Biểu mô và chức năng của nó
30 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Chức năng nào không thuộc về biểu mô?

  • Duy trì áp suất nội mạch (correct)
  • Che phủ và bảo vệ
  • Tạo hạng rào bảo vệ
  • Chức phận chế tiết
  • Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của biểu mô?

  • Liên kết chặt chẽ giữa các tế bào
  • Có khả năng phân cực
  • Giữa các tế bào có nhiều chất gian bào (correct)
  • Tạo thành từ nhiều tế bào
  • Nguồn gốc nào không đúng với biểu mô?

  • Ngoại bì
  • Mô liên kết (correct)
  • Nội bì
  • Trung bì
  • Kích thước và hình dạng nào là đặc trưng của tế bào biểu mô?

    <p>Kích thước đồng nhất và hình dạng đa dạng</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào của biểu mô liên quan đến cảm giác?

    <p>Tiếp nhận cảm giác</p> Signup and view all the answers

    Các phương thức liên kết nào không nằm trong đặc điểm của tế bào biểu mô?

    <p>Khớp chêm</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào không thuộc về mạng đáy của biểu mô?

    <p>Tạo ra các chất tế bào</p> Signup and view all the answers

    Chức năng nào của biểu mô liên quan trực tiếp đến hoạt động tiết?

    <p>Sản xuất hormone</p> Signup and view all the answers

    Loại mạch máu nào không thuộc về biểu mô trung bì?

    <p>Mạch tim</p> Signup and view all the answers

    Tế bào nào không phải là tế bào biểu mô điển hình?

    <p>Tế bào liên kết</p> Signup and view all the answers

    Vai trò chính của màng đáy trong cấu trúc tế bào là gì?

    <p>Tạo điều kiện liên kết giữa các tế bào</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào sau đây không phải là tính chất của liên kết dán (Zonula adherens)?

    <p>Có tác dụng làm bệnh nhân ngăn cách tế bào</p> Signup and view all the answers

    Liên kết khe (Gap junction) có đặc điểm nổi bật nào?

    <p>Hình thành từ connexon units</p> Signup and view all the answers

    Vùng liên kết khe có kích thước lớn hơn bao nhiêu so với không gian màng tế bào?

    <p>2nm</p> Signup and view all the answers

    Liên kết nào giữa các tế bào có kích thước không gian rất hẹp là 0.1-0.3µm?

    <p>Dải bịt (Zonula occludens)</p> Signup and view all the answers

    Chức năng chính của desmosomes là gì?

    <p>Tạo sự kết nối mạnh mẽ giữa các tế bào</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào của liên kết khe cho phép truyền thông tin giữa các tế bào?

    <p>Cho phép ion và vật chất nhỏ di chuyển</p> Signup and view all the answers

    Cấu trúc nào sau đây gắn chặt các tế bào với nhau mà không cho phép di chuyển qua lại?

    <p>Dải bịt (Zonula occludens)</p> Signup and view all the answers

    Protein nào được liên kết với các kết cấu màng tiểu thể ở dải bịt?

    <p>Claudin</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào của dải bịt là quan trọng trong việc kiểm soát tính thấm của màng tế bào?

    <p>Thiết lập khoảng cách nhỏ giữa các màng tế bào</p> Signup and view all the answers

    Khối lượng bào mòn không gian bảo vệ là bao nhiêu khi sử dụng kính hiển vi điện tử?

    <p>15-20 nm</p> Signup and view all the answers

    Bào mòn tổng hợp có đặc điểm kích thước và hình dạng nào?

    <p>Có đa dạng về kích thước và hình dạng</p> Signup and view all the answers

    Phân chia tế bào bào mòn liên quan đến đâu?

    <p>Nguyên lý chức năng của tế bào</p> Signup and view all the answers

    Màng đáy hỗ trợ cấu trúc nào dưới đây?

    <p>Cả tế bào Schwann và tế bào biểu mô</p> Signup and view all the answers

    Collagen loại nào là thành phần chính trong lamina densa?

    <p>Collagen loại IV</p> Signup and view all the answers

    Trong quá trình nuôi dưỡng và phân bề tế bào thần kinh, đặc điểm nào là đúng?

    <p>Có mạch máu và mạch bạch huyết cần thiết</p> Signup and view all the answers

    Đặc điểm nào đúng về lamina lucida?

    <p>Dày khoảng 40-50nm</p> Signup and view all the answers

    Lớp nào không nằm trong cấu trúc của màng đáy?

    <p>Lipid monolayer</p> Signup and view all the answers

    Mối liên hệ giữa các tế bào mô liên kết là gì?

    <p>Qua các protein và collagen</p> Signup and view all the answers

    Thành phần nào là yếu tố chính trong lưới neo của màng đáy?

    <p>Collagen type VII</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Mô học Biểu mô

    • Biểu mô là mô cấu tạo bởi các tế bào hình đa diện, xếp sát nhau, có ít chất gian bào.
    • Nguồn gốc của biểu mô: 3 lá phôi (ngoại bì, trung bì và nội bì).
    • Chức năng của biểu mô:
      • Bảo vệ: Che phủ, giới hạn, tạo hàng rào bảo vệ.
      • Hấp thụ: Hấp thụ chất dinh dưỡng, vận chuyển chất.
      • Chế tiết: Chế tiết chất nhầy, hormone, v.v.
      • Cảm giác: Thu nhận các kích thích.

    Mục tiêu học tập

    • Hiểu định nghĩa, nguồn gốc và chức năng của biểu mô.
    • Nêu được các tính chất chung của biểu mô.
    • Nêu được các nguyên tắc phân loại biểu mô.
    • Mô tả được các đặc điểm cấu trúc của các loại biểu mô lấy ví dụ.

    Tài liệu tham khảo

    • Bộ Y tế: Mô - Phôi, phần Mô học, NXB Y học 2021
    • Bộ môn Mô - Phôi: Vở thực tập Mô học, 2015
    • Bùi Mỹ Hạnh, Trịnh Bình, Nguyễn Khang Sơn: Mô học, NXB Y học, 2016
    • Nguyễn Trí Dũng: Mô học phân tử, NXB KH-KT, 2014
    • Anthony L. Mescher: Junqueira's Basic Histology Text and Atlas, 15th Edition, 2018

    Nội dung chính

    • Đại cương
    • Tính chất và đặc điểm của biểu mô
    • Phân loại biểu mô
    • Biến đổi của tế bào biểu mô

    Định nghĩa biểu mô

    • Mô được cấu tạo bởi các tế bào hình đa diện, xếp sát nhau, có ít chất gian bào.

    Nguồn gốc biểu mô

    • Biểu mô xuất phát từ một trong ba lớp phôi gồm có ngoại bì, trung bì và nội bì.

    Chức năng biểu mô

    • Che phủ, bảo vệ, giới hạn các mô khác và các khoang cơ thể.
    • Hấp thụ, vận chuyển các chất qua tế bào.
    • Chế tiết các chất khác nhau.
    • Thu nhận cảm giác và phản ứng với kích thích.

    Tính chất và đặc điểm của biểu mô

    • Các tế bào biểu mô nằm sát nhau
    • Kích thước và hình dáng biểu mô đa dạng
    • Sự phân cực tế bào biểu mô
    • Nuôi dưỡng và phân bố thần kinh
    • Màng đáy

    Sự phân cực của tế bào biểu mô

    • Cực ngọn (phần trên)
    • Cực đáy (phần dưới)

    Màng đáy

    • Ngăn cách các tế bào biểu mô với mô liên kết.
    • Cấu tạo: Lá sáng, lá đặc, các sợi neo.
    • Vai trò: Giữ vững, cố định tế bào biểu mô, làm đường dẫn chất dinh dưỡng.

    Các cấu trúc mặt bên của tế bào biểu mô

    • Mộng liên kết
    • Dải bịt
    • Vòng dính
    • Thể liên kết
    • Liên kết khe

    Mặt đáy tế bào biểu mô

    • Màng bào tương
    • Các ngăn bào tương

    Phân loại biểu mô

    • Dựa trên chức năng: Biểu mô phủ và biểu mô tuyến
    • Dựa trên số lớp tế bào: Biểu mô đơn, biểu mô giả tầng, biểu mô tầng
    • Dựa trên hình dạng tế bào tại bề mặt: Biểu mô lát, biểu mô vuông, biểu mô trụ.

    Biểu mô tuyến

    • Chức năng: Chế tiết
    • Phân loại dựa trên cấu trúc ống dẫn và phương thức giải phóng sản phẩm (tức là kiểu chế tiết): Tuyến ngoại tiết, nội tiết.

    Biến đổi của tế bào biểu mô

    • Tế bào biểu mô co-biểu mô: Có khả năng co rút.
    • Tế bào thần kinh-biểu mô
    • Tế bào nội tiết ở ruột.

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Related Documents

    Description

    Quiz này sẽ giúp bạn kiểm tra kiến thức về biểu mô, bao gồm các chức năng, đặc điểm và nguồn gốc của loại tế bào này. Bạn sẽ phải xác định những câu hỏi không đúng về biểu mô và các thuộc tính của nó. Hãy sẵn sàng để khám phá sự đa dạng của biểu mô!

    More Like This

    Histology
    54 questions

    Histology

    OD Student avatar
    OD Student
    Epithelial Tissue Overview
    18 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser