Chứng từ Hạch toán Tiền gửi Ngân hàng
11 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Chứng từ nào sau đây không được dùng để hạch toán tiền gửi ngân hàng?

  • Ủy nhiệm chi
  • Giấy báo nợ
  • Giấy báo có
  • Phiếu chi (correct)
  • Chứng từ nào trong số sau đây có thể được sử dụng để xác nhận số dư tài khoản ngân hàng?

  • Phiếu thu
  • Giấy báo có (correct)
  • Ủy nhiệm chi
  • Giấy báo nợ
  • Khi thực hiện giao dịch ngân hàng, chứng từ nào sẽ không ảnh hưởng đến tài khoản tiền gửi?

  • Hóa đơn mua bán (correct)
  • Phiếu chi
  • Giấy báo nợ
  • Giấy báo có
  • Kế toán bao gồm những bước nào trong quá trình xử lý thông tin kinh tế, tài chính?

    <p>Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích, cung cấp thông tin</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào dưới đây không thuộc về kế toán?

    <p>Tạo ra các sản phẩm mới cho doanh nghiệp</p> Signup and view all the answers

    Yếu tố nào không phải là yêu cầu của kế toán?

    <p>Chủ quan</p> Signup and view all the answers

    Môi trường pháp lý nào không phải là cơ sở để kế toán thực hiện công việc của mình?

    <p>Chiến lược kinh doanh của công ty</p> Signup and view all the answers

    Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán?

    <p>Đơn giản</p> Signup and view all the answers

    Hình thức kế toán nào sau đây không được sử dụng trong công tác kế toán?

    <p>Bảng báo cáo tài sản</p> Signup and view all the answers

    Trong bốn chức năng kế toán, chức năng nào liên quan đến việc kiểm tra và giám sát?

    <p>Chức năng giám đốc</p> Signup and view all the answers

    Yêu cầu nào dưới đây không liên quan đến việc cung cấp thông tin kế toán?

    <p>Bí mật</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Chứng từ giao dịch tiền gửi ngân hàng

    • Các chứng từ được dùng để hạch toán tiền gửi ngân hàng thường bao gồm: sao kê tài khoản, phiếu giao dịch, hóa đơn, chứng từ thanh toán (ví dụ chứng từ thanh toán lương, chứng từ thanh toán hàng hóa).

    • Các chứng từ không được sử dụng để hạch toán tiền gửi ngân hàng thường là các chứng từ không liên quan trực tiếp đến giao dịch tài khoản, ví dụ: hóa đơn điện nước, chứng từ chi phí, chứng từ thuế.

    • Sao kê tài khoản là chứng từ chính xác nhất để xác nhận số dư tài khoản ngân hàng.

    • Các giao dịch không ảnh hưởng đến tài khoản tiền gửi bao gồm: thông tin cá nhân khách hàng, lịch sử giao dịch.

    • Chứng từ không được sử dụng khi thực hiện các giao dịch liên quan đến tiền gửi ngân hàng thường là các chứng từ không liên quan đến tài chính, ví dụ: hồ sơ vay vốn, báo cáo tài chính.

    Định nghĩa về kế toán

    • Kế toán thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính dưới dạng giá trị, hiện vật và thời gian lao động.
    • Quá trình kế toán bao gồm 4 bước: thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin.
    • Thu thập thông tin liên quan đến các sự kiện kinh tế, tài chính trong quá khứ.
    • Xử lý thông tin bao gồm ghi chép, tính toán và tổng hợp.
    • Kiểm tra, phân tích nhằm đảm bảo tính chính xác và tính pháp lý của thông tin.
    • Cung cấp thông tin thông qua các báo cáo kế toán.

    Chức năng của kế toán

    • Chức năng thông tin: Kế toán thu thập, phân loại, xử lý và tổng hợp dữ liệu liên quan đến tình hình tài chính và hoạt động của đơn vị, cung cấp cho các đối tượng cần sử dụng thông tin.
    • Chức năng giám đốc (kiểm tra, giám sát): Kế toán kiểm tra, giám sát sự biến động của tài sản, nguồn vốn,… giúp các đối tượng kiểm tra, đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của đơn vị.

    Nhiệm vụ và yêu cầu của kế toán

    • Nhiệm vụ:
      • Thu thập, xử lý thông tin, số liệu kế toán.
      • Kiểm tra, giám sát.
      • Phân tích thông tin, số liệu kế toán.
      • Cung cấp thông tin, số liệu kế toán.
    • Yêu cầu:
      • Trung thực.
      • Khách quan.
      • Đầy đủ.
      • Kịp thời.
      • Dễ hiểu.
      • Có thể so sánh được.

    Môi trường pháp lý của kế toán

    • Kế toán phải căn cứ vào các quy định pháp luật để đảm bảo hoạt động kế toán được thực hiện đúng quy định.
    • Các quy định pháp lý bao gồm:
      • Luật kế toán.
      • Chuẩn mực kế toán (26 CM).
      • Chế độ kế toán.
      • Thông tư hướng dẫn.

    Các nguyên tắc cơ bản của kế toán

    • Cơ sở dồn tích: Dựa trên việc ghi nhận và kết hợp các giá trị kinh tế trong các kỳ kế toán.
    • Hoạt động liên tục: Giả định rằng đơn vị kinh doanh sẽ tiếp tục hoạt động trong tương lai.
    • Giá gốc: Sử dụng giá gốc để ghi nhận tài sản và chi phí.
    • Phù hợp: Thông tin kế toán phải phù hợp với mục đích sử dụng.
    • Nhất quán: Áp dụng các chính sách kế toán một cách nhất quán qua các kỳ kế toán.
    • Thận trọng: Áp dụng nguyên tắc thận trọng để ghi nhận lợi nhuận và chi phí.
    • Trọng yếu: Chỉ ghi nhận các thông tin kế toán có ý nghĩa quan trọng.

    Các hình thức kế toán

    • Nhật ký chung.
    • Nhật ký sổ cái.
    • Chứng từ ghi sổ.
    • Nhật ký chứng từ.
    • Kế toán trên máy vi tính.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Quiz này sẽ kiểm tra kiến thức của bạn về các chứng từ liên quan đến hạch toán tiền gửi ngân hàng. Bạn sẽ phải xác định chứng từ nào không sử dụng được trong các giao dịch ngân hàng. Nắm vững thông tin để quản lý tài khoản ngân hàng một cách hiệu quả.

    More Like This

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser