếu máu nuôi dưỡng (C)</p> Signup and view all the answers

    Bộ mặt nhiễm trùng thường có những đặc điểm nào?

    <p>Vẻ mặt lờ đờ, hốc hác, môi khô. (D)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào không phải là triệu chứng của hội chứng màng não?

    <p>Chảy nước mũi. (B)</p> Signup and view all the answers

    Dấu hiệu nào giúp xác định dấu hiệu cứng gáy?

    <p>Người bệnh không thể gập cằm về phía ngực. (D)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào của viêm mũi do virus có thể tự khỏi?

    <p>Chảy nước mũi trong suốt. (C)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào không phải là triệu chứng lâm sàng của viêm VA?

    <p>Đau bụng. (A)</p> Signup and view all the answers

    Phương pháp điều trị viêm mũi nào là biện pháp không dùng thuốc?

    <p>Giữ ấm cổ-họng. (C)</p> Signup and view all the answers

    Sốt cao được xác định là bao nhiêu đối với người lớn?

    <blockquote> <p>39°C. (B)</p> </blockquote> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến tình trạng nhiễm độc?

    <p>Chảy nước mũi. (D)</p> Signup and view all the answers

    Trong triệu chứng viêm đường hô hấp trên, triệu chứng nào là cơ bản nhất?

    <p>Sưng, nóng, đỏ, đau. (C)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào có thể xuất hiện ở trẻ em khi có hội chứng màng não?

    <p>Bỏ bú và quấy khóc. (B)</p> Signup and view all the answers

    Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của bệnh lao?

    <p>Đau bụng (B)</p> Signup and view all the answers

    Thể ho nào dưới đây được xem là nguy hiểm nhất trong bệnh lao?

    <p>Ho ra máu sét đánh (B)</p> Signup and view all the answers

    Trong các phương pháp cận lâm sàng, phương pháp nào có tốc độ nuôi cấy vi khuẩn lao chậm nhất?

    <p>Nuôi cấy trên môi trường Loeweinstein (C)</p> Signup and view all the answers

    Biến chứng nào có nguy cơ cao khi tổn thương ở vùng rốn phổi?

    <p>Ho máu sét đánh (B)</p> Signup and view all the answers

    Xét nghiệm nào dưới đây không phải là phương pháp tìm vi khuẩn lao?

    <p>Mặc định phản ứng Mantoux (B)</p> Signup and view all the answers

    Phác đồ điều trị nào sau đây không được chỉ định cho bệnh nhân lao mới?

    <p>3HRZ (D)</p> Signup and view all the answers

    Nguyên tắc nào là quan trọng nhất trong điều trị lao?

    <p>Dùng thuốc đủ thời gian tối thiểu 8 tháng (D)</p> Signup and view all the answers

    Tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu lympho trong xét nghiệm máu cho thấy điều gì?

    <p>Tình trạng viêm mạn tính (C)</p> Signup and view all the answers

    Hình ảnh nào dưới đây không phải là tổn thương điển hình trên X quang phổi đối với bệnh lao?

    <p>Khối u hình sao (C)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào gây đau ngực trong bệnh lao?

    <p>Kích thích dây thần kinh đau ở màng phổi (A)</p> Signup and view all the answers

    Tại sao bờ cong nhỏ có nguy cơ dẫn đến ung thư lớn nhất?

    <p>Bờ cong nhỏ hoạt động mạnh trong quá trình tiêu hóa và mạch máu nuôi dưỡng kém. (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày, yếu tố tấn công quan trọng nhất là gì?

    <p>HCl (D)</p> Signup and view all the answers

    Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng?

    <p>Trào ngược dạ dày thực quản (D)</p> Signup and view all the answers

    Chất nào được tiết ra bởi vi khuẩn H.p có tác dụng kiềm hóa môi trường?

    <p>Urease (C)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào có thể làm tăng nguy cơ loét dạ dày - tá tràng do stress?

    <p>Tăng tiết cortisol (A)</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào được xác định là có liên quan đến khả năng nhiễm H.p ở người thuộc nhóm máu O?

    <p>Kháng nguyên Lewis b (D)</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào không được COX-1 tham gia vào việc bảo vệ niêm mạc dạ dày?

    <p>Tăng tiết HCl (C)</p> Signup and view all the answers

    Loét bờ cong nhỏ cần làm gì trước khi điều trị theo phác đồ loét thông thường?

    <p>Thực hiện sinh thiết ổ loét (A)</p> Signup and view all the answers

    Nguyên nhân nào không gây mất cân bằng giữa các yếu tố tấn công và bảo vệ trong loét dạ dày - tá tràng?

    <p>Cơ thể khỏe mạnh, không mắc bệnh (C)</p> Signup and view all the answers

    Corticoid tác động đến niêm mạc dạ dày như thế nào?

    <p>Ức chế phospholipase A2 (B)</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    SUY THẬN CẤP

    • Định nghĩa: Tình trạng suy sụp và mất chức năng tạm thời, cấp tính của cả hai thận
    • Nguyên nhân: Nguyên nhân tại thận hoặc ngoài thận
    • Phân loại: Cấp tính và tạm thời
    • Chức năng thận: Cân bằng nước, điện giải, các axit hữu cơ cố định, đào thải các sản phẩm chuyển hóa (ure, creatinin, acid uric), nội tiết (EPO, Renin, Calcitriol).
    • Nguyên nhân gây giảm dòng máu: Mất nước, điện giải (thuốc lợi tiểu), đường tiêu hóa (tiêu chảy, nôn), qua da (bỏng, sốt), mất máu (chấn thương, xuất huyết), shock giảm tuần hoàn, bệnh gan, hội chứng thận hư.

    VIÊM CẦU THẬN CẤP

    • Nguyên nhân: Nhiễm khuẩn hầu họng do liên cầu (1-3 tuần sau), nhiễm khuẩn ngoài da (3-6 tuần sau).
    • Triệu chứng: Phù, đái ra máu (đái máu đại thể hoặc vi thể), tăng huyết áp, thiểu niệu hoặc vô niệu.
    • Điều trị: Nghỉ ngơi, Chế độ ăn uống, Điều trị đặc hiệu (ức chế miễn dịch), Điều trị các biến chứng (phù phổi cấp, phù não cấp, suy thận cấp).

    SUY THẬN MẠN

    • Định nghĩa: Tình trạng suy giảm chức năng thận mạn tính, không hồi phục.
    • Phân độ: Giai đoạn I: 60-41, Giai đoạn II: 40-21, Giai đoạn IIIa: 20-11, Giai đoạn IIIb: 10-5, Giai đoạn IV: <5
    • Triệu chứng: Rối loạn cân bằng nước-điện giải; Ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa; Rối loạn sản xuất, bài tiết hormon (Thiếu máu, tăng huyết áp)
    • Điều trị: Bảo tồn, thay thế thận (chạy thận nhân tạo, ghép thận).

    NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU

    • Nhiễm khuẩn tiết niệu trên: Sốt cao (39-40°C), đau hố sườn lưng, đái buốt, đái rắt, nước tiểu đục.
    • Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới: Đái buốt, đái rắt, cảm giác bỏng rát khi đi tiểu, nước tiểu có đái mủ/máu.

    ĐỘNG KINH

    • Định nghĩa: Rối loạn chức năng thần kinh trung ương.
    • Nguyên nhân: Bất thường bẩm sinh và sang chấn sản khoa, Di chứng viêm màng não, viêm não, Chấn thương sọ não, Khối phát triển nội sọ, Bệnh lý mạch máu não, Loạn thần kinh.
    • Triệu chứng: Cơn co cứng-co giật toàn thể (TCLS), Cơn vắng ý thức (TCLS)
    • Điều trị: Chế độ nghỉ ngơi, Chọn thuốc phù hợp từng loại cơn.

    VIÊM MÀNG NÃO MỦ

    • Triệu chứng: Nhiễm khuẩn nhiễm độc, Màng não, Các triệu chứng khác (co giật, liệt khu trú, hôn mê).
    • Nguyên nhân: Nhiễm khuẩn huyết, Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, Nhiễm khuẩn ổ mủ khác trong cơ thể (truyền máu, nội soi,...)

    VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN

    • Triệu chứng: Sốt, ho, nghẹt mũi, chảy nước mũi, đau họng.
    • Điều trị: nghỉ ngơi, uống nhiều nước, dùng thuốc giảm triệu chứng.

    HEN PHẾ QUẢN

    • Triệu chứng: Ho, khó thở, thở rít, tức ngực.
    • Nguyên nhân: Dị ứng, các yếu tố môi trường, Nhiễm trùng.
    • Điều trị: Loại bỏ các yếu tố gây dị ứng, Thuốc giãn phế quản, Thuốc kháng histamin.

    VIÊM PHỔI

    • Nguyên nhân: Vi khuẩn (Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae), Virus, Nấm, Kí sinh trùng, Vật lý, hóa học.
    • Triệu chứng: Sốt cao, ho khạc đờm, khó thở, đau tức ngực, Khó thở nặng, sốt cao.
    • Phân loại: Theo cách lây truyền, theo cơ quan, theo mức độ nặng.
    • Điều trị: Anti sinh liệu pháp (nếu nguyên nhân do vi khuẩn).

    LAO PHỔI

    • Triệu chứng: Ho kéo dài, có đờm, có thể ho ra máu, mệt mỏi, sút cân, ra mồ hôi đêm, đau ngực, khó thở
    • Nguyên nhân: Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (vi khuẩn lao)
    • Điều trị: các thuốc chống lao (dài hạn)

    HỘI CHỨNG THIẾU MÁU

    • Định nghĩa: Giảm hồng cầu hoặc hemoglobin trong máu.
    • Nguyên nhân: Giảm sản xuất hồng cầu (bệnh lý tuỷ xương, thiếu nguyên liệu tạo máu), Tan máu, Xuất huyết
    • Triệu chứng: Da và niêm mạc nhợt, tim nhanh, khó thở, chóng mặt, đau đầu,...
    • Điều trị: Phối hợp điều trị nguyên nhân và bù lại các yếu tố thiếu, Truyền máu.

    HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT

    • Nguyên nhân: Tổn thương thành mạch, giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu.
    • Triệu chứng: Xuất huyết dưới da, niêm mạc, nội tạng,
    • Điều trị: Xử trí nguyên nhân, cầm máu, bù dịch điện giải
    • Biến chứng: suy đa phủ tạng

    BỆNH PARKINGSON

    • Triệu chứng: Run, cứng cơ, giảm vận động, rối loạn tư thế.
    • Nguyên nhân: Suy giảm tiết Dopamin.
    • Điều trị: Thuốc, vật lý trị liệu.

    ĐÁI THÁO ĐƯỜNG

    • Phân loại: Đái tháo đường typ 1, typ 2, ĐTĐ thai kỳ, ĐTĐ đặc biệt khác
    • Biến chứng: Mạch máu lớn (tai biến mạch máu não, bệnh mạch vành, bệnh võng mạc, bệnh thận), Mạch máu nhỏ (bệnh thần kinh, bệnh võng mạc)
    • Điều trị: Chế độ dinh dưỡng, Vận động, Điều trị thuốc

    SUY TIM

    • Định nghĩa: Tình trạng cung lượng tim không thể đáp ứng được nhu cầu oxy của cơ thể.
    • Nguyên nhân: Bệnh lý van tim, Tổn thương cơ tim, Rối loạn nhịp tim, Bệnh lý phổi, Dò động-tĩnh mạch,…
    • Triệu chứng: Khó thở, phù, mệt mỏi, đau tức ngực, hen tim,...
    • Điều trị: Nghỉ ngơi, điều trị nguyên nhân, thuốc.

    TĂNG HUYẾT ÁP

    • Định nghĩa: Huyết áp tối đa (HATT) ≥ 140 mmHg, Huyết áp tối thiểu (HATTr) ≥ 90 mmHg
    • Phân độ: Tối ưu, Bình thường, Bình thường cao, THA Độ 1, THA Độ 2, THA Độ 3, THA tối thiểu
    • Nguyên nhân: Tuổi tác, di truyền, chế độ ăn, stress, lối sống, bệnh lý,…..
    • Biến chứng: Tai biến mạch máu não, Nhồi máu cơ tim, Suy thận, Bệnh võng mạc

    BỆNH MẠCH VÀNH

    • Nguyên nhân: Vữa xơ động mạch.
    • Triệu chứng: Cơn đau thắt ngực (chủ quan), Khó thở, mệt mỏi, vã mồ hôi; Cận lâm sàng: Chụp động mạch vành.
    • Điều trị: Thuốc, can thiệp mạch vành

    BỆNH VIÊM RUỘT THỪA CẤP

    • Triệu chứng:Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, sốt
    • Điều trị: Dùng kháng sinh, Cắt ruột thừa,...

    SỐT XUẤT HUYẾT

    • Triệu chứng: Sốt cao, đau đầu, đau cơ, các dấu hiệu xuất huyết, Hồi phục nhanh, ứ đọng dịch, hoặc có biến chứng.
    • Điều trị: Bổ sung dịch điện giải (đường-muối-khoáng-hòa-tan), Hạ nhiệt, Điều trị tích cực các biến chứng.

    HIV - AIDS

    • Lây truyền: Máu, quan hệ tình dục, từ mẹ sang con
    • Triệu chứng: Nhiễm trùng cơ hội, suy giảm miễn dịch.
    • Điều trị: ARV, Điều trị và dự phòng các biến chứng.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Quiz này giúp bạn kiểm tra kiến thức về loét dạ dày-tá tràng, triệu chứng, biến chứng và các phương pháp điều trị liên quan. Bạn cũng sẽ tìm hiểu thêm về các nguyên nhân và phương pháp xét nghiệm liên quan đến tình trạng này.

    More Like This

    Antacids for Gastritis and Peptic Ulcers
    25 questions
    Stomach Diseases Overview
    13 questions
    04.2 Stomach conditions
    16 questions

    04.2 Stomach conditions

    GenerousThulium8546 avatar
    GenerousThulium8546
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser