Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa
41 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Thực quản dài ra do lồng ngực hạ thấp và được chia thành 2 ống: ống thanh-khí quản ở phía trước và thực quản ở phía ______.

sau

Dạ dày xoay 900 quanh trục dọc, làm cho mặt trái ra ______ và mặt phải ra sau.

trước

Hẹp môn vị bẩm sinh thường gặp với tỷ lệ 1/150-1/170 trẻ sinh và được gây ra bởi ______ cơ vòng.

phì đại

Tịt thực quản và rò khí-quản có thể xảy ra do vách khí-quản lệch ra ______.

<p>sau</p> Signup and view all the answers

Tá tràng được tạo ra từ đoạn dưới của ruột ______ và đoạn trên của ruột giữa.

<p>trước</p> Signup and view all the answers

Hệ tiêu hóa gồm ống tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa ______

<p>phụ</p> Signup and view all the answers

Ống tiêu hóa bắt đầu từ khoang miệng và kết thúc ở ______

<p>ống hậu môn</p> Signup and view all the answers

Khoang miệng được lót bởi mô lát tầng ______ hóa và mô lát tầng không sừng hóa.

<p>sừng</p> Signup and view all the answers

Lưỡi là một khối cơ được bao phủ bởi biểu mô lát tầng và có nhiều ______ trên mặt trên.

<p>nhú</p> Signup and view all the answers

Các tuyến tiêu hóa lớn gồm: ______, tụy và các tuyến nước bọt.

<p>gan</p> Signup and view all the answers

Hệ tiêu hóa được hình thành từ ống ______ nguyên thủy do sự khép mình của phôi.

<p>ruột</p> Signup and view all the answers

Öng tiêu hóa được chia thành nhiều đoạn với cấu tạo chung và cấu tạo ______ để phù hợp với chức năng.

<p>riêng</p> Signup and view all the answers

Tuyến tụy có 2 phần cấu tạo và chức năng khác nhau: Tụy ngoại tiết và tụy ______.

<p>nội tiết</p> Signup and view all the answers

TM cửa có lòng ______ hơn ĐM gan.

<p>rộng</p> Signup and view all the answers

Chức năng khử độc và bảo vệ nhờ vào TB gan và TB ______.

<p>Kupffer</p> Signup and view all the answers

Hormon insulin và glucagon được sản xuất bởi tiểu đảo ______.

<p>Langerhans</p> Signup and view all the answers

Chức năng ngoại tiết của gan là sản xuất và tiết dịch ______ để tiêu hóa lipid.

<p>mật</p> Signup and view all the answers

Chuyển hóa protid trong gan tạo ra các protein giúp quá trình ______.

<p>đông máu</p> Signup and view all the answers

Các nang tụy thuộc phần tụy ______ có nhiệm vụ bài tiết dịch tụy.

<p>ngoại tiết</p> Signup and view all the answers

Chức năng dự trữ các chất như vitamin và ion ______ trong gan.

<p>sắt</p> Signup and view all the answers

Chuyển hóa glucid trong gan có thể biến glucose thành ______ hoặc ngược lại.

<p>glycogen</p> Signup and view all the answers

Lòng ống mật có nhiều loại biểu mô như BM vuông ______.

<p>đơn</p> Signup and view all the answers

Tầng vỏ ngoài của ruột già được cấu tạo từ mô ______ và trung biểu mô.

<p>liên kết</p> Signup and view all the answers

Ruột già dài khoảng ______ m.

<p>1.6-1.8</p> Signup and view all the answers

Trong tầng niêm mạc của ruột già, lớp biểu mô chủ yếu là tế bào hình ______.

<p>đài</p> Signup and view all the answers

Tầng cơ của ruột già có hai lớp, đặc trưng bởi lớp cơ dọc xếp thành ______.

<p>3 dải</p> Signup and view all the answers

Ruột thừa có chiều dài khoảng ______ cm.

<p>8-9</p> Signup and view all the answers

Tầng niêm mạc của ruột thừa có lớp đệm với nhiều ______ và nang bạch huyết.

<p>tuyến Lieberkuhn</p> Signup and view all the answers

Biểu mô của dạ dày chủ yếu là ______ đơn nhầy.

<p>trụ</p> Signup and view all the answers

Trong lớp cơ niêm của thực quản, hướng co của cơ là ______.

<p>dọc</p> Signup and view all the answers

Mô LK trong tầng dưới niêm mạc của ruột non thường có chứa ______ Brunner.

<p>tuyến</p> Signup and view all the answers

Ruột non có tầng niêm mạc gồm biểu mô trụ có tế bào hình ______.

<p>đài</p> Signup and view all the answers

Tầng niêm mạc của ống tiêu hóa gồm 3 lớp: Biểu mô, lớp đệm và ___.

<p>cơ niêm</p> Signup and view all the answers

Tầng dưới niêm mạc chủ yếu được tạo thành từ mô liên kết ___ và có các tuyến.

<p>thưa</p> Signup and view all the answers

Tầng cơ của ống tiêu hóa có 2 lớp: lớp hướng vòng và lớp hướng ___.

<p>dọc</p> Signup and view all the answers

Tầng niêm mạc của thực quản có biểu mô là ___ tầng không sừng hóa.

<p>lát</p> Signup and view all the answers

Dạ dày là đoạn phình to nhất của ống tiêu hóa, nối thực quản với ___.

<p>ruột non</p> Signup and view all the answers

Mặt trong của dạ dày khi rỗng có các nếp gấp dọc và nhiều lổ nhỏ tạo thành ___.

<p>phễu dạ dày</p> Signup and view all the answers

Tầng vỏ ngoài của ống tiêu hóa được cấu tạo bởi màng mô liên kết ___.

<p>thưa</p> Signup and view all the answers

Tầng dưới niêm mạc có đám rối thần kinh ___.

<p>Meissner</p> Signup and view all the answers

Các tuyến trong dạ dày được chia thành 3 vùng: tâm vị, đáy vị và ___.

<p>môn vị</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Mô phôi hệ tiêu hóa (Digestive/Gastrointestinal System)

  • Học phần: Mô phôi - Module Hệ tiêu hóa
  • Bài giảng: SV YK Khóa 17, HK2.ΝΗ 2024-2025
  • Giảng viên: TS.BS. Võ Đình Vinh & ThS.BS Ngô Văn Lăng
  • Bộ môn: Giải phẫu & Mô Phôi
  • Khoa Khoa học y sinh

Mục tiêu

  • Mô tả được cấu tạo mô học chung của ống tiêu hóa từ thực quản đến ống hậu môn.
  • Phân biệt được cấu tạo mô học riêng phù hợp chức năng của thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
  • Phân biệt được cấu tạo mô học của: Tiểu thùy gan cổ điển, tuyến tụy, các tuyến nước bọt.
  • Trình bày tóm tắt sự hình thành hệ tiêu hóa & một số dị tật bẩm sinh thường gặp.

Nội dung

  • Cấu tạo mô học chung của ống tiêu hóa từ thực quản - ống hậu môn.
  • Đặc điểm cấu tạo của: Thực quản, dạ dày, ruột non và ruột già.
  • Các tuyến tiêu hóa lớn: Gan, tụy và các tuyến nước bọt.
  • Sự hình thành hệ tiêu hóa & một số dị tật bẩm sinh thường gặp.

Đại cương hệ tiêu hóa (TH)

  • Chức năng: tiếp nhận, vận chuyển, tiêu hóa, hấp thu thức ăn & đào thải chất cặn bã/phân.
  • Hệ TH gồm: ống TH & các cơ quan TH phụ (tuyến TH; răng, lưỡi,...).
  • Ống TH: bắt đầu từ khoang miệng – ống hậu môn.
  • Khoang miệng gồm tiền đình & khoang miệng chính.
  • Khoang miệng được lót bởi:
    • B.mô lát tầng sừng hóa: bao phủ các cấu trúc tiếp xúc với thức ăn (mặt trên lưỡi, lợi, khẩu cái cứng).
    • B.mô lát tầng không sừng hóa: phủ phần còn lại.
  • Sàn miệng có nhiều tuyến nước bọt. Lưỡi là khối cơ được bao phủ biểu mô lát tầng; mặt trên lưỡi: 2/3 trước có nhiều nhú & nụ vị giác, 1/3 sau có nhiều mô lympho.

Cấu tạo chung của ống tiêu hóa từ thực quản- hậu môn

  • Ống tiêu hóa (digestive tract) được chia nhiều đoạn cấu tạo chung & riêng dựa trên chức năng.
  • Cấu tạo chung: 4 tầng/áo mô

Cấu tạo của thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già, ruột thừa

  • Mô tả chi tiết cấu tạo từng phần của các cơ quan tiêu hóa.
  • Thực quản: Biểu mô lát tầng không sừng, lớp đệm, cơ niêm, lớp dưới niêm mạc, tầng cơ.
  • Dạ dày: Biểu mô trụ đơn, lớp đệm, cơ niêm, tầng dưới niêm mạc có tuyến, tầng cơ.
  • Ruột non: Biểu mô trụ đơn có nhung mao, lớp đệm có các tế bào chứa enzyme, cơ niêm, lớp dưới niêm mạc, tầng cơ.
  • Ruột già: Biểu mô trụ đơn, lớp đệm có các tế bào hấp thụ nước, cơ niêm, lớp dưới niêm mạc, tầng cơ.
  • Ruột thừa: Biểu mô, lớp cơ.

Tuyến tiêu hóa

  • Gan, tụy, và các tuyến nước bọt.
  • Gan: Cấu tạo, chức năng, các tiểu thùy, khoảng cửa.
  • Tụy: Tuy ngoại tiết, tuy nội tiết, các tiểu đảo.
  • Tuyến nước bọt: Các loại, cấu tạo, chế tiết, các phần.

Dị tật bẩm sinh thông thường:

  • Mô tả một số dị tật thường gặp liên quan đến sự hình thành hệ tiêu hóa.

Những đoạn ống tiêu hóa

  • Thực quản: Mô tả đặc điểm của từng đoạn, gồm đặc điểm cấu tạo mô học, tuyến, chức năng riêng..
  • Dạ dày: Mô tả đặc điểm của từng vùng, bao gồm tâm vị, đáy vị và môn vị, chức năng riêng
  • Ruột non: Mô tả đặc điểm của từng đoạn, bao gồm cấu trúc, tuyến nước bọt…
  • Ruột già: Mô tả đặc điểm của từng đoạn, bao gồm cấu trúc, tuyến, chức năng, thành phần.
  • Ruột thừa: Mô tả đặc điểm bao gồm. cấu trúc, tuyến…

Sự hình thành các cơ quan trên

  • Mô tả sự hình thành từng cơ quan (thực quản, dạ dày, ruột, gan, tụy) theo quá trình phát triển của phôi thai.
  • Các giai đoạn, từ ống nguyên thủy đến hình thành các cơ quan.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

Quiz này kiểm tra kiến thức về giải phẫu hệ tiêu hóa, bao gồm các thành phần và chức năng của chúng. Bạn sẽ được hỏi về thực quản, dạ dày, và các tuyến tiêu hóa khác. Hãy chuẩn bị sẵn sàng để kiểm tra khả năng hiểu biết của bạn về chủ đề này!

More Like This

Digestive System Anatomy and Physiology
29 questions
Anatomy and Physiology of Digestive System
16 questions

Anatomy and Physiology of Digestive System

EnchantedPedalSteelGuitar3796 avatar
EnchantedPedalSteelGuitar3796
Digestive System Anatomy and Physiology
19 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser