Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Thực quản dài ra do lồng ngực hạ thấp và được chia thành 2 ống: ống thanh-khí quản ở phía trước và thực quản ở phía ______.

sau

Dạ dày xoay 900 quanh trục dọc, làm cho mặt trái ra ______ và mặt phải ra sau.

trước

Hẹp môn vị bẩm sinh thường gặp với tỷ lệ 1/150-1/170 trẻ sinh và được gây ra bởi ______ cơ vòng.

phì đại

Tịt thực quản và rò khí-quản có thể xảy ra do vách khí-quản lệch ra ______.

<p>sau</p> Signup and view all the answers

Tá tràng được tạo ra từ đoạn dưới của ruột ______ và đoạn trên của ruột giữa.

<p>trước</p> Signup and view all the answers

Hệ tiêu hóa gồm ống tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa ______

<p>phụ</p> Signup and view all the answers

Ống tiêu hóa bắt đầu từ khoang miệng và kết thúc ở ______

<p>ống hậu môn</p> Signup and view all the answers

Khoang miệng được lót bởi mô lát tầng ______ hóa và mô lát tầng không sừng hóa.

<p>sừng</p> Signup and view all the answers

Lưỡi là một khối cơ được bao phủ bởi biểu mô lát tầng và có nhiều ______ trên mặt trên.

<p>nhú</p> Signup and view all the answers

Các tuyến tiêu hóa lớn gồm: ______, tụy và các tuyến nước bọt.

<p>gan</p> Signup and view all the answers

Hệ tiêu hóa được hình thành từ ống ______ nguyên thủy do sự khép mình của phôi.

<p>ruột</p> Signup and view all the answers

Öng tiêu hóa được chia thành nhiều đoạn với cấu tạo chung và cấu tạo ______ để phù hợp với chức năng.

<p>riêng</p> Signup and view all the answers

Tuyến tụy có 2 phần cấu tạo và chức năng khác nhau: Tụy ngoại tiết và tụy ______.

<p>nội tiết</p> Signup and view all the answers

TM cửa có lòng ______ hơn ĐM gan.

<p>rộng</p> Signup and view all the answers

Chức năng khử độc và bảo vệ nhờ vào TB gan và TB ______.

<p>Kupffer</p> Signup and view all the answers

Hormon insulin và glucagon được sản xuất bởi tiểu đảo ______.

<p>Langerhans</p> Signup and view all the answers

Chức năng ngoại tiết của gan là sản xuất và tiết dịch ______ để tiêu hóa lipid.

<p>mật</p> Signup and view all the answers

Chuyển hóa protid trong gan tạo ra các protein giúp quá trình ______.

<p>đông máu</p> Signup and view all the answers

Các nang tụy thuộc phần tụy ______ có nhiệm vụ bài tiết dịch tụy.

<p>ngoại tiết</p> Signup and view all the answers

Chức năng dự trữ các chất như vitamin và ion ______ trong gan.

<p>sắt</p> Signup and view all the answers

Chuyển hóa glucid trong gan có thể biến glucose thành ______ hoặc ngược lại.

<p>glycogen</p> Signup and view all the answers

Lòng ống mật có nhiều loại biểu mô như BM vuông ______.

<p>đơn</p> Signup and view all the answers

Tầng vỏ ngoài của ruột già được cấu tạo từ mô ______ và trung biểu mô.

<p>liên kết</p> Signup and view all the answers

Ruột già dài khoảng ______ m.

<p>1.6-1.8</p> Signup and view all the answers

Trong tầng niêm mạc của ruột già, lớp biểu mô chủ yếu là tế bào hình ______.

<p>đài</p> Signup and view all the answers

Tầng cơ của ruột già có hai lớp, đặc trưng bởi lớp cơ dọc xếp thành ______.

<p>3 dải</p> Signup and view all the answers

Ruột thừa có chiều dài khoảng ______ cm.

<p>8-9</p> Signup and view all the answers

Tầng niêm mạc của ruột thừa có lớp đệm với nhiều ______ và nang bạch huyết.

<p>tuyến Lieberkuhn</p> Signup and view all the answers

Biểu mô của dạ dày chủ yếu là ______ đơn nhầy.

<p>trụ</p> Signup and view all the answers

Trong lớp cơ niêm của thực quản, hướng co của cơ là ______.

<p>dọc</p> Signup and view all the answers

Mô LK trong tầng dưới niêm mạc của ruột non thường có chứa ______ Brunner.

<p>tuyến</p> Signup and view all the answers

Ruột non có tầng niêm mạc gồm biểu mô trụ có tế bào hình ______.

<p>đài</p> Signup and view all the answers

Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa gồm 3 lớp: Biểu mô, lớp đệm và ___.

<p>cơ niêm</p> Signup and view all the answers

Tầng dưới niêm mạc chủ yếu được tạo thành từ mô liên kết ___ và có các tuyến.

<p>thưa</p> Signup and view all the answers

Tầng cơ của ống tiêu hóa có 2 lớp: lớp hướng vòng và lớp hướng ___.

<p>dọc</p> Signup and view all the answers

Tầng niêm mạc của thực quản có biểu mô là ___ tầng không sừng hóa.

<p>lát</p> Signup and view all the answers

Dạ dày là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa, nối thực quản với ___.

<p>ruột non</p> Signup and view all the answers

Mặt trong của dạ dày khi rỗng có các nếp gấp dọc và nhiều lổ nhỏ tạo thành ___.

<p>phễu dạ dày</p> Signup and view all the answers

Tầng vỏ ngoài của ống tiêu hóa được cấu tạo bởi màng mô liên kết ___.

<p>thưa</p> Signup and view all the answers

Tầng dưới niêm mạc có đám rối thần kinh ___.

<p>Meissner</p> Signup and view all the answers

Các tuyến trong dạ dày được chia thành 3 vùng: tâm vị, đáy vị và ___.

<p>môn vị</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Hệ thống tiêu hóa

Hệ thống ống tiêu hóa bao gồm ống tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa phụ.

Ống tiêu hóa

Là phần ống tiêu hóa bắt đầu từ miệng đến hậu môn.

Tuyến tiêu hóa

Bao gồm các tuyến nước bọt, gan và tuyến tụy.

Cấu tạo ống tiêu hóa từ thực quản đến hậu môn

Từ thực quản đến hậu môn, ống tiêu hóa được phân chia thành nhiều đoạn với cấu trúc riêng biệt phù hợp với chức năng

Signup and view all the flashcards

Sự hình thành ống tiêu hóa

Ống tiêu hóa được hình thành từ ống ruột nguyên thủy do sự khép mình của phôi.

Signup and view all the flashcards

Cấu tạo chung ống tiêu hóa

Cấu tạo mô học chung của ống tiêu hóa từ thực quản đến hậu môn bao gồm màng lót, lớp niêm mạc, lớp cơ trơn, và lớp màng bao.

Signup and view all the flashcards

Chức năng của hệ tiêu hóa

Chức năng của hệ tiêu hóa là tiếp nhận, vận chuyển, tiêu hóa, hấp thu thức ăn và đào thải chất cặn bã.

Signup and view all the flashcards

Tầng vỏ ngoài

Là lớp ngoài cùng của thành ống tiêu hóa, được cấu tạo bởi mô liên kết thưa và có lớp trung biểu mô bọc ngoài.

Signup and view all the flashcards

Tầng dưới niêm mạc

Là lớp mô liên kết thưa nằm giữa tầng niêm mạc và tầng cơ, chứa các mạch máu, mạch bạch huyết, đám rối TK Meissner và tùy đoạn có các tuyến.

Signup and view all the flashcards

Tầng niêm mạc

Là lớp trong cùng của thành ống tiêu hóa, có cấu trúc khác nhau tùy đoạn. Bao gồm 3 lớp: biểu mô, lớp đệm và cơ niêm.

Signup and view all the flashcards

Tầng cơ

Là lớp cơ trơn (trừ 1/3 trên thực quản và cơ thắt hậu môn là cơ vân), bao gồm 2 lớp: lớp trong hướng vòng và lớp ngoài hướng dọc. Dạ dày có thêm lớp cơ chéo trong cùng.

Signup and view all the flashcards

Cơ niêm

Là cơ trơn dày, xếp thành 2 lớp mỏng, ngăn cách tầng niêm mạc và tầng dưới niêm mạc. Có nhiệm vụ nâng đỡ và giúp di chuyển thức ăn.

Signup and view all the flashcards

Tầng niêm mạc (mô tả chung)

Bao gồm 3 lớp: biểu mô, lớp đệm và cơ niêm. Cấu trúc của từng lớp khác nhau tùy đoạn của ống tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Tầng dưới niêm mạc (mô tả chung)

Được cấu tạo bởi mô liên kết thưa, chứa hệ thống mạch máu, mạch bạch huyết, các tuyến và đám rối TK.

Signup and view all the flashcards

Tầng cơ (mô tả chung)

Là cơ trơn (trừ 1/3 trên thực quản và cơ thắt hậu môn là cơ vân), xếp thành 2 lớp: lớp trong hướng vòng và lớp ngoài hướng dọc. Giữa 2 lớp: đám rối TK Auerbach.

Signup and view all the flashcards

Tầng vỏ ngoài (mô tả chung)

Bao gồm mô LK thưa và lớp trung biểu mô bọc ngoài. Có vai trò bảo vệ thành ống tiêu hóa.

Signup and view all the flashcards

Tầng vỏ ngoài của ruột

Lớp mô liên kết bao bọc bên ngoài đường ruột, nối tiếp với lá tạng của mạc treo ruột.

Signup and view all the flashcards

Trung biểu mô của ruột

Lớp mô biểu mô lót mặt ngoài của ruột, tạo thành lớp bảo vệ và tiếp xúc với môi trường bên ngoài.

Signup and view all the flashcards

Biểu mô ruột già

Loại biểu mô lót thành ruột già, không có van ngang và nhung mao, giúp hấp thu nước và các chất điện giải.

Signup and view all the flashcards

Tế bào hình đài trong ruột già

Loại tế bào trong lớp biểu mô ruột già, có vai trò chính trong việc hấp thu nước, các ion natri và clo.

Signup and view all the flashcards

Tuyến Lieberkuhn trong ruột già

Loại tuyến nhỏ trong lớp đệm của ruột già, chứa các tế bào hình đài, tế bào Paneth và nang bạch huyết.

Signup and view all the flashcards

Tế bào Paneth trong ruột già

Loại tế bào nằm ở đáy tuyến Lieberkuhn trong ruột già, tiết ra các enzyme tiêu diệt vi khuẩn.

Signup and view all the flashcards

Nang bạch huyết trong ruột già

Cấu trúc dạng túi nhỏ, chứa các tế bào miễn dịch, nằm trong lớp đệm của niêm mạc ruột già.

Signup and view all the flashcards

Tầng dưới niêm mạc của ruột già

Lớp mô liên kết nằm dưới lớp niêm mạc của ruột già, chứa mạch máu, nang bạch huyết và các tuyến.

Signup and view all the flashcards

Tầng cơ của ruột già

Lớp cơ của ruột già, gồm hai lớp, lớp cơ dọc xếp thành 3 dải, lớp cơ vòng xếp thành vòng.

Signup and view all the flashcards

Ruột thừa (appendix)

Phần phụ của ruột già, có hình dạng như một cái túi nhỏ, chứa nhiều nang bạch huyết, giúp bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng đường ruột.

Signup and view all the flashcards

Dạ dày được hình thành như thế nào?

Phần ruột trước dưới vách ngang phình ra tạo nên dạ dày và sau đó xoay theo 2 trục (dọc & trước-sau).

Signup and view all the flashcards

Sự xoay dọc của dạ dày dẫn đến gì?

Dạ dày xoay 90 độ quanh trục dọc theo chiều kim đồng hồ, khiến mặt trái của dạ dày quay ra trước và mặt phải quay ra sau.

Signup and view all the flashcards

Sự xoay dọc của dạ dày ảnh hưởng đến hình dạng của dạ dày như thế nào?

Bởi vì bờ sau của dạ dày phát triển nhanh hơn và lệch sang trái, nó tạo thành bờ cong lớn, và bờ trước chuyển sang phải tạo nên bờ cong nhỏ.

Signup and view all the flashcards

Sự xoay theo trục trước-sau của dạ dày dẫn đến kết quả gì?

Dạ dày xoay theo trục trước-sau theo chiều kim đồng hồ, khiến đầu dưới của dạ dày (môn vị) lệch phải và lên trên, và đầu trên (tâm vị) lệch trái và hơi xuống dưới.

Signup and view all the flashcards

Hẹp môn vị bẩm sinh là gì?

Hẹp môn vị bẩm sinh là tật bẩm sinh phổ biến ở trẻ sơ sinh, thường gặp ở tỷ lệ 1/150-1/170, được đặc trưng bởi phì đại cơ vòng môn vị. Triệu chứng thường thấy là nôn vọt sau khi bú.

Signup and view all the flashcards

Khoảng cửa (Khoảng Kiernan)

Là mô liên kết nằm giữa các góc của các tiểu thùy gan, bao gồm 3 thành phần chính: ống mật, động mạch gan và tĩnh mạch cửa.

Signup and view all the flashcards

Tĩnh mạch cửa (PV)

Có lòng rộng hơn động mạch gan, thành mỏng gồm lớp nội mô và lớp áo xơ chun.

Signup and view all the flashcards

Động mạch gan (HA)

Có lòng tròn đều và hẹp, thành có lớp cơ dày, màng chun trong rõ.

Signup and view all the flashcards

Ống mật (BD)

Bắt đầu từ ống Hering (BM vuông thấp), sau đó là ống bài xuất quanh tiểu thùy (BM vuông đơn), cuối cùng là ống gian tiểu thùy/ống mật trong gan (BM trụ đơn).

Signup and view all the flashcards

Chức năng ngoại tiết của gan

Là tuyến lớn nhất trong cơ thể, có nhiệm vụ sản xuất dịch mật để tiêu hóa lipid.

Signup and view all the flashcards

Chức năng nội tiết của gan

Tế bào gan hấp thụ các chất từ máu, chuyển hóa chúng thành các sản phẩm khác, sau đó đưa trở lại máu.

Signup and view all the flashcards

Tuyến tụy

Là tuyến hình chữ L, nằm ngang ở phần trên ổ bụng, liên kết với tá tràng.

Signup and view all the flashcards

Tụy ngoại tiết

Là phần lớn của tuyến tụy, có nhiệm vụ sản xuất dịch tụy để tiêu hóa thức ăn.

Signup and view all the flashcards

Tụy nội tiết

Là phần nhỏ của tuyến tụy, có nhiệm vụ sản xuất các hormone như insulin và glucagon để điều chỉnh lượng đường trong máu.

Signup and view all the flashcards

Nang tuyến tụy

Là các tế bào có hình cầu hoặc ống ngắn, thành nang có hai loại tế bào: tế bào tụy ngoại/tế bào chế tiết và tế bào TT nang tuyến.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Mô phôi hệ tiêu hóa (Digestive/Gastrointestinal System)

  • Học phần: Mô phôi - Module Hệ tiêu hóa
  • Bài giảng: SV YK Khóa 17, HK2.ΝΗ 2024-2025
  • Giảng viên: TS.BS. Võ Đình Vinh & ThS.BS Ngô Văn Lăng
  • Bộ môn: Giải phẫu & Mô Phôi
  • Khoa Khoa học y sinh

Mục tiêu

  • Mô tả được cấu tạo mô học chung của ống tiêu hóa từ thực quản đến ống hậu môn.
  • Phân biệt được cấu tạo mô học riêng phù hợp chức năng của thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
  • Phân biệt được cấu tạo mô học của: Tiểu thùy gan cổ điển, tuyến tụy, các tuyến nước bọt.
  • Trình bày tóm tắt sự hình thành hệ tiêu hóa & một số dị tật bẩm sinh thường gặp.

Nội dung

  • Cấu tạo mô học chung của ống tiêu hóa từ thực quản - ống hậu môn.
  • Đặc điểm cấu tạo của: Thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
  • Các tuyến tiêu hóa lớn: Gan, tụy và các tuyến nước bọt.
  • Sự hình thành hệ tiêu hóa & một số dị tật bẩm sinh thường gặp.

Đại cương hệ tiêu hóa (TH)

  • Chức năng: tiếp nhận, vận chuyển, tiêu hóa, hấp thu thức ăn & đào thải chất cặn bã/phân.
  • Hệ TH gồm: ống TH & các cơ quan TH phụ (tuyến TH; răng, lưỡi,...).
  • Ống TH: bắt đầu từ khoang miệng – ống hậu môn.
  • Khoang miệng gồm tiền đình & khoang miệng chính.
  • Khoang miệng được lót bởi:
    • B.mô lát tầng sừng hóa: bao phủ các cấu trúc tiếp xúc với thức ăn (mặt trên lưỡi, lợi, khẩu cái cứng).
    • B.mô lát tầng không sừng hóa: phủ phần còn lại.
  • Sàn miệng có nhiều tuyến nước bọt. Lưỡi là khối cơ được bao phủ biểu mô lát tầng; mặt trên lưỡi: 2/3 trước có nhiều nhú & nụ vị giác, 1/3 sau có nhiều mô lympho.

Cấu tạo chung của ống tiêu hóa từ thực quản- hậu môn

  • Ống tiêu hóa (digestive tract) được chia nhiều đoạn cấu tạo chung & riêng dựa trên chức năng.
  • Cấu tạo chung: 4 tầng/áo mô

Cấu tạo của thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, ruột thừa

  • Mô tả chi tiết cấu tạo từng phần của các cơ quan tiêu hóa.
  • Thực quản: Biểu mô lát tầng không sừng, lớp đệm, cơ niêm, lớp dưới niêm mạc, tầng cơ.
  • Dạ dày: Biểu mô trụ đơn, lớp đệm, cơ niêm, tầng dưới niêm mạc có tuyến, tầng cơ.
  • Ruột non: Biểu mô trụ đơn có nhung mao, lớp đệm có các tế bào chứa enzyme, cơ niêm, lớp dưới niêm mạc, tầng cơ.
  • Ruột già: Biểu mô trụ đơn, lớp đệm có các tế bào hấp thụ nước, cơ niêm, lớp dưới niêm mạc, tầng cơ.
  • Ruột thừa: Biểu mô, lớp cơ.

Tuyến tiêu hóa

  • Gan, tụy, và các tuyến nước bọt.
  • Gan: Cấu tạo, chức năng, các tiểu thùy, khoảng cửa.
  • Tụy: Tuy ngoại tiết, tuy nội tiết, các tiểu đảo.
  • Tuyến nước bọt: Các loại, cấu tạo, chế tiết, các phần.

Dị tật bẩm sinh thông thường:

  • Mô tả một số dị tật thường gặp liên quan đến sự hình thành hệ tiêu hóa.

Những đoạn ống tiêu hóa

  • Thực quản: Mô tả đặc điểm của từng đoạn, gồm đặc điểm cấu tạo mô học, tuyến, chức năng riêng..
  • Dạ dày: Mô tả đặc điểm của từng vùng, bao gồm tâm vị, đáy vị và môn vị, chức năng riêng
  • Ruột non: Mô tả đặc điểm của từng đoạn, bao gồm cấu trúc, tuyến nước bọt…
  • Ruột già: Mô tả đặc điểm của từng đoạn, bao gồm cấu trúc, tuyến, chức năng, thành phần.
  • Ruột thừa: Mô tả đặc điểm bao gồm. cấu trúc, tuyến…

Sự hình thành các cơ quan trên

  • Mô tả sự hình thành từng cơ quan (thực quản, dạ dày, ruột, gan, tụy) theo quá trình phát triển của phôi thai.
  • Các giai đoạn, từ ống nguyên thủy đến hình thành các cơ quan.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser