Podcast
Questions and Answers
Thể thơ bốn chữ thường có nhịp như thế nào?
Thể thơ bốn chữ thường có nhịp như thế nào?
- 3/2
- 1/3
- 2/2 (correct)
- 4/1
Yếu tố nào không phải là đặc điểm của thơ năm chữ?
Yếu tố nào không phải là đặc điểm của thơ năm chữ?
- Nhịp thường là 3/2 hoặc 2/3
- Có nhịp 4/1 (correct)
- Mỗi dòng có năm chữ
- Sử dụng biện pháp tu từ
Trong phân tích một bài thơ, điều gì không cần phải xác định?
Trong phân tích một bài thơ, điều gì không cần phải xác định?
- Giá trị biểu đạt của từ ngữ
- Những hình ảnh tiểu biểu
- Thông tin về tác giả (correct)
- Số từ, phó từ
Chủ đề của một bài thơ thường phản ánh điều gì?
Chủ đề của một bài thơ thường phản ánh điều gì?
Thể loại nào dưới đây không được coi là thể tùy bút?
Thể loại nào dưới đây không được coi là thể tùy bút?
Đặc điểm nổi bật của tùy bút là gì?
Đặc điểm nổi bật của tùy bút là gì?
Trong văn bản, hình thức nào không được sử dụng để thể hiện cảm xúc?
Trong văn bản, hình thức nào không được sử dụng để thể hiện cảm xúc?
Cảm nhận của người đọc về bài thơ thường được hình thành từ yếu tố nào?
Cảm nhận của người đọc về bài thơ thường được hình thành từ yếu tố nào?
Đặc điểm nào sau đây không thuộc về lời kể trong truyện ngụ ngôn?
Đặc điểm nào sau đây không thuộc về lời kể trong truyện ngụ ngôn?
Yếu tố nào là kiến thức không cần thiết khi phân tích một bài thơ?
Yếu tố nào là kiến thức không cần thiết khi phân tích một bài thơ?
Phó từ chỉ mức độ nào sau đây không được liệt kê trong danh sách?
Phó từ chỉ mức độ nào sau đây không được liệt kê trong danh sách?
Dấu chấm lửng có thể được sử dụng để thể hiện điều gì?
Dấu chấm lửng có thể được sử dụng để thể hiện điều gì?
Phó từ nào dưới đây thể hiện sự phủ định?
Phó từ nào dưới đây thể hiện sự phủ định?
Phó từ nào sau đây chỉ khả năng?
Phó từ nào sau đây chỉ khả năng?
Mục đích sử dụng dấu chấm lửng khác với điều nào dưới đây?
Mục đích sử dụng dấu chấm lửng khác với điều nào dưới đây?
Trong ví dụ 'Bánh mì, Áo dài...', dấu chấm lửng được sử dụng với mục đích gì?
Trong ví dụ 'Bánh mì, Áo dài...', dấu chấm lửng được sử dụng với mục đích gì?
Phó từ chỉ sự tiếp diễn là gì?
Phó từ chỉ sự tiếp diễn là gì?
Từ nào dưới đây không phải là phó từ chỉ quan hệ thời gian?
Từ nào dưới đây không phải là phó từ chỉ quan hệ thời gian?
Thể loại nào được mô tả là văn xuôi ngắn gọn, hàm súc và thể hiện tâm trạng, suy nghĩ của người viết?
Thể loại nào được mô tả là văn xuôi ngắn gọn, hàm súc và thể hiện tâm trạng, suy nghĩ của người viết?
Điểm nổi bật nào không phải là đặc trưng của ngôn từ trong tuỳ bút và tản văn?
Điểm nổi bật nào không phải là đặc trưng của ngôn từ trong tuỳ bút và tản văn?
Cái tôi trong tản văn và tuỳ bút thể hiện như thế nào?
Cái tôi trong tản văn và tuỳ bút thể hiện như thế nào?
Phó từ không có khả năng làm gì trong câu?
Phó từ không có khả năng làm gì trong câu?
Người viết tản văn thường dựa vào yếu tố nào để thể hiện suy nghĩ của mình?
Người viết tản văn thường dựa vào yếu tố nào để thể hiện suy nghĩ của mình?
Thông điệp của một văn bản tản văn thường phản ánh điều gì?
Thông điệp của một văn bản tản văn thường phản ánh điều gì?
Phó từ được phân loại như thế nào?
Phó từ được phân loại như thế nào?
Trong văn bản, dấu chấm lửng có vai trò gì?
Trong văn bản, dấu chấm lửng có vai trò gì?
Trạng từ có chức năng gì trong câu?
Trạng từ có chức năng gì trong câu?
Một trong các yếu tố nào không phải là thuộc tính của thành ngữ và tục ngữ trong văn bản?
Một trong các yếu tố nào không phải là thuộc tính của thành ngữ và tục ngữ trong văn bản?
Từ Hán Việt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trong từ vựng tiếng Việt?
Từ Hán Việt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trong từ vựng tiếng Việt?
Sắc thái nào sau đây không phải của từ Hán Việt?
Sắc thái nào sau đây không phải của từ Hán Việt?
Một trong những đặc điểm của từ Hán Việt là gì?
Một trong những đặc điểm của từ Hán Việt là gì?
Từ Hán Việt có thể được sử dụng để thể hiện sắc thái nào?
Từ Hán Việt có thể được sử dụng để thể hiện sắc thái nào?
Từ nào sau đây là ví dụ cho từ địa phương?
Từ nào sau đây là ví dụ cho từ địa phương?
Đặc điểm nào sau đây là đúng về sự khác biệt giữa từ Hán Việt và từ thuần Việt?
Đặc điểm nào sau đây là đúng về sự khác biệt giữa từ Hán Việt và từ thuần Việt?
Trong các lĩnh vực nào có thể sử dụng từ Hán Việt?
Trong các lĩnh vực nào có thể sử dụng từ Hán Việt?
Mục đích chính của việc sử dụng từ Hán Việt trong tiếng Việt là gì?
Mục đích chính của việc sử dụng từ Hán Việt trong tiếng Việt là gì?
Tùy bút phải có một cốt truyện cụ thể.
Tùy bút phải có một cốt truyện cụ thể.
Nêu một biện pháp tu từ có trong bài thơ.
Nêu một biện pháp tu từ có trong bài thơ.
Trong bài thơ, bố cục thường được xác định qua các yếu tố như ______ và cảm xúc.
Trong bài thơ, bố cục thường được xác định qua các yếu tố như ______ và cảm xúc.
Ghép các thuật ngữ với ý nghĩa tương ứng:
Ghép các thuật ngữ với ý nghĩa tương ứng:
Nhận biết yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của lời kể trong truyện ngụ ngôn?
Nhận biết yếu tố nào dưới đây là đặc điểm của lời kể trong truyện ngụ ngôn?
Chủ đề của một bài thơ thường không liên quan đến cảm xúc của nhân vật.
Chủ đề của một bài thơ thường không liên quan đến cảm xúc của nhân vật.
Nêu một ví dụ về chủ đề mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
Nêu một ví dụ về chủ đề mà văn bản muốn gửi đến người đọc.
Trong bài thơ, yếu tố miêu tả thường giúp thể hiện ______ và hình ảnh nhân vật.
Trong bài thơ, yếu tố miêu tả thường giúp thể hiện ______ và hình ảnh nhân vật.
Yếu tố nào được sử dụng để thể hiện tính trữ tình trong tùy bút?
Yếu tố nào được sử dụng để thể hiện tính trữ tình trong tùy bút?
Điểm nổi bật nào của tản văn không đúng?
Điểm nổi bật nào của tản văn không đúng?
Phó từ có khả năng gọi tên sự vật hoặc hành động.
Phó từ có khả năng gọi tên sự vật hoặc hành động.
Nêu một đặc điểm chính của phó từ?
Nêu một đặc điểm chính của phó từ?
Tản văn thường sử dụng ngôn từ _____ và gần gũi đời thường.
Tản văn thường sử dụng ngôn từ _____ và gần gũi đời thường.
Ghép các loại phó từ với ví dụ tương ứng:
Ghép các loại phó từ với ví dụ tương ứng:
Chủ đề chính của một tác phẩm tản văn thường là gì?
Chủ đề chính của một tác phẩm tản văn thường là gì?
Người viết tản văn thường chỉ sử dụng một kỹ thuật thể hiện.
Người viết tản văn thường chỉ sử dụng một kỹ thuật thể hiện.
Phó từ đứng trước tính từ có chức năng gì?
Phó từ đứng trước tính từ có chức năng gì?
Tác giả sử dụng dấu chấm lửng để thể hiện _____ trong văn bản.
Tác giả sử dụng dấu chấm lửng để thể hiện _____ trong văn bản.
Một trong những cảm xúc người viết tản văn muốn thể hiện là gì?
Một trong những cảm xúc người viết tản văn muốn thể hiện là gì?
Phó từ nào dưới đây không thuộc loại phó từ chỉ sự phủ định?
Phó từ nào dưới đây không thuộc loại phó từ chỉ sự phủ định?
Dấu chấm lửng có thể được sử dụng để thể hiện sự ngập ngừng trong câu.
Dấu chấm lửng có thể được sử dụng để thể hiện sự ngập ngừng trong câu.
Cho biết một ví dụ về phó từ chỉ mức độ.
Cho biết một ví dụ về phó từ chỉ mức độ.
Phó từ chỉ _________ là những phó từ thể hiện sự tiếp diễn như vẫn, thường.
Phó từ chỉ _________ là những phó từ thể hiện sự tiếp diễn như vẫn, thường.
Hãy nối các phó từ với loại nghĩa tương ứng:
Hãy nối các phó từ với loại nghĩa tương ứng:
Từ Hán Việt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trong từ vựng tiếng Việt?
Từ Hán Việt chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm trong từ vựng tiếng Việt?
Tác dụng nào không phải của dấu chấm lửng?
Tác dụng nào không phải của dấu chấm lửng?
Phó từ chỉ khả năng luôn là phó từ thể hiện sự phủ định.
Phó từ chỉ khả năng luôn là phó từ thể hiện sự phủ định.
Từ Hán Việt chỉ mang sắc thái biểu cảm đơn giản và không có sắc thái phong cách.
Từ Hán Việt chỉ mang sắc thái biểu cảm đơn giản và không có sắc thái phong cách.
Tên gọi khác của từ mượn trong tiếng Việt là gì?
Tên gọi khác của từ mượn trong tiếng Việt là gì?
Dấu chấm lửng có ký hiệu là gì?
Dấu chấm lửng có ký hiệu là gì?
Trong tiếng Việt, từ Hán Việt thường được ghi bằng chữ cái __________.
Trong tiếng Việt, từ Hán Việt thường được ghi bằng chữ cái __________.
Sắc thái nào không phải là đặc điểm của từ Hán Việt?
Sắc thái nào không phải là đặc điểm của từ Hán Việt?
Từ nào dùng để chỉ từ ngôn ngữ chỉ được sử dụng ở một vùng miền/địa phương nhất định?
Từ nào dùng để chỉ từ ngôn ngữ chỉ được sử dụng ở một vùng miền/địa phương nhất định?
Từ Hán Việt có vai trò quan trọng trong việc __________ vốn từ trong tiếng Việt.
Từ Hán Việt có vai trò quan trọng trong việc __________ vốn từ trong tiếng Việt.
Khớp các sắc thái của từ Hán Việt với ví dụ:
Khớp các sắc thái của từ Hán Việt với ví dụ:
Flashcards
Thể thơ bốn chữ
Thể thơ bốn chữ
Một thể thơ có mỗi dòng thơ gồm bốn chữ, thường có nhịp 2/2.
Thể thơ năm chữ
Thể thơ năm chữ
Một thể thơ có mỗi dòng thơ gồm năm chữ, thường có nhịp 3/2 hoặc 2/3.
Phân tích giá trị biểu đạt
Phân tích giá trị biểu đạt
Nêu rõ vì sao từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp...trong văn bản mang ý nghĩa.
Đề tài của văn bản
Đề tài của văn bản
Signup and view all the flashcards
Ngôi kể
Ngôi kể
Signup and view all the flashcards
Nhân vật
Nhân vật
Signup and view all the flashcards
Tóm tắt cốt truyện
Tóm tắt cốt truyện
Signup and view all the flashcards
Bài học ứng xử
Bài học ứng xử
Signup and view all the flashcards
Tuỳ bút
Tuỳ bút
Signup and view all the flashcards
Bố cục bài tuỳ bút
Bố cục bài tuỳ bút
Signup and view all the flashcards
Phó từ chỉ quan hệ thời gian
Phó từ chỉ quan hệ thời gian
Signup and view all the flashcards
Phó từ chỉ mức độ
Phó từ chỉ mức độ
Signup and view all the flashcards
Phó từ chỉ sự tiếp diễn
Phó từ chỉ sự tiếp diễn
Signup and view all the flashcards
Phó từ chỉ sự phủ định
Phó từ chỉ sự phủ định
Signup and view all the flashcards
Phó từ cầu khiến
Phó từ cầu khiến
Signup and view all the flashcards
Phó từ chỉ khả năng
Phó từ chỉ khả năng
Signup and view all the flashcards
Dấu chấm lửng
Dấu chấm lửng
Signup and view all the flashcards
Tác dụng của dấu chấm lửng
Tác dụng của dấu chấm lửng
Signup and view all the flashcards
Tùy bút
Tùy bút
Signup and view all the flashcards
Tản văn
Tản văn
Signup and view all the flashcards
Phó từ
Phó từ
Signup and view all the flashcards
Phân loại phó từ
Phân loại phó từ
Signup and view all the flashcards
Từ Hán Việt
Từ Hán Việt
Signup and view all the flashcards
Chất tự sự
Chất tự sự
Signup and view all the flashcards
Chất trữ tình
Chất trữ tình
Signup and view all the flashcards
Chất nghị luận
Chất nghị luận
Signup and view all the flashcards
Thành phần trạng ngữ
Thành phần trạng ngữ
Signup and view all the flashcards
Từ Hán Việt là gì?
Từ Hán Việt là gì?
Signup and view all the flashcards
Tỷ lệ từ Hán Việt trong tiếng Việt
Tỷ lệ từ Hán Việt trong tiếng Việt
Signup and view all the flashcards
Sắc thái của từ Hán Việt
Sắc thái của từ Hán Việt
Signup and view all the flashcards
Từ Hán Việt mang sắc thái ý nghĩa
Từ Hán Việt mang sắc thái ý nghĩa
Signup and view all the flashcards
Từ Hán Việt mang sắc thái biểu cảm
Từ Hán Việt mang sắc thái biểu cảm
Signup and view all the flashcards
Từ Hán Việt mang sắc thái phong cách
Từ Hán Việt mang sắc thái phong cách
Signup and view all the flashcards
Ngôn ngữ vùng miền là gì?
Ngôn ngữ vùng miền là gì?
Signup and view all the flashcards
Bài văn kể chuyện
Bài văn kể chuyện
Signup and view all the flashcards
Thể thơ bốn chữ là gì?
Thể thơ bốn chữ là gì?
Signup and view all the flashcards
Thể thơ năm chữ là gì?
Thể thơ năm chữ là gì?
Signup and view all the flashcards
Chủ đề của văn bản là gì?
Chủ đề của văn bản là gì?
Signup and view all the flashcards
Ngôi kể là gì?
Ngôi kể là gì?
Signup and view all the flashcards
Phân tích giá trị biểu đạt là gì?
Phân tích giá trị biểu đạt là gì?
Signup and view all the flashcards
Phân tích tính cách nhân vật
Phân tích tính cách nhân vật
Signup and view all the flashcards
Phó từ là gì?
Phó từ là gì?
Signup and view all the flashcards
Các loại phó từ
Các loại phó từ
Signup and view all the flashcards
Dấu chấm lửng là gì?
Dấu chấm lửng là gì?
Signup and view all the flashcards
Từ Hán Việt là gì?
Từ Hán Việt là gì?
Signup and view all the flashcards
Ví dụ về từ Hán Việt
Ví dụ về từ Hán Việt
Signup and view all the flashcards
Tác dụng của từ Hán Việt
Tác dụng của từ Hán Việt
Signup and view all the flashcards
Sự kết hợp của từ Hán Việt
Sự kết hợp của từ Hán Việt
Signup and view all the flashcards
Tuỳ bút là gì?
Tuỳ bút là gì?
Signup and view all the flashcards
Tản văn là gì?
Tản văn là gì?
Signup and view all the flashcards
Chủ đề của tản văn
Chủ đề của tản văn
Signup and view all the flashcards
Ngôn ngữ của tuỳ bút
Ngôn ngữ của tuỳ bút
Signup and view all the flashcards
Ngôn ngữ của tản văn
Ngôn ngữ của tản văn
Signup and view all the flashcards
Chất trữ tình trong tuỳ bút
Chất trữ tình trong tuỳ bút
Signup and view all the flashcards
Chất tự sự trong tản văn
Chất tự sự trong tản văn
Signup and view all the flashcards
Chức năng của phó từ
Chức năng của phó từ
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Kế hoạch ôn tập cuối học kì I - Ngữ văn 7
- Phần 1: Đọc hiểu
- Văn bản thơ: Học sinh cần nhận biết từ ngữ, vần, nhịp, các biện pháp tu từ trong thơ bốn chữ, năm chữ.
- Phân tích: Xác định bố cục, hình ảnh, yếu tố tự sự, miêu tả trong bài thơ.
- Cấu trúc: Xác định số từ, phó từ.
- Thông hiểu: Hiểu và giải thích tình cảm, cảm xúc nhân vật trong văn bản, tìm ra chủ đề, thông điệp.
- Phân tích: Phân tích giá trị biểu đạt của từ ngữ, hình ảnh, vần, nhịp, biện pháp tu từ.
- Hán Việt: Hiểu nghĩa các thành ngữ, tục ngữ, yếu tố Hán Việt, nghĩa của từ ngữ trong ngữ cảnh và công dụng dấu chấm lửng.
- Vận dụng: Phân tích cảm nhận sâu sắc về bài thơ, cuộc sống, con người; trình bày bài học ứng xử cho bản thân.
- Truyện ngụ ngôn: Xác định đề tài, chi tiết tiêu biểu; ngôi kể, đặc điểm lời kể; nhân vật, tình huống, cốt truyện, không gian, thời gian.
- Thông hiểu: Tóm tắt cốt truyện; nêu chủ đề, thông điệp bài học; phân tích ý nghĩa, tác dụng các chi tiết tiêu biểu.
- Phân tích tính cách nhân vật: Qua cử chỉ, hành động, lời thoại, lời kể của người kể chuyện.
- Vận dụng: Rút ra bài học cho bản thân từ nội dung, ý nghĩa của câu chuyện.
Kế hoạch ôn tập cuối học kì I - Ngữ văn 7, tiếp
- Phần 2: Viết
- Tản văn, tùy bút: Nhận biết chi tiết tiêu biểu, đề tài, cảnh vật, con người, sự kiện.
- Phân tích: Tìm hiểu cái tôi, sự kết hợp tự sự, trữ tình, nghị luận, đặc trưng ngôn ngữ.
- Thông hiểu: Phân tích cảnh vật, con người; cảm xúc của người viết được thể hiện; tìm ra chủ đề, thông điệp.
- Vận dụng: Nêu những trải nghiệm, thể hiện thái độ đồng tình/không đồng tình với tác giả.
- Tiếng Việt: Nhận biết phó từ, dấu chấm lửng, từ Hán Việt, đặc điểm ngữ văn địa phương.
- Phó từ: Xác định chức năng, đặc điểm của phó từ.
- Dấu chấm lửng: Xác định công dụng, tác dụng.
- Từ Hán Việt: Hiểu ý nghĩa, sắc thái biểu cảm, phong cách.
- Viết bài văn: Kể lại sự việc có thật, liên quan đến nhân vật lịch sử, miêu tả.
- Biểu cảm: Viết văn biểu cảm về con người, sự việc, thể hiện thái độ, tình cảm với con người / sự việc.
Kế hoạch ôn tập cuối học kì I - Ngữ văn 7, tiếp
- Phó từ/Chức năng: Phó từ luôn đi liền với tính từ, động từ, trạng từ để bổ sung, giải thích rõ hơn ý nghĩa.
- Phân loại phó từ: Phân loại phó từ đứng trước/sau động từ/tính từ, dựa trên ý nghĩa bổ sung.
- Dấu chấm lửng: Kí hiệu "...", dùng trong câu để thể hiện ý vẫn chưa được diễn tả hết, ngập ngừng, ngắt quãng, châm biếm, mỉa mai.
- Từ Hán Việt: Thành phần quan trọng trong từ vựng tiếng Việt.
- Viết bài văn: (2 kiểu): Kể lại sự việc, Viết bài biểu cảm.
- Luyện viết: Nắm rõ yêu cầu bài viết để có thể viết theo đúng yêu cầu đề ra.
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.
Related Documents
Description
Khám phá các chủ đề và kỹ năng cần thiết trong Ngữ văn lớp 7 qua kế hoạch ôn tập cuối học kỳ I. Quiz này bao gồm những nội dung chính về đọc hiểu thơ, phân tích văn bản và cảm nhận tác phẩm. Hãy thử sức với các câu hỏi đa dạng để củng cố kiến thức của bạn!