Các khái niệm cơ bản về hóa học

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to Lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson
Download our mobile app to listen on the go
Get App

Questions and Answers

Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không ảnh hưởng trực tiếp đến tốc độ của phản ứng hóa học?

  • Áp suất (đối với phản ứng có chất khí)
  • Nhiệt độ của hệ phản ứng
  • Thể tích của bình chứa phản ứng (correct)
  • Nồng độ của chất phản ứng

Loại phản ứng nào sau đây luôn luôn làm giảm tổng số phân tử khí trong hệ?

  • Phản ứng hóa hợp (correct)
  • Phản ứng trao đổi
  • Phản ứng phân hủy
  • Phản ứng thế

Phát biểu nào sau đây là đúng về định luật bảo toàn khối lượng trong hóa học?

  • Tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các chất sản phẩm. (correct)
  • Tổng số mol của các chất phản ứng bằng tổng số mol của các chất sản phẩm.
  • Tổng khối lượng của các chất phản ứng luôn nhỏ hơn tổng khối lượng của các chất sản phẩm.
  • Tổng khối lượng của các chất phản ứng luôn lớn hơn tổng khối lượng của các chất sản phẩm.

Một dung dịch chứa đồng thời chất tan và dung môi. Điều gì xảy ra khi ta thêm nhiều chất tan hơn vào dung dịch đã bão hòa ở nhiệt độ không đổi?

<p>Chất tan sẽ kết tinh trở lại. (C)</p>
Signup and view all the answers

Trong các loại hợp chất hữu cơ sau, loại nào chứa nhóm chức carbonyl ($\text{C=O}$)?

<p>Andehit (B)</p>
Signup and view all the answers

Loại hợp chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn giữa các nguyên tử cacbon?

<p>Ankan (D)</p>
Signup and view all the answers

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?

<p>$\text{Zn} + 2\text{HCl} \rightarrow \text{ZnCl}_2 + \text{H}_2$ (D)</p>
Signup and view all the answers

Nếu tăng nhiệt độ của một phản ứng thu nhiệt đang ở trạng thái cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?

<p>Chiều thuận. (C)</p>
Signup and view all the answers

Một chất khi tan trong nước tạo ra ion $\text{OH}^-$ được gọi là:

<p>Bazơ (A)</p>
Signup and view all the answers

Đâu không phải là ứng dụng của hóa học trong cuộc sống?

<p>Sản xuất chương trình phần mềm máy tính (C)</p>
Signup and view all the answers

Định luật Avogadro phát biểu rằng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất:

<p>Các chất khí có thể tích bằng nhau chứa cùng số mol. (A)</p>
Signup and view all the answers

Cho phản ứng: $\text{A} + \text{B} \rightleftharpoons \text{C} + \text{D}$. Nếu tăng nồng độ chất A, cân bằng hóa học sẽ chuyển dịch theo hướng nào?

<p>Theo chiều thuận (C)</p>
Signup and view all the answers

Muối được tạo thành khi thay thế ion $\text{H}^+$ trong axit bằng:

<p>Ion kim loại hoặc ion $\text{NH}_4^+$ (B)</p>
Signup and view all the answers

Trong một pin điện hóa, quá trình nào xảy ra tại cực âm?

<p>Quá trình oxi hóa (B)</p>
Signup and view all the answers

Hợp chất hữu cơ nào sau đây thuộc loại este?

<p>\text{CH}_3\text{COOCH}_3 (D)</p>
Signup and view all the answers

Độ tan của một chất rắn trong nước thường thay đổi như thế nào khi nhiệt độ tăng?

<p>Độ tan thường tăng. (B)</p>
Signup and view all the answers

Phản ứng phân hủy là phản ứng trong đó:

<p>Một chất bị phân tách thành hai hay nhiều chất mới. (A)</p>
Signup and view all the answers

Cacbohidrat, hay còn gọi là gluxit, chủ yếu chứa các nguyên tố nào?

<p>C, H, O. (C)</p>
Signup and view all the answers

Trong các loại hidrocacbon sau, loại nào chứa vòng benzen?

<p>Aren (C)</p>
Signup and view all the answers

Dung dịch là gì?

<p>Một hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi. (D)</p>
Signup and view all the answers

Flashcards

Hóa học là gì?

Ngành khoa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của vật chất.

Nguyên tử là gì?

Đơn vị cơ bản của vật chất, gồm hạt nhân (proton và neutron) và electron.

Nguyên tố hóa học là gì?

Tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.

Phân tử là gì?

Tập hợp hai hay nhiều nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết hóa học.

Signup and view all the flashcards

Hợp chất là gì?

Chất được tạo thành từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học khác nhau liên kết theo tỷ lệ nhất định.

Signup and view all the flashcards

Hỗn hợp là gì?

Tập hợp của hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau mà không có liên kết hóa học.

Signup and view all the flashcards

Phản ứng hóa hợp

Phản ứng trong đó hai hay nhiều chất kết hợp tạo thành một chất mới.

Signup and view all the flashcards

Phản ứng phân hủy

Phản ứng trong đó một chất bị phân tách thành hai hay nhiều chất mới.

Signup and view all the flashcards

Phản ứng thế

Phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.

Signup and view all the flashcards

Định luật bảo toàn khối lượng

Tổng khối lượng các chất phản ứng bằng tổng khối lượng các chất sản phẩm.

Signup and view all the flashcards

Định luật thành phần không đổi

Một hợp chất hóa học luôn có thành phần các nguyên tố không đổi về lượng.

Signup and view all the flashcards

Oxit là gì?

Hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.

Signup and view all the flashcards

Axit là gì?

Hợp chất khi tan trong nước tạo ra ion H+.

Signup and view all the flashcards

Bazơ là gì?

Hợp chất khi tan trong nước tạo ra ion OH-.

Signup and view all the flashcards

Muối là gì?

Hợp chất tạo thành khi thay thế ion H+ trong axit bằng ion kim loại.

Signup and view all the flashcards

Hidrocacbon là gì?

Hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hidro.

Signup and view all the flashcards

Dung dịch là gì?

Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.

Signup and view all the flashcards

Độ tan là gì?

Số gam chất tan hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa.

Signup and view all the flashcards

Tốc độ phản ứng

Sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

Signup and view all the flashcards

Cân bằng hóa học

Trạng thái mà tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Signup and view all the flashcards

Study Notes

  • Hóa học là ngành khoa học nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất và sự biến đổi của vật chất.
  • Hóa học có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như công nghiệp, nông nghiệp, y học, môi trường,...

Các khái niệm cơ bản

  • Nguyên tử là đơn vị cơ bản của vật chất, bao gồm hạt nhân (proton và neutron) và các electron quay xung quanh.
  • Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng số proton trong hạt nhân.
  • Phân tử là tập hợp hai hay nhiều nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết hóa học.
  • Hợp chất là chất được tạo thành từ hai hay nhiều nguyên tố hóa học khác nhau liên kết với nhau theo tỷ lệ nhất định.
  • Hỗn hợp là tập hợp của hai hay nhiều chất trộn lẫn với nhau mà không có sự liên kết hóa học.

Các loại phản ứng hóa học

  • Phản ứng hóa hợp là phản ứng trong đó hai hay nhiều chất kết hợp với nhau tạo thành một chất mới.
  • Phản ứng phân hủy là phản ứng trong đó một chất bị phân tách thành hai hay nhiều chất mới.
  • Phản ứng thế là phản ứng trong đó một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử trong một phân tử bị thay thế bởi một nguyên tử hoặc nhóm nguyên tử khác.
  • Phản ứng trao đổi là phản ứng trong đó hai chất tham gia phản ứng trao đổi các thành phần cấu tạo của nhau để tạo thành hai chất mới.
  • Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử hoặc ion.

Các định luật cơ bản của hóa học

  • Định luật bảo toàn khối lượng: Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các chất phản ứng bằng tổng khối lượng của các chất sản phẩm.
  • Định luật thành phần không đổi: Một hợp chất hóa học luôn có thành phần các nguyên tố không đổi về lượng, bất kể nguồn gốc của nó.
  • Định luật tỷ lệ bội: Nếu hai nguyên tố tạo thành nhiều hợp chất khác nhau, thì tỷ lệ khối lượng của nguyên tố này kết hợp với một khối lượng nhất định của nguyên tố kia trong các hợp chất đó là những số nguyên đơn giản.
  • Định luật Avogadro: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của các chất khí khác nhau chứa cùng một số phân tử.

Các loại hợp chất vô cơ

  • Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
  • Axit là hợp chất khi tan trong nước tạo ra ion H+.
  • Bazơ là hợp chất khi tan trong nước tạo ra ion OH-.
  • Muối là hợp chất được tạo thành khi thay thế ion H+ trong axit bằng ion kim loại hoặc ion NH4+.

Các loại hợp chất hữu cơ

  • Hidrocacbon là hợp chất chỉ chứa hai nguyên tố cacbon và hidro.
    • Ankan: Chỉ chứa liên kết đơn.
    • Anken: Chứa một liên kết đôi.
    • Ankin: Chứa một liên kết ba.
    • Aren: Chứa vòng benzen.
  • Dẫn xuất Halogen: Chứa halogen (F, Cl, Br, I).
  • Ancol: Chứa nhóm chức -OH.
  • Phenol: Chứa nhóm chức -OH liên kết trực tiếp với vòng benzen.
  • Ete: Chứa nhóm chức -O-.
  • Andehit: Chứa nhóm chức -CHO.
  • Xeton: Chứa nhóm chức -CO-.
  • Axit cacboxylic: Chứa nhóm chức -COOH.
  • Este: Chứa nhóm chức -COO-.
  • Amin: Chứa nhóm chức -NH2, -NHR, hoặc -NR2.
  • Amit: Chứa nhóm chức -CO-NH2, -CO-NHR, hoặc -CO-NR2.
  • Cacbohidrat (gluxit hay saccarit): Các hợp chất hữu cơ tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
  • Lipit (chất béo): Este của glixerol với các axit béo.
  • Protein (Polypeptit): Polime được tạo thành từ các α-amino axit.

Các khái niệm về dung dịch

  • Dung dịch là hỗn hợp đồng nhất của chất tan và dung môi.
  • Chất tan là chất bị hòa tan trong dung môi.
  • Dung môi là chất dùng để hòa tan chất tan.
  • Độ tan là số gam chất tan hòa tan trong 100 gam dung môi để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ nhất định.
  • Nồng độ dung dịch là lượng chất tan có trong một lượng dung dịch hoặc dung môi nhất định.
    • Nồng độ phần trăm (C%): Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
    • Nồng độ mol (CM): Số mol chất tan có trong 1 lít dung dịch.

Tốc độ phản ứng

  • Tốc độ phản ứng là sự thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
    • Nồng độ: Nồng độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
    • Nhiệt độ: Nhiệt độ tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
    • Áp suất (đối với phản ứng có chất khí): Áp suất tăng thì tốc độ phản ứng tăng.
    • Chất xúc tác: Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.
    • Diện tích bề mặt (đối với phản ứng có chất rắn): Diện tích bề mặt tăng thì tốc độ phản ứng tăng.

Cân bằng hóa học

  • Cân bằng hóa học là trạng thái mà tốc độ của phản ứng thuận bằng tốc độ của phản ứng nghịch.
  • Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học:
    • Nồng độ: Thay đổi nồng độ của chất phản ứng hoặc sản phẩm sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều làm giảm sự thay đổi đó.
    • Nhiệt độ: Thay đổi nhiệt độ sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thu nhiệt hoặc tỏa nhiệt.
    • Áp suất (đối với phản ứng có chất khí): Thay đổi áp suất sẽ làm cân bằng chuyển dịch theo chiều có số mol khí ít hơn hoặc nhiều hơn.

Điện hóa học

  • Phản ứng oxi hóa - khử là cơ sở của điện hóa học.
  • Pin điện hóa là thiết bị biến đổi năng lượng hóa học thành năng lượng điện.
  • Điện phân là quá trình sử dụng dòng điện để thực hiện các phản ứng hóa học.

Hóa học và cuộc sống

  • Hóa học có vai trò quan trọng trong sản xuất, nông nghiệp, y học, và bảo vệ môi trường.
  • Các ứng dụng quan trọng của hóa học bao gồm:
    • Sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.
    • Sản xuất dược phẩm, vật liệu y tế.
    • Sản xuất vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình.
    • Xử lý nước thải, khí thải.
  • Cần sử dụng hóa chất một cách an toàn và có trách nhiệm để bảo vệ sức khỏe và môi trường.

Studying That Suits You

Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

Quiz Team

More Like This

Branches of Chemistry
10 questions

Branches of Chemistry

DefeatedUkiyoE7890 avatar
DefeatedUkiyoE7890
Химийн салбарууд
5 questions

Химийн салбарууд

ManeuverableConstructivism avatar
ManeuverableConstructivism
Use Quizgecko on...
Browser
Browser