Đơn vị lưu trữ dữ liệu
10 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Đơn vị nào sau đây được sử dụng để đo kích thước của các tệp nhỏ, chẳng hạn như tài liệu văn bản hoặc hình ảnh?

  • Kilobyte (KB) (correct)
  • Gigabyte (GB)
  • Megabyte (MB)
  • Petabyte (PB)

Một Megabyte (MB) bằng bao nhiêu Kilobyte (KB)?

  • 1024 KB (correct)
  • 1024 byte
  • 1024 GB
  • 1024 MB

Petabyte (PB) lớn hơn bao nhiêu Terabyte (TB)?

  • 1024^2
  • 1024 (correct)
  • 1024^4
  • 1024^3

Giả sử bạn có một tệp có kích thước 1 Terabyte (TB). Nếu bạn muốn chuyển đổi kích thước này sang Gigabyte (GB), bạn sẽ nhân với bao nhiêu?

<p>1024 (B)</p> Signup and view all the answers

Các đơn vị sau đây được sử dụng để đo kích thước của các thiết bị lưu trữ lớn, chẳng hạn như ổ cứng hoặc ổ trạng thái rắn?

<p>Gigabyte (GB) và Terabyte (TB) (C)</p> Signup and view all the answers

Một Kilobyte bằng 1.024 byte.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Một Megabyte lớn hơn một Kilobyte.

<p>True (A)</p> Signup and view all the answers

Một Kilobyte bằng 1.000 byte.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Một Megabyte bằng 1.000 Kilobyte.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Sử dụng kilobyte để đo kích thước của các tệp lớn, chẳng hạn như các chương trình phần mềm.

<p>False (B)</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Data Storage Units

Kilobyte (KB)

  • A unit of digital information or computer storage
  • Equal to 1,024 (2^10) bytes
  • Often used to measure the size of small files, such as text documents or images

Megabyte (MB)

  • A unit of digital information or computer storage
  • Equal to 1,024 (2^10) kilobytes or 1,048,576 (2^20) bytes
  • Often used to measure the size of larger files, such as audio files or videos

Gigabyte (GB), Terabyte (TB), and Petabyte (PB)

  • Gigabyte (GB): 1,024 (2^10) megabytes or 1,073,741,824 (2^30) bytes
  • Terabyte (TB): 1,024 (2^10) gigabytes or 1,099,511,627,776 (2^40) bytes
  • Petabyte (PB): 1,024 (2^10) terabytes or 1,125,899,906,842,624 (2^50) bytes
  • These units are often used to measure the size of large data storage devices, such as hard drives or solid-state drives
  • Used in data centers, cloud storage, and big data applications

Key Conversions

  • 1 KB = 1,024 bytes
  • 1 MB = 1,024 KB
  • 1 GB = 1,024 MB
  • 1 TB = 1,024 GB
  • 1 PB = 1,024 TB

Đơn Vị Lưu Trữ Dữ Liệu

  • Đơn vị kilobyte (KB) là đơn vị đo lường thông tin số hoặc lưu trữ máy tính, bằng 1,024 (2^10) byte, thường dùng để đo kích thước của các files nhỏ như tài liệu văn bản hoặc hình ảnh.

Đơn Vị Lưu Trữ Dữ Liệu Lớn

  • Đơn vị megabyte (MB) là đơn vị đo lường thông tin số hoặc lưu trữ máy tính, bằng 1,024 (2^10) kilobyte hoặc 1,048,576 (2^20) byte, thường dùng để đo kích thước của các files lớn hơn như âm thanh hoặc video.

Đơn Vị Lưu Trữ Dữ Liệu Çok Lớn

  • Đơn vị gigabyte (GB) bằng 1,024 (2^10) megabyte hoặc 1,073,741,824 (2^30) byte.
  • Đơn vị terabyte (TB) bằng 1,024 (2^10) gigabyte hoặc 1,099,511,627,776 (2^40) byte.
  • Đơn vị petabyte (PB) bằng 1,024 (2^10) terabyte hoặc 1,125,899,906,842,624 (2^50) byte.
  • Các đơn vị này thường dùng để đo kích thước của thiết bị lưu trữ dữ liệu lớn, như ổ cứng hoặc ổ cứng trạng thái rắn, và được ứng dụng trong các trung tâm dữ liệu, lưu trữ đám mây và các ứng dụng dữ liệu lớn.

Các Chuyển Đổi Quan Trọng

  • 1 KB = 1,024 byte
  • 1 MB = 1,024 KB
  • 1 GB = 1,024 MB
  • 1 TB = 1,024 GB
  • 1 PB = 1,024 TB

Đơn vị lưu trữ dữ liệu

  • Kilobyte (KB) là đơn vị đo lường thông tin kỹ thuật số hoặc lưu trữ máy tính, bằng 1.024 (2^10) byte, thường dùng để đo kích thước của các tệp nhỏ như tài liệu hoặc hình ảnh.
  • Megabyte (MB) là đơn vị đo lường thông tin kỹ thuật số hoặc lưu trữ máy tính, bằng 1.024 (2^10) kilobyte hoặc 1.048.576 (2^20) byte, thường dùng để đo kích thước của các tệp lớn như video hoặc chương trình phần mềm.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

QUIZ về các đơn vị lưu trữ dữ liệu, bao gồm kilobyte, megabyte, gigabyte, terabyte và petabyte.

More Like This

Use Quizgecko on...
Browser
Browser