Bài 2: Cấu trúc và chức năng của tế bào
10 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Protein tích hợp (integral protein) chỉ ấn vào một phần của lớp lipid kép.

False

Loại protein nào sau đây chỉ gắn lỏng lẻo trên bề mặt màng?

  • Protein ngoại vi (correct)
  • Glycoprotein
  • Protein xuyên màng
  • Protein tích hợp
  • Vị trí của chuỗi carbohydrat trên màng bào tương là ở đâu?

    Phía ngoại bào của màng bào tương

    Protein màng tế bào có tính lưỡng phần, với phần ưa nước ngoài nhô ra _______________ và bào tương.

    <p>ngoại bào</p> Signup and view all the answers

    Chức năng của carbohydrat trên màng bào tương là gì?

    <p>Nhận diện tế bào-tế bào</p> Signup and view all the answers

    Tất cả các loại protein màng tế bào đều xuyên suốt lớp lipid kép.

    <p>False</p> Signup and view all the answers

    Protein màng tế bào có thể được phân loại thành hai nhóm: protein _______________ và protein ngoại vi.

    <p>tích hợp</p> Signup and view all the answers

    Match the following types of proteins with their descriptions:

    <p>Protein xuyên màng = Xuyên suốt lớp lipid kép Protein ngoại vi = ONLY gắn lỏng lẻo trên bề mặt màng Glycoprotein = Chuỗi carbohydrat liên kết với protein Glycolipid = Chuỗi carbohydrat liên kết với lipid</p> Signup and view all the answers

    Đề kháng HIV là một ví dụ lâm sàng về chức năng của loại protein màng tế bào nào?

    <p>Protein màng tế bào</p> Signup and view all the answers

    Tính đặc hiệu của carbohydrat trên màng bào tương được thể hiện như thế nào?

    <p>Tất cả các đáp án trên</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Phân loại tế bào

    • Tế bào prokaryote (nhân sơ): vi khuẩn, vi khuẩn cổ
    • Tế bào eukaryote (nhân thật): sinh vật nguyên sinh, thực vật, nấm, động vật

    Nhân tế bào

    • Là trung tâm thông tin di truyền, chứa hầu hết gene của tế bào
    • Kích thước trung bình 5 µm
    • DNA tổ chức thành các nhiễm sắc thể (NST)
    • Mỗi NST là một phân tử DNA mạch thẳng
    • Protein giúp cuộn DNA trong mỗi NST
    • Phức hợp DNA và protein tạo NST được gọi là chromatin

    Vỏ nhân

    • Là màng đôi, mỗi màng đều là lớp lipid kép
    • Khoảng gian màng: 20-40 nm
    • Có các lỗ nhân (100 nm): phức hợp protein lỗ nhân đóng vai trò quan trọng trong điều hòa sự đi vào, ra của protein và RNA

    Ribosome

    • Không có màng bao bọc nên không được xem là bào quan
    • Nhà máy tổng hợp protein
    • Tế bào tuỵ tạo enzyme tiêu hóa hàng triệu ribosome
    • Gồm có hai phần: tiểu đơn vị lớn, tiểu đơn vị bé

    Lưới nội sinh chất (ER)

    • Là hệ thống ống, túi dẹt được màng bao quanh
    • Màng ER liên tục với màng nhân
    • Lòng ER thông với khoảng gian màng của vỏ nhân
    • Có 2 loại ER: lưới nội sinh chất có hạt (Rough ER) và lưới nội sinh chất không hạt (Smooth ER)

    Chức năng lưới nội sinh chất có hạt

    • Là nơi tổng hợp protein tiết
    • Ribosome gắn rough ER tổng hợp polypeptide
    • Chuỗi polypeptide chui vào lòng ER
    • Cuộn gấp thành hình dạng có chức năng
    • Gắn carbohydrate để thành glycoprotein, nhờ enzyme của ER

    Chức năng lưới nội sinh chất không hạt

    • Thực hiện quá trình chuyển hóa khác nhau tùy theo loại tế bào
    • Tổng hợp lipid
    • Khử độc: thuốc, độc chất ở tế bào gan

    Bộ may Golgi

    • Trung tâm nhận, phân loại và vận chuyển
    • Phát triển ở các tế bào tiết
    • Là các chồng túi dẹt, có chứa các loại enzym
    • Nhận sản phẩm từ ER (protein, lipid…)
    • Chế biến và phân loại sản phẩm để định hướng đến các nơi khác nhau trong tế bào

    Lysosome (Tiêu thể)

    • Túi chứa enzym thủy phân các đại phân tử, hoạt động tốt trong môi trường acid
    • Được tạo ra từ rough ER, chuyển đến Golgi để xử lý thêm

    Rối loạn trữ tiêu thể

    • Bệnh Tay-Sachs: Thiếu hoặc bất hoạt enzym thủy phân lipid (hexosaminidase)
    • Bệnh Hurler: Thiếu enzym iduronidase
    • Bệnh Gaucher: Thiếu enzym glucocerebrosidase

    Peroxisome

    • Túi có màng, chứa enzym oxidase và catalase
    • Chức năng: phân tách acid béo thành acetyl CoA, chuyển đến ty thể, làm nguyên liệu cho hô hấp tế bào
    • Ở gan: khử độc rượu, các độc chất khác

    Không bào (Vacuole)

    • Túi có màng, chứa nước, chất hòa tan, có thể giọt lipid không tan
    • Phát triển ở tế bào thực vật, động vật: nguyên sinh động vật, tế bào gan

    Ty thể (Mitochondria)

    • Là nơi diễn ra hô hấp tế bào
    • Số lượng: hàng trăm – hàng nghìn
    • Cấu trúc: màng ngoài nhẵn, màng trong gấp thành mào có chuỗi vận chuyển điện tử
    • Chứa DNA dạng vòng, ribosome, enzyme

    Protein màng tế bào

    • Protein tích hợp (integral protein): được đóng vào lớp lipid kép
    • Protein xuyên màng (transmembrane protein): phần lớn là protein xuyên màng
    • Protein ngoại vi (peripheral protein): chỉ gắn lỏng lẻo trên bề mặt màng, thường tiếp xúc với các phần của protein tích hợp

    Chức năng của các protein màng tế bào

    • Tính lưỡng phần: phần ưa nước ngoài nhô ra ngoài bào và bào tương, phần kỵ nước nằm trong vùng lipid kép kỵ nước
    • Dịch chuyển ngang -> tạo tính lỏng của màng
    • Khảm trong lớp phospholipid kép

    Ví dụ lâm sàng: Đề kháng HIV

    • Đề kháng HIV: các protein màng tế bào có thể giúp tế bào đề kháng với virus HIV

    Carbonhydrate màng tế bào

    • Chuỗi ngắn, phân nhánh liên kết cộng hóa trị với protein, lipid
    • Vị trí: phía ngoài bào của màng bào tương
    • Có vai trò nhận diện tế bào-tế bào
    • Phân loại tế bào vào mô, cơ quan trong phôi
    • Hệ thống miễn dịch loại bỏ tế bào ngoại lai
    • Tính đặc hiệu: khác nhau giữa các chủng, khác nhau giữa các cá thể cùng chủng, khác nhau giữa các loại tế bào trong cùng một cá thể

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    Đánh giá kiến thức về cấu trúc và chức năng của tế bào, bao gồm các đặc điểm của tế bào prokaryote và eukaryote, cũng như các bệnh lý liên quan đến các thành phần cấu trúc của tế bào người.

    More Like This

    Prokaryote vs. Eukaryote Quiz
    15 questions

    Prokaryote vs. Eukaryote Quiz

    IndividualizedVision1880 avatar
    IndividualizedVision1880
    Prokaryote vs. Eukaryote Cells Quiz
    34 questions

    Prokaryote vs. Eukaryote Cells Quiz

    ReplaceableWashington9913 avatar
    ReplaceableWashington9913
    Cell Biology Quiz - Prokaryotes vs. Eukaryotes
    32 questions
    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser