Podcast
Questions and Answers
Trong các bệnh lý sau, bệnh lý nào thường liên quan đến kháng thể kháng bạch cầu người (HLA) B27 hoặc HLA-B8?
Trong các bệnh lý sau, bệnh lý nào thường liên quan đến kháng thể kháng bạch cầu người (HLA) B27 hoặc HLA-B8?
- Viêm bờ mi do tụ cầu
- Viêm túi lệ cấp ở trẻ em do Haemophilus influenzae
- Viêm kết mạc cấp tính do vi khuẩn
- Viêm mống mắt thể mi (correct)
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của viêm kết mạc?
Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là dấu hiệu của viêm kết mạc?
- Thâm nhiễm tế bào
- Co rút mạch máu khi nhỏ thuốc co mạch (correct)
- Xuất tiết
- Giãn nở các mạch máu nông kết mạc
Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra viêm thượng củng mạc?
Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra viêm thượng củng mạc?
- Nhiễm nấm toàn thân
- Tắc tuyến lệ đạo (correct)
- Viêm khớp dạng thấp
- Hội chứng Sjögren
Ở trẻ em, viêm túi lệ cấp thường do loại vi khuẩn nào gây ra?
Ở trẻ em, viêm túi lệ cấp thường do loại vi khuẩn nào gây ra?
Điều gì KHÔNG đúng về sự giãn nở của mạch thể mi (cương tụ rìa)?
Điều gì KHÔNG đúng về sự giãn nở của mạch thể mi (cương tụ rìa)?
Trong các nguyên nhân sau, yếu tố nào ít liên quan nhất đến viêm củng mạc?
Trong các nguyên nhân sau, yếu tố nào ít liên quan nhất đến viêm củng mạc?
Loại nấm nào thường gây ra viêm lệ quản?
Loại nấm nào thường gây ra viêm lệ quản?
Điều gì KHÔNG đúng về 'cương tụ ngoại vi'?
Điều gì KHÔNG đúng về 'cương tụ ngoại vi'?
Trong các nguyên nhân gây tổn thương giác mạc, nhóm nào sau đây KHÔNG được đề cập?
Trong các nguyên nhân gây tổn thương giác mạc, nhóm nào sau đây KHÔNG được đề cập?
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không trực tiếp góp phần vào việc hình thành ổ loét giác mạc?
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không trực tiếp góp phần vào việc hình thành ổ loét giác mạc?
Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng cơ năng điển hình của loét giác mạc?
Triệu chứng nào sau đây không phải là triệu chứng cơ năng điển hình của loét giác mạc?
Điều gì có thể xảy ra khi độc tố vi khuẩn từ ổ loét giác mạc thấm vào tiền phòng?
Điều gì có thể xảy ra khi độc tố vi khuẩn từ ổ loét giác mạc thấm vào tiền phòng?
Đâu là đặc điểm không phù hợp với viêm loét giác mạc do phế cầu?
Đâu là đặc điểm không phù hợp với viêm loét giác mạc do phế cầu?
Tại sao cần sát trùng mắt và dùng thuốc mới sau khi sử dụng thuốc nhuộm fluorescein để phát hiện vết trợt giác mạc?
Tại sao cần sát trùng mắt và dùng thuốc mới sau khi sử dụng thuốc nhuộm fluorescein để phát hiện vết trợt giác mạc?
Trong quá trình thực hành, kiến thức về nhãn khoa mang lại lợi ích gì cho bác sĩ đa khoa?
Trong quá trình thực hành, kiến thức về nhãn khoa mang lại lợi ích gì cho bác sĩ đa khoa?
Tại sao Bộ môn Mắt tiến hành biên soạn giáo trình nhãn khoa dành cho lớp Y5 hệ chính quy và lớp Liên thông?
Tại sao Bộ môn Mắt tiến hành biên soạn giáo trình nhãn khoa dành cho lớp Y5 hệ chính quy và lớp Liên thông?
Mục tiêu chính của việc biên soạn giáo trình nhãn khoa là gì?
Mục tiêu chính của việc biên soạn giáo trình nhãn khoa là gì?
Khi một bệnh nhân bị đỏ mắt, bác sĩ cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán nguyên nhân?
Khi một bệnh nhân bị đỏ mắt, bác sĩ cần xem xét yếu tố nào quan trọng nhất để chẩn đoán nguyên nhân?
Giả sử một bệnh nhân đến khám với triệu chứng đỏ mắt kèm theo đau nhức dữ dội và giảm thị lực nhanh chóng. Tình trạng này có thể gợi ý đến bệnh lý nào sau đây?
Giả sử một bệnh nhân đến khám với triệu chứng đỏ mắt kèm theo đau nhức dữ dội và giảm thị lực nhanh chóng. Tình trạng này có thể gợi ý đến bệnh lý nào sau đây?
Nếu một bệnh nhân bị đỏ mắt kéo dài và không đáp ứng với các phương pháp điều trị thông thường, bác sĩ nên cân nhắc điều gì?
Nếu một bệnh nhân bị đỏ mắt kéo dài và không đáp ứng với các phương pháp điều trị thông thường, bác sĩ nên cân nhắc điều gì?
Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đáng kể đến tiên lượng của bệnh đỏ mắt do nhiễm trùng?
Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đáng kể đến tiên lượng của bệnh đỏ mắt do nhiễm trùng?
Trong điều trị viêm kết mạc herpes, acyclovir được sử dụng như thế nào?
Trong điều trị viêm kết mạc herpes, acyclovir được sử dụng như thế nào?
Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị xuất huyết dưới kết mạc không do chấn thương?
Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị xuất huyết dưới kết mạc không do chấn thương?
Điều trị ban đầu cho bệnh nhân glôcôm góc đóng cấp tính bao gồm những gì?
Điều trị ban đầu cho bệnh nhân glôcôm góc đóng cấp tính bao gồm những gì?
Phương pháp điều trị chính yếu cho glôcôm góc đóng là gì?
Phương pháp điều trị chính yếu cho glôcôm góc đóng là gì?
Khi nào bệnh nhân xuất huyết dưới kết mạc cần được hẹn tái khám?
Khi nào bệnh nhân xuất huyết dưới kết mạc cần được hẹn tái khám?
Điều trị ban đầu cho viêm bờ mi bao gồm những gì?
Điều trị ban đầu cho viêm bờ mi bao gồm những gì?
Điều trị nào sau đây được chỉ định cho viêm kết mạc dị ứng?
Điều trị nào sau đây được chỉ định cho viêm kết mạc dị ứng?
Loại thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị viêm thượng củng mạc và viêm củng mạc?
Loại thuốc nào sau đây được sử dụng để điều trị viêm thượng củng mạc và viêm củng mạc?
Điều gì cần được thực hiện đầu tiên khi bệnh nhân bị viêm mống mắt?
Điều gì cần được thực hiện đầu tiên khi bệnh nhân bị viêm mống mắt?
Khi nào bệnh nhân bị đỏ mắt do hội chứng khô mắt hoặc viêm kết giác mạc khô mắt cần được chuyển đến bác sĩ chuyên khoa mắt?
Khi nào bệnh nhân bị đỏ mắt do hội chứng khô mắt hoặc viêm kết giác mạc khô mắt cần được chuyển đến bác sĩ chuyên khoa mắt?
Trong viêm kết mạc vi khuẩn, yếu tố nào sau đây thường không liên quan đến bệnh lý bề mặt nhãn cầu?
Trong viêm kết mạc vi khuẩn, yếu tố nào sau đây thường không liên quan đến bệnh lý bề mặt nhãn cầu?
Biến chứng nghiêm trọng nào có thể xảy ra nếu không điều trị kịp thời viêm kết mạc lậu cầu ở trẻ sơ sinh?
Biến chứng nghiêm trọng nào có thể xảy ra nếu không điều trị kịp thời viêm kết mạc lậu cầu ở trẻ sơ sinh?
Trong viêm kết mạc virus, dấu hiệu nào sau đây ít đặc trưng nhất so với các dấu hiệu còn lại?
Trong viêm kết mạc virus, dấu hiệu nào sau đây ít đặc trưng nhất so với các dấu hiệu còn lại?
Đâu là đặc điểm quan trọng giúp phân biệt viêm kết mạc dị ứng với các loại viêm kết mạc khác?
Đâu là đặc điểm quan trọng giúp phân biệt viêm kết mạc dị ứng với các loại viêm kết mạc khác?
Trong viêm kết mạc mùa xuân, cấu trúc đặc biệt nào có thể được tìm thấy quanh rìa giác mạc?
Trong viêm kết mạc mùa xuân, cấu trúc đặc biệt nào có thể được tìm thấy quanh rìa giác mạc?
Bệnh nguyên nào sau đây thường gây viêm kết mạc vi khuẩn?
Bệnh nguyên nào sau đây thường gây viêm kết mạc vi khuẩn?
Trong viêm kết mạc lậu cầu ở trẻ sơ sinh, biểu hiện lâm sàng nào sau đây cho thấy tình trạng bệnh nặng và cần can thiệp ngay lập tức?
Trong viêm kết mạc lậu cầu ở trẻ sơ sinh, biểu hiện lâm sàng nào sau đây cho thấy tình trạng bệnh nặng và cần can thiệp ngay lập tức?
Triệu chứng nào sau đây thường ít gặp trong viêm kết mạc virus so với viêm kết mạc vi khuẩn?
Triệu chứng nào sau đây thường ít gặp trong viêm kết mạc virus so với viêm kết mạc vi khuẩn?
Trong các loại viêm kết mạc, loại nào thường liên quan đến tiền sử phơi nhiễm dị nguyên rõ ràng nhất?
Trong các loại viêm kết mạc, loại nào thường liên quan đến tiền sử phơi nhiễm dị nguyên rõ ràng nhất?
Trong trường hợp nào sau đây, việc kiểm tra bệnh tuyến nước bọt trước tai có ý nghĩa chẩn đoán cao nhất?
Trong trường hợp nào sau đây, việc kiểm tra bệnh tuyến nước bọt trước tai có ý nghĩa chẩn đoán cao nhất?
Flashcards
Nhãn khoa là gì?
Nhãn khoa là gì?
Chuyên ngành quan trọng liên quan đến nhiều chuyên ngành khác như Nội tiết, Thần kinh, Tai mũi họng, Răng hàm mặt.
Mục đích của giáo trình Nhãn khoa?
Mục đích của giáo trình Nhãn khoa?
Giáo trình Nhãn khoa cung cấp kiến thức cơ bản và cần thiết cho Bác sĩ Đa khoa và điều dưỡng trong quá trình thực hành.
Tính hoàn thiện của giáo trình?
Tính hoàn thiện của giáo trình?
Giáo trình Nhãn khoa không tránh khỏi những thiếu sót và cần được cập nhật hàng năm.
Các bộ phận phụ của mắt
Các bộ phận phụ của mắt
Signup and view all the flashcards
Nhãn cầu
Nhãn cầu
Signup and view all the flashcards
"Đỏ mắt" là gì?
"Đỏ mắt" là gì?
Signup and view all the flashcards
Nguyên nhân gây đỏ mắt?
Nguyên nhân gây đỏ mắt?
Signup and view all the flashcards
Giãn mạch thể mi (cương tụ rìa)
Giãn mạch thể mi (cương tụ rìa)
Signup and view all the flashcards
Giãn mạch kết mạc (cương tụ ngoại vi)
Giãn mạch kết mạc (cương tụ ngoại vi)
Signup and view all the flashcards
Viêm kết mạc
Viêm kết mạc
Signup and view all the flashcards
Viêm bờ mi
Viêm bờ mi
Signup and view all the flashcards
Viêm lệ quản
Viêm lệ quản
Signup and view all the flashcards
Viêm túi lệ
Viêm túi lệ
Signup and view all the flashcards
Viêm thượng củng mạc
Viêm thượng củng mạc
Signup and view all the flashcards
Viêm mống mắt thể mi
Viêm mống mắt thể mi
Signup and view all the flashcards
Tổn thương giác mạc - Nguyên nhân
Tổn thương giác mạc - Nguyên nhân
Signup and view all the flashcards
Loét giác mạc
Loét giác mạc
Signup and view all the flashcards
Triệu chứng cơ năng chính của loét giác mạc
Triệu chứng cơ năng chính của loét giác mạc
Signup and view all the flashcards
Triệu chứng tại kết mạc và mi mắt khi bị loét giác mạc
Triệu chứng tại kết mạc và mi mắt khi bị loét giác mạc
Signup and view all the flashcards
Viêm loét giác mạc do phế cầu
Viêm loét giác mạc do phế cầu
Signup and view all the flashcards
Hình thái loét giác mạc do Herpes simplex (nông)
Hình thái loét giác mạc do Herpes simplex (nông)
Signup and view all the flashcards
Điều trị viêm kết mạc dị ứng
Điều trị viêm kết mạc dị ứng
Signup and view all the flashcards
Điều trị viêm kết mạc Herpes
Điều trị viêm kết mạc Herpes
Signup and view all the flashcards
Điều trị viêm bờ mi
Điều trị viêm bờ mi
Signup and view all the flashcards
Điều trị viêm thượng củng mạc và viêm củng mạc
Điều trị viêm thượng củng mạc và viêm củng mạc
Signup and view all the flashcards
Điều trị viêm mống mắt
Điều trị viêm mống mắt
Signup and view all the flashcards
Điều trị viêm giác mạc
Điều trị viêm giác mạc
Signup and view all the flashcards
Điều trị glôcôm góc đóng
Điều trị glôcôm góc đóng
Signup and view all the flashcards
Điều trị xuất huyết dưới kết mạc (không do chấn thương)
Điều trị xuất huyết dưới kết mạc (không do chấn thương)
Signup and view all the flashcards
Điều trị dị vật giác mạc hoặc kết mạc
Điều trị dị vật giác mạc hoặc kết mạc
Signup and view all the flashcards
Điều trị hội chứng khô mắt
Điều trị hội chứng khô mắt
Signup and view all the flashcards
Viêm kết mạc vi khuẩn
Viêm kết mạc vi khuẩn
Signup and view all the flashcards
Triệu chứng viêm kết mạc vi khuẩn
Triệu chứng viêm kết mạc vi khuẩn
Signup and view all the flashcards
Viêm kết mạc lậu cầu ở trẻ sơ sinh
Viêm kết mạc lậu cầu ở trẻ sơ sinh
Signup and view all the flashcards
Biểu hiện của viêm kết mạc lậu cầu
Biểu hiện của viêm kết mạc lậu cầu
Signup and view all the flashcards
Viêm kết mạc virus
Viêm kết mạc virus
Signup and view all the flashcards
Viêm kết mạc dị ứng
Viêm kết mạc dị ứng
Signup and view all the flashcards
Chẩn đoán viêm kết mạc virus
Chẩn đoán viêm kết mạc virus
Signup and view all the flashcards
Đặc điểm viêm kết mạc dị ứng
Đặc điểm viêm kết mạc dị ứng
Signup and view all the flashcards
Viêm kết mạc mùa xuân
Viêm kết mạc mùa xuân
Signup and view all the flashcards
Dấu hiệu Horner-Trantas
Dấu hiệu Horner-Trantas
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Giải phẫu và Sinh lý Cơ quan Thị giác
- Cơ quan thị giác giúp nhận thức thế giới bên ngoài qua kích thích ánh sáng dưới dạng hình ảnh và màu sắc.
- Khoảng 90% lượng thông tin đến não là nhờ mắt.
- Trẻ mù bẩm sinh sẽ chậm phát triển trí tuệ.
- Cơ quan thị giác gồm 2 phần: bộ phận phụ của mắt (hốc mắt, mi mắt, kết mạc, lệ bộ) và nhãn cầu.
Hốc mắt (Ổ mắt)
- Nhãn cầu nằm trong hốc mắt do các xương sọ và xương mặt tạo thành.
- Hốc mắt giống như hình tháp, có 4 cạnh, rỗng, có đỉnh quay về phía sau, đáy hướng ra trước.
- Thành trên hốc mắt do xương trán và xương bướm tạo thành và liên quan với xoang trán.
- Thành dưới hốc mắt tạo bởi xương gò má và xương hàm trên và liên quan với xoang hàm.
- Thành trong hốc mắt tạo bởi xương sàng, xương giấy, xương lệ, có liên quan với xoang sàng và xoang bướm.
- Thành ngoài hốc mắt tạo bởi xương gò má và xương bướm.
- Hốc mắt thông với tầng giữa nền sọ qua lỗ thị giác và khe bướm, hố chân bướm hàm qua khe bướm hàm, hốc mũi qua ống lệ mũi.
- Lỗ thị giác chứa dây thần kinh thị giác và động mạch mắt.
- Khe bướm chứa các dây thần kinh vận động và cảm giác của nhãn cầu (III, IV, V, VI).
- Sáu cơ vận nhãn: 4 cơ thẳng (ngoài, trong, trên, dưới) và 2 cơ chéo (bé, lớn).
Mí mắt và kết mạc
- Mỗi mắt có 2 mí mắt (trên và dưới) giao nhau ở hai khóe mắt trong và ngoài, giới hạn giữa là khe mí.
- Bờ tự do của mỗi mí mắt có từ 1 đến 2 hàng lông mi, cùng các tuyến Moll và Zeiss.
- Cấu tạo mí mắt từ trước ra sau gồm 4 lớp: da, cơ, sụn, kết mạc.
- Lớp da mịn màng nhưng tổ chức dưới da lỏng lẻo nên dễ phù.
- Lớp cơ gồm cơ vòng mi (nhắm mắt, do dây VII chi phối), cơ nâng mí (mở mắt, do dây III chi phối), cơ Muller (trương lực mí mắt, do hệ giao cảm chi phối).
- Lớp sụn là mô xơ dày, chứa nhiều tuyến meibomius.
- Kết mạc là màng mỏng, trong suốt, chứa tổ chức bạch huyết và các tuyến nước mắt phụ, phủ mặt trước nhãn cầu trừ giác mạc.
- Chức năng của mí mắt và kết mạc là che phủ và bảo vệ phần trước nhãn cầu.
- Mí mắt tạo ra sự thấm ướt và dàn đều lớp màng nước mắt trên bề mặt giác mạc, che bớt ánh sáng quá mạnh.
Lệ bộ
- Tuyến lệ chính nằm trong hố lệ, ở góc trên ngoài hốc mắt.
- Tuyến lệ phụ nằm rải rác ở kết mạc, tiết nước mắt bảo vệ giác mạc khỏi bị khô và có tính chất sát trùng nhẹ.
- Nước mắt tập trung ở hồ lệ trước khi vào các lỗ lệ rồi đi theo các lệ quản đổ vào túi lệ, sau đó theo ống lệ mũi để đào thải ở hốc mũi.
Nhãn cầu
- Nhãn cầu có dạng hình cầu, đường kính trước sau khoảng 23mm, thể tích chừng 6,5ml.
- Vỏ bọc nhãn cầu gồm 3 lớp: củng - giác mạc, màng bồ đào và võng mạc; bên trong chứa thủy dịch, thể thủy tinh và dịch kính.
- Lớp xơ gồm củng mạc và giác mạc.
- Củng mạc là lớp vỏ xơ rất dai, dày khoảng 1mm, màu trắng, chiếm 4/5 sau, nối tiếp với giác mạc phía trước.
- Giác mạc là một chỏm cầu trong suốt, không có mạch máu và phong phú về thần kinh, chiếm 1/5 trước, dày 0,5 đến 1mm, đường kính ngang khoảng 11 - 12mm.
- Cấu tạo giác mạc từ trước ra sau: thượng mô, màng Bowmann (tổn thương sẽ để lại sẹo), nhu mô (lớp dày nhất), màng Descemet (được tổng hợp và phục hồi bởi nội mô giác mạc), nội mô (bảo đảm sự trong suốt của giác mạc). Vùng rìa là vùng trung gian (1 - 2mm) giữa củng mạc và giác mạc, chứa hệ thống thoát thủy dịch.
- Lớp mạch gồm mống mắt, thể mi và hắc mạc.
- Mống mắt nằm trước thể thủy tinh, giới hạn một lỗ tròn ở giữa, đường kính khoảng 3mm gọi là đồng tử.
- Mống mắt cấu tạo bởi lớp nhu mô ở phía trước và lớp tế bào sắc tố ở phía sau, có 2 cơ trơn: co đồng tử (hình vòng, chi phối bởi hệ thần kinh phó giao cảm), giãn đồng tử (hình nan hoa, chi phối bởi hệ thần kinh giao cảm); điều chỉnh lượng ánh sáng vào võng mạc.
- Thể mi là chỗ dày nhất của lớp mạch, nối tiếp giữa mống mắt và hắc mạc, cấu tạo gồm nhu mô, thượng mô chia 2 vùng: vùng phẳng (pars plana) rộng khoảng 4mm, phía sau được giới hạn bởi miệng thắt (ora serrata); vùng nếp mi (pars plicata) rộng khoảng 2mm và nằm ở phía trước, có khoảng 60 đến 70 nếp mi; tiết thủy dịch và góp phần điều tiết để nhìn gần.
- Hắc mạc là một mô liên kết giàu mạch máu và sắc tố, nằm giữa củng mạc và võng mạc; tạo buồng tối và nuôi duỡng 1/2 ngoài của võng mạc.
- Lớp thần kinh là võng mạc, lớp lót trong nhất của nhãn cầu, dày 0.4mm, mỏng hơn ở vùng hoàng điểm và vùng ora serrata; bám dính hắc mạc từ phía trước (ora serrata) đến phía sau quanh bờ dây thần kinh thị.
- Về mặt cấu tạo, võng mạc được chia thành 10 lớp, lớp ngoài cùng là lớp biểu mô sắc tố; 9 lớp trong chứa 3 lớp neuron (tế bào nón và que, tế bào lưỡng cực, tế bào hạch).
- Vùng hoàng điểm (macula lutea): vùng trung tâm có hình bầu dục, đường kính ngang khoảng 6mm; hố trung tâm (fovea centralis) có đường kính khoảng 1,5mm; trung tâm hoàng điểm (foveola) chỉ chứa toàn tế bào nón, thị lực tốt nhất.
- Dĩa thị (gai thị): nằm cách hoàng điểm 3mm về phía mũi, chứa các sợi thần kinh nhưng không có tế bào nón hoặc que, tương ứng với điểm mù trên thị trường; hình tròn hoặc bầu dục, đường kính khoảng 1,5mm.
- Miệng thắt (ora serrata): là giới hạn phía trước của võng mạc.
- Chức năng của võng mạc là biến đổi các kích thích ánh sáng thành các xung điện nhờ phản ứng quang hóa học và sự hiện diện của các sắc tố thị giác.
- Hai tế bào võng mạc quan trọng nhất về mặt chức năng là tế bào nón và tế bào que.
- Tế bào nón phân bố ở trung tâm võng mạc, giúp mắt nhìn rõ vật trong điều kiện ánh sáng bình thường và phân biệt các màu sắc.
- Tế bào que phân bố ở ngoại biên võng mạc, giúp mắt nhìn thấy trong môi trường ánh sáng yếu và về đêm.
- Các môi trường trong suốt: giác mạc, thủy dịch, thể thủy tinh.
- Thủy dịch là chất dịch trong suốt sản xuất bởi thể mi, thành phần chủ yếu là nước (99%), chứa trong khoảng không gian từ mặt sau giác mạc đến mặt trước thể thủy tinh; mống mắt ngăn thành 2 khoang (tiền phòng và hậu phòng).
- Thủy dịch từ hậu phòng sẽ đi ra tiền phòng qua đồng tử; ở góc tiền phòng có hệ thống vùng
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.