Podcast
Questions and Answers
Lipid có đặc điểm gì sau đây?
Lipid có đặc điểm gì sau đây?
- Không tan hoặc ít tan trong dung môi phân cực (correct)
- Không có cấu trúc mạch vòng
- Tan tốt trong dung môi phân cực
- Là chất vô cơ
Thành phần chính của lipid bao gồm:
Thành phần chính của lipid bao gồm:
- Đường và acid amin
- Base nitơ và đường
- Alcol và acid béo (correct)
- Vitamin và khoáng chất
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của lipid đối với cơ thể?
Vai trò nào sau đây không phải là vai trò của lipid đối với cơ thể?
- Kiến tạo cơ thể
- Bảo vệ chống đỡ cơ học
- Vận chuyển oxy (correct)
- Dự trữ năng lượng
Loại lipid nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể và bảo vệ nội quan?
Loại lipid nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể và bảo vệ nội quan?
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở lipid thủy phân được?
Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở lipid thủy phân được?
Glycerol kết hợp với acid béo tạo thành lipid, liên kết giữa glycerol và acid béo là liên kết gì?
Glycerol kết hợp với acid béo tạo thành lipid, liên kết giữa glycerol và acid béo là liên kết gì?
Acid béo no khác acid béo không no ở điểm nào?
Acid béo no khác acid béo không no ở điểm nào?
Công thức chung nào sau đây là của acid béo no?
Công thức chung nào sau đây là của acid béo no?
Trong hệ thống danh pháp delta (Δ) để kí hiệu acid béo, số 9 trong Δ9 biểu thị điều gì?
Trong hệ thống danh pháp delta (Δ) để kí hiệu acid béo, số 9 trong Δ9 biểu thị điều gì?
Trong hệ thống danh pháp omega (ω) để kí hiệu acid béo, cách đánh số thứ tự bắt đầu từ carbon nào?
Trong hệ thống danh pháp omega (ω) để kí hiệu acid béo, cách đánh số thứ tự bắt đầu từ carbon nào?
Acid béo nào sau đây là acid béo không no?
Acid béo nào sau đây là acid béo không no?
Acid béo nào sau đây thuộc nhóm acid béo không bão hòa đơn (MUFA)?
Acid béo nào sau đây thuộc nhóm acid béo không bão hòa đơn (MUFA)?
Glycerol có bao nhiêu nhóm hydroxyl (-OH)?
Glycerol có bao nhiêu nhóm hydroxyl (-OH)?
Monoglyceride được tạo thành từ:
Monoglyceride được tạo thành từ:
Điểm khác biệt chính giữa glyceride động vật và glyceride thực vật là gì?
Điểm khác biệt chính giữa glyceride động vật và glyceride thực vật là gì?
Phản ứng nào sau đây xảy ra khi chất béo bị thủy phân dưới tác dụng của enzyme lipase?
Phản ứng nào sau đây xảy ra khi chất béo bị thủy phân dưới tác dụng của enzyme lipase?
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là gì?
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là gì?
Phản ứng hydro hóa chất béo nhằm mục đích gì?
Phản ứng hydro hóa chất béo nhằm mục đích gì?
Phản ứng chuyển ester có đặc điểm gì?
Phản ứng chuyển ester có đặc điểm gì?
Chỉ số acid (AV) của chất béo phản ánh điều gì?
Chỉ số acid (AV) của chất béo phản ánh điều gì?
Chỉ số xà phòng hóa (SV) cho biết điều gì về chất béo?
Chỉ số xà phòng hóa (SV) cho biết điều gì về chất béo?
Chỉ số ester (EV) được tính bằng công thức nào?
Chỉ số ester (EV) được tính bằng công thức nào?
Chỉ số iod (IV) dùng để đánh giá:
Chỉ số iod (IV) dùng để đánh giá:
Dấu hiệu nào sau đây cho thấy dầu ăn đã bị ôi hóa?
Dấu hiệu nào sau đây cho thấy dầu ăn đã bị ôi hóa?
Sáp (ceride) là este của:
Sáp (ceride) là este của:
Steroid được tạo thành từ:
Steroid được tạo thành từ:
Lecithin thuộc loại lipid nào?
Lecithin thuộc loại lipid nào?
Glycolipid chứa thành phần nào sau đây?
Glycolipid chứa thành phần nào sau đây?
Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu tạo màng tế bào?
Loại lipid nào sau đây là thành phần cấu tạo màng tế bào?
Cho acid béo sau: $C_{17}H_{33}COOH$. Tên gọi theo danh pháp IUPAC là gì?
Cho acid béo sau: $C_{17}H_{33}COOH$. Tên gọi theo danh pháp IUPAC là gì?
Chất béo nào sau đây có nhiều acid béo no nên tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng?
Chất béo nào sau đây có nhiều acid béo no nên tồn tại ở trạng thái rắn ở nhiệt độ phòng?
Phản ứng hydro hóa dầu thực vật lỏng tạo thành margarine làm thay đổi cấu trúc acid béo như thế nào?
Phản ứng hydro hóa dầu thực vật lỏng tạo thành margarine làm thay đổi cấu trúc acid béo như thế nào?
Chỉ số Iod của dầu A là 120, của dầu B là 80. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Chỉ số Iod của dầu A là 120, của dầu B là 80. Nhận xét nào sau đây là đúng?
Cho sơ đồ phản ứng: Triglyceride + KOH → Glycerol + X. X là gì?
Cho sơ đồ phản ứng: Triglyceride + KOH → Glycerol + X. X là gì?
Phản ứng nào sau đây làm giảm giá trị dinh dưỡng của chất béo?
Phản ứng nào sau đây làm giảm giá trị dinh dưỡng của chất béo?
Một loại dầu thực vật có chỉ số acid là 2.822 mg KOH/g. Tính hàm lượng acid oleic tự do trong dầu, biết phân tử lượng acid oleic là 282.27 g/mol và phân tử lượng KOH là 56.11 g/mol.
Một loại dầu thực vật có chỉ số acid là 2.822 mg KOH/g. Tính hàm lượng acid oleic tự do trong dầu, biết phân tử lượng acid oleic là 282.27 g/mol và phân tử lượng KOH là 56.11 g/mol.
Điểm khác biệt quan trọng giữa hệ thống danh pháp Delta (Δ) và Omega (ω) trong việc đặt tên acid béo là gì?
Điểm khác biệt quan trọng giữa hệ thống danh pháp Delta (Δ) và Omega (ω) trong việc đặt tên acid béo là gì?
Để xác định chính xác cấu trúc và thành phần acid béo trong một mẫu lipid phức tạp, phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng?
Để xác định chính xác cấu trúc và thành phần acid béo trong một mẫu lipid phức tạp, phương pháp phân tích nào sau đây thường được sử dụng?
Trong quá trình sản xuất thực phẩm, phản ứng hydrogen hóa chất béo có thể dẫn đến hình thành đồng phân trans của acid béo. Tác động chính của việc tiêu thụ quá nhiều acid béo trans đối với sức khỏe là gì?
Trong quá trình sản xuất thực phẩm, phản ứng hydrogen hóa chất béo có thể dẫn đến hình thành đồng phân trans của acid béo. Tác động chính của việc tiêu thụ quá nhiều acid béo trans đối với sức khỏe là gì?
Flashcards
Lipid là gì?
Lipid là gì?
Nhóm chất hữu cơ không tan hoặc ít tan trong dung môi phân cực, dễ tan trong dung môi hữu cơ.
Vai trò kiến tạo của lipid
Vai trò kiến tạo của lipid
Thành phần của màng sinh học, tham gia cấu tạo tế bào.
Vai trò dự trữ năng lượng của lipid
Vai trò dự trữ năng lượng của lipid
Lipid dự trữ trong tế bào mỡ, cung cấp năng lượng.
Lipid và vitamin
Lipid và vitamin
Signup and view all the flashcards
Lipid liên kết
Lipid liên kết
Signup and view all the flashcards
Lipid dự trữ
Lipid dự trữ
Signup and view all the flashcards
Lipid thủy phân được
Lipid thủy phân được
Signup and view all the flashcards
Thành phần Lipid đơn giản
Thành phần Lipid đơn giản
Signup and view all the flashcards
Thành phần Lipid phức tạp
Thành phần Lipid phức tạp
Signup and view all the flashcards
Lipid không thủy phân được
Lipid không thủy phân được
Signup and view all the flashcards
Lipid được cấu tạo từ?
Lipid được cấu tạo từ?
Signup and view all the flashcards
Acid béo
Acid béo
Signup and view all the flashcards
Tên hệ thống của acid béo
Tên hệ thống của acid béo
Signup and view all the flashcards
Tên gọi acid béo no
Tên gọi acid béo no
Signup and view all the flashcards
Tên gọi acid béo không no
Tên gọi acid béo không no
Signup and view all the flashcards
Acid béo no
Acid béo no
Signup and view all the flashcards
Acid béo không no
Acid béo không no
Signup and view all the flashcards
Hệ thống Delta (Δ)
Hệ thống Delta (Δ)
Signup and view all the flashcards
Hệ thống Omega (ω)
Hệ thống Omega (ω)
Signup and view all the flashcards
Acid béo bão hòa 4:0
Acid béo bão hòa 4:0
Signup and view all the flashcards
Acid béo 16:1 (Δ9)
Acid béo 16:1 (Δ9)
Signup and view all the flashcards
Acid béo 18:1 (Δ9)
Acid béo 18:1 (Δ9)
Signup and view all the flashcards
Acid béo 18:2 (Δ9,12)
Acid béo 18:2 (Δ9,12)
Signup and view all the flashcards
Acid béo khác
Acid béo khác
Signup and view all the flashcards
Monoglyceride
Monoglyceride
Signup and view all the flashcards
Diglyceride
Diglyceride
Signup and view all the flashcards
Triglyceride
Triglyceride
Signup and view all the flashcards
Phản ứng xà phòng hóa
Phản ứng xà phòng hóa
Signup and view all the flashcards
Phản ứng hydro hóa
Phản ứng hydro hóa
Signup and view all the flashcards
Phản ứng chuyển ester
Phản ứng chuyển ester
Signup and view all the flashcards
Chỉ số acid
Chỉ số acid
Signup and view all the flashcards
Chỉ số xà phòng hóa
Chỉ số xà phòng hóa
Signup and view all the flashcards
Chỉ số ester
Chỉ số ester
Signup and view all the flashcards
Chỉ số iod
Chỉ số iod
Signup and view all the flashcards
Chỉ số peroxide
Chỉ số peroxide
Signup and view all the flashcards
Ceride (sáp)
Ceride (sáp)
Signup and view all the flashcards
Steroid/steride
Steroid/steride
Signup and view all the flashcards
Phospholipid
Phospholipid
Signup and view all the flashcards
Glycolipid
Glycolipid
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Chương 4: Lipid
Khái niệm
- Lipid là một nhóm chất hữu cơ.
Đặc điểm
- Lipid không tan hoặc ít tan trong dung môi phân cực.
- Lipid dễ tan trong dung môi hữu cơ.
Thành phần
- Alcohol và acid béo liên kết với nhau bằng liên kết ester hoặc amid.
- Công thức chung: R-COOH + R1OH → H2O + R-CO-O-C-R1 (với xúc tác)
- R = fatty acid, N-R' = amine
Vai trò của lipid đối với cơ thể:
-
Cấu tạo nên màng sinh học, tham gia cấu tạo các bộ phận của tế bào.
-
Dự trữ năng lượng trong các tế bào mỡ ở các mô mỡ.
-
Là dung môi hòa tan các vitamin A, D, E và K.
-
Giữ nhiệt cho cơ thể.
-
Có vai trò bảo vệ, chống đỡ cơ học.
-
Cung cấp nước nội sinh, được tạo ra khi oxy hóa mỡ.
-
1g chất béo cung cấp 9 kcal.
-
Lipid tập trung nhiều ở mô mỡ, não, sữa ở động vật.
-
Lipid có trong hạt của các cây có dầu ở thực vật.
Phân loại lipid theo trạng thái liên kết:
- Lipid liên kết là thành phần của màng tế bào, không bị biến đổi.
- Lipid dự trữ cung cấp năng lượng cho cơ thể, bảo vệ nội quan và bị biến đổi khi cần thiết.
Phân loại lipid theo thành phần cấu tạo:
- Lipid thủy phân được: Có liên kết ester, bị thủy phân nhờ phản ứng xà phòng hóa.
- Lipid đơn giản/thuần túy: C, H, O (glyceride, sáp, steride).
- Lipid phức tạp/tạp: C, H, O, P, S, N...(glycolipid, phospholipid).
- Lipid không thủy phân được: Không chứa liên kết ester.
Các thành phần tham gia cấu tạo lipid:
- Lipid = Alcohol (chủ yếu là glycerol) + acid béo
- Phản ứng tạo Triglyceride:
- RCOOH + H2C-OH (Glycerol) -> H2C-O-C-R
- R'COOH + HC-OH (Glycerol) -> HC-O-C-R' + 3H2O
- R"COOH + H2C-OH (Glycerol) -> H2C-O-C-R"
Acid béo:
- Là acid hữu cơ monocarboxyl (R – COOH), chuỗi R từ 4 -36 C.
- Trong tự nhiên, R thường có số C chẵn, từ 14 - 22 C.
Danh pháp:
- Tên thông thường: ví dụ acid palmitic.
- Tên hệ thống = Tên mạch C + “oic”.
- Acid béo no: Tên mạch C + "anoic".
- Acid béo không no: Tên mạch C + "enoic".
- Ví dụ: acid hexadecanoic.
Cách viết kí hiệu:
- Sử dụng hệ thống Delta (Δ).
- Số lượng C trong phân tử.
- Số liên kết đôi trong phân tử.
- Số thứ tự tính từ đầu nhóm carboxylic.
- Cho biết vị trí của các nối đôi.
- Hệ thống Omega (ω):
- Số lượng C trong phân tử.
- Số liên kết đôi trong phân tử.
- Số thứ tự tính từ đầu methyl (đầu omega).
- Cho biết vị trí của nối đôi gần C omega nhất.
Theo bảng chữ cái Hy Lạp:
- Cα: carbon của nhóm -CH2- gần nhóm COOH nhất.
- Cω: carbon cuối cùng.
- Thỉnh thoảng C kế bên Cω được kí hiệu C(ω-1).
Ví dụ về tên gọi của một số acid béo, hệ thống delta và omega
- Palmitic acid (C16H32O2)
- Stearic acid (C18H36O2)
- Oleic acid (C18H34O2)
- Linoleic acid (C18H32O2)
- Linolenic acid (C18H30O2)
Danh pháp và kí hiệu (ví dụ):
Trivial | IUPAC | Carboxyl-Reference | ω - Reference |
---|---|---|---|
Palmitic acid | Hexadecanoic acid | 16:0 | 16:0 |
Stearic acid | Octadecanoic acid | 18:0 | 18:0 |
Oleic acid | 9-octadecenoic acid | 18:1 Δ9 | 18:1 (ω-9) |
Linoleic acid | 9,12-octadecenoic acid | 18:2 Δ9,12 | 18:2 (ω-6) |
Linolenic acid | 9, 12, 15-octadecenoic acid | 18:3 Δ9, 12, 15 | 18:3 (ω-3) |
Phân loại acid béo:
- Acid béo no (bão hòa):
- Chỉ có liên kết đơn trong chuỗi hydrocarbon.
- Dạng CnH2n+1COOH
- Acid béo không no (chưa bão hòa):
- Ngoài liên kết đơn, còn có liên kết đôi trong chuỗi hydrocarbon.
- Dạng CnH2n+1-2kCOOH (k: Số liên kết đôi).
Các loại acid béo bão hòa và không bão hòa:
Acid Béo Bão Hòa | Acid Béo Không Bão Hòa |
---|---|
4:0: butyric acid (trong cơ) | 16:1 (Δ9): palmitoleic acid (sữa mẹ, mỡ động vật, macca) (omega 7) |
12:0: lauric acid (trong dầu dừa) | 18:1 (Δ9): oleic acid (omega 9) |
16:0: palmitic acid (trong mỡ động vật) | 18:2 (Δ9,12): linoleic acid (Có nhiều trong bắp, đậu nành, ...) (omega 6) |
18:0: stearic (mỡ động vật, bơ cacao) | 18:3 (Δ6,9,12): γ-Linolenic acid (Có nhiều ở thực vật, trứng, ...) (omega 6) |
18:3 (Δ9,12,15): α-Linolenic acid (omega 3) | |
20:4 (Δ5,8,11,14): arachidonic (omega 6) |
Acid béo khác:
- Acid béo có nhóm –OH.
- Acid béo mạch nhánh.
- Acid béo mạch vòng.
Alcohol
- Glycerol/Glycerine: CH2OH-CHOH-CH2OH
- Alcohol bậc cao: R1-C(R2)-R3-OH
- Aminoalcohol: H2N-R-OH
- Sterol
Một số chất béo phổ biến – nhóm lipid đơn giản (thuần)
- GLYCERIDE
- Monoglyceride (monoacylglycerol): giữa glycerol và acid béo chỉ tạo thành 1 liên kết ester (chỉ có 1 gốc R)
- Diglyceride (diacylglycerol): giữa glycerol và acid béo chỉ tạo thành 2 liên kết ester (có 2 gốc R)
- Triglyceride (Triacylglycerin, triacylglycerol): giữa glycerol và acid béo tạo thành 3 liên kết ester (có 3 gốc R)
- TRIGLYCERIDE
- R1, R2, R3 giống nhau: Triglyceride đồng nhất. R1, R2, R3 khác nhau: Triglyceride hỗn tạp.
Glyceride động vật:
- Mỡ động vật thường chứa nhiều acid béo no nên có trạng thái rắn ở nhiệt độ thường.
- Dầu động vật thường có trong gan cá và động vật dưới nước, trạng thái lỏng. Tỉ lệ các acid béo không no trong dầu cá khá cao, trong dầu cá trích đến 75%.
Glyceride thực vật:
- Hầu hết dầu thực vật luôn ở trạng thái lỏng do chứa nhiều acid béo không no.
Một số tính chất của glyceride:
- Tính chất vật lý:
- Chất béo có tỉ trọng 0,866÷0,973 (15°C), không tan trong nước.
- Có thể tạo thành dạng nhũ tương bền (sự phân tán các hạt lơ lửng trong nước) dưới tác dụng của các chất tạo nhũ tương (protein, xà phòng, soda...)
- Tính chất của chất béo: điểm nóng chảy, khả năng nhũ hóa... phụ thuộc vào thành phần acid béo, chiều dài mạch carbon và số lượng liên kết đôi trong phân tử
- Phản ứng thủy phân:
- Chất béo bị thủy phân dưới tác dụng của enzyme lipase.
- Phản ứng xà phòng hóa:
- Đun nóng với một chất kiềm, glyceride bị thủy phân thành glycerol và xà phòng (muối Na hay K của acid béo)
- Phản ứng hydro hóa:
- Phản ứng hydro hoá là phản ứng cộng hydro vào các vị trí nối đôi của các chất béo dưới điều kiện nhiệt độ, áp suất cao, xúc tác: Ni/ Pt
- Chất béo chưa bão hòa -> bão hòa
- Thay đổi vị trí nối đôi
- Đồng phân dạng cis -> trans
- Phản ứng chuyển ester:
- Là phản ứng trao đổi các acid béo bên trong phân tử hoặc giữa các phân tử triglyceride. ->Điều kiện: không nước, t = 110 – 160°C ->Xúc tác: methylate Na, ethylate Na
- Làm thay đổi tính chất vật lý của chất béo hay hỗn hợp mà không cần thay đổi cấu trúc của chất béo
- Một số chỉ số lý hóa đặc trưng
- Chỉ số acid (AV): ->Là số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid béo tự do có trong 1g chất béo (mẫu)
- Chỉ số xà phòng hóa (SV): ->Là số mg KOH cần thiết để xà phòng hóa các acid béo đã este hóa và trung hòa acid béo tự do có trong 1 g chất béo (mẫu)
- Chỉ số ester (EV): ->Là số mg KOH cần thiết để trung hòa lượng acid béo ester hóa được giải phóng khi xà phòng hóa 1g chất béo (mẫu)
- Chỉ số iod (IV): ->Là số g iode kết hợp với 100g chất béo (mẫu)
- Chỉ số peroxide (PV): ->Là số g iode được giải phóng do lượng peroxide có trong 100g chất béo (mẫu)
- Ceride (sáp): ->Sáp là ester của acid béo cao phân tử no hoặc không no (C14÷C36) và alcol đơn chức cao phân tử (C16÷C30) Sáp động vật: sáp ong, sáp lông gà vịt... ->Sáp thực vật: phủ trên bề mặt lá, vỏ trái cây
- Steroid/ steride: ->Là sự kết hợp giữa alcol mạch vòng và acid béo bậc cao. Các acid béo bậc cao (12-24C): palmitic, stearic và oleic
- Steroid phổ biến ở động vật, thực vật, nấm men và một số loại tảo
- Phospholipid: Thành phần cấu tạo màng tế bào, thực vật Có 2 loại chính: ->Glycerophospholipid (phosphoglyceride, phosphatide): Lecithin tham gia tạo màng sinh học, và có chức năng sinh học cao. Trong công nghiệp Lecithin thường được sử dụng làm chất tạo nhũ
- Glycolipid: ->Bao gồm acid béo + rượu + hexose (galactoza/glucose/ dẫn xuất của chúng)
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.