Hemoglobin và chức năng của nó
60 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Hb có ái lực cao với 𝑂2 khi nào?

  • Khi đến phổi (correct)
  • Khi đến mô
  • Khi ở vị trí liên kết với CO
  • Khi nồng độ H thấp
  • 2,3-Bisphosphoglycerat (BPG) có ảnh hưởng như thế nào đến Hb?

  • Giúp giải phóng 𝑂2 từ Hb (correct)
  • Kích thích hình thành Hb dạng R
  • Ngăn cản gắn kết 𝑂2
  • Kéo dài thời gian liên kết với 𝑂2
  • Tác dụng của CO lên Hb là gì?

  • Kích thích hình thành cầu muối
  • Làm tăng khả năng giải phóng 𝑂2
  • Cạnh tranh vị trí gắn với 𝑂2 (correct)
  • Giảm ái lực của Hb với 𝑂2
  • Khi pH của môi trường thấp, quá trình nào xảy ra với Hb?

    <p>Proton hóa imidazol và tăng giải phóng 𝑂2</p> Signup and view all the answers

    Sự tạo thành carbamat do CO2 có tác dụng gì lên Hb?

    <p>Tạo cầu muối ổn định cấu dạng T</p> Signup and view all the answers

    Biến tính protein dẫn đến hậu quả gì?

    <p>Giảm chức năng của protein</p> Signup and view all the answers

    Hemoglobin có cấu trúc bậc mấy?

    <p>Cấu trúc bậc 4</p> Signup and view all the answers

    Chức năng chính của hemoglobin là gì?

    <p>Vận chuyển 𝑂2 và 𝐶𝑂2</p> Signup and view all the answers

    Iron (Fe) trong hemoglobin có vai trò gì?

    <p>Tham gia vào quá trình liên kết với 𝑂2</p> Signup and view all the answers

    Trong cấu trúc của hemoglobin, phần nào bảo vệ Fe?

    <p>Tiểu đơn vị globin</p> Signup and view all the answers

    Tại sao hemoglobin phù hợp hơn myoglobin để vận chuyển 𝑂2?

    <p>Vì có cơ chế vận chuyển dị lập thể</p> Signup and view all the answers

    Quá trình kết hợp giữa hemoglobin và 𝑂2 có tính chất gì?

    <p>Thặng dư và được điều hòa bởi cơ chế dị lập thể</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào không phải của hemoglobin?

    <p>Chỉ có cấu trúc bậc 1</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào sau đây là không đúng về nucleosid?

    <p>Nucleosid bao gồm Base N, pentose và gốc phosphate.</p> Signup and view all the answers

    Chỉ ra đặc điểm đúng của acid nucleic?

    <p>Acid nucleic có thể tồn tại ở dạng chuỗi đơn hoặc chuỗi kép.</p> Signup and view all the answers

    Phân tử nào sau đây không phải là một ví dụ về nucleotid?

    <p>Thymidin</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào dưới đây không đúng về ADN?

    <p>ADN chứa đường pentose là ribose.</p> Signup and view all the answers

    Chất nào sau đây tham gia vào cấu tạo coenzyme?

    <p>NAD+</p> Signup and view all the answers

    Loại base nào không có nguyên tử oxy trong cấu trúc?

    <p>Adenin</p> Signup and view all the answers

    Liên kết nào giữa pentose và phosphate trong nucleotid được gọi là gì?

    <p>Liên kết ester</p> Signup and view all the answers

    Đâu là vai trò của nucleotide trong tế bào?

    <p>Lưu trữ năng lượng</p> Signup and view all the answers

    Ribonucleic acid (ARN) khác với deoxyribonucleic acid (ADN) ở điểm nào?

    <p>ARN không có base thymine.</p> Signup and view all the answers

    Nucleotid nào được biết đến là chất truyền tín hiệu thông tin?

    <p>cAMP</p> Signup and view all the answers

    Tế bào gốc có khả năng nào dưới đây?

    <p>Biệt hóa thành các tế bào khác</p> Signup and view all the answers

    Công nghệ tế bào gốc có thể được ứng dụng trong việc điều trị bệnh nào dưới đây?

    <p>Bệnh tim</p> Signup and view all the answers

    Công nghệ sinh học nano trong y-sinh học có thể giúp gì?

    <p>Khám phá thuốc mới</p> Signup and view all the answers

    Hệ thống nano bạc diệt vi khuẩn hoạt động theo cơ chế nào dưới đây?

    <p>Biến tính DNA</p> Signup and view all the answers

    Lo ngại chính về thực phẩm biến đổi gen (GMO) là gì?

    <p>Ảnh hưởng đến sức khỏe con người</p> Signup and view all the answers

    Một trong những vấn đề đạo đức liên quan đến nghiên cứu gen và liệu pháp gen là gì?

    <p>Bất bình đẳng trong chăm sóc sức khỏe</p> Signup and view all the answers

    Việc sản xuất thực phẩm GMO ảnh hưởng đến điều gì dưới đây?

    <p>Quyền lợi của nông dân</p> Signup and view all the answers

    Công nghệ nano được định nghĩa là gì?

    <p>Công nghệ liên quan đến kích thước nanomet</p> Signup and view all the answers

    Mục tiêu chính của việc sử dụng tế bào gốc trong y học là gì?

    <p>Tái sinh và thay thế tế bào bệnh lý</p> Signup and view all the answers

    Tên của gốc acid amin trong peptid được tạo thành bằng cách nào?

    <p>Bỏ hậu tố 'in' hoặc 'ic' và thay bằng 'yl'</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào không phải là chức năng sinh học của protein?

    <p>Ghi mã di truyền</p> Signup and view all the answers

    Cấu trúc bậc nào của protein quyết định tính chất sinh học của nó?

    <p>Cấu trúc bậc 1</p> Signup and view all the answers

    Trong tự nhiên, loại protein nào là một chất kháng sinh tự nhiên?

    <p>Gramicidin</p> Signup and view all the answers

    Điểm nào không đặc trưng cho peptid trong dung dịch?

    <p>Có trọng lượng phân tử thấp hơn 1000 D</p> Signup and view all the answers

    Loại liên kết nào không phải là liên kết mạnh giữ các chuỗi polipeptid trong protein?

    <p>Liên kết hydrogen</p> Signup and view all the answers

    Là cấu trúc phổ biến nhất và bền nhất trong protein, cấu trúc bậc 2 nào được miêu tả?

    <p>Xoắn α</p> Signup and view all the answers

    Peptid nào sau đây có số lượng acid amin nhiều nhất?

    <p>Glucagon</p> Signup and view all the answers

    Ứng dụng nào của oxytocin không chính xác?

    <p>Tham gia vào hoạt động của nhiều enzym</p> Signup and view all the answers

    Tiểu đơn vị nào không có trong cấu trúc của hemoglobin?

    <p>Tiểu đơn vị γ</p> Signup and view all the answers

    Phản ứng nào không phải là phản ứng đặc trưng của peptid?

    <p>Phản ứng với glucose</p> Signup and view all the answers

    Tính chất nào không đúng về protein sợi?

    <p>Mang tính chất cơ động</p> Signup and view all the answers

    Loại protein nào là một ví dụ về protein không hòa tan?

    <p>Keratin</p> Signup and view all the answers

    Điều nào không đúng về cấu trúc bậc 4 của protein?

    <p>Chỉ có trong các protein đơn giản</p> Signup and view all the answers

    Màng nhân có chức năng chính nào dưới đây?

    <p>Thực hiện quá trình trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất.</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào không phải của màng tế bào?

    <p>Giúp tế bào sinh ra năng lượng.</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào dưới đây không thuộc về phospholipid trong màng tế bào?

    <p>Chúng không có đầu ưa nước.</p> Signup and view all the answers

    Tính lỏng của màng tế bào phụ thuộc vào yếu tố nào không dưới đây?

    <p>Khối lượng phân tử của protein màng.</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào không phải của protein màng?

    <p>Tạo thành lipid phủ bên ngoài tế bào.</p> Signup and view all the answers

    Phân loại nào dưới đây không thuộc về protein màng?

    <p>Protein đa không phân cực.</p> Signup and view all the answers

    Vận chuyển nào dưới đây là một hình thức vận chuyển thụ động?

    <p>Khuếch tán đơn giản.</p> Signup and view all the answers

    Hồ sơ nào dưới đây không chính xác về sự khuếch tán tăng cường?

    <p>Cần năng lượng để hoạt động.</p> Signup and view all the answers

    Hình thức nào là con đường xuất bào?

    <p>Tiết xuất ngoại bào.</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không ảnh hưởng đến quá trình vận chuyển chủ động?

    <p>Gradient nồng độ.</p> Signup and view all the answers

    Trong quá trình thực bào, cơ chế chính là gì?

    <p>Tạo túi để bao bọc chất rắn.</p> Signup and view all the answers

    Chất nào dưới đây không có khả năng khuếch tán qua màng tế bào một cách dễ dàng?

    <p>Glucose.</p> Signup and view all the answers

    Bơm Na+/K+ ATPase có chức năng gì chính?

    <p>Tạo điện thế màng tế bào.</p> Signup and view all the answers

    Signup and view all the answers

    Study Notes

    Đề cương Đại cương Sinh học Phân tử Tế bào

    • Chủ đề: Học phần Đại cương Sinh học Phân tử Tế bào, năm 2024
    • Nội dung: Bao gồm các chủ đề về Glucid, Lipid, Acid amin, Peptid và Protein, Hemoglobin, Acid Nucleic, Ứng dụng trong công nghệ sinh học, Cấu tạo tế bào nhân sơ và nhân thực, màng sinh học, vận chuyển nội bào...
    • Trang: Tổng hợp các chủ đề sinh học với mục lục chi tiết các bài học.
    • Nguồn: Tài liệu học tập được biên soạn bởi VITAMIN DƯỢC - TEAM HỌC TẬP TND.

    Glucid

    • Định nghĩa: Gồm Polyhydroxy aldehyde (Aldose) và Polyhydroxy ceton (Ketose).
    • Vai trò: Cung cấp năng lượng, dự trữ năng lượng và cấu tạo hợp chất khác (Ribonucleic acid (RNA), deoxyribose (ADN), Peptidoglycan, glycolipid, glycoprotein, glycosaminoglycan, proteoglycan...)
    • Phân loại: Monosaccarid (đường đơn), Oligosaccarid (đường đôi) và Polysaccarid (đường đa).
    • Monosaccarid quan trọng: Glucose, fructose, galactose, mannose.
    • Dẫn xuất: Đường acid, đường amin, đường khử oxy
    • Disaccarid quan trọng: Maltose, Lactose, Sacarose
    • Polysaccarid quan trọng: Tinh bột, Glycogen, Cellulose, Chitin, inulin, peptidoglycan/

    Lipid

    • Khái niệm: Các phân tử hoặc hợp chất không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ.
    • Phân loại: Lipid đơn giản, lipid phức tạp, tiền chất và dẫn xuất của lipid.
    • Vai trò: Cung cấp và dự trữ năng lượng, cấu tạo màng tế bào, cấu tạo hormon, vitamin, acid mật...
    • Acid béo: Các acid monocarboxylic, bão hòa hoặc không bão hòa
    • Alcol: Alcol thẳng, alcol vòng, glycerol
    • Lipid đơn giản (glycerid): Glycerol + Acid béo (Monoglycerid, Diglycerid, Triglycerid)
    • Lipid phức tạp (phospholipid, glycolipid): Gồm phospholipid (glycerophospholipid), glycolipid (glucosylceramid).

    Acid Amin, Peptid và Protein

    • Định nghĩa: Acid amin là dẫn xuất của acid hữu cơ có nhóm amin.
    • Danh pháp: 20 acid amin chuẩn (phân loại theo cấu tạo: mạch hở, có vòng, chứa S, chứa hydroxy).
    • Cấu tạo: Vòng imidazol, nhóm hydroxy, nhóm amin và nhóm carboxyl..
    • Phân loại: Theo cấu tạo (mạch hở, nhóm imin, có vòng thơm, chứa nhóm chức S). Theo tính chất nhóm R (không phân cực, phân cực không điện tích. phân cực dương, phân cực âm)
    • Các acid amin quan trọng.
    • Định nghĩa Peptid và Protein.

    Hemoglobin

    • Chức năng: Vận chuyển O2 và CO2
    • Cấu trúc: Cấu trúc bậc 4 gồm 4 tiểu đơn vị (2α và 2β) mỗi tiểu đơn vị gồm chuỗi polypeptide globin và một nhóm hem.
    • Nhóm hem: Gồm phần porphyrin và Fe2+
    • Vai trò: Tăng độ tan của Hem, bảo vệ Fe2+, tăng khả năng gắn O2 đặc hiệu.

    Acid Nucleic

    • Định nghĩa: Là polymer mạch dài gồm các monome là nucleatid.
    • Cấu tạo: Gồm base nito, đường pentose (ribose hay deoxyribose) và gốc phosphat.
    • Danh pháp: Adenosine, Adenylate, Guanosine, Guanylate, Cytidine, Cytidylate, Thymidine, Thymidylate và Uridine, Uridylate.
    • Vai trò: Cấu tạo nên acid nucleic (ADN, ARN) và tham gia vận chuyển năng lượng, truyền tín hiệu (cAMP).
    • ARN: Loại ARN quan trong: mARN, tARN, rARN

    Tế bào học

    • Cấu trúc tế bào nhân sơ (vi khuẩn): Lông, roi, vỏ màng nhầy, thành tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân, ribôxôm, plasmid (xem trang 36).
    • Cấu tạo tế bào nhân thực: Vách tế bào, màng sinh chất, tế bào chất, các bào quan (không bào, ty thể, lục lạp, lưới nội chất, ribôxôm, nhân...), (xem trang 38).
    • Thành phần cấu tạo, và chức năng của các bào quan.

    Vận chuyển nội bào bằng túi

    • Con đường nhập bào: Thực bào, ẩm bào, nhập bào nhờ thụ thể.
    • Con đường xuất bào.

    Chu kỳ tế bào

    • Giai đoạn trung gian (phân chia ADN)
    • Nguyên phân (phân chia tế bào)

    Tế bào ung thư

    • Định nghĩa
    • Khái niệm chung: Tế bào tăng sinh nhanh chóng, mất kiểm soát, di căn.
    • Phân loại (mô học): Biểu mô, mô liên kết, bạch huyết
    • Đặc trưng của tế bào ung thư: Tế bào chất nhỏ, nhân đa hình, nhân to, nhiễm sắc chất dày, tăng sinh liên tục, tránh được chết theo chương trình (apoptosis), kích thích hình thành mạch máu, xâm lấn, di căn

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Đề cương SHPTTB K79 PDF

    Description

    Quiz này khám phá những khía cạnh quan trọng của hemoglobin, bao gồm ái lực với oxy, tác dụng của CO và 2,3-BPG, cũng như cấu trúc và chức năng của hemoglobin. Hãy tham gia để hiểu rõ hơn về vai trò của hemoglobin trong cơ thể và tại sao nó lại quan trọng trong việc vận chuyển oxy.

    More Like This

    Mastering Oxygen Transport Proteins
    69 questions
    Hemoglobin Structure and Function Quiz
    5 questions
    Hemoglobin Structure and Function Quiz
    43 questions

    Hemoglobin Structure and Function Quiz

    StimulativeTrigonometry1693 avatar
    StimulativeTrigonometry1693
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser