Podcast
Questions and Answers
Loét dạ dày có thể được xác định bằng cách nào?
Loét dạ dày có thể được xác định bằng cách nào?
- Chụp X-quang dạ dày-tá tràng cản quang (correct)
- Điều trị bằng thuốc kháng sinh
- Xét nghiệm máu đơn giản
- Chỉ dựa vào triệu chứng lâm sàng
Ưu điểm chính của nội soi dạ dày-tá tràng là gì?
Ưu điểm chính của nội soi dạ dày-tá tràng là gì?
- Chi phí thấp
- Không gây đau cho bệnh nhân
- Được thực hiện nhanh chóng
- Có thể tiến hành sinh thiết (correct)
Biến chứng nào là nghiêm trọng nhất trong loét dạ dày?
Biến chứng nào là nghiêm trọng nhất trong loét dạ dày?
- Đau bụng âm ỉ
- Cảm giác buồn nôn
- Rối loạn tiêu hóa
- Xuất huyết tiêu hóa (correct)
Nguyên nhân gây xuất huyết trong loét dạ dày-tá tràng là gì?
Nguyên nhân gây xuất huyết trong loét dạ dày-tá tràng là gì?
Test nào là xét nghiệm không xâm lấn để tìm vi khuẩn H.p.?
Test nào là xét nghiệm không xâm lấn để tìm vi khuẩn H.p.?
Biến chứng nào không phải là hệ quả của loét dạ dày-tá tràng?
Biến chứng nào không phải là hệ quả của loét dạ dày-tá tràng?
Triệu chứng nào không phải đặc trưng của xuất huyết tiêu hóa cao?
Triệu chứng nào không phải đặc trưng của xuất huyết tiêu hóa cao?
Điều gì có thể xác định khi có sự hiện diện của urease trong dạ dày?
Điều gì có thể xác định khi có sự hiện diện của urease trong dạ dày?
Điều nào đúng về phương pháp nội soi dạ dày-tá tràng?
Điều nào đúng về phương pháp nội soi dạ dày-tá tràng?
Mục tiêu điều trị acid uric máu cho bệnh nhân chưa có hạt tôphi là gì?
Mục tiêu điều trị acid uric máu cho bệnh nhân chưa có hạt tôphi là gì?
Thức ăn nào sau đây nên tránh để giảm nguy cơ cơn gout cấp?
Thức ăn nào sau đây nên tránh để giảm nguy cơ cơn gout cấp?
Thuốc nào sau đây ức chế tổng hợp acid uric và được chỉ định khi tình trạng bệnh đã thuyên giảm?
Thuốc nào sau đây ức chế tổng hợp acid uric và được chỉ định khi tình trạng bệnh đã thuyên giảm?
Nguyên nhân nào sau đây không thuộc về suy tim trái?
Nguyên nhân nào sau đây không thuộc về suy tim trái?
Yếu tố nào có thể làm tăng sức cản ngoại vi ảnh hưởng đến cung lượng tim?
Yếu tố nào có thể làm tăng sức cản ngoại vi ảnh hưởng đến cung lượng tim?
Phương pháp điều trị nào được chỉ định khi có hiệu quả hạn chế từ colchicin và NSAIDs?
Phương pháp điều trị nào được chỉ định khi có hiệu quả hạn chế từ colchicin và NSAIDs?
Chế độ ăn uống nào là phù hợp để phòng ngừa cơn gout cấp?
Chế độ ăn uống nào là phù hợp để phòng ngừa cơn gout cấp?
Đâu là tác dụng phụ cần lưu ý khi sử dụng Allopurinol để điều trị acid uric máu?
Đâu là tác dụng phụ cần lưu ý khi sử dụng Allopurinol để điều trị acid uric máu?
Hạt tophi sẽ được cắt bỏ trong trường hợp nào dưới đây?
Hạt tophi sẽ được cắt bỏ trong trường hợp nào dưới đây?
Yếu tố nào sau đây không phải là phương pháp điều trị suy tim?
Yếu tố nào sau đây không phải là phương pháp điều trị suy tim?
Biến chứng nào không liên quan đến rối loạn thần kinh ở bệnh nhân tiểu đường?
Biến chứng nào không liên quan đến rối loạn thần kinh ở bệnh nhân tiểu đường?
Mục tiêu HbA1c trong điều trị tiểu đường là?
Mục tiêu HbA1c trong điều trị tiểu đường là?
Chế độ ăn nào là phù hợp cho bệnh nhân tiểu đường?
Chế độ ăn nào là phù hợp cho bệnh nhân tiểu đường?
Bệnh nào không phải là biến chứng tiểu đường liên quan đến mắt?
Bệnh nào không phải là biến chứng tiểu đường liên quan đến mắt?
Hẹp, tắc mạch máu ở bệnh nhân tiểu đường có thể dẫn đến?
Hẹp, tắc mạch máu ở bệnh nhân tiểu đường có thể dẫn đến?
Loại đường nào bệnh nhân tiểu đường nên hạn chế?
Loại đường nào bệnh nhân tiểu đường nên hạn chế?
Nguyên tắc vận động thể lực cho bệnh nhân tiểu đường là gì?
Nguyên tắc vận động thể lực cho bệnh nhân tiểu đường là gì?
Những biến chứng nào thường gặp trong bệnh tiểu đường không bao gồm?
Những biến chứng nào thường gặp trong bệnh tiểu đường không bao gồm?
Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường?
Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường?
Biến chứng nào có thể gây hoại tử vết thương ở bệnh nhân tiểu đường?
Biến chứng nào có thể gây hoại tử vết thương ở bệnh nhân tiểu đường?
Bộ mặt nhiễm trùng thường có những đặc điểm nào?
Bộ mặt nhiễm trùng thường có những đặc điểm nào?
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng của hội chứng màng não?
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng của hội chứng màng não?
Dấu hiệu nào giúp xác định dấu hiệu cứng gáy?
Dấu hiệu nào giúp xác định dấu hiệu cứng gáy?
Triệu chứng nào của viêm mũi do virus có thể tự khỏi?
Triệu chứng nào của viêm mũi do virus có thể tự khỏi?
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng lâm sàng của viêm VA?
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng lâm sàng của viêm VA?
Phương pháp điều trị viêm mũi nào là biện pháp không dùng thuốc?
Phương pháp điều trị viêm mũi nào là biện pháp không dùng thuốc?
Sốt cao được xác định là bao nhiêu đối với người lớn?
Sốt cao được xác định là bao nhiêu đối với người lớn?
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến tình trạng nhiễm độc?
Triệu chứng nào sau đây không liên quan đến tình trạng nhiễm độc?
Trong triệu chứng viêm đường hô hấp trên, triệu chứng nào là cơ bản nhất?
Trong triệu chứng viêm đường hô hấp trên, triệu chứng nào là cơ bản nhất?
Triệu chứng nào có thể xuất hiện ở trẻ em khi có hội chứng màng não?
Triệu chứng nào có thể xuất hiện ở trẻ em khi có hội chứng màng não?
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của bệnh lao?
Triệu chứng nào không phải là triệu chứng thường gặp của bệnh lao?
Thể ho nào dưới đây được xem là nguy hiểm nhất trong bệnh lao?
Thể ho nào dưới đây được xem là nguy hiểm nhất trong bệnh lao?
Trong các phương pháp cận lâm sàng, phương pháp nào có tốc độ nuôi cấy vi khuẩn lao chậm nhất?
Trong các phương pháp cận lâm sàng, phương pháp nào có tốc độ nuôi cấy vi khuẩn lao chậm nhất?
Biến chứng nào có nguy cơ cao khi tổn thương ở vùng rốn phổi?
Biến chứng nào có nguy cơ cao khi tổn thương ở vùng rốn phổi?
Xét nghiệm nào dưới đây không phải là phương pháp tìm vi khuẩn lao?
Xét nghiệm nào dưới đây không phải là phương pháp tìm vi khuẩn lao?
Phác đồ điều trị nào sau đây không được chỉ định cho bệnh nhân lao mới?
Phác đồ điều trị nào sau đây không được chỉ định cho bệnh nhân lao mới?
Nguyên tắc nào là quan trọng nhất trong điều trị lao?
Nguyên tắc nào là quan trọng nhất trong điều trị lao?
Tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu lympho trong xét nghiệm máu cho thấy điều gì?
Tăng số lượng và tỷ lệ bạch cầu lympho trong xét nghiệm máu cho thấy điều gì?
Hình ảnh nào dưới đây không phải là tổn thương điển hình trên X quang phổi đối với bệnh lao?
Hình ảnh nào dưới đây không phải là tổn thương điển hình trên X quang phổi đối với bệnh lao?
Yếu tố nào gây đau ngực trong bệnh lao?
Yếu tố nào gây đau ngực trong bệnh lao?
Tại sao bờ cong nhỏ có nguy cơ dẫn đến ung thư lớn nhất?
Tại sao bờ cong nhỏ có nguy cơ dẫn đến ung thư lớn nhất?
Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày, yếu tố tấn công quan trọng nhất là gì?
Trong cơ chế bệnh sinh của loét dạ dày, yếu tố tấn công quan trọng nhất là gì?
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng?
Điều nào sau đây không phải là nguyên nhân gây loét dạ dày - tá tràng?
Chất nào được tiết ra bởi vi khuẩn H.p có tác dụng kiềm hóa môi trường?
Chất nào được tiết ra bởi vi khuẩn H.p có tác dụng kiềm hóa môi trường?
Yếu tố nào có thể làm tăng nguy cơ loét dạ dày - tá tràng do stress?
Yếu tố nào có thể làm tăng nguy cơ loét dạ dày - tá tràng do stress?
Yếu tố nào được xác định là có liên quan đến khả năng nhiễm H.p ở người thuộc nhóm máu O?
Yếu tố nào được xác định là có liên quan đến khả năng nhiễm H.p ở người thuộc nhóm máu O?
Chức năng nào không được COX-1 tham gia vào việc bảo vệ niêm mạc dạ dày?
Chức năng nào không được COX-1 tham gia vào việc bảo vệ niêm mạc dạ dày?
Loét bờ cong nhỏ cần làm gì trước khi điều trị theo phác đồ loét thông thường?
Loét bờ cong nhỏ cần làm gì trước khi điều trị theo phác đồ loét thông thường?
Nguyên nhân nào không gây mất cân bằng giữa các yếu tố tấn công và bảo vệ trong loét dạ dày - tá tràng?
Nguyên nhân nào không gây mất cân bằng giữa các yếu tố tấn công và bảo vệ trong loét dạ dày - tá tràng?
Corticoid tác động đến niêm mạc dạ dày như thế nào?
Corticoid tác động đến niêm mạc dạ dày như thế nào?
Flashcards
Co cứng cơ vùng thượng vị
Co cứng cơ vùng thượng vị
Là tình trạng co cứng các cơ vùng thượng vị để bảo vệ niêm mạc dạ dày - tá tràng khỏi bị tổn thương bởi acid.
Chụp X-quang dạ dày - tá tràng cản quang
Chụp X-quang dạ dày - tá tràng cản quang
Là phương pháp chẩn đoán gián tiếp sử dụng tia X để quan sát dạ dày - tá tràng.
Nội soi dạ dày - tá tràng
Nội soi dạ dày - tá tràng
Là phương pháp chẩn đoán trực tiếp sử dụng ống nội soi để quan sát dạ dày - tá tràng.
Test thở ure
Test thở ure
Signup and view all the flashcards
Xuất huyết tiêu hóa
Xuất huyết tiêu hóa
Signup and view all the flashcards
Nôn ra máu
Nôn ra máu
Signup and view all the flashcards
Đi ngoài ra máu
Đi ngoài ra máu
Signup and view all the flashcards
Loét dạ dày
Loét dạ dày
Signup and view all the flashcards
Loét tá tràng
Loét tá tràng
Signup and view all the flashcards
Suy tim là gì?
Suy tim là gì?
Signup and view all the flashcards
Nguyên nhân gây suy tim trái.
Nguyên nhân gây suy tim trái.
Signup and view all the flashcards
Bệnh van tim là nguyên nhân?
Bệnh van tim là nguyên nhân?
Signup and view all the flashcards
Quá tải thể tích (QTTT) là gì?
Quá tải thể tích (QTTT) là gì?
Signup and view all the flashcards
Quá tải áp lực (QTAL) là gì?
Quá tải áp lực (QTAL) là gì?
Signup and view all the flashcards
Điều trị dài hạn gout?
Điều trị dài hạn gout?
Signup and view all the flashcards
Chế độ ăn uống cho người bị gout?
Chế độ ăn uống cho người bị gout?
Signup and view all the flashcards
Thuốc điều trị cơn gout cấp?
Thuốc điều trị cơn gout cấp?
Signup and view all the flashcards
Thuốc ức chế tổng hợp acid uric?
Thuốc ức chế tổng hợp acid uric?
Signup and view all the flashcards
Điều trị ngoại khoa gout?
Điều trị ngoại khoa gout?
Signup and view all the flashcards
Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường
Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Nguyên nhân nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường
Nguyên nhân nhiễm khuẩn ở bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Hậu quả của hẹp, tắc mạch máu ở bệnh nhân tiểu đường
Hậu quả của hẹp, tắc mạch máu ở bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Biến chứng tăng Kali máu trong bệnh tiểu đường
Biến chứng tăng Kali máu trong bệnh tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Tổn thương khớp ở bệnh nhân tiểu đường
Tổn thương khớp ở bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Biến chứng da ở bệnh nhân tiểu đường
Biến chứng da ở bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Kiểm soát glucose máu ở bệnh nhân tiểu đường
Kiểm soát glucose máu ở bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Nhu cầu năng lượng trong chế độ ăn cho bệnh nhân tiểu đường
Nhu cầu năng lượng trong chế độ ăn cho bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Vai trò của vận động thể lực trong điều trị bệnh tiểu đường
Vai trò của vận động thể lực trong điều trị bệnh tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Vận động thể lực cho bệnh nhân tiểu đường
Vận động thể lực cho bệnh nhân tiểu đường
Signup and view all the flashcards
Bộ mặt nhiễm trùng
Bộ mặt nhiễm trùng
Signup and view all the flashcards
Tình trạng nhiễm độc
Tình trạng nhiễm độc
Signup and view all the flashcards
Nhiễm khuẩn huyết
Nhiễm khuẩn huyết
Signup and view all the flashcards
Hội chứng màng não
Hội chứng màng não
Signup and view all the flashcards
Đau đầu
Đau đầu
Signup and view all the flashcards
Buồn nôn và nôn
Buồn nôn và nôn
Signup and view all the flashcards
Rối loạn tiêu hóa
Rối loạn tiêu hóa
Signup and view all the flashcards
Dấu hiệu cứng gáy
Dấu hiệu cứng gáy
Signup and view all the flashcards
Dấu hiệu Kernig
Dấu hiệu Kernig
Signup and view all the flashcards
Dấu hiệu Brudzinski
Dấu hiệu Brudzinski
Signup and view all the flashcards
Ho kéo dài
Ho kéo dài
Signup and view all the flashcards
Ho ra máu
Ho ra máu
Signup and view all the flashcards
Đau ngực
Đau ngực
Signup and view all the flashcards
Khó thở
Khó thở
Signup and view all the flashcards
Ran nổ
Ran nổ
Signup and view all the flashcards
Tìm vi khuẩn lao trong đờm
Tìm vi khuẩn lao trong đờm
Signup and view all the flashcards
Xét nghiệm máu
Xét nghiệm máu
Signup and view all the flashcards
Phản ứng Mantoux
Phản ứng Mantoux
Signup and view all the flashcards
Xét nghiệm X-quang
Xét nghiệm X-quang
Signup and view all the flashcards
Phối hợp thuốc chống lao
Phối hợp thuốc chống lao
Signup and view all the flashcards
Vùng bờ cong nhỏ của dạ dày
Vùng bờ cong nhỏ của dạ dày
Signup and view all the flashcards
Tá tràng
Tá tràng
Signup and view all the flashcards
Bơm proton
Bơm proton
Signup and view all the flashcards
Cân bằng giữa yếu tố tấn công và bảo vệ
Cân bằng giữa yếu tố tấn công và bảo vệ
Signup and view all the flashcards
Helicobacter pylori
Helicobacter pylori
Signup and view all the flashcards
NSAIDs
NSAIDs
Signup and view all the flashcards
Stress
Stress
Signup and view all the flashcards
Nhóm máu O
Nhóm máu O
Signup and view all the flashcards
Tiền sử gia đình
Tiền sử gia đình
Signup and view all the flashcards
Yếu tố nguy cơ loét dạ dày
Yếu tố nguy cơ loét dạ dày
Signup and view all the flashcards
Study Notes
SUY THẬN CẤP
- Định nghĩa: Tình trạng suy sụp và mất chức năng tạm thời, cấp tính của cả hai thận
- Nguyên nhân: Nguyên nhân tại thận hoặc ngoài thận
- Phân loại: Cấp tính và tạm thời
- Chức năng thận: Cân bằng nước, điện giải, các axit hữu cơ cố định, đào thải các sản phẩm chuyển hóa (ure, creatinin, acid uric), nội tiết (EPO, Renin, Calcitriol).
- Nguyên nhân gây giảm dòng máu: Mất nước, điện giải (thuốc lợi tiểu), đường tiêu hóa (tiêu chảy, nôn), qua da (bỏng, sốt), mất máu (chấn thương, xuất huyết), shock giảm tuần hoàn, bệnh gan, hội chứng thận hư.
VIÊM CẦU THẬN CẤP
- Nguyên nhân: Nhiễm khuẩn hầu họng do liên cầu (1-3 tuần sau), nhiễm khuẩn ngoài da (3-6 tuần sau).
- Triệu chứng: Phù, đái ra máu (đái máu đại thể hoặc vi thể), tăng huyết áp, thiểu niệu hoặc vô niệu.
- Điều trị: Nghỉ ngơi, Chế độ ăn uống, Điều trị đặc hiệu (ức chế miễn dịch), Điều trị các biến chứng (phù phổi cấp, phù não cấp, suy thận cấp).
SUY THẬN MẠN
- Định nghĩa: Tình trạng suy giảm chức năng thận mạn tính, không hồi phục.
- Phân độ: Giai đoạn I: 60-41, Giai đoạn II: 40-21, Giai đoạn IIIa: 20-11, Giai đoạn IIIb: 10-5, Giai đoạn IV: <5
- Triệu chứng: Rối loạn cân bằng nước-điện giải; Ứ đọng các sản phẩm chuyển hóa; Rối loạn sản xuất, bài tiết hormon (Thiếu máu, tăng huyết áp)
- Điều trị: Bảo tồn, thay thế thận (chạy thận nhân tạo, ghép thận).
NHIỄM KHUẨN TIẾT NIỆU
- Nhiễm khuẩn tiết niệu trên: Sốt cao (39-40°C), đau hố sườn lưng, đái buốt, đái rắt, nước tiểu đục.
- Nhiễm khuẩn tiết niệu dưới: Đái buốt, đái rắt, cảm giác bỏng rát khi đi tiểu, nước tiểu có đái mủ/máu.
ĐỘNG KINH
- Định nghĩa: Rối loạn chức năng thần kinh trung ương.
- Nguyên nhân: Bất thường bẩm sinh và sang chấn sản khoa, Di chứng viêm màng não, viêm não, Chấn thương sọ não, Khối phát triển nội sọ, Bệnh lý mạch máu não, Loạn thần kinh.
- Triệu chứng: Cơn co cứng-co giật toàn thể (TCLS), Cơn vắng ý thức (TCLS)
- Điều trị: Chế độ nghỉ ngơi, Chọn thuốc phù hợp từng loại cơn.
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
- Triệu chứng: Nhiễm khuẩn nhiễm độc, Màng não, Các triệu chứng khác (co giật, liệt khu trú, hôn mê).
- Nguyên nhân: Nhiễm khuẩn huyết, Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên, Nhiễm khuẩn ổ mủ khác trong cơ thể (truyền máu, nội soi,...)
VIÊM ĐƯỜNG HÔ HẤP TRÊN
- Triệu chứng: Sốt, ho, nghẹt mũi, chảy nước mũi, đau họng.
- Điều trị: nghỉ ngơi, uống nhiều nước, dùng thuốc giảm triệu chứng.
HEN PHẾ QUẢN
- Triệu chứng: Ho, khó thở, thở rít, tức ngực.
- Nguyên nhân: Dị ứng, các yếu tố môi trường, Nhiễm trùng.
- Điều trị: Loại bỏ các yếu tố gây dị ứng, Thuốc giãn phế quản, Thuốc kháng histamin.
VIÊM PHỔI
- Nguyên nhân: Vi khuẩn (Streptococcus pneumoniae, Haemophilus influenzae), Virus, Nấm, Kí sinh trùng, Vật lý, hóa học.
- Triệu chứng: Sốt cao, ho khạc đờm, khó thở, đau tức ngực, Khó thở nặng, sốt cao.
- Phân loại: Theo cách lây truyền, theo cơ quan, theo mức độ nặng.
- Điều trị: Anti sinh liệu pháp (nếu nguyên nhân do vi khuẩn).
LAO PHỔI
- Triệu chứng: Ho kéo dài, có đờm, có thể ho ra máu, mệt mỏi, sút cân, ra mồ hôi đêm, đau ngực, khó thở
- Nguyên nhân: Vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis (vi khuẩn lao)
- Điều trị: các thuốc chống lao (dài hạn)
HỘI CHỨNG THIẾU MÁU
- Định nghĩa: Giảm hồng cầu hoặc hemoglobin trong máu.
- Nguyên nhân: Giảm sản xuất hồng cầu (bệnh lý tuỷ xương, thiếu nguyên liệu tạo máu), Tan máu, Xuất huyết
- Triệu chứng: Da và niêm mạc nhợt, tim nhanh, khó thở, chóng mặt, đau đầu,...
- Điều trị: Phối hợp điều trị nguyên nhân và bù lại các yếu tố thiếu, Truyền máu.
HỘI CHỨNG XUẤT HUYẾT
- Nguyên nhân: Tổn thương thành mạch, giảm tiểu cầu, rối loạn đông máu.
- Triệu chứng: Xuất huyết dưới da, niêm mạc, nội tạng,
- Điều trị: Xử trí nguyên nhân, cầm máu, bù dịch điện giải
- Biến chứng: suy đa phủ tạng
BỆNH PARKINGSON
- Triệu chứng: Run, cứng cơ, giảm vận động, rối loạn tư thế.
- Nguyên nhân: Suy giảm tiết Dopamin.
- Điều trị: Thuốc, vật lý trị liệu.
ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
- Phân loại: Đái tháo đường typ 1, typ 2, ĐTĐ thai kỳ, ĐTĐ đặc biệt khác
- Biến chứng: Mạch máu lớn (tai biến mạch máu não, bệnh mạch vành, bệnh võng mạc, bệnh thận), Mạch máu nhỏ (bệnh thần kinh, bệnh võng mạc)
- Điều trị: Chế độ dinh dưỡng, Vận động, Điều trị thuốc
SUY TIM
- Định nghĩa: Tình trạng cung lượng tim không thể đáp ứng được nhu cầu oxy của cơ thể.
- Nguyên nhân: Bệnh lý van tim, Tổn thương cơ tim, Rối loạn nhịp tim, Bệnh lý phổi, Dò động-tĩnh mạch,…
- Triệu chứng: Khó thở, phù, mệt mỏi, đau tức ngực, hen tim,...
- Điều trị: Nghỉ ngơi, điều trị nguyên nhân, thuốc.
TĂNG HUYẾT ÁP
- Định nghĩa: Huyết áp tối đa (HATT) ≥ 140 mmHg, Huyết áp tối thiểu (HATTr) ≥ 90 mmHg
- Phân độ: Tối ưu, Bình thường, Bình thường cao, THA Độ 1, THA Độ 2, THA Độ 3, THA tối thiểu
- Nguyên nhân: Tuổi tác, di truyền, chế độ ăn, stress, lối sống, bệnh lý,…..
- Biến chứng: Tai biến mạch máu não, Nhồi máu cơ tim, Suy thận, Bệnh võng mạc
BỆNH MẠCH VÀNH
- Nguyên nhân: Vữa xơ động mạch.
- Triệu chứng: Cơn đau thắt ngực (chủ quan), Khó thở, mệt mỏi, vã mồ hôi; Cận lâm sàng: Chụp động mạch vành.
- Điều trị: Thuốc, can thiệp mạch vành
BỆNH VIÊM RUỘT THỪA CẤP
- Triệu chứng:Đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, sốt
- Điều trị: Dùng kháng sinh, Cắt ruột thừa,...
SỐT XUẤT HUYẾT
- Triệu chứng: Sốt cao, đau đầu, đau cơ, các dấu hiệu xuất huyết, Hồi phục nhanh, ứ đọng dịch, hoặc có biến chứng.
- Điều trị: Bổ sung dịch điện giải (đường-muối-khoáng-hòa-tan), Hạ nhiệt, Điều trị tích cực các biến chứng.
HIV - AIDS
- Lây truyền: Máu, quan hệ tình dục, từ mẹ sang con
- Triệu chứng: Nhiễm trùng cơ hội, suy giảm miễn dịch.
- Điều trị: ARV, Điều trị và dự phòng các biến chứng.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.