Cơ chế biến dị phân tử và tế bào
56 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Hội chứng Turner chỉ xảy ra ở ______.

nữ

Hội chứng Klinefelter chỉ xảy ra ở ______.

nam

Hội chứng mèo kêu (Cri du chat) xảy ra do đột biến mất đoạn trên NST số ______.

5

Khi mẹ từ ngoài ______ tuổi trở đi, tỉ lệ trẻ sinh ra bị mắc các bệnh di truyền thường tăng.

<p>35</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Turner có dạng thể một nhiễm (2n-1) kí hiệu là ______.

<p>XO</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Klinefelter có dạng thể ba nhiễm (2n+1) kí hiệu là ______.

<p>XXY</p> Signup and view all the answers

Tế bào của người bị hội chứng Turner có ______ NST.

<p>45</p> Signup and view all the answers

Tế bào của người bị hội chứng Klinefelter có ______ NST.

<p>47</p> Signup and view all the answers

Đột biến gene là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của ______.

<p>gene</p> Signup and view all the answers

Đột biến chỉ liên quan đến 1 cặp nucleotide được gọi là đột biến ______.

<p>điểm</p> Signup and view all the answers

Các tia phóng xạ có thể làm mất các cặp ______ của gene.

<p>nucleotide</p> Signup and view all the answers

Một số hợp chất hóa học có khả năng liên kết với cả 2 loại nucleotide không ______ với nhau.

<p>bổ sung</p> Signup and view all the answers

Virus HPV có khả năng gây ung thư cổ ______.

<p>tử cung</p> Signup and view all the answers

Hợp chất EMS có tác dụng gây đột biến thay thế cặp G = X thành cặp ______ = T.

<p>A</p> Signup and view all the answers

Đột biến do chèn vật chất di truyền vào hệ gene gọi là ______.

<p>biến đổi</p> Signup and view all the answers

Hình dạng của hemoglobin HbS liên quan đến bệnh ______ hình liềm.

<p>Hồng cầu</p> Signup and view all the answers

Cơ chế phát sinh đột biến gene do kết cặp không ______.

<p>đúng</p> Signup and view all the answers

Trong tế bào, một lượng rất ít các base nitrogen dạng hiếm được kí hiệu là: A*, T*, G*, ______.

<p>X*</p> Signup and view all the answers

Môi trường là điều kiện để kiểu gene biểu hiện thành kiểu ______.

<p>hình</p> Signup and view all the answers

Đột biến ______ dẫn đến sự trao đổi đoạn giữa các NST không tương đồng hoặc sự trao đôi chéo không cân.

<p>cấu trúc</p> Signup and view all the answers

Trong sản xuất nông nghiệp, kiểu gene được hiểu là giống vật nuôi, cây ______.

<p>trồng</p> Signup and view all the answers

Nếu có giống tốt mà biện pháp kỹ thuật sản xuất không ______ thì không tận dụng được năng suất của giống.

<p>phù hợp</p> Signup and view all the answers

Đột biến ______ làm mất đi một đoạn nào đó của NST, dẫn đến giảm số lượng gene.

<p>mất đoạn</p> Signup and view all the answers

Đột biến ______ làm cho một đoạn NST bị lặp lại, tăng số lượng gene trên đó.

<p>lặp đoạn</p> Signup and view all the answers

Đột biến gene là những biến đổi trong cấu trúc của gene liên quan đến một hoặc một ______ cặp Nu.

<p>số</p> Signup and view all the answers

Nguyên nhân phát sinh đột biến gene trong điều kiện tự nhiên do rối loạn trong quá trình tự nhân đôi ______.

<p>ADN</p> Signup and view all the answers

Đột biến ______ xảy ra khi một đoạn NST bị đứt ra, đảo ngược 180° và nối lại.

<p>đảo đoạn</p> Signup and view all the answers

Lệch bội chỉ xảy ra ở 1 hoặc ______ cặp NST tương đồng.

<p>vài</p> Signup and view all the answers

Biến dị là hiện tượng các cá thể ở đời con mang những đặc điểm khác với ______.

<p>bố mẹ</p> Signup and view all the answers

Thể ______ là khi 1 cặp NST tương đồng thừa 1 chiếc NST.

<p>ba</p> Signup and view all the answers

Có hai loại biến dị: biến dị không di truyền (thường biến) và biến dị ______.

<p>di truyền</p> Signup and view all the answers

Đột biến gene khi đã phát sinh có thể ______ lại cho thế hệ sau.

<p>di truyền</p> Signup and view all the answers

Đột biến tự ______ làm tăng một số nguyên lần bộ NST đơn bội.

<p>đa bội</p> Signup and view all the answers

Nếu đột biến phát sinh trong giảm phân hình thành ______, nó sẽ đi vào hợp tử.

<p>giao tử</p> Signup and view all the answers

Đột biến lặn sẽ tồn tại trong hợp tử ở dạng dị ______, không được biểu hiện ở thế hệ đầu.

<p>hợp</p> Signup and view all the answers

Thể đa bội ______ là dạng đa bội lẻ (3n, 5n, 7n...).

<p>lẻ</p> Signup and view all the answers

Cơ chế phát sinh của thể đa bội chẵn là giao tử 2n × giao tử 2n → hợp tử ______.

<p>4n</p> Signup and view all the answers

Đột biến gene có tính thuận nghịch nhưng chủ yếu là đột biến ______ có hại cho cơ thể.

<p>lặn</p> Signup and view all the answers

Đột biến gene và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều là những biến đổi xảy ra ở ______ di truyền của tế bào.

<p>vật chất</p> Signup and view all the answers

Thể dị bội được định nghĩa là sự thay đổi số lượng NST chỉ xảy ra ở 1 hoặc 1 vài cặp NST theo hướng ______.

<p>tăng hoặc giảm</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Down do đột biến cấu trúc NST dạng thể ba nhiễm 2n+1. Người bệnh có 3 chiếc NST số ______ trong mỗi TB.

<p>21</p> Signup and view all the answers

Cả thể dị bội và thể đa bội đều có thể biểu hiện thành các kiểu hình không ______.

<p>bình thường</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Edwards do đột biến cấu trúc NST dạng thể ba nhiễm 2n+1. Người bệnh có 3 chiếc NST số ______ trong mỗi TB.

<p>18</p> Signup and view all the answers

Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể bao gồm các dạng như mất, lặp, đảo, và ______.

<p>chuyển đoạn</p> Signup and view all the answers

Đột biến số lượng nhiễm sắc thể thường dẫn đến ______ biến đổi kiểu hình ở thực vật và động vật.

<p>các</p> Signup and view all the answers

Bệnh phen-inketo niệu gặp ở cả nam và nữ do đột biến ở gene mã hóa enzyme xúc tác chuyển ______ thành ti-rozin.

<p>pheninalanin</p> Signup and view all the answers

Đột biến gene có thể gây hại cho cơ thể nhưng thường là di truyền cho ______ sau.

<p>thế hệ</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Siêu nữ chỉ gặp ở nữ và do đột biến cấu trúc NST dạng thể ba nhiễm 2n+1, với 3 chiếc NST giới tính ______ trong mỗi TB.

<p>XXX</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Siêu nam chỉ gặp ở nam và có 3 chiếc NST giới tính ______ trong mỗi TB.

<p>XYY</p> Signup and view all the answers

Cả hai loại đột biến cấu trúc và đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều phát sinh do tác động của ______ trong và ngoài cơ thể.

<p>môi trường</p> Signup and view all the answers

Đột biến dị bội ít gặp và không gây hại cho ______.

<p>động vật</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Turner do đột biến cấu trúc NST dạng thể một nhiễm 2n-1, với 1 chiếc NST giới tính ______ trong mỗi TB.

<p>XO</p> Signup and view all the answers

Đột biến cấu trúc gây biến đổi kiểu hình, trong khi đột biến số lượng nhiễm sắc thể lại có thể làm cơ quan sinh dưỡng của thực vật ______ hơn.

<p>to lớn</p> Signup and view all the answers

Hội chứng Kline-felter chỉ gặp ở nam và có 1 chiếc NST giới tính ______ trong mỗi TB.

<p>XXY</p> Signup and view all the answers

Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm do đột biến gene ______ trên NST thường.

<p>lặn</p> Signup and view all the answers

Bệnh bạch tạng gặp ở cả nam và nữ do đột biến gene lặn trên NST ______.

<p>thường</p> Signup and view all the answers

Study Notes

Cơ chế biến dị cấp độ phân tử và tế bào

  • Đột biến gen là những biến đổi đột ngột trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hoặc một vài cặp nucleotide trên gen.
  • Nếu đột biến gen chỉ liên quan đến 1 cặp nu, thì được gọi là đột biến điểm (point mutation).
  • Trong tự nhiên, mọi gen đều có khả năng bị đột biến, nhưng tần số rất thấp (từ 10⁶ → 10⁴).
  • Đột biến mất 1 cặp nucleotide.
  • Đột biến thêm 1 cặp nucleotide.
  • Đột biến thay thế cặp nucleotide: Có thể thay thế cặp A = T bằng cặp T = A hoặc cặp X = G.
  • Ví dụ: Bệnh Hồng cầu hình liềm.

Nguyên nhân

  • Trong tế bào, cơ thể: Do sự rối loạn của các nhân tố sinh lý, sinh hóa trong tế bào, cơ thể.
  • Ngoại cảnh: Do các tác nhân vật lý, hóa học, sinh học tác động.

Cơ chế

  • Kết cặp không đúng: Trong tế bào có 1 lượng rất ít các base nitrogen dạng hiếm được kí hiệu là: A*, T*, G*, X*. Dạng base này bị biến đổi về cấu trúc dẫn tới thay đổi khả năng tạo liên kết hydrogen. A* với X; T* với G và ngược lại.

Tác động của các tác nhân vật lý

  • Các tia phóng xạ, tia tử ngoại...có thể làm mất các cặp nucleotide của gen.

Tác động của các tác nhân hóa học

  • Một số hợp chất hóa học có khả năng liên kết với cả hai loại nucleotide không bổ sung với nhau dẫn đến đột biến thay thế nu. (VD: EMS, Acridine, HNO₂).

  • 5-Brom Uracil (5BU) là đồng đẳng của T, đồng thời có khả năng liên kết với G. Do đó qua những lần nhân đôi đã gây thay thế A = T bằng G = X.

Tác động của các tác nhân sinh học

  • Một số virus chèn vật chất di truyền của nó vào hệ gene tế bào vật chủ có thể làm cho một gene nào đó bị biến đổi về cấu trúc làm thay đổi thông tin di truyền hoặc mất chức năng. (VD: Virus HPV).

Cơ chế biểu hiện

  • Đột biến giao tử: Đột biến phát sinh trong quá trình giảm phân hình thành giao tử của tế bào sinh dục chín.
  • Đột biến tế bào sinh dưỡng: Xảy ra ở tế bào sinh dưỡng.
  • Đột biến tiền phôi: Xảy ra ở 3 lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử.

Vai trò của đột biến

  • Đột biến gene làm thay đổi số lượng và trật tự sắp xếp các cặp nu trong gen → thay đổi cấu trúc phân tử protein tương ứng → làm gián đoạn hay thay đổi tính trạng của cơ thể.
  • Các đột biến gene biểu hiện ra kiểu hình ở từng cá thể riêng lẻ một cách ngẫu nhiên, không tương ứng với điều kiện sống.
  • Đột biến gene thường là đột biến lặn và có hại cho bản thân sinh vật vì chúng đã phá vỡ sự thống nhất hài hòa trong kiểu gen.
  • Đột biến gene là nguồn nguyên liệu phong phú cho quá trình tiến hóa và chọn giống.

Bệnh bạch tạng

  • Bệnh bạch tạng là một bệnh bẩm sinh do đột biến gene lặn gây ra, dẫn đến rối loạn quá trình sinh tổng hợp sắc tố melanin.

Đột biến cấu trúc NST

  • Là sự biến đổi về cấu trúc, hình thái hoặc số lượng NST.
  • Có hai dạng: cấu trúc và số lượng.
  • Đột biến cấu trúc: gồm mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
  • Đột biến số lượng: gồm lệch bội (dị bội) và đa bội.

Đột biến số lượng NST

  • Là sự biến đổi về số lượng NST xảy ra ở một cặp, một vài cặp hoặc tất cả các cặp NST trong bộ NST của loài.
  • Có hai dạng: lệch bội và đa bội.

Thường biến

  • Là hiện tượng từ một kiểu gen có thể biểu hiện nhiều kiểu hình khác nhau, dưới ảnh hưởng trực tiếp của điều kiện môi trường.
  • Thường biến không do gen quy định nên không di truyền được.
  • Thường biến thường biểu hiện đồng loạt theo 1 hướng xác định tương ứng với điều kiện ngoại cảnh.
  • Thường biến chỉ có ý nghĩa thích nghi, không có ý nghĩa trong tiến hóa và chọn giống, không di truyền.

Mức phản ứng

  • Tập hợp tất cả các kiểu hình của 1 kiểu gene ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là mức phản ứng của kiểu gene đó.
  • Mức phản ứng do kiểu gene quy định nên di truyền được.
  • Mức phản ứng rộng: Tính trạng nhiều lượng (năng suất lúa, trọng lượng, tốc độ sinh trưởng, sản lượng trứng, sữa...).
  • Mức phản ứng hẹp: Tính trạng chất lượng (tỉ lệ bơ trong sữa...).

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

Description

Quiz này khám phá các khía cạnh của cơ chế biến dị ở cấp độ phân tử và tế bào. Bạn sẽ tìm hiểu về đột biến gen, nguyên nhân, và cơ chế dẫn đến sự thay đổi trong cấu trúc gen. Hãy cùng kiểm tra hiểu biết của bạn về các loại đột biến và tác động của chúng.

More Like This

Gene Mutation and DNA Repair
24 questions
Gene Mutation and DNA Repair Quiz
49 questions
Trascrizione DNA-RNA e esperimenti su Neurospora-7
24 questions
Use Quizgecko on...
Browser
Browser