Podcast
Questions and Answers
Sáp (cerid) là gì?
Sáp (cerid) là gì?
- Ester của alcohol béo và acid béo (correct)
- Hỗn hợp của acid béo và amine
- Phân tử chứa nhiều đường
- Chất lỏng không tan trong nước
Chất nào đóng vai trò mang điện tử trong ty thể?
Chất nào đóng vai trò mang điện tử trong ty thể?
- Dolichol
- Plastoquinone
- Ubiquinone (correct)
- Cholesterol
Một phân tử được xem là ưa nước khi giá trị HLB của nó là bao nhiêu?
Một phân tử được xem là ưa nước khi giá trị HLB của nó là bao nhiêu?
- HLB > 7 (correct)
- HLB = 10
- HLB < 7
- HLB = 7
Chất nào không có giá trị dinh dưỡng?
Chất nào không có giá trị dinh dưỡng?
Đặc điểm nào không đúng về cerid?
Đặc điểm nào không đúng về cerid?
Phân tử nào là tiền chất để tạo ra vitamin D3?
Phân tử nào là tiền chất để tạo ra vitamin D3?
Phân tử nào là một hợp chất lưỡng cực?
Phân tử nào là một hợp chất lưỡng cực?
Chất nào là chất mang điện tử trong lục lạp?
Chất nào là chất mang điện tử trong lục lạp?
Trong phân tích HLB, giá trị nào thể hiện tính ưa nước cao nhất?
Trong phân tích HLB, giá trị nào thể hiện tính ưa nước cao nhất?
Thành phần nào được gọi là 'phân tử ưa béo'?
Thành phần nào được gọi là 'phân tử ưa béo'?
Chất hoạt động bề mặt nào có công dụng tạo bọt?
Chất hoạt động bề mặt nào có công dụng tạo bọt?
Nhóm máu nào được xác định bởi oligosaccharide ở chuỗi glycosphingolipids?
Nhóm máu nào được xác định bởi oligosaccharide ở chuỗi glycosphingolipids?
Tocopherol có vai trò gì?
Tocopherol có vai trò gì?
Giá trị HLB thay đổi từ bao nhiêu đến bao nhiêu?
Giá trị HLB thay đổi từ bao nhiêu đến bao nhiêu?
Chỉ số xà phòng (SV) trong chất béo dùng để chỉ điều gì?
Chỉ số xà phòng (SV) trong chất béo dùng để chỉ điều gì?
Phospholipid có đặc điểm nào dưới đây?
Phospholipid có đặc điểm nào dưới đây?
Chỉ số iod (IV) biểu thị cái gì trong chất béo?
Chỉ số iod (IV) biểu thị cái gì trong chất béo?
Sphingomyelin là gì?
Sphingomyelin là gì?
Chất nào sau đây là thành phần cấu tạo chính của màng tế bào?
Chất nào sau đây là thành phần cấu tạo chính của màng tế bào?
Chỉ số ester (EV) trong chất béo được định nghĩa là gì?
Chỉ số ester (EV) trong chất béo được định nghĩa là gì?
Acid phosphatidic chứa nhóm nào sau đây?
Acid phosphatidic chứa nhóm nào sau đây?
Cerebroside là một loại của chất nào?
Cerebroside là một loại của chất nào?
Chất nào sau đây không phải là phospholipid?
Chất nào sau đây không phải là phospholipid?
Acid béo tự do được trung hòa bằng quá trình nào?
Acid béo tự do được trung hòa bằng quá trình nào?
Sphingolipid có chức năng gì trong màng tế bào?
Sphingolipid có chức năng gì trong màng tế bào?
Chất nào sau đây có khả năng xác định nhóm máu?
Chất nào sau đây có khả năng xác định nhóm máu?
Chất nào sau đây là một thành phần chính của phospholipid?
Chất nào sau đây là một thành phần chính của phospholipid?
Acid béo nào sau đây là không bão hòa?
Acid béo nào sau đây là không bão hòa?
Điểm nóng chảy của acid béo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Điểm nóng chảy của acid béo phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Vai trò của lipid trong cơ thể không bao gồm yếu tố nào dưới đây?
Vai trò của lipid trong cơ thể không bao gồm yếu tố nào dưới đây?
Acid béo thiết yếu bao gồm nhóm acid nào sau đây?
Acid béo thiết yếu bao gồm nhóm acid nào sau đây?
Chất nào sau đây là một dạng lipid không xà phòng hóa?
Chất nào sau đây là một dạng lipid không xà phòng hóa?
Chỉ số iod dùng để đánh giá điều gì trong lipid?
Chỉ số iod dùng để đánh giá điều gì trong lipid?
Acid béo nào có điểm nóng chảy thấp nhất?
Acid béo nào có điểm nóng chảy thấp nhất?
Lipid nào sau đây có cấu trúc ester?
Lipid nào sau đây có cấu trúc ester?
Phospholipid thường được cấu tạo từ các thành phần nào?
Phospholipid thường được cấu tạo từ các thành phần nào?
Phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra với acid béo không bão hòa?
Phản ứng nào dưới đây có thể xảy ra với acid béo không bão hòa?
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hòa tan của acid béo trong nước?
Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tính hòa tan của acid béo trong nước?
Phosphatidic acid được cấu tạo từ các thành phần nào?
Phosphatidic acid được cấu tạo từ các thành phần nào?
Lipid nào sau đây được coi là một chất dẫn truyền tín hiệu?
Lipid nào sau đây được coi là một chất dẫn truyền tín hiệu?
Flashcards
Chỉ số acid (Acid value – AV)
Chỉ số acid (Acid value – AV)
Số mg KOH cần thiết để trung hòa các acid béo tự do trong 1g chât béo
Chỉ số xà phòng (Saponification value - SV)
Chỉ số xà phòng (Saponification value - SV)
Số mg KOH cần thiết để trung hòa (xà phòng hóa) tất cả các acid béo trong 1g chất béo
Chỉ số este (Ester value - EV)
Chỉ số este (Ester value - EV)
Số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa các glycerid trong 1g chất béo
Chỉ số iod (Iodine value - IV)
Chỉ số iod (Iodine value - IV)
Signup and view all the flashcards
Phospholipid
Phospholipid
Signup and view all the flashcards
Acid phosphatidic
Acid phosphatidic
Signup and view all the flashcards
Phospholipid
Phospholipid
Signup and view all the flashcards
Phosphatide
Phosphatide
Signup and view all the flashcards
Phosphatidylcholine (Lecithin)
Phosphatidylcholine (Lecithin)
Signup and view all the flashcards
Sphingophospholipid
Sphingophospholipid
Signup and view all the flashcards
Sphingophospholipid
Sphingophospholipid
Signup and view all the flashcards
Ceramide
Ceramide
Signup and view all the flashcards
Cerebroside
Cerebroside
Signup and view all the flashcards
Ganglioside
Ganglioside
Signup and view all the flashcards
Lipid không xà phòng hóa là gì?
Lipid không xà phòng hóa là gì?
Signup and view all the flashcards
Lipid xà phòng hóa là gì?
Lipid xà phòng hóa là gì?
Signup and view all the flashcards
Acid béo tự do là gì?
Acid béo tự do là gì?
Signup and view all the flashcards
Acid béo bão hòa là gì?
Acid béo bão hòa là gì?
Signup and view all the flashcards
Acid béo không bão hòa là gì?
Acid béo không bão hòa là gì?
Signup and view all the flashcards
Acid béo thiết yếu là gì?
Acid béo thiết yếu là gì?
Signup and view all the flashcards
Điểm nóng chảy của acid béo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Điểm nóng chảy của acid béo phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Signup and view all the flashcards
Triacylglycerol là gì?
Triacylglycerol là gì?
Signup and view all the flashcards
Phospholipid là gì?
Phospholipid là gì?
Signup and view all the flashcards
Glycolipid là gì?
Glycolipid là gì?
Signup and view all the flashcards
Chỉ số acid (AV) là gì?
Chỉ số acid (AV) là gì?
Signup and view all the flashcards
Chỉ số iod là gì?
Chỉ số iod là gì?
Signup and view all the flashcards
Xà phòng hóa là gì?
Xà phòng hóa là gì?
Signup and view all the flashcards
Hydrogen hóa là gì?
Hydrogen hóa là gì?
Signup and view all the flashcards
Lipid đóng vai trò gì trong cơ thể?
Lipid đóng vai trò gì trong cơ thể?
Signup and view all the flashcards
Sáp (Cerid)
Sáp (Cerid)
Signup and view all the flashcards
Isoprenoid
Isoprenoid
Signup and view all the flashcards
Cholesterol
Cholesterol
Signup and view all the flashcards
Ergosterol
Ergosterol
Signup and view all the flashcards
β-Sitosterol
β-Sitosterol
Signup and view all the flashcards
Stigmasterol
Stigmasterol
Signup and view all the flashcards
Vitamin E (Tocopherol)
Vitamin E (Tocopherol)
Signup and view all the flashcards
Ubiquinone
Ubiquinone
Signup and view all the flashcards
Plastoquinone
Plastoquinone
Signup and view all the flashcards
Dolichol
Dolichol
Signup and view all the flashcards
Chất Hoạt động Bề Mặt (surfactant)
Chất Hoạt động Bề Mặt (surfactant)
Signup and view all the flashcards
HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance)
HLB (Hydrophilic-Lipophilic Balance)
Signup and view all the flashcards
Công thức tính HLB
Công thức tính HLB
Signup and view all the flashcards
Công dụng của chất hoạt động bề mặt (Surfactants)
Công dụng của chất hoạt động bề mặt (Surfactants)
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chương IV: Lipid
-
Lipid không xà phòng hóa (không thể saponifiable):
- Acid béo tự do chuỗi dài
- Isoprenoid (carotenoid)
- Alcohol chuỗi dài
- Steroid
-
Lipid xà phòng hóa (saponifiable):
- Mono-, di-, triacylglycerol: glycerol + acid béo
- Phospholipid: glycerol + acid béo + phosphoric acid + base hữu cơ
- Phosphatidic acid
- Phosphatid: glycerol + acid béo + phosphoric acid
- Sphingolipid: sphingosine + acid béo + amino alcohol
- Glycolipid: acid béo + glycerol hoặc sphingosin + oligosaccharide
- Xà phòng: acid béo + alcohol chuỗi dài
- Sterol ester: acid béo + sterol
Thông tin chung về lipid
- Cung cấp năng lượng và dự trữ năng lượng:
- Thành phần cấu tạo của màng tế bào: (phospholipid, glycolipid)
- Bảo vệ thân nhiệt: lớp cách nhiệt
- Vai trò đặc biệt: steroid, eicosanoid, ... chất truyền tín hiệu; chất cố định: giúp cố định các protein vào màng tế bào; cofactor cho phản ứng enzyme (vit. K, ubiquinone); sắc tố mắt tăng cường thị lực trong bóng tối (vit. A)
- Một số acid béo thiết yếu: cần cung cấp qua thực phẩm (không tổng hợp được)
Phân loại Lipid
-
Lipid hòa tan:
- Hydrocarbons
- Alkanes
- Carotenoid
- Alcohol
- Long-chain alkanols
- Sterols
- Steroids
- Acids
- Fatty acids
- Eicosanoids
-
Lipid không hòa tan:
- Esters
- Fats
- Wax
- Sterol ester
-
Phospholipids
- Phosphatidates
- Phosphatids
- Sphingolipids
-
Glycolipids
- Cerebrosides
- Gangliosides
Vai trò sinh học của Lipid
- Năng lượng: Lipid là nguồn năng lượng chính cho cơ thể.
- Cấu trúc màng tế bào: Phospholipids và glycolipids là thành phần thiết yếu của màng tế bào.
- Nhiệt độ: Lipid giúp cách nhiệt cho cơ thể.
- Truyền tín hiệu: Steroid và eicosanoid có vai trò trong việc truyền tín hiệu trong cơ thể.
- Cố định protein: Lipid giúp cố định các protein vào màng tế bào.
- Cofactor enzyme: Lipids là cofactor cho một số phản ứng enzim.
- Các sắc tố quan trọng: Lipid đóng vai trò trong việc tạo ra các sắc tố quan trọng cho thị lực.
Acid béo
-
Acid béo bão hòa:
- Không phân nhánh
- Số cacbon (C) là số chẵn
- Số C > 14
- Chất béo của dầu và sữa
-
Acid béo không bão hòa:
- Nối đôi không liên tục
- Nối đôi liên tục ở một số cây có dầu
- Nối đôi ở đồng phân CIS
- Nồi đôi TRANS do xử lý nhiệt
Các acid béo thiết yếu
- Các acid béo cơ thể không tự tổng hợp: phải cung cấp qua thực phẩm
- Thuộc họ w3 và w6 (ví dụ: C20: 4; C18: 2; C18: 3)
Điểm, cấu trúc tinh thể
- Nhiệt độ nóng chảy phụ thuộc vào chiều dài chuỗi và mức độ bão hòa của acid béo
- Chuỗi càng dài, nhiệt độ nóng chảy càng cao
- Càng nhiều nối đôi, nhiệt độ càng thấp
Tính hòa tan
- Acid béo chuỗi dài hoàn toàn không tan trong nước
- Acid béo chuỗi ngắn tan trong nước
Phản ứng của Lipid
- Phản ứng cộng với halogen: phản ứng cộng vào nối đôi
- Phản ứng cộng với hydro: phản ứng cộng hydro với nối đôi
Acyl glycerol và acid béo
- Ester của glycerol và acid béo: tạo thành glycerid
Glyceride
- Nhiệt độ nóng chảy: phụ thuộc vào chiều dài chuỗi và độ bão hòa của acid béo, cấu hình nối đôi (cis hoặc trans)
- Kiểu tinh thể: phụ thuộc vào phương pháp làm lạnh
Glycerid: thủy phân, xà phòng hóa, hydrogen hóa
- Thủy phân: tách ester của glycerid thành glycerol và acid béo
- Xà phòng hóa: phản ứng với dung dịch kiềm, tạo thành muối của acid béo (xà phòng) và glycerol
- Hydrogen hóa: cộng hydro vào nối đôi của các acid béo không bão hòa
Glycolipid
- Monogalactosyldiacylglycerols (MGDGs)
- Digalactosyldiacylglycerols (DGDGs)
- 6-sulfo-6-deoxy-D-glucopyranosyldiacylglycerol (a sulfolipid)
Các chỉ số đặc trưng của chất béo
- Chỉ số Acid (AV): Số mg KOH cần để trung hòa các acid béo tự do trong 1g chất béo
- Chỉ số Xà phòng (SV): Số mg KOH cần để xà phòng hóa tất cả các acid béo trong 1g chất béo
- Chỉ số Ester (EV): Số mg KOH cần để xà phòng hóa các glycerid trong 1g chất béo
- Chỉ số IOD (IV): Số gam iốt kết hợp với 100g chất béo
Phospholipid
- Phospholipid là thành phần chính của màng tế bào
- Chứa nhóm phosphate nên có tính điện tích âm
- Các loại phospholipid khác như: phosphatidylcholine, phosphatidylethanolamine, phosphatidylserine, phosphatidylinositol
Sphingolipid
- Sphingomyelin
- Cerebroside
- Galactosyl ceramide
- Ganglioside
Sáp
- Cerid: Là ester của alcohol béo và acid béo
- Tính chất: Không tan trong nước, tan trong dung môi hữu cơ, rất bền với axit, kiềm, oxy hóa
Sterol
- Cholesterol
- Ergosterol
- Stigmasterol
- β-Sitosterol
Steroid khác
- Testosterone: hormone nam
- Estradiol: hormone nữ
- Cortisol: cortisol: hormone stress
- Aldosterone: hormone điều hòa điện giải
- Prednisolone: glucocorticoid
- Prednisone: glucocorticoid
Vitamin D
- Tiền chất của vitamin D3 là 7-dehydrocholesterol
- Chuyển thành vitamin D3 qua ánh sáng UV
Isoprenoid
- Tocopherol (Vitamin E)
- Carotenoid (Vitamin A)
Isoprenoid khác
- Carotenoid,Retinoic acid
- Vitamin A₁, 11-cis-Retinal,all-trans-Retinal, β-Carotene
- Vitamin E (antioxidant)
- Vitamin K (cofactor đông máu)
Các chất mang điện tử
- Ubiquinone
- Plastoquinone
- Dolichol
Phân loại chung các lipid
- Lipid lưu trữ: Triacylglycerol
- Lipid màng: Phospholipid, Glycolipid, Sphingolipid
- Lipid không phân cực: Sáp, các lipid không xà phòng hóa
- Archaebacterial ether lipids: khác biệt về liên kết
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.