Chương 1: Điện trường tĩnh
45 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Biểu thức nào sau đây mô tả điện trường tạo ra bởi một lưỡng cực điện?

  • $E = -\frac{1}{4\pi\varepsilon_o \varepsilon r^3}$ (correct)
  • $E = \frac{q}{4\pi\varepsilon_o \varepsilon r^3}$
  • $E = \frac{1}{4\pi\varepsilon_o r^2}$
  • $E = \frac{q}{4\pi r^2}$
  • Điện trường bên ngoài một mặt cầu mang điện đều với điện tích dương sẽ có đặc điểm gì?

  • Độc lập với khoảng cách từ tâm đến mặt cầu. (correct)
  • Tỉ lệ nghịch với $r^2$.
  • Tăng lên theo tỷ lệ tuyến tính với $r$.
  • Tỉ lệ thuận với $r^2$.
  • Khi điện tích trên mặt cầu là $q > 0$, giá trị của mật độ điện mặt $D$ được tính như thế nào?

  • $D = \frac{q}{4\pi r^2}$ (correct)
  • $D = \frac{q}{2\pi r^2}$
  • $D = \frac{q^2}{4\pi r}$
  • $D = -\frac{q}{4\pi r^2}$
  • Biểu thức nào sau đây là đúng khi điện tích trên mặt cầu là $q < 0$?

    <p>$E = -\frac{q}{4\pi\varepsilon_o \varepsilon r^2}$ (D)</p> Signup and view all the answers

    Mômen lưỡng cực điện được ký hiệu là gì?

    <p>$p_e$ (D)</p> Signup and view all the answers

    Định luật Coulomb được áp dụng để xác định loại lực nào giữa hai vật tích điện?

    <p>Lực điện (D)</p> Signup and view all the answers

    Khi vật tích điện không đều, nó được mô tả như thế nào theo định luật Coulomb?

    <p>Là một hệ điện tích điểm rời rạc (C)</p> Signup and view all the answers

    Vectơ cường độ điện trường được ký hiệu bằng ký hiệu nào?

    <p>E (D)</p> Signup and view all the answers

    Mật độ điện dài được ký hiệu là gì trong định luật Coulomb?

    <p>λ (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong trường hợp vật tích điện đều, lực tác dụng được xác định như thế nào?

    <p>Bằng phương trình F = σ * dF (B)</p> Signup and view all the answers

    Vectơ cảm ứng điện trong điện trường được ký hiệu là gì?

    <p>D (A)</p> Signup and view all the answers

    Điện trường được định nghĩa là gì?

    <p>Vùng không gian xung quanh một điện tích. (C)</p> Signup and view all the answers

    Mức độ điện tích trong một khối lượng được mô tả bằng mật độ điện nào?

    <p>γ (B)</p> Signup and view all the answers

    Nội dung của định lý O-G xác định điều gì?

    <p>Điện thông qua một mặt kín bằng tổng đại số các điện tích chứa trong mặt kín. (D)</p> Signup and view all the answers

    Công thức nào dưới đây là biểu thức định lượng của định lý O-G?

    <p>Φe = ∫ D.dS = ∑ qi (A), Φe = ∫ dΦe = ∫ E.dS (B)</p> Signup and view all the answers

    Góc khối được đo bằng đơn vị nào?

    <p>Steradian (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong trường hợp nào dưới đây, mặt Gauss sẽ không bao quanh điện tích q?

    <p>Khi mặt Gauss nhỏ hơn kích thước của điện tích q. (A), Khi mặt Gauss là một mặt phẳng vô hạn. (D)</p> Signup and view all the answers

    Điện trường lưỡng cực điện có đặc điểm gì?

    <p>Đặc trưng bởi hai điện tích ngược dấu ở rất gần nhau. (B)</p> Signup and view all the answers

    Để xác định điện trường tại một điểm M, cần thực hiện những bước nào?

    <p>Chọn mặt Gauss và xác định pháp tuyến tại mặt đó. (D)</p> Signup and view all the answers

    Trong định lý O-G, Φe được định nghĩa như thế nào?

    <p>Là điện thông qua mặt kín dựa trên điện trường. (B), Là điện thông qua mặt Gauss bằng tổng tích phân trên diện tích mặt đó. (C)</p> Signup and view all the answers

    Mặt Gauss nào là mặt kín phù hợp với hình dạng vật tích điện?

    <p>Mặt cầu cho điện tích điểm. (B)</p> Signup and view all the answers

    Vectơ cường độ điện trường 𝐸 phụ thuộc vào các yếu tố nào?

    <p>Vị trí điểm M trong điện trường (B)</p> Signup and view all the answers

    Đơn vị của vectơ cường độ điện trường 𝐸 là gì?

    <p>V/m (D)</p> Signup and view all the answers

    Biểu thức nào sau đây đúng với vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm gây ra?

    <p>$E = \frac{q}{4\pi \varepsilon_o \varepsilon_r r^2} \hat{r}$ (C)</p> Signup and view all the answers

    Vectơ cảm ứng điện 𝐷 có mối quan hệ như thế nào với vectơ cường độ điện trường 𝐸?

    <p>𝐷 = \varepsilon_o \varepsilon_r E (B)</p> Signup and view all the answers

    Khi nào vectơ cường độ điện trường 𝐸 có thể thay đổi?

    <p>Khi điện tích nguồn không đồng đều (A), Khi môi trường đặt điện tích thay đổi (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong trường hợp nào vectơ cảm ứng điện 𝐷 cũng sẽ thay đổi?

    <p>Thay đổi vị trí của nguồn điện tích (A), Thay đổi điện tích của nguồn điện tích (D)</p> Signup and view all the answers

    Chức năng chính của vectơ cường độ điện trường 𝐸 là gì?

    <p>Mô tả lực tác dụng của điện trường lên điện tích thử (B), Xác định hướng di chuyển của điện tích trong điện trường (D)</p> Signup and view all the answers

    Trong điều kiện nào vectơ cường độ điện trường 𝐸 được xác định bởi nhiều điện tích điểm?

    <p>Khi có nguồn điện tích không đều (A)</p> Signup and view all the answers

    Điện thế tại một vị trí trong điện trường được tính như thế nào đối với điện tích điểm?

    <p>V = rac{q}{4 rac{ ext{π}}{ ext{ε}} ext{o}} ext{ε.r} + C (C)</p> Signup and view all the answers

    Mặt đẳng thế có những tính chất nào sau đây?

    <p>Công của lực tĩnh điện trên mặt đẳng thế bằng 0. (A)</p> Signup and view all the answers

    Công thức liên hệ giữa cường độ điện trường E và điện thế V được mô tả như thế nào?

    <p>E = - rac{dV}{ds} (A)</p> Signup and view all the answers

    Điện trường được sử dụng để làm gì trong lĩnh vực điện tử?

    <p>Mô tả và đo đạc tương tác giữa các điện tích. (B)</p> Signup and view all the answers

    Khi vectơ cường độ điện trường tại một điểm nằm trên mặt đẳng thế, vectơ này có hướng như thế nào?

    <p>Vuông góc với mặt đẳng thế. (C)</p> Signup and view all the answers

    Điện thế tại vô cực được chọn như thế nào trong điện trường?

    <p>Là gốc thế năng. (B)</p> Signup and view all the answers

    Công thức nào mô tả điện thế của hệ các điện tích qi?

    <p>V = ext{Σ} rac{q_i}{4 ext{πε}_o ext{ε}.r_i} (D)</p> Signup and view all the answers

    Đơn vị của cường độ điện trường E được biểu diễn như thế nào?

    <p>V/m (C), N/C (D)</p> Signup and view all the answers

    Khi q2 dịch chuyển từ vị trí r1 = 10 cm đến r2 = 100 cm, biểu thức nào sau đây đúng về điện trường E?

    <p>$E = \frac{\lambda}{4\pi\epsilon_0 \epsilon R}$ (C)</p> Signup and view all the answers

    Phương pháp nào được áp dụng để tính điện trường E khi dây được xem như dây vô hạn?

    <p>Áp dụng định luật O-G (A)</p> Signup and view all the answers

    Trong công thức dE = 1/(4πε0εr) * dq, dq có thể được diễn giải như thế nào?

    <p>Điện tích phần tử (C)</p> Signup and view all the answers

    Khi tính tổng điện trường từ hai chiều dây, yếu tố nào cần được xem xét?

    <p>Hướng và độ lớn của từng phần tử điện trường (B)</p> Signup and view all the answers

    Biểu thức nào sau đây đại diện cho điện trường E từ dây hữu hạn?

    <p>$E = \frac{\lambda}{4\pi\epsilon_0 \epsilon R} (\cos\theta_1 - \cos\theta_2)$ (D)</p> Signup and view all the answers

    Khi tính dA, biểu thức nào sau đây là đúng?

    <p>$dA = -qdV$ (C)</p> Signup and view all the answers

    Trong điện trường tĩnh, nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng đến yếu tố nào?

    <p>Khả năng dẫn điện (D)</p> Signup and view all the answers

    Góc mà $dE$ tạo ra với trục nằm ngang được gọi là gì?

    <p>Góc theta (B)</p> Signup and view all the answers

    Flashcards

    Định luật Gauss

    Định luật Gauss là định luật cơ bản trong điện trường tĩnh. Nó mô tả mối liên hệ giữa trường điện và phân bố điện tích.

    Mặt Gauss

    Mặt Gauss là một bề mặt đóng tưởng tượng được sử dụng trong định luật Gauss để tính toán tổng dòng điện xuyên qua nó. Nó là một bề mặt bất kỳ, thường được chọn để đơn giản hóa phép tính.

    Lưỡng cực điện

    Lưỡng cực điện là một hệ hai điện tích bằng nhau nhưng trái dấu nằm cách nhau một khoảng cách ngắn. Mômen lưỡng cực điện là tích của một điện tích với khoảng cách giữa hai điện tích đó.

    Mặt cầu mang điện đều

    Mặt cầu mang điện đều là một mặt cầu tích điện đồng đều trên bề mặt.

    Signup and view all the flashcards

    Mật độ điện mặt (σ)

    Mật độ điện mặt là điện tích trên một đơn vị diện tích bề mặt.

    Signup and view all the flashcards

    Cường độ điện trường do dây dẫn thẳng dài vô hạn

    Công thức tính cường độ điện trường tại điểm P cách dây dẫn thẳng dài vô hạn một khoảng r, với λ là mật độ điện tuyến, ε0 là hằng số điện môi của chân không, ε là hằng số điện môi của môi trường.

    Signup and view all the flashcards

    Cường độ điện trường do dây dẫn thẳng dài hữu hạn

    Công thức tính cường độ điện trường tại điểm P cách dây dẫn thẳng dài hữu hạn một khoảng r, với λ là mật độ điện tuyến, ε0 là hằng số điện môi của chân không, ε là hằng số điện môi của môi trường, θ1 là góc giữa điểm P và hai đầu dây dẫn.

    Signup and view all the flashcards

    Công của lực điện trường

    Công thức tính công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q trong điện trường từ vị trí r1 đến vị trí r2, với V là thế năng tĩnh điện.

    Signup and view all the flashcards

    Thế năng tĩnh điện

    Công thức tính thế năng tĩnh điện của một điện tích q trong điện trường, với E là cường độ điện trường, r là khoảng cách từ điện tích đến điểm khảo sát.

    Signup and view all the flashcards

    Công thức tính công của lực điện trường

    Biểu thức thể hiện công của lực điện trường khi di chuyển một điện tích q trong điện trường.

    Signup and view all the flashcards

    Điện thế tại một điểm

    Điện thế tại một điểm trong điện trường được định nghĩa là công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích thử từ vô cùng đến điểm đó.

    Signup and view all the flashcards

    Điện thế do điện tích điểm gây ra

    Điện thế gây bởi một điện tích điểm q tại điểm cách nó một khoảng r được tính bằng công thức V = kq/r, với k là hằng số Coulomb.

    Signup and view all the flashcards

    Điện thế do hệ điện tích điểm gây ra

    Điện thế do hệ các điện tích điểm gây ra được tính bằng tổng đại số điện thế do từng điện tích điểm gây ra.

    Signup and view all the flashcards

    Mặt đẳng thế

    Mặt đẳng thế là tập hợp các điểm trong điện trường có cùng điện thế.

    Signup and view all the flashcards

    Tính chất của mặt đẳng thế

    Các mặt đẳng thế không cắt nhau, công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích trên mặt đẳng thế bằng không và vectơ cường độ điện trường tại một điểm trên mặt đẳng thế vuông góc với mặt đẳng thế tại điểm đó.

    Signup and view all the flashcards

    Liên hệ giữa cường độ điện trường và điện thế

    Hình chiếu của vectơ cường độ điện trường trên một phương nào đó bằng độ giảm điện thế trên một đơn vị dài của phương đó.

    Signup and view all the flashcards

    Hướng của cường độ điện trường

    Cường độ điện trường luôn hướng theo chiều giảm điện thế.

    Signup and view all the flashcards

    Ứng dụng của trường tĩnh điện

    Cường độ điện trường được sử dụng để mô tả và đo đạc tương tác giữa các điện tích, cung cấp thông tin về lực và tác động của các thiết bị điện tử như bóng đèn, máy tính, điện thoại di động.

    Signup and view all the flashcards

    Định luật Coulomb

    Định luật mô tả lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không. Lực tỉ lệ thuận với tích hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng.

    Signup and view all the flashcards

    Điện trường là gì?

    Điện trường là vùng không gian xung quanh điện tích, nơi các điện tích khác chịu tác dụng của lực điện.

    Signup and view all the flashcards

    Vectơ cường độ điện trường

    Vectơ cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực điện của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó. Độ lớn của cường độ điện trường bằng lực điện tác dụng lên điện tích thử đặt tại điểm đó chia cho điện tích thử.

    Signup and view all the flashcards

    Vectơ cảm ứng điện

    Vectơ cảm ứng điện là một đại lượng đặc trưng cho điện trường trong môi trường điện môi. Độ lớn của cảm ứng điện bằng độ lớn của cường độ điện trường nhân với hằng số điện môi của môi trường.

    Signup and view all the flashcards

    Nguyên lý chồng chất điện trường

    Nguyên lý chồng chất điện trường cho biết cường độ điện trường tại một điểm do nhiều điện tích gây ra bằng tổng véc tơ cường độ điện trường do từng điện tích gây ra tại điểm đó.

    Signup and view all the flashcards

    Vật tích điện đều

    Vật tích điện đều là vật mà mật độ điện tích phân bố đều trên toàn bộ bề mặt hoặc thể tích của nó. Ví dụ: tấm kim loại tích điện đều.

    Signup and view all the flashcards

    Vật tích điện không đều

    Vật tích điện không đều là vật mà mật độ điện tích phân bố không đều trên bề mặt hoặc thể tích của nó. Ví dụ: một quả cầu tích điện, mật độ điện tích lớn hơn ở các cực của quả cầu.

    Signup and view all the flashcards

    Mật độ điện dài

    Mật độ điện dài là lượng điện tích trên một đơn vị chiều dài.

    Signup and view all the flashcards

    Vectơ cường độ điện trường là gì?

    Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho tác dụng lực của điện trường lên điện tích thử đặt tại điểm đó.

    Signup and view all the flashcards

    Vectơ cường độ điện trường phụ thuộc vào những yếu tố nào?

    Vectơ cường độ điện trường tại một điểm không phụ thuộc vào điện tích thử q0, nhưng phụ thuộc vào vị trí điểm đó trong điện trường.

    Signup and view all the flashcards

    Công thức tính vectơ cường độ điện trường là gì?

    Vectơ cường độ điện trường được xác định bằng thương số giữa lực điện tác dụng lên điện tích thử và độ lớn của điện tích thử.

    Signup and view all the flashcards

    Cách biểu diễn vectơ cường độ điện trường như thế nào?

    Vectơ cường độ điện trường được biểu diễn bằng mũi tên, hướng của mũi tên trùng với hướng của lực điện tác dụng lên điện tích thử dương.

    Signup and view all the flashcards

    Vectơ cảm ứng điện là gì?

    Vectơ cảm ứng điện tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho sự phân bố điện trường tại điểm đó.

    Signup and view all the flashcards

    Mối quan hệ giữa vectơ cảm ứng điện và vectơ cường độ điện trường?

    Vectơ cảm ứng điện có cùng phương, cùng chiều với vectơ cường độ điện trường và được xác định bằng công thức: D = εo εE.

    Signup and view all the flashcards

    Cách biểu diễn vectơ cảm ứng điện như thế nào?

    Vectơ cảm ứng điện được biểu diễn bằng mũi tên, hướng của mũi tên trùng với hướng của vectơ cường độ điện trường.

    Signup and view all the flashcards

    Vectơ cảm ứng điện phụ thuộc vào những yếu tố nào?

    Vectơ cảm ứng điện phụ thuộc vào nguồn điện tích sinh ra điện trường và môi trường đặt nguồn điện tích.

    Signup and view all the flashcards

    Định lý Gauss

    Luật này khẳng định rằng tổng điện thông qua một mặt kín bằng tổng代数 của các điện tích nằm bên trong mặt kín đó.

    Signup and view all the flashcards

    Công thức tính điện thông theo Định lý Gauss

    Công thức này được sử dụng để tính điện thông qua một mặt kín.

    Signup and view all the flashcards

    Góc khối

    Đơn vị đo góc khối được sử dụng để đo góc không gian, được biểu thị bằng steradian (sr).

    Signup and view all the flashcards

    Điện thông

    Điện thông được định nghĩa là tổng của điện thông qua tất cả các phần tử diện tích nhỏ của một bề mặt.

    Signup and view all the flashcards

    Công thức tính điện thông

    Công thức này được sử dụng để tính điện thông trong trường hợp tổng quát khi mặt Gauss bao quanh hoặc không bao quanh một điện tích.

    Signup and view all the flashcards

    Áp dụng Định lý Gauss

    Ứng dụng của Định lý Gauss để xác định điện trường hoặc mật độ điện thông.

    Signup and view all the flashcards

    Các bước áp dụng Định lý Gauss

    B1: Chọn một mặt Gauss phù hợp với hình dạng của vật tích điện B2: Xác định điện trường hoặc mật độ điện thông tại một điểm trên mặt Gauss B3: Áp dụng định lý Gauss để tính toán.

    Signup and view all the flashcards

    Study Notes

    Chương 1: Điện trường tĩnh

    • Chương này giới thiệu về điện trường tĩnh.
    • Nội dung bao gồm các khái niệm, định luật, các đại lượng đặc trưng, đường sức điện trường, điện thế, mặt đẳng thế và các bài tập minh họa.
    • Tài liệu được trình bày theo từng mục nhỏ, dễ dàng theo dõi và nắm bắt.

    1.0. Đặt vấn đề

    • Câu hỏi đặt ra: Cách thức nhiễm điện cho vật? Tương tác điện?
    • Hình ảnh minh họa các hiện tượng nhiễm điện.

    1.1. Định luật Coulomb

    • Đặt vấn đề: Tìm lực điện trường giữa hai điện tích điểm.
    • Bài toán: Xác định lực tương tác giữa hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau một khoảng r.
    • Hai vật tích điện q1 và q2: Lực tương tác giữa hai vật.
    • Biểu thức định luật Coulomb trong chân không: F = k.q1q2/r2
    • Biểu thức định luật Coulomb trong môi trường: F = k’.q1q2/r2

    1.2. Điện trường & các đại lượng đặc trưng

    • Khái niệm điện trường
    • Vectơ cường độ điện trường (E)
    • Vectơ cảm ứng điện (D)
    • Nguyên lý chồng chất điện trường

    1.2.1. Khái niệm điện trường

    • Điện trường là dạng vật chất bao quanh điện tích, có tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó.
    • Bản chất là môi trường truyền tương tác điện.
    • Điện trường được đặc trưng bởi vecto cường độ điện trường Ẻ và vecto cảm ứng điện trường D.

    1.2.2. Vectơ cường độ điện trường

    • Ẻ là vecto cường độ điện trường, phụ thuộc vào vị trí trong điện trường.
    • Đơn vị của Ẻ: V/m.

    1.2.3. Vectơ cảm ứng điện

    • D: vecto cảm ứng điện.
    • Quan hệ giữa D và E: D = ɛE (trong chân không hoặc môi trường đồng tính).

    1.2.4. Nguyên lý chồng chất điện trường

    • Vectơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường do nhiều điện tích gây ra bằng tổng vecto cường độ điện trường gây ra bởi từng điện tích tại điểm đó.

    1.3. Đường sức điện trường/cảm ứng điện

    • Đường sức điện trường là đường cong (hở) trong điện trường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm trùng với phương của vectơ cường độ điện trường/cảm ứng điện tại điểm đó.
    • Chiều của đường sức điện trường/cảm ứng điện là chiều của vectơ cường độ điện trường/cảm ứng điện tại điểm đó.
    • Đường sức dày đặc.
    • Đường sức điện xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.

    1.4. Điện thông. Định lý O-G

    • Điện thông
    • Định lý Gauss
    • Áp dụng định lý O-G xác định điện trường của một số nguồn điện tích

    1.4.1. Điện thông

    • Điện thông: Là đại lượng đặc trưng cho số đường sức xuyên qua một diện tích S cho trước
    • Định nghĩa
    • Phương trình toán học
    • Đơn vị đo

    1.4.2. Định lý O-G

    • Nội dung định lý Gauss: Điện thông qua một mặt kín bằng tổng đại số các điện tích chứa trong mặt kín ấy.
    • Biểu thức toán học của định lý Gauss

    1.4.3. Áp dụng định lý O-G xác định E/D

    • Điện trường do các nguồn điện tích khác nhau.

    1.5. Điện thế. Mặt đẳng thế

    • Thế năng tĩnh điện
    • Điện thế
    • Mặt đẳng thế

    1.5.1. Thế năng tĩnh điện

    • Công của lực điện trong điện trường tĩnh.
    • Công thức tính thế năng tĩnh điện.

    1.5.2. Điện thế

    • Định nghĩa Điện thế.
    • Công thức tính điện thế
    • Đơn vị của điện thế: V (Vôn)

    1.5.3. Mặt đẳng thế

    • Định nghĩa mặt đẳng thế
    • Tính chất của mặt đẳng thế

    1.6. Liên hệ giữa E & V

    • Quan hệ giữa Ẻ và V
    • Ý nghĩa vật lý liên hệ này

    1.7. Bài tập

    • Các bài tập thực hành về điện trường tĩnh, gồm: Lưỡng cực điện, Mặt cầu, Mặt phẳng vô hạn, Mặt trụ, Dây dài vô hạn và Dây hữu hạn.

    1.8. Ứng dụng của điện trường tĩnh

    • Các ứng dụng trong kỹ thuật điện, công nghiệp, y tế, và đời sống.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Chương 1 này khám phá các khái niệm về điện trường tĩnh, bao gồm định luật Coulomb và các đại lượng đặc trưng. Bên cạnh đó, các bài tập minh họa sẽ giúp bạn nắm vững kiến thức về lực điện trường và tương tác giữa các điện tích. Hãy cùng tìm hiểu để hiểu rõ hơn về thế giới điện từ xung quanh chúng ta.

    More Like This

    Electric Field Strength and Coulomb's Law
    38 questions

    Electric Field Strength and Coulomb's Law

    InvaluableEvergreenForest8240 avatar
    InvaluableEvergreenForest8240
    Electrostatics Study Notes
    6 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser