vật lý
50 Questions
4 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Các đường sức từ của dây dẫn mang dòng điện thẳng rất dài là các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và nằm trên mặt phẳng vuông góc với dây dẫn.

True (A)

Các đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song, cách đều nhau.

True (A)

Nói chung các đường sức điện là những đường cong kín, còn các đường sức từ là những đường cong không kín.

False (B)

Qua mỗi điểm trong không gian có từ trường chỉ vẽ được một và chỉ một đường sức từ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Bên ngoài ống dây, các đường sức từ là những đường cong không kín.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Trong lòng ống dây, các đường sức từ là những đường thẳng song song và cách đều nhau.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các đường sức từ có thể quan sát bằng mắt thường mà không cần mạt sắt.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Hình ảnh mạt sắt có dạng giống với hình ảnh mạt sắt do một nam châm thẳng gây ra.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ phổ là hình ảnh các mạt sắt nằm dọc theo những đường nhất định.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Nếu đặt thanh nam châm song song với tấm nhựa, các mạt sắt sẽ sắp xếp theo các đường thẳng.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Các đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các mạt sắt sẽ tập trung dày hơn ở vùng gần hai cực của thanh nam châm.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi ngón cái của bàn tay phải chỉ theo hướng dòng điện thẳng dài, các ngón tay cuộn lại chỉ theo hướng của đường sức từ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi các ngón tay cuộn lại của bàn tay phải chỉ theo hướng dòng điện tròn, ngón cái chỉ theo hướng của đường sức từ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Khi ngón cái của bàn tay phải chỉ theo hướng dòng điện trong ống dây, các ngón tay chỉ theo hướng của đường sức từ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Quy tắc nắm bàn tay phải chỉ áp dụng cho dòng điện xoay chiều.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi đưa một dây dẫn mang dòng điện lại gần một dây dẫn có dòng điện chạy qua khác, dây dẫn này sẽ bị hút hoặc đẩy tùy thuộc vào chiều của hai dòng điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Các đường sức từ xung quanh một dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua có hình dạng là những đường tròn đồng tâm.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Trong một cuộn dây dẫn có dòng điện chạy qua, từ trường bên trong cuộn dây sẽ yếu hơn từ trường bên ngoài cuộn dây.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Khi đưa một thanh nam châm lại gần mạt sắt thì mạt sắt sẽ bị hút hoặc đẩy ra tùy thuộc vào cực nào đưa lại gần chúng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Chiều của đường sức từ bên ngoài thanh nam châm đi từ cực Nam sang cực Bắc.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Mật độ đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Đường sức từ bên trong một ống dây có dòng điện chạy qua có cùng chiều với đường sức từ bên ngoài ống dây.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Tại các điểm gần cực của một nam châm, đường sức từ có mật độ cao hơn so với các điểm xa.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ phổ của nam châm chữ U cho thấy đường sức từ chạy từ cực Bắc qua không khí và trở lại cực Nam.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ phổ của một thanh nam châm thẳng cho thấy đường sức từ tập trung tại hai cực của nam châm và phân tán ra ngoài ở phần giữa.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ phổ của một cuộn dây có dòng điện chạy qua có dạng tương tự như từ phổ của một nam châm thẳng.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ phổ của dòng điện chạy qua dây dẫn thẳng có dạng là những vòng tròn đồng tâm xung quanh dây dẫn, với mật độ đường sức từ giảm dần khi ra xa dây dẫn.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Véc tơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Cảm ứng từ bên trong một cuộn dây có dòng điện chạy qua thường mạnh hơn cảm ứng từ bên ngoài cuộn dây.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Từ trường đều là từ trường có véc tơ cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Cảm ứng từ của một nam châm thẳng có cùng độ lớn tại mọi điểm.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Cảm ứng từ có phương nằm ngang.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Cảm ứng từ có chiều từ trái qua phải.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Độ lớn lực từ bằng độ lớn trọng lực.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Độ lớn cảm ứng từ có giá trị là $7.10^{-2}$ T.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Dụng cụ số 3 là cân lò xo.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Dụng cụ số 2 là nam châm điện.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Dụng cụ số 4 là khung dây.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Số 1 là khung dây.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 16A

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Lực từ tác dụng lên dòng điện có độ lớn 8N

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Chiều của lực từ được xác định bằng quy tắc nắm tay phải.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Trong quy tắc bàn tay trái để xác định lực từ, ta đặt lòng bàn tay mở rộng, các ngón tay song song với các đường sức từ.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn 0,08N

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là I=3,2A

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Dây treo sẽ bị đứt.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Trong hình vẽ bên, góc $\theta$ = 2,337rad

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn cân bằng với trọng lực tác dụng lên dây

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Lực từ có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Flashcards

Đường sức từ của dây dẫn thẳng dài

Là các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn, trên mặt phẳng vuông góc với dây.

Đường sức từ của từ trường đều

Là những đường thẳng song song, cách đều nhau.

Từ phổ

Từ phổ là hình ảnh các mạt sắt nằm dọc theo những đường nhất định.

Mật độ đường sức từ

Từ trường càng mạnh thì các đường sức từ càng dày.

Signup and view all the flashcards

Quy tắc nắm bàn tay phải (dòng điện thẳng)

Ngón cái chỉ chiều dòng điện, các ngón tay cuộn lại chỉ chiều đường sức từ.

Signup and view all the flashcards

Quy tắc nắm bàn tay phải (dòng điện tròn)

Các ngón tay chỉ chiều dòng điện, ngón cái chỉ chiều đường sức từ.

Signup and view all the flashcards

Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện

Hút hoặc đẩy, tùy thuộc vào chiều của hai dòng điện.

Signup and view all the flashcards

Hình dạng đường sức từ xung quanh dây dẫn thẳng

Là những đường tròn đồng tâm.

Signup and view all the flashcards

Mật độ đường sức từ và độ mạnh từ trường

Mật độ đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh.

Signup and view all the flashcards

Ý nghĩa của vector cảm ứng từ

Vector cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.

Signup and view all the flashcards

Định nghĩa từ trường đều

Từ trường đều là từ trường có vector cảm ứng từ tại mọi điểm đều bằng nhau.

Signup and view all the flashcards

Cường độ dòng điện

Cường độ dòng điện qua dây dẫn là số electron đi qua tiết diện trong một giây.

Signup and view all the flashcards

Lực từ

Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn tỉ lệ với cường độ dòng điện, chiều dài dây và cảm ứng từ.

Signup and view all the flashcards

Cân bằng lực trong từ trường

Lực từ tác dụng lên dây dẫn cân bằng với trọng lực tác dụng lên dây.

Signup and view all the flashcards

Xác định chiều dòng điện trong từ trường

Chiều của dòng điện được xác định bằng quy tắc bàn tay trái.

Signup and view all the flashcards

Từ thông cực đại

Từ thông qua cuộn dây khi mặt phẳng vuông góc với từ trường là lớn nhất.

Signup and view all the flashcards

Hiện tượng cảm ứng điện từ

Khi từ thông qua mạch kín thay đổi, trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.

Signup and view all the flashcards

Định luật Lenz

Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường của nó chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu.

Signup and view all the flashcards

Dòng điện cảm ứng

Khi di chuyển nam châm lại gần cuộn dây, từ thông qua cuộn dây thay đổi tạo ra dòng điện cảm ứng.

Signup and view all the flashcards

Suất điện động cảm ứng

Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông.

Signup and view all the flashcards

Suất điện động cảm ứng cực đại

Suất điện động cảm ứng có độ lớn cực đại khi tốc độ biến thiên từ thông đạt giá trị cực đại.

Signup and view all the flashcards

Đĩa quay trong từ trường

Đĩa quay đều tạo ra sự biến thiên từ thông.

Signup and view all the flashcards

Từ thông qua cuộn dây

Từ thông mỗi vòng của cuộn dây khi nó nằm trong từ trường là B.S

Signup and view all the flashcards

Thanh trượt trong từ trường

Thanh trượt trên ray tạo ra suất điện động cảm ứng.

Signup and view all the flashcards

Khung dây quay trong từ trường

Khi khung dây quay, từ thông qua khung dây biến đổi.

Signup and view all the flashcards

Độ lớn suất điện động cảm ứng

Suất điện động cảm ứng tỉ lệ với tốc độ biến thiên từ thông qua cuộn dây.

Signup and view all the flashcards

Từ thông qua cuộn dây N vòng

Từ thông qua cuộn dây được tính bằng biểu thức  = NBScos.

Signup and view all the flashcards

Nam châm dịch chuyển lại gần ống dây ( đẩy cực bắc)

Dòng điện chạy ngược chiều kim đồng hồ và đẩy.

Signup and view all the flashcards

Hiện tượng khi nam châm lại gần ống dây

Hiện tượng cảm ứng điện từ xảy ra khi nam châm dịch chuyển.

Signup and view all the flashcards

Suất điện động cảm ứng

Khi MN chuyển động, trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng ec.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

Câu 1: Đường Sức Từ và Điện

  • Đường sức từ của dây dẫn thẳng dài mang dòng điện là các đường tròn đồng tâm, tâm nằm trên dây dẫn và vuông góc với dây.
  • Đường sức từ của từ trường đều là những đường thẳng song song và cách đều nhau.
  • Đường sức điện là đường cong kín, trong khi đường sức từ là đường cong không kín.
  • Tại mỗi điểm trong không gian từ trường, chỉ có thể vẽ một đường sức từ duy nhất.

Câu 2: Hình Ảnh Mạt Sắt và Ống Dây

  • Bên ngoài ống dây, đường sức từ là những đường cong không kín.
  • Bên trong ống dây, đường sức từ là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
  • Các đường sức từ có thể quan sát bằng mắt thường nhờ sử dụng mạt sắt.
  • Hình ảnh mạt sắt của ống dây có dòng điện tương tự hình ảnh mạt sắt do nam châm thẳng tạo ra.

Câu 3: Từ Phổ và Mạt Sắt

  • Từ phổ là hình ảnh các mạt sắt nằm dọc theo những đường nhất định.
  • Nếu đặt thanh nam châm song song với tấm nhựa, mạt sắt sẽ sắp xếp theo đường thẳng.
  • Từ trường càng mạnh ở nơi đường sức từ càng dày.
  • Mạt sắt tập trung dày hơn ở gần hai cực của thanh nam châm.

Câu 5: Quy Tắc Nắm Bàn Tay Phải

  • Quy tắc nắm bàn tay phải dùng để xác định hướng đường sức từ xung quanh dây dẫn khi biết chiều dòng điện.
  • Ngón cái hướng theo chiều dòng điện thẳng dài, các ngón tay cuộn lại chỉ hướng đường sức từ.
  • Các ngón tay cuộn lại theo hướng dòng điện tròn, ngón cái chỉ hướng đường sức từ.
  • Ngón cái chỉ hướng dòng điện trong ống dây, các ngón tay chỉ hướng đường sức từ.
  • Quy tắc nắm bàn tay phải không áp dụng cho dòng điện xoay chiều.

Câu 6: Tương Tác Dòng Điện và Nam Châm

  • Hai dây dẫn mang dòng điện sẽ hút hoặc đẩy nhau tùy thuộc vào chiều dòng điện của chúng.
  • Đường sức từ xung quanh dây dẫn thẳng có dòng điện là các đường tròn đồng tâm.
  • Từ trường bên trong cuộn dây dẫn có dòng điện yếu hơn từ trường bên ngoài.
  • Khi đưa nam châm lại gần mạt sắt, mạt sắt sẽ bị hút hoặc đẩy tùy thuộc vào cực đưa lại gần.

Câu 7: Đường Sức Từ và Từ Trường

  • Bên ngoài thanh nam châm, đường sức từ đi từ cực Nam sang cực Bắc.
  • Mật độ đường sức từ càng dày thì từ trường càng mạnh.
  • Bên trong ống dây có dòng điện, đường sức từ cùng chiều với đường sức từ bên ngoài ống dây.
  • Ở gần cực của nam châm, mật độ đường sức từ cao hơn so với các điểm xa.

Câu 8: Từ Phổ

  • Từ phổ của nam châm chữ U cho thấy đường sức từ chạy từ cực Bắc qua không khí và trở lại cực Nam.
  • Từ phổ của nam châm thẳng cho thấy đường sức từ tập trung tại hai cực và phân tán ra ngoài ở phần giữa.
  • Từ phổ của cuộn dây có dòng điện tương tự từ phổ của nam châm thẳng.
  • Từ phổ của dòng điện qua dây dẫn thẳng là các vòng tròn đồng tâm xung quanh dây dẫn, mật độ giảm dần khi xa dây.

Câu 9: Véc Tơ Cảm Ứng Từ

  • Véc tơ cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.
  • Cảm ứng từ bên trong cuộn dây có dòng điện thường mạnh hơn cảm ứng từ bên ngoài.
  • Từ trường đều là từ trường có véc tơ cảm ứng từ tại mọi điểm bằng nhau.
  • Cảm ứng từ của nam châm thẳng không có cùng độ lớn tại mọi điểm.

Câu 11: Đoạn Dây Dẫn trong Từ Trường

  • Cảm ứng từ có phương nằm ngang.
  • Cảm ứng từ có chiều từ trái qua phải.
  • Độ lớn lực từ bằng độ lớn trọng lực.
  • Độ lớn cảm ứng từ có giá trị là 7.10^-2 T.

Câu 12: Dụng Cụ Thí Nghiệm Điện Từ

  • Dụng cụ số 3 không phải là cân lò xo.
  • Dụng cụ số 2 có thể là nam châm điện, tùy vào thiết kế.
  • Dụng cụ số 4 là khung dây.
  • Số 1 không phải là khung dây.

Câu 13: Dây Dẫn Trong Từ Trường Đều

  • Cường độ dòng điện qua dây dẫn là 16A.
  • Lực từ tác dụng lên dòng điện có độ lớn 8N.
  • Chiều của lực từ được xác định bằng quy tắc bàn tay trái.
  • Trong quy tắc bàn tay trái, lòng bàn tay mở rộng, các ngón tay song song với các đường sức từ.

Câu 14: Dây Treo Trong Từ Trường

  • Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn 0,08N.
  • Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là I=3,2A
  • Dây treo có thể bị đứt nếu lực từ vượt quá giới hạn chịu đựng của dây.
  • Góc θ trong hình vẽ không nhất thiết phải là 2,337rad.

Câu 15: Đoạn Dây Treo Trong Từ Trường

  • Độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn cân bằng với trọng lực tác dụng lên dây.
  • Lực từ có chiều thẳng đứng từ dưới lên trên.
  • Dòng điện có chiều từ B đến A.
  • Cường độ dòng điện chạy qua dây AB có giá trị 2,4 A

Câu 16: Dây Dẫn và Lực Từ

  • Hình 2 biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng mang dòng điện trong từ trường đều.
  • Nếu mỗi giây có 2.10^18 electron đi qua tiết diện thẳng của dây dẫn thì cường độ dòng điện bằng 0,32 A.
  • Độ lớn lực từ tác dụng lên dòng điện bằng 11mN khi dòng điện qua dây dẫn có độ lớn 0,32A.
  • Để dây dẫn cân bằng, dòng điện chạy qua dây dẫn phải có độ lớn bằng 0,54A.

Câu 17: Dây Dẫn trong Từ Trường Đều, Góc 42°

  • Hình biểu diễn sai hướng lực từ là hình 1.
  • Cảm ứng từ có độ lớn 0,11 T.
  • Nếu thay dây bằng dây dài 60cm, dòng điện 8A, góc 58°, lực từ là 0,45 N.
  • Để lực từ 0,5N, dòng điện 6A, góc 60°, chiều dài dây dẫn là 0,87 m.

Câu 18: Hai Ray Song Song Trong Từ Trường

  • Lực từ tác dụng lên MN có chiều từ trái sang phải.
  • Cho dòng điện qua MN có cường độ 7A thì lực từ tác dụng lên MN có độ lớn bằng 0,056N.
  • Nếu hệ số ma sát giữa MN và hai thanh ray là 0,05. Biết rằng khi MN đứng yên thì dòng điện qua MN có cường độ bằng 6A.
  • Biết thanh ray trượt sang trái với gia tốc 0,71m/s², hệ số ma sát trượt giữa MN và hai thanh ray là 0,05. Cường độ dòng điện qua MN là 15A.

Câu 19: Khung Dây Tam Giác Vuông Trong Từ Trường

  • Lực từ tác dụng lên cạnh AD có phương vuông góc với AD và độ lớn 0,21 N.
  • Lực từ tác dụng lên cạnh AC có phương vuông góc với AC và độ lớn 0,15 N.
  • Lực từ tác dụng lên cạnh DC có phương vuông góc với DC và độ lớn bằng 0,3 N.
  • Khi thả khung tự do thì khung không cân bằng.

Câu 20: Cuộn Dây Trong Từ Trường

  • Từ thông qua cuộn dây khi mặt phẳng vuông góc với từ trường là 7mWb.
  • Từ thông qua cuộn dây khi mặt phẳng của cuộn dây hợp một góc 0° với từ trường thì từ thông qua mạch có giá trị âm.
  • Từ thông qua cuộn dây khi mặt phẳng của cuộn dây hợp một góc 30° với từ trường là 3,5 μWb.
  • Đặt cuộn dây dẫn kín trong từ trường đó nếu tăng diện tích vòng dây lên gấp đôi thì từ thông gửi qua cuộn dây đó cũng tăng gấp đôi.

Câu 21: Khung dây ABCD trong từ trường đều

  • Vector cảm ứng từ hợp với vector pháp tuyến của khung một góc 30°.
  • Từ thông gửi qua khung dây có giá trị là 0,87.10^-3 Wb.
  • Nếu tăng độ lớn cảm ứng từ lên 2 lần đồng thời tăng số vòng của khung dây lên 100 vòng thì từ thông qua khung sẽ tăng lên 200 lần.
  • Nếu bóp méo khung dây đồng thì từ thông gửi qua mạch sẽ thay đổi.

Câu 22: Nam châm và vòng dây

  • Từ trường ban đầu B do nam châm gây ra có chiều từ phải sang trái.
  • Đưa nam châm lại gần nên từ thông qua khung dây tăng nên cảm ứng từ ngược chiều B nên cảm ứng từ có chiều từ phải sang trái và đi vào mặt vòng dây nên mặt vòng dây này là mặt Nam.
  • Chiều dòng điện cảm ứng ngược chiều kim đồng hồ.
  • Mặt đối diện của vòng dây với nam châm là mặt Bắc và do cực Bắc của nam châm lại gần mặt Bắc của vòng dây nên vòng dây bị đẩy ra xa.

Câu 23: Hiện tượng cảm ứng điện từ

  • Khi có từ thông qua mạch kín thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng.
  • Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây dẫn khi cho khung này quay trong từ trường đều.
  • Khi từ thông xuyên qua mạch đang giảm thì từ trường do dòng điện cảm ứng sinh ra sẽ cùng chiều với từ trường đã sinh ra nó.
  • Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.

Câu 24: Cuộn dây và Nam Châm

  • Dòng điện cảm ứng trong cuộn dây chạy từ B đến A.
  • Nếu đổi cực nam châm thì trong cuộn dây sẽ vẫn có dòng điện cảm ứng.
  • Khi di chuyển cuộn dây nhanh hơn thì dòng điện trong cuộn dây sẽ tăng lên.
  • Nếu cho cuộn dây và nam châm di chuyển cùng chiều với tốc độ không đổi thì dòng điện cảm ứng trong cuộn dây là dòng điện không đổi.

Câu 25: Cuộn dây nối với vôn kế và nam châm

  • Khi thả cho nam châm rơi vào cuộn dây, kim vôn kế bị lệch.
  • Nếu nam châm được thả từ độ cao lớn hơn, số chỉ cực đại trên vôn kế vẫn khác khi nam châm được thả từ độ cao thấp hơn.
  • Khi cuộn dây có nhiều vòng dây hơn, số chỉ trên vôn kế sẽ tăng.
  • Nếu cực Nam của nam châm đi vào cuộn dây trước, kim chỉ trên vôn kế vẫn lệch như khi cực Bắc của nam châm rơi vào cuộn dây trước.

Câu 26: Đồ thị từ thông theo thời gian

  • Suất điện động cảm ứng trung bình trong khoảng thời gian từ 0 đến 100 ms là 2 V.
  • Suất điện động cảm ứng trung bình trong khoảng thời gian từ 100 ms đến 300 ms là 0,5 V.
  • Suất điện động cảm ứng trung bình trong khoảng thời gian từ 300 ms đến 500 ms bằng không.
  • Độ lớn suất điện động sinh ra trong cuộn dây là không lớn nhất trong khoảng thời gian từ 300 đến 500 ms.

Câu 27: Đồ thị biến thiên từ thông theo thời gian

  • Suất điện động cảm ứng trong cuộn dây có độ lớn cực đại khi tốc độ biến thiên của từ thông qua cuộn dây đạt giá trị cực đại.
  • Tốc độ biến thiên của từ thông đạt cực đại tại các thời điểm đồ thị có độ dốc lớn nhất.
  • Tại các thời điểm 0 ms, 20 ms, 40 ms, 80 ms hoặc 100 ms suất điện động có giá trị cực đại, lúc này từ thông bằng 0.
  • Độ lớn từ trường cực đại là 0,2 T.

Câu 28: Đĩa kim loại quay trong từ trường

  • Đĩa quay đều với tần số là 20 Hz.
  • Diện tích quét được trong một giây bởi một bán kính của đĩa là 5,65 m².
  • Từ thông gửi qua bán kính của một đĩa quét trong một giây là 11,3 Wb.
  • Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong đĩa có giá trị là 1,13 V.

Câu 29: Từ trường giữa hai cực nam châm hình chữ U

  • Góc hợp bởi giữa vector từ trường và vector pháp tuyến bằng 90°.
  • Từ thông mỗi vòng của cuộn dây khi nó nằm giữa hai cực của nam châm là 3,6.10^-5 Wb.
  • Độ biến thiên từ thông trong mỗi vòng dây khi cuộn dây được rút ra khỏi từ trường có giá trị là 3,6.10^-5 Wb.
  • Suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây là 2,4.10^-3 V.

Câu 30: Khung dây dẫn ABCD cạnh dây dẫn thẳng có dòng điện

  • Vectơ cảm ứng từ do dòng I sinh ra có chiều hướng từ trong ra ngoài.
  • Dòng điện cảm ứng có chiều từ A đến B.
  • Vec tơ cảm ứng từ tại các vị trí khác nhau là như nhau.
  • Khi từ trường thay đổi thì dòng điện thay đổi.

Câu 31: Thí nghiệm với thanh kim loại MN trượt trên hai đoạn dây dẫn điện MQ và NP

  • Khi thanh kim loại MN trượt trên dây dẫn với vận tốc v suất điện động cảm ứng sẽ tạo ra trong mạch kín MNPQ.
  • Nếu thanh MN dừng lại, suất điện động cảm ứng trong mạch sẽ tiếp tục tồn tại.
  • Khi thanh kim loại MN trượt từ phải sang trái, dòng điện cảm ứng được tạo ra sẽ chạy từ N đến M trong khung.
  • Suất điện động cảm ứng trong mạch không phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ B

Câu 32: Khung dây quay quanh trục cố định trong từ trường đều

  • Khi khung dây quay, từ thông qua khung dây biến đổi, tạo ra suất điện động cảm ứng.
  • Độ lớn suất điện động cảm ứng đạt cực đại khi mặt phẳng khung dây song song với đường sức từ.
  • Suất điện động cảm ứng không phụ thuộc vào tốc độ quay của khung dây.
  • Khi khung dây quay với tốc độ không đổi, suất điện động cảm ứng sẽ có giá trị thay đổi.

Câu 33: Đổ lớn của suất điện động cảm ứng tỉ lệ với

  • Tốc độ biến thiên từ thông qua cuộn dây.
  • Số vòng dây trong cuộn dây.

Câu 34: Máy dò sóng tia âm cực

  • Suất điện động cảm ứng trong máy dò phụ thuộc vào diện tích đặt vuông góc với cảm ứng từ. Với hình a mặt phẳng cuộn dây song song với dây dẫn sẽ cho từ thông qua cuộn dây là lớn nhất.
  • Suất điện động cảm ứng trên máy dò phụ thuộc vào tốc độ thay đổi của từ thông.
  • Khi đặt mặt phẳng cuộn dây máy dò theo hướng vuông góc với sợi dây (hình b) thì không có sự biến thiên từ thông qua cuộn dây nên không có dòng điện cảm ứng trong máy dò.
  • Từ trường do dòng điện xoay chiều gây ra sẽ thay đổi, do đó sẽ tạo ra một suất điện động trong máy dò.

Câu 35: Cuộn Dây Tròn trong Từ Trường Đều

  • Từ thông qua cuộn dây có thể được tính bởi biểu thức Φ₁=NBScos 0.
  • Nếu góc nghiêng 0 vuông góc với mặt phẳng cuộn dây kín thì từ thông gửi qua mạch đạt giá trị cực đại.
  • Diện tích một vòng dây được xác định bởi biểu thức S = π(d/2)².
  • Nếu cuộn dây có 100 vòng, đường kính mỗi vòng là 6cm, 0=30° và B = 4.10^-4T thì từ thông gửi qua mạch có giá trị là 16,96.10^-5 Wb.

Câu 36: Thanh Nam Châm Dịch Chuyển Lại Gần Ống Dây

  • Nếu nhìn từ phía thanh nam châm vào đầu ống dây thì dòng diện theo chiều kim đồng hồ

Câu 37: Thí nghiệm với ống dây và nam châm

  • Trong khoảng thời gian nam châm dịch chuyển lại gần ống dây sẽ gây ra hiện tượng cảm ứng điện từ.
  • Đưa cực Bắc của nam châm ra xa ống dây thì kim điện kế bị lệch về phía âm.
  • Cho nam châm di chuyển về phía cuộn dây với tốc độ lớn thì kim điện kế lệch về phía âm rất nhanh.
  • Nếu giữ nam châm cố định và quay cuộn dây xung quanh trục của nó, kim điện kế sẽ không bị lệch.

Câu 38: Mạch Điện Suất Điện Động và Thanh MN

  • Số chỉ của ampe kế khi thanh MN đứng yên là 0,5 A.
  • Khi thanh MN chuyển động, trong thanh xuất hiện suất điện động cảm ứng e.
  • Khi thanh MN chuyển động đều về bên phải với vận tốc v = 5 m/s thì dòng điện cảm ứng sinh ra ngược chiều với dòng điện I và có độ lớn là 3,5/3 A.
  • Muốn cho ampe kế chỉ 0 thì phải dịch chuyển MN về phía bên trái với vận tốc bằng 5 m/s.

Câu 39: Dòng Điện Xoay Chiều

  • Điện áp hiệu dụng là 50√2 V.
  • Pha ban đầu của điện áp là (100πt + π/3).
  • Chu kỳ điện áp là 0,02 (s).
  • Tại thời điểm 0,5 s điện áp có giá trị -50 V

Câu 40: Từ Thông Xuyên Qua Một Vòng Dây

π a)Từ thông cực đại bằng 20/ mWb π 4 b)Pha ban đầu của từ thông là rad c)Suất điện động cực đại bằng 2000 V

Câu 41: Mối Quan Hệ Giữa Từ Thông và Suất Điện Động Cảm Ứng

  • Khi từ thông qua một vòng dây biến thiên theo thời gian, suất điện động cảm ứng trong vòng dây cũng biến thiên.
  • Suất điện động cảm ứng tỉ lệ thuận với tốc độ biến thiên của từ thông qua vòng dây.

Câu 42: Ứng Dụng của Dòng Điện Xoay Chiều

  • Dòng điện xoay chiều được sử dụng rộng rãi trong truyền tải điện năng vì nó có thể dễ dàng biến đổi điện áp bằng máy biến áp.
  • Trong các thiết bị gia dụng như tủ lạnh và máy giặt, dòng điện xoay chiều được sử dụng để điều khiển các động cơ điện.
  • Dòng điện xoay chiều có thể sử dụng trực tiếp trong các mạch điện tử vì nó không làm ảnh hưởng đến các linh kiện bán dẫn.
  • Các thiết bị điện như đèn chiếu sáng và lò vi sóng trong gia đình đều sử dụng dòng điện xoay chiều để hoạt động.

Câu 43: Dòng Điện Xoay Chiều

  • Cường độ hiệu dụng bằng 2 (A)
  • Chu kỳ dòng điện là 0,02 (s).
  • Tần số dòng điện là 50 (Hz).
  • Pha ban đầu của dòng điện là π/6 (rad).

Câu 44: Suất Điện Động Trong Một Vòng Dây

  • Suất điện động cực đại bằng 2 V
  • Tần số góc của suất điện động này là 100π (rad/s)
  • Từ thông cực đại xuyên qua vòng dây này có giá trị 200πWb
  • Tại thời điểm 0,25 giây suất điện động có giá trị là -√2V

Câu 45: Quan Hệ Giữa Từ Thông và Suất Điện Động

  • Khi từ thông qua một vòng dây đạt giá trị cực đại, suất điện động cảm ứng có giá trị bằng 0.
  • Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây khi từ thông qua vòng dây thay đổi theo thời gian.
  • Suất điện động cảm ứng trong vòng dây có lệch pha π/2 với từ thông qua vòng dây.
  • Từ thông qua một vòng dây biến thiên nhanh hơn sẽ làm cho suất điện động cảm ứng trong vòng dây lớn hơn.

Câu 46: An Toàn Điện

  • Khi làm việc với các thiết bị điện xoay chiều, cần đảm bảo tay khô ráo và đứng trên bề mặt cách điện.
  • Nên sử dụng cầu chì có dòng điện định mức vừa đủ để tránh hiện tượng nổ cầu chì.
  • Các thiết bị điện cần được nối đất để đảm bảo an toàn khi xảy ra sự cố rò rỉ điện.
  • Tránh sử dụng các thiết bị điện xoay chiều trong môi trường ẩm ướt hoặc có nước để phòng ngừa nguy cơ điện giật.

Câu 47: Truyền Tải Điện Năng

  • Tăng điện áp ở nơi truyền tải giúp làm giảm hao phí trên đường dây truyền tải
  • Điện năng hao phí trong dây dẫn phụ thuộc vào điện trở dây dẫn
  • Sử dụng máy tăng áp ở nơi truyền tải, máy hạ áp ở nơi tiêu thụ
  • Nếu tăng điện áp nơi truyền tải lên 10 lần thì công suất hao phí giảm 100 lần

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Related Documents

More Like This

Magnetic Field Lines Quiz
3 questions
Drawing Magnetic Field Lines
18 questions
Magnetic Field Lines Around a Conducting Wire
40 questions
Physics: Magnetic Field Lines
6 questions

Physics: Magnetic Field Lines

LuminousQuatrain6096 avatar
LuminousQuatrain6096
Use Quizgecko on...
Browser
Browser