quiz image

Chức Năng Của Thuế

StraightforwardFeynman avatar
StraightforwardFeynman
·
·
Download

Start Quiz

Study Flashcards

40 Questions

Match the following tax classification methods with their descriptions:

Phân loại theo thẩm quyền đánh thuế = Căn cứ vào thẩm quyền đánh thuế, thuế được phân loại thành thuế trung ương và thuế địa phương Phân loại theo công dụng = Thuế được phân loại thành thuế trực thu và thuế gián thu Phân loại theo chức năng = Thuế được phân loại thành thuế tiêu dùng và thuế sản xuất Phân loại theo vai trò = Thuế được phân loại thành thuế thu nhập và thuế tài sản

Match the following tax types with their characteristics:

Thuế trung ương = Loại thuế do chính quyền trung ương ban hành và được thu nộp vào ngân sách trung ương Thuế địa phương = Loại thuế do chính quyền địa phương ban hành và được thu nộp vào ngân sách địa phương Thuế bang = Loại thuế do chính quyền bang ban hành và được thu nộp vào ngân sách bang Thuế tỉnh = Loại thuế do chính quyền tỉnh ban hành và được thu nộp vào ngân sách tỉnh

Match the following government levels with their tax management authority:

Trung ương = Có thẩm quyền ban hành và quản lý thuế trung ương Địa phương = Có thẩm quyền ban hành và quản lý thuế địa phương Bang = Có thẩm quyền ban hành và quản lý thuế bang Tỉnh = Có thẩm quyền ban hành và quản lý thuế tỉnh

Match the following tax reform goals with their descriptions:

Phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội = Điều chỉnh thuế để hỗ trợ phát triển kinh tế và xã hội Tăng cường vai trò thuế = Tăng cường vai trò thuế trong quá trình phát triển kinh tế và xã hội Cải thiện quản lý thuế = Cải thiện quản lý thuế để tăng hiệu quả và minh bạch Giảm thiểu thuế = Giảm thiểu thuế để khích lệ kinh tế và xã hội

Match the following tax management levels with their characteristics:

Quản lý thuế trung ương = Quản lý thuế ở cấp trung ương, toàn quốc Quản lý thuế địa phương = Quản lý thuế ở cấp địa phương, từng tỉnh, thành phố Quản lý thuế bang = Quản lý thuế ở cấp bang, từng khu vực Quản lý thuế tỉnh = Quản lý thuế ở cấp tỉnh, từng địa phương

Match the following tax types with their management levels:

Thuế trung ương = Được quản lý ở cấp trung ương Thuế địa phương = Được quản lý ở cấp địa phương Thuế bang = Được quản lý ở cấp bang Thuế tỉnh = Được quản lý ở cấp tỉnh

Match the following government structures with their tax management characteristics:

Chế độ liên bang = Có phân quyền tự chủ về ngân sách và thuế cho các địa phương Chế độ tập trung - dân chủ = Nhà nước được xây dựng theo nguyên tắc tập trung - dân chủ: Trung ương thống nhất ban hành pháp luật, chính sách; các cấp chính quyền địa phương không được phép ban hành và quản lý thu các loại thuế riêng Chế độ quân chủ = Có vua hoặc hoàng đế là người đứng đầu nhà nước Chế độ cộng hòa = Có tổng thống hoặc chủ tịch nước là người đứng đầu nhà nước

Match the following tax reform goals with their benefits:

Phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội = Khích lệ phát triển kinh tế và xã hội Tăng cường vai trò thuế = Tăng cường vai trò thuế trong quá trình phát triển kinh tế và xã hội Cải thiện quản lý thuế = Tăng hiệu quả và minh bạch trong quản lý thuế Giảm thiểu thuế = Giảm thiểu thuế để khích lệ kinh tế và xã hội

Match the following government agencies with their roles in the tax management system:

UBND tỉnh, TP trực thuộc TW = Management of tax collection at the provincial and municipal level Tổng cục Thuế = Management of tax collection at the central level Kho bạc TW = Management of state budget Chi cục thuế cấp huyện và khu vực = Management of tax collection at the district and regional level

Match the following terms with their definitions in the context of tax management:

VAT = Thuế GTGT (Value Added Tax) TVA = Thuế GTGT (Taxe sur la Valeur Ajoutée) UBND = Uỷ ban Nhân dân (People's Committee) TW = Trung ương (Central)

Match the following government agencies with their roles in the customs management system:

Tổng cục Hải quan = Management of customs procedures at the central level Cục Hải quan tỉnh, thành phố trực thuộc TW = Management of customs procedures at the provincial and municipal level Chi cục Hải quan cửa khẩu = Management of customs procedures at border gates Bộ Tài chính = Management of state budget and fiscal policies

Match the following concepts with their definitions in the context of Value Added Tax (VAT):

Giá trị gia tăng = The increased value of goods and services at each stage of production and distribution Sắc thuế gián thu = An indirect tax levied on the value added to goods and services Thuế GTGT = A type of tax levied on the final consumer Quá trình luân chuyển = The process of production, distribution, and consumption of goods and services

Match the following government agencies with their roles in the tax management system:

Cục thuế tỉnh, TP trực thuộc TW = Management of tax collection at the provincial and municipal level Chi cục thuế cấp huyện và khu vực = Management of tax collection at the district and regional level Tổng cục Thuế = Management of tax policies and laws UBND quận, huyện = Management of local budget and fiscal policies

Match the following concepts with their definitions in the context of tax management:

Tổng số thuế GTGT = The total amount of VAT collected at all stages of production and distribution Số thuế tính trên giá bán cho người tiêu dùng cuối cùng = The amount of VAT levied on the final consumer Thuế GTGT thu được qua tất cả các giai đoạn luân chuyển = The VAT collected at each stage of production and distribution Giá trị gia tăng của hàng hoá, dịch vụ = The increased value of goods and services at each stage of production and distribution

Match the following government agencies with their roles in the state budget management system:

Bộ Tài chính = Management of state budget and fiscal policies Kho bạc TW = Management of state budget and financial resources UBND tỉnh, TP trực thuộc TW = Management of local budget and fiscal policies Tổng cục Thuế = Management of tax collection and revenue

Match the following concepts with their definitions in the context of tax management:

Quyết định số /QĐ-TTg = A decision of the Prime Minister on tax management SƠ ĐỒ HỆ THỐNG BỘ MÁY QUẢN LÝ THUẾ HIỆN HÀNH = The system of tax management in Vietnam Ngày 17/12/2015 = The date of issuance of Decision No. /QĐ-TTg Từ 05/2/2016 = The effective date of Decision No. /QĐ-TTg

Match the following functions of taxation with their corresponding descriptions:

Mức độ động viên thu ngân sách = Phân phối lại để đảm bảo công bằng xã hội Chức năng phân phối lại = Mức độ huy động của nhà nước để bù đắp cho các khoản chi Chức năng điều tiết vĩ mô = Thuế là một công cụ của chính sách kinh tế Chức năng trợ cấp ngân sách = Nhà nước xoá bỏ được những vật cản nảy sinh trong kinh tế thị trường

Match the following taxation goals with their corresponding descriptions:

Công bằng xã hội = Sửa chữa những khiếm khuyết của sự phân phối lần đầu Diều tiết vĩ mô = Khắc phục những bất cân bằng của thị trường Huy động ngân sách = Mức độ huy động của nhà nước để bù đắp cho các khoản chi Tăng trưởng kinh tế = Tạo thuận lợi cho sự tăng trưởng kinh tế

Match the following economic concepts with their corresponding descriptions:

Kinh tế vi mô = Phù hợp với cách nhìn tự do về sự can thiệp của nhà nước Kinh tế vĩ mô = Thuế là một công cụ của chính sách kinh tế Chính sách kinh tế = Ốn định tình huống hoặc cơ cấu Tình huống kinh tế = Khắc phục những bất cân bằng của thị trường

Match the following taxation functions with their corresponding economists:

Chức năng trợ cấp ngân sách = J.M. Keynes Chức năng điều tiết vĩ mô = Không rõ Chức năng phân phối lại = Không rõ Mức độ huy động ngân sách = Không rõ

Match the following taxation goals with their corresponding concepts:

Công bằng xã hội = Sự công bằng tương đối Diều tiết vĩ mô = Cân bằng tổng thể Huy động ngân sách = Tỷ lệ thâm hụt ngân sách trên tổng sản phẩm quốc nội Tăng trưởng kinh tế = Sự phân phối lại

Match the following economic concepts with their corresponding descriptions:

Sự phân phối lại = Đảm bảo sự công bằng và bình đẳng Cân bằng tổng thể = Thực hiện các cân bằng trong khuôn khổ chính sách ngân sách Tình huống kinh tế = Khắc phục những bất cân bằng của thị trường Quyền sở hữu = Phân chia quyền sở hữu diễn ra trên thị trường

Match the following taxation functions with their corresponding descriptions:

Chức năng điều tiết vĩ mô = Khắc phục những bất cân bằng của thị trường Mức độ động viên thu ngân sách = Mức độ huy động của nhà nước để bù đắp cho các khoản chi Chức năng trợ cấp ngân sách = Nhà nước xoá bỏ được những vật cản nảy sinh trong kinh tế thị trường Chức năng phân phối lại = Sửa chữa những khiếm khuyết của sự phân phối lần đầu

Match the following taxation goals with their corresponding descriptions:

Tăng trưởng kinh tế = Tạo thuận lợi cho sự tăng trưởng kinh tế Công bằng xã hội = Sự công bằng tương đối Huy động ngân sách = Tỷ lệ thâm hụt ngân sách trên tổng sản phẩm quốc nội Diều tiết vĩ mô = Ốn định tình huống hoặc cơ cấu

Match the following years with the corresponding decisions related to the organizational structure and functions of the General Department of Taxation:

2007 = Quyết định số 76/2007/QĐ-TTg 2009 = Quyết định số 11/2009/QĐ-TTg 2018 = Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg 2021 = Quyết định số 1/2021/QĐ-TTg

Match the following organizational levels with their corresponding positions in the tax administration system:

Tổng cục Thuế = Trung ương Cục thuế cấp tỉnh = Cấp tỉnh Chi cục thuế khu vực = Cấp dưới là chi cục thuế khu vực hoặc cấp huyện Cục Thuế doanh nghiệp lớn = Cục thuế cấp tỉnh

Match the following dates with the corresponding events related to the organizational structure and functions of the General Department of Taxation:

28/05/2007 = Ban hành Quyết định số 76/2007/QĐ-TTg 28/09/2009 = Ban hành Quyết định số 11/2009/QĐ-TTg 25/09/2018 = Ban hành Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg 30/03/2021 = Ban hành Quyết định số 1/2021/QĐ-TTg

Match the following terms with their corresponding meanings in the context of the tax administration system:

Cải cách hành chính = Sửa đổi, bổ sung cơ cấu tổ chức bộ máy và chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Thuế Phát triển kinh tế-xã hội = Yêu cầu của công tác quản lý thuế và yêu cầu của hội nhập Hội nhập = Sự phát triển kinh tế-xã hội của đất nước Quản lý thuế = Yêu cầu của cải cách hành chính nhà nước

Match the following organizational units with their corresponding characteristics:

Chi cục thuế khu vực = Bao gồm một số quận, huyện, thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh Cục thuế cấp tỉnh = Thuộc Bộ Tài chính Tổng cục Thuế = Ở trung ương Cục Thuế doanh nghiệp lớn = Một số quận, huyện, thị xã hoặc thành phố thuộc tỉnh

Match the following decisions with their corresponding effects on the organizational structure and functions of the General Department of Taxation:

Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg = Thành lập các chi cục thuế khu vực Quyết định số 1/2021/QĐ-TTg = Sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 3 Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg Quyết định số 76/2007/QĐ-TTg = Thành lập Cục Thuế doanh nghiệp lớn Quyết định số 11/2009/QĐ-TTg = Thay đổi chức năng, nhiệm vụ của Tổng cục Thuế

Match the following positions with their corresponding roles in the tax administration system:

Tổng cục Thuế = Quản lý thuế trung ương Cục thuế cấp tỉnh = Quản lý thuế cấp tỉnh Chi cục thuế khu vực = Quản lý thuế cấp dưới là chi cục thuế khu vực hoặc cấp huyện Cục Thuế doanh nghiệp lớn = Quản lý thuế doanh nghiệp lớn

Match the following dates with the corresponding events related to the organizational structure and functions of the General Department of Taxation:

15/11/2018 = Thực thi Quyết định số 41/2018/QĐ-TTg 01/01/2021 = Thực thi Quyết định số 1/2021/QĐ-TTg 28/05/2007 = Thực thi Quyết định số 76/2007/QĐ-TTg 28/09/2009 = Thực thi Quyết định số 11/2009/QĐ-TTg

Phù hợp các tác dụng của thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và kịp thời cho NSNN = Góp phần tăng cường tài chính quốc gia, đảm bảo nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội Khuyến khích và thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường hạch toán kinh doanh = Thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế = Làm cho hệ thống chính sách thuế từng bước phù hợp với thông lệ quốc tế Tác dụng tích cực trong việc khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư = Thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển

Phù hợp các đối tượng nộp thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Người nộp thuế GTGT = Các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Người nhập khẩu = Tổ chức, cá nhân có nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Cơ sở kinh doanh = Tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Doanh nghiệp = Các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT

Phù hợp các khía cạnh của thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Đối với đầu tư, xuất khẩu và tăng trưởng = Khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư và từ đó, thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển Đối với cơ chế thuế = Đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và kịp thời cho NSNN Đối với doanh nghiệp = Khuyến khích và thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường hạch toán kinh doanh Đối với chính sách thuế = Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế

Phù hợp các lợi ích của thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Tăng cường tài chính quốc gia = Đảm bảo nguồn lực để phát triển kinh tế - xã hội Thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển = Khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư Hoàn thiện hệ thống chính sách thuế = Làm cho hệ thống chính sách thuế từng bước phù hợp với thông lệ quốc tế Xoá đói, giảm nghèo và củng cố an ninh, quốc phòng = Đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và kịp thời cho NSNN

Phù hợp các đặc điểm của thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Có diện điều chỉnh rộng = Đối với mọi hàng hoá, dịch vụ dùng cho sản xuất kinh doanh và tiêu dùng tại một quốc gia Khắc phục được những nhược điểm của thuế doanh thu = Không thu thuế trùng lắp vào các khâu của quá trình sản xuất kinh doanh Có tác dụng tích cực trong việc khuyến khích xuất khẩu = Khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư Có cơ chế đặc thù về khấu trừ = Hoàn lại thuế GTGT đầu vào đã trả khi mua các sản phẩm dùng cho SXKD

Phù hợp các vai trò của thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế = Làm cho hệ thống chính sách thuế từng bước phù hợp với thông lệ quốc tế Khuyến khích và thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường hạch toán kinh doanh = Thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển Đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và kịp thời cho NSNN = Góp phần tăng cường tài chính quốc gia Tác dụng tích cực trong việc khuyến khích xuất khẩu = Khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư

Phù hợp các khía cạnh của người nộp thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Cơ sở kinh doanh = Tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Người nhập khẩu = Tổ chức, cá nhân có nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Doanh nghiệp = Các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT Tổ chức, cá nhân = Cơ sở kinh doanh, người nhập khẩu

Phù hợp các tác dụng của thuế GTGT với mô tả tương ứng:

Tác dụng tích cực trong việc khuyến khích xuất khẩu = Khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế = Làm cho hệ thống chính sách thuế từng bước phù hợp với thông lệ quốc tế Khuyến khích và thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường hạch toán kinh doanh = Thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển Đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và kịp thời cho NSNN = Góp phần tăng cường tài chính quốc gia

Study Notes

Mức độ động viên thu ngân sách

  • Mức độ huy động của nhà nước để bù đắp cho các khoản chi được thể hiện qua tỷ lệ giữa thâm hụt ngân sách trên tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của mỗi nước.
  • Chức năng phân phối lại nhằm đảm bảo công bằng xã hội, thuế phải có vai trò sửa chữa những khiếm khuyết của sự phân phối lần đầu để đảm bảo sự công bằng và bình đẳng.

Chức năng điều tiết vĩ mô nền kinh tế

  • Thuế là một công cụ của chính sách kinh tế, có thể đóng vai trò khuyến khích, hạn chế hoặc ổn định kinh tế.
  • Thuế có thể được sử dụng để khắc phục những bất cân bằng của thị trường, góp phần thực hiện các cân bằng tổng thể trong khuôn khổ chính sách ngân sách.
  • Cách tiếp cận kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô trong thuế, thuế là một công cụ mà nhà nước sử dụng nhằm ổn định tình huống hoặc cơ cấu.

Phân loại thuế

  • Căn cứ theo đặc điểm, công dụng, chức năng và vai trò của từng loại thuế đối với quá trình phát triển kinh tế, xã hội, người ta có thể đưa ra các cách phân loại thuế khác nhau.
  • Phân loại thuế theo thẩm quyền đánh thuế, thuế được phân loại thành thuế trung ương và thuế địa phương.

Thuế giá trị gia tăng (VAT)

  • Thuế GTGT là sắc thuế thuộc loại thuế gián thu, đánh vào giá trị giá tăng của hàng hoá, dịch vụ phát sinh ở từng khâu trong quá trình luân chuyển từ sản xuất, lưu thông đến tiêu dùng.
  • Tác dụng của thuế GTGT:
    • Đảm bảo nguồn thu lớn, ổn định và kịp thời cho NSNN.
    • Đối với đầu tư, xuất khẩu và tăng trưởng: thuế GTGT có tác dụng tích cực trong việc khuyến khích xuất khẩu, khuyến khích đầu tư và từ đó, thúc đẩy sản xuất kinh doanh phát triển.
    • Khuyến khích và thúc đẩy doanh nghiệp tăng cường hạch toán kinh doanh, thực hiện tốt chế độ kế toán, lưu giữ hoá đơn, chứng từ.
    • Góp phần hoàn thiện hệ thống chính sách thuế, làm cho hệ thống chính sách thuế từng bước phù hợp với thông lệ quốc tế, tạo thuận lợi cho quá trình hội nhập kinh tế của nước ta với khu vực và thế giới.

Phạm vi áp dụng thuế GTGT

  • Người nộp thuế GTGT là các tổ chức, cá nhân có hoạt động SXKD hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT, không phân biệt ngành nghề, tổ chức, hình thức kinh doanh.
  • Tổ chức, cá nhân có nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ chịu thuế GTGT cũng phải nộp thuế GTGT.

Bài này giới thiệu về các chức năng của thuế trong kinh tế, bao gồm mức độ động viên thu ngân sách và chức năng điều tiết vĩ mô nền kinh tế.

Make Your Own Quizzes and Flashcards

Convert your notes into interactive study material.

Get started for free

More Quizzes Like This

Mastering Public Finance
5 questions
Budgeting Process in Economics
12 questions

Budgeting Process in Economics

GentlestWildflowerMeadow avatar
GentlestWildflowerMeadow
Use Quizgecko on...
Browser
Browser