Podcast
Questions and Answers
Xu hướng nào có thể làm cho bề mặt Trái Đất trở nên cao hơn?
Xu hướng nào có thể làm cho bề mặt Trái Đất trở nên cao hơn?
- Lũ lụt và xói mòn
- Sụt lún địa chất
- Hoạt động núi lửa (correct)
- Giãn nở do nhiệt độ
Nguyên nhân nào không phải là nguồn năng lượng tái tạo?
Nguyên nhân nào không phải là nguồn năng lượng tái tạo?
- Năng lượng mặt trời
- Năng lượng gió
- Năng lượng hạt nhân (correct)
- Năng lượng thủy điện
Trong các yếu tố sau, đâu không ảnh hưởng đến bề mặt Trái Đất?
Trong các yếu tố sau, đâu không ảnh hưởng đến bề mặt Trái Đất?
- Nước biển dâng
- Cơn bão
- Hoạt động con người
- Mức độ ô nhiễm không khí (correct)
Tác động nào sau đây chủ yếu gây ra sự thay đổi kiến trúc của bề mặt Trái Đất?
Tác động nào sau đây chủ yếu gây ra sự thay đổi kiến trúc của bề mặt Trái Đất?
Lý do nào sau đây không làm giảm chiều cao của bề mặt Trái Đất?
Lý do nào sau đây không làm giảm chiều cao của bề mặt Trái Đất?
Khi nhân một vectơ với một số dương, vectơ kết quả sẽ như thế nào?
Khi nhân một vectơ với một số dương, vectơ kết quả sẽ như thế nào?
Nếu vectơ $AB$ và $AC$ được cộng lại, kết quả sẽ là vectơ nào?
Nếu vectơ $AB$ và $AC$ được cộng lại, kết quả sẽ là vectơ nào?
Giá trị của vectơ nào sẽ bằng vectơ không khi nhân với 0?
Giá trị của vectơ nào sẽ bằng vectơ không khi nhân với 0?
Nếu $I$ là trung điểm của $BC$, thì quy tắc nào sẽ đúng?
Nếu $I$ là trung điểm của $BC$, thì quy tắc nào sẽ đúng?
Kết quả của biểu thức $MA + MB + MC$ trong tam giác với trọng tâm $G$ là bao nhiêu?
Kết quả của biểu thức $MA + MB + MC$ trong tam giác với trọng tâm $G$ là bao nhiêu?
Khi chứng minh phương trình cho hình bình hành, $MA + MB + MC + MD$ bằng bao nhiêu?
Khi chứng minh phương trình cho hình bình hành, $MA + MB + MC + MD$ bằng bao nhiêu?
Trong trường hợp nào vectơ $AC + BD$ sẽ không bằng với $2MN$?
Trong trường hợp nào vectơ $AC + BD$ sẽ không bằng với $2MN$?
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nhân một vectơ với một số âm?
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nhân một vectơ với một số âm?
Nếu $
ightarrow{AC} = 2
ightarrow{AB}$, thì $
ightarrow{C}$ nằm ở đâu liên quan đến $
ightarrow{A}$ và $
ightarrow{B}$?
Nếu $ ightarrow{AC} = 2 ightarrow{AB}$, thì $ ightarrow{C}$ nằm ở đâu liên quan đến $ ightarrow{A}$ và $ ightarrow{B}$?
Điểm D được liên kết với điểm O bằng cách nào?
Điểm D được liên kết với điểm O bằng cách nào?
Khi xét vectơ $
ightarrow{CE}$, biểu thức nào sau đây là đúng?
Khi xét vectơ $ ightarrow{CE}$, biểu thức nào sau đây là đúng?
Tỉ lệ giữa $
ightarrow{CD}$ và $
ightarrow{CE}$ là gì?
Tỉ lệ giữa $ ightarrow{CD}$ và $ ightarrow{CE}$ là gì?
Biểu thức nào diễn tả vectơ $
ightarrow{YJ}$?
Biểu thức nào diễn tả vectơ $ ightarrow{YJ}$?
Điểm nào trong các điểm A, M, và Y được chứng minh là thẳng hàng?
Điểm nào trong các điểm A, M, và Y được chứng minh là thẳng hàng?
Điểm K được xác định như thế nào trong đoạn thẳng AB?
Điểm K được xác định như thế nào trong đoạn thẳng AB?
Khi chứng minh ba điểm Y, J, và K thẳng hàng, biểu thức tỉ lệ nào là chính xác?
Khi chứng minh ba điểm Y, J, và K thẳng hàng, biểu thức tỉ lệ nào là chính xác?
Khi nhân một vectơ với một số âm, vectơ kết quả sẽ như thế nào?
Khi nhân một vectơ với một số âm, vectơ kết quả sẽ như thế nào?
Độ dài của vectơ $k*a$ khi $k$ dương là bao nhiêu?
Độ dài của vectơ $k*a$ khi $k$ dương là bao nhiêu?
Trong quy tắc hình bình hành, tổng của hai vectơ nào tạo thành vectơ không?
Trong quy tắc hình bình hành, tổng của hai vectơ nào tạo thành vectơ không?
Đối với tam giác ABC, nếu G là trọng tâm, thì vectơ nào sẽ đúng?
Đối với tam giác ABC, nếu G là trọng tâm, thì vectơ nào sẽ đúng?
Biểu thức nào đúng cho trường hợp trung điểm trong quy tắc trung điểm?
Biểu thức nào đúng cho trường hợp trung điểm trong quy tắc trung điểm?
Tổng của vectơ MA, MB, MC, và MD trong hình bình hành bằng bao nhiêu?
Tổng của vectơ MA, MB, MC, và MD trong hình bình hành bằng bao nhiêu?
Khi chứng minh vectơ $AC + BD$ bằng với $2MN$, điều gì đúng?
Khi chứng minh vectơ $AC + BD$ bằng với $2MN$, điều gì đúng?
Theo quy tắc trọng tâm, vectơ nào sẽ cho vectơ không?
Theo quy tắc trọng tâm, vectơ nào sẽ cho vectơ không?
Giá trị của biểu thức $AB + CD$ là bao nhiêu?
Giá trị của biểu thức $AB + CD$ là bao nhiêu?
Trọng tâm của tam giác ABC có tính chất nào đúng?
Trọng tâm của tam giác ABC có tính chất nào đúng?
Điều nào sau đây giúp xác định ba đường thẳng đồng quy?
Điều nào sau đây giúp xác định ba đường thẳng đồng quy?
Khi nào thì hai tam giác được xem là cùng trọng tâm?
Khi nào thì hai tam giác được xem là cùng trọng tâm?
Chọn định nghĩa chính xác của trung điểm trong hình học.
Chọn định nghĩa chính xác của trung điểm trong hình học.
Biểu thức $3GG'$ tương đương với giá trị nào khi $GG' = 0$?
Biểu thức $3GG'$ tương đương với giá trị nào khi $GG' = 0$?
Giá trị của $AM$ khi $M$ là trung điểm của $AB$ là gì?
Giá trị của $AM$ khi $M$ là trung điểm của $AB$ là gì?
Nếu $YB + YD = 0$, thì $YB$ và $YD$ là loại vectơ nào?
Nếu $YB + YD = 0$, thì $YB$ và $YD$ là loại vectơ nào?
Chọn phát biểu đúng về ba điểm thẳng hàng.
Chọn phát biểu đúng về ba điểm thẳng hàng.
Giá trị của $AG$ dựa vào các cạnh của tam giác ABC có tính chất nào đúng?
Giá trị của $AG$ dựa vào các cạnh của tam giác ABC có tính chất nào đúng?
Điều kiện nào để ba đường trung tuyến của tam giác A'B'C' đồng quy?
Điều kiện nào để ba đường trung tuyến của tam giác A'B'C' đồng quy?
Giá trị của $GG'$ khi chứng minh hai tam giác cùng trọng tâm là gì?
Giá trị của $GG'$ khi chứng minh hai tam giác cùng trọng tâm là gì?
Chọn phát biểu đúng về vectơ $AC' + AB'$.
Chọn phát biểu đúng về vectơ $AC' + AB'$.
Phân tích nào sau đây là đúng cho vectơ $
ightarrow{AI}$?
Phân tích nào sau đây là đúng cho vectơ $ ightarrow{AI}$?
Tỉ số $k$ để chứng minh ba điểm A, I, Y thẳng hàng là gì?
Tỉ số $k$ để chứng minh ba điểm A, I, Y thẳng hàng là gì?
Kết quả của phân tích $
ightarrow{AY}$ là gì?
Kết quả của phân tích $ ightarrow{AY}$ là gì?
Phân tích vectơ nào sau đây là sai khi tính $
ightarrow{JK}$?
Phân tích vectơ nào sau đây là sai khi tính $ ightarrow{JK}$?
Giá trị của vectơ $
ightarrow{YJ}$ cuối cùng là gì?
Giá trị của vectơ $ ightarrow{YJ}$ cuối cùng là gì?
Điểm nào từ Y, J, K không thẳng hàng theo kết luận?
Điểm nào từ Y, J, K không thẳng hàng theo kết luận?
Để chứng minh Y, J, K thẳng hàng, nên sử dụng biểu thức nào?
Để chứng minh Y, J, K thẳng hàng, nên sử dụng biểu thức nào?
Phân tích nào sau đây là chính xác cho $
ightarrow{AY}$?
Phân tích nào sau đây là chính xác cho $ ightarrow{AY}$?
Biểu thức nào sau đây là biểu thức chính xác cho $
ightarrow{JC}$?
Biểu thức nào sau đây là biểu thức chính xác cho $ ightarrow{JC}$?
Để tìm tỉ số k, biểu thức nào được sử dụng?
Để tìm tỉ số k, biểu thức nào được sử dụng?
Ba điểm C, I, K có thẳng hàng hay không?
Ba điểm C, I, K có thẳng hàng hay không?
Hiệu của $
ightarrow{CD}$ và $
ightarrow{CE}$ trong trường hợp C, D, E thẳng hàng được biểu diễn như thế nào?
Hiệu của $ ightarrow{CD}$ và $ ightarrow{CE}$ trong trường hợp C, D, E thẳng hàng được biểu diễn như thế nào?
Tỉ lệ $k$ giữa $
ightarrow{CI}$ và $
ightarrow{CK}$ được tính như thế nào?
Tỉ lệ $k$ giữa $ ightarrow{CI}$ và $ ightarrow{CK}$ được tính như thế nào?
Trong tam giác ABO, độ dài nào sau đây liên quan đến các điểm C, D, E?
Trong tam giác ABO, độ dài nào sau đây liên quan đến các điểm C, D, E?
Nếu $
ightarrow{MG}$ được phân tích theo $
ightarrow{AB}$ và $
ightarrow{AC}$, thì biểu thức nào là đúng?
Nếu $ ightarrow{MG}$ được phân tích theo $ ightarrow{AB}$ và $ ightarrow{AC}$, thì biểu thức nào là đúng?
Điểm nào không phải là một trong các điểm D, E trong tam giác ABC?
Điểm nào không phải là một trong các điểm D, E trong tam giác ABC?
Khi chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng, việc tìm tỉ số k có ý nghĩa như thế nào?
Khi chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng, việc tìm tỉ số k có ý nghĩa như thế nào?
Điểm O trong tam giác ABC được xác định như thế nào?
Điểm O trong tam giác ABC được xác định như thế nào?
Bằng cách phân tích $
ightarrow{CD}$ và $
ightarrow{CE}$ theo vectơ nào, ta có thể chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng?
Bằng cách phân tích $ ightarrow{CD}$ và $ ightarrow{CE}$ theo vectơ nào, ta có thể chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng?
Trong phân tích vectơ, trường hợp nào dưới đây không cần thiết để tìm tỉ lệ?
Trong phân tích vectơ, trường hợp nào dưới đây không cần thiết để tìm tỉ lệ?
Nếu A, I, Y thẳng hàng, điều kiện nào sau đây là cần thiết?
Nếu A, I, Y thẳng hàng, điều kiện nào sau đây là cần thiết?
Giá trị nào sau đây là kết quả của việc chứng minh ba điểm M, G, N thẳng hàng?
Giá trị nào sau đây là kết quả của việc chứng minh ba điểm M, G, N thẳng hàng?
Để chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng, yếu tố nào là không cần thiết?
Để chứng minh ba điểm C, D, E thẳng hàng, yếu tố nào là không cần thiết?
Flashcards
Tại sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?
Tại sao Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời?
Lực hấp dẫn của Mặt Trời làm cho Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời.
Năng lượng là gì?
Năng lượng là gì?
Năng lượng là khả năng thực hiện công việc.
Các dạng năng lượng
Các dạng năng lượng
Có nhiều dạng năng lượng: năng lượng ánh sáng, năng lượng nhiệt, năng lượng cơ học, năng lượng điện...
Chuyển đổi năng lượng
Chuyển đổi năng lượng
Signup and view all the flashcards
Bảo toàn năng lượng
Bảo toàn năng lượng
Signup and view all the flashcards
Nhân vectơ với số dương
Nhân vectơ với số dương
Signup and view all the flashcards
Nhân vectơ với số âm
Nhân vectơ với số âm
Signup and view all the flashcards
Nhân vectơ 0 với số bất kì
Nhân vectơ 0 với số bất kì
Signup and view all the flashcards
Quy tắc cộng vectơ
Quy tắc cộng vectơ
Signup and view all the flashcards
Quy tắc trừ vectơ
Quy tắc trừ vectơ
Signup and view all the flashcards
Quy tắc trung điểm (1)
Quy tắc trung điểm (1)
Signup and view all the flashcards
Quy tắc trọng tâm (1)
Quy tắc trọng tâm (1)
Signup and view all the flashcards
Tổng các vectơ từ một điểm đến các đỉnh của tam giác
Tổng các vectơ từ một điểm đến các đỉnh của tam giác
Signup and view all the flashcards
Chứng minh vectơ AB + vectơ CD = 2 vectơ IJ
Chứng minh vectơ AB + vectơ CD = 2 vectơ IJ
Signup and view all the flashcards
Chứng minh AB + CD = 2j
Chứng minh AB + CD = 2j
Signup and view all the flashcards
Chứng minh 3GG' = AA’ + BB’ + CC’
Chứng minh 3GG' = AA’ + BB’ + CC’
Signup and view all the flashcards
Chứng minh nếu AA’ + BB’ + CC’ = 0 thì hai tam giác ABC và A’B’C’ cùng trọng tâm
Chứng minh nếu AA’ + BB’ + CC’ = 0 thì hai tam giác ABC và A’B’C’ cùng trọng tâm
Signup and view all the flashcards
Chứng minh A là trung điểm của BC'
Chứng minh A là trung điểm của BC'
Signup and view all the flashcards
Chứng minh các đường thẳng AA', BB' và CC' đồng quy
Chứng minh các đường thẳng AA', BB' và CC' đồng quy
Signup and view all the flashcards
Biểu diễn AM theo AB và AC
Biểu diễn AM theo AB và AC
Signup and view all the flashcards
Tính AK theo AB và AC
Tính AK theo AB và AC
Signup and view all the flashcards
Tính KD theo AB và AC
Tính KD theo AB và AC
Signup and view all the flashcards
Biểu diễn AG theo vectơ A và vectơ B
Biểu diễn AG theo vectơ A và vectơ B
Signup and view all the flashcards
Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Chứng minh ba điểm thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Câu 1
Câu 1
Signup and view all the flashcards
Câu 2
Câu 2
Signup and view all the flashcards
Câu 3
Câu 3
Signup and view all the flashcards
Chứng minh C, D, E thẳng hàng
Chứng minh C, D, E thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Phân tích $
\overrightarrow{CD}$
Phân tích $ \overrightarrow{CD}$
Signup and view all the flashcards
Phân tích $
\overrightarrow{CE}$
Phân tích $ \overrightarrow{CE}$
Signup and view all the flashcards
Lập tỉ lệ
Lập tỉ lệ
Signup and view all the flashcards
Chứng minh M, G, N thẳng hàng
Chứng minh M, G, N thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Phân tích $\overrightarrow{MG}$
Phân tích $\overrightarrow{MG}$
Signup and view all the flashcards
Phân tích $\overrightarrow{MN}$
Phân tích $\overrightarrow{MN}$
Signup and view all the flashcards
Chứng minh A, M, Y thẳng hàng
Chứng minh A, M, Y thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Nhân vectơ với một số
Nhân vectơ với một số
Signup and view all the flashcards
Quy tắc trung điểm
Quy tắc trung điểm
Signup and view all the flashcards
Quy tắc hình bình hành
Quy tắc hình bình hành
Signup and view all the flashcards
Quy tắc cộng vectơ (mở rộng)
Quy tắc cộng vectơ (mở rộng)
Signup and view all the flashcards
Chứng minh vectơ
Chứng minh vectơ
Signup and view all the flashcards
Hai vectơ cùng phương và cùng hướng
Hai vectơ cùng phương và cùng hướng
Signup and view all the flashcards
Hai vectơ đối nhau
Hai vectơ đối nhau
Signup and view all the flashcards
Chứng minh AE + SE = 0
Chứng minh AE + SE = 0
Signup and view all the flashcards
Chứng minh GG' = 0
Chứng minh GG' = 0
Signup and view all the flashcards
Điều kiện hai tam giác cùng trọng tâm
Điều kiện hai tam giác cùng trọng tâm
Signup and view all the flashcards
Dựng hình bình hành
Dựng hình bình hành
Signup and view all the flashcards
Ba đường thẳng đồng quy
Ba đường thẳng đồng quy
Signup and view all the flashcards
Chứng minh ba đường thẳng đồng quy
Chứng minh ba đường thẳng đồng quy
Signup and view all the flashcards
Phân tích vectơ
Phân tích vectơ
Signup and view all the flashcards
Biểu diễn AG theo a, b
Biểu diễn AG theo a, b
Signup and view all the flashcards
Ba điểm thẳng hàng
Ba điểm thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Phân tích vectơ là gì?
Phân tích vectơ là gì?
Signup and view all the flashcards
Cách chứng minh thẳng hàng bằng phân tích vectơ
Cách chứng minh thẳng hàng bằng phân tích vectơ
Signup and view all the flashcards
Mô tả bài toán 3
Mô tả bài toán 3
Signup and view all the flashcards
Phân tích vectơ trong bài toán 3
Phân tích vectơ trong bài toán 3
Signup and view all the flashcards
Kết luận của bài toán 3
Kết luận của bài toán 3
Signup and view all the flashcards
Bài toán tổng quát về chứng minh thẳng hàng
Bài toán tổng quát về chứng minh thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Phương pháp giải bài toán tổng quát
Phương pháp giải bài toán tổng quát
Signup and view all the flashcards
Kết luận bài toán tổng quát
Kết luận bài toán tổng quát
Signup and view all the flashcards
Mô tả bài toán 4
Mô tả bài toán 4
Signup and view all the flashcards
Phân tích vectơ trong bài toán 4
Phân tích vectơ trong bài toán 4
Signup and view all the flashcards
Lập tỉ lệ trong bài toán 4
Lập tỉ lệ trong bài toán 4
Signup and view all the flashcards
Kết luận bài toán 4
Kết luận bài toán 4
Signup and view all the flashcards
Mô tả bài toán 5
Mô tả bài toán 5
Signup and view all the flashcards
Phân tích vectơ trong bài toán 5
Phân tích vectơ trong bài toán 5
Signup and view all the flashcards
Lập tỉ lệ trong bài toán 5
Lập tỉ lệ trong bài toán 5
Signup and view all the flashcards
Kết luận bài toán 5
Kết luận bài toán 5
Signup and view all the flashcards
Tìm tỉ số $k$
Tìm tỉ số $k$
Signup and view all the flashcards
Tìm tỉ số $k$ (Bài toán 6)
Tìm tỉ số $k$ (Bài toán 6)
Signup and view all the flashcards
Phân tích vectơ chứng minh thẳng hàng
Phân tích vectơ chứng minh thẳng hàng
Signup and view all the flashcards
Study Notes
Câu 1: Ảnh hưởng của ngoại lực đến bề mặt Trái Đất
- Ngoại lực có xu hướng làm cho bề mặt Trái Đất trở nên bằng phẳng hơn.
- Đáp án đúng là C.
Câu 2: Nguồn năng lượng
- Câu hỏi chưa hoàn chỉnh, không thể tóm tắt. Thiếu thông tin về nguồn năng lượng nào.
Vectơ và các phép toán
-
Vectơ được ký hiệu bằng chữ cái in thường, không cần quan tâm đến điểm đầu, điểm cuối.
-
Nhân vectơ với số dương: Kết quả cùng chiều, độ dài gấp số lần đó so với vectơ ban đầu.
-
Nhân vectơ với số âm: Kết quả ngược chiều, độ dài gấp số lần đó so với vectơ ban đầu.
-
Nhân vectơ với 0: Bằng vectơ 0.
-
Nhân số với vectơ 0: Bằng vectơ 0.
-
Tích của vectơ ka:
- Nếu k dương thì cùng chiều với vectơ a.
- Nếu k âm thì ngược chiều với vectơ a.
- k = 0 thì ka = vectơ 0.
- Độ dài của ka bằng |k| lần độ dài của vectơ a.
Bài tập áp dụng
-
Bài 1: Cho tam giác ABC, M là trung điểm AB, N thuộc AC sao cho AN/AC = 3/4.
- AM = (1/2) AB
- MB = -(1/2) AB
- MA = -MB
- AB = -2BM
- AN = (3/4) AC
- AC = (4/4) AN
- CN = -(1/3) AN
- NA = -(3/4) AC
- CN = (1/4) AC
- AM = 1/2 AB
- MB = -1/2 AB
- MA + MB = 0
- AB = -2BM
- AN = 3/4 AC
- AC = 4/3 AN
- CN = -1/3 AN
- NA = -3/4 AC
- CN = 1/4 AC
-
Bài 2: Quy tắc vectơ:
- Quy tắc cộng vectơ: $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AC}$
- Quy tắc trừ vectơ: $\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CB}$
- Quy tắc hình bình hành: $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AD} = \overrightarrow{AC}$
- Quy tắc trung điểm: I là trung điểm BC thì $\overrightarrow{YB} + \overrightarrow{IC} = \overrightarrow{0}$. Y là trung điểm BC thì $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = 2\overrightarrow{AY}$.
- Quy tắc trọng tâm:
- G là trọng tâm tam giác ABC thì $\overrightarrow{AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow{AY}$.
- G là trọng tâm tam giác ABC thì $\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} = \overrightarrow{0}$.
-
Bài 3: Cho tam giác ABC, G là trọng tâm. Chứng minh: $\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC} = 3\overrightarrow{MG}$.
-
Bài 4: Cho hình bình hành ABCD, O là giao điểm hai đường chéo, M bất kỳ. Chứng minh: $\overrightarrow{MA} + \overrightarrow{MB} + \overrightarrow{MC} + \overrightarrow{MD} = 4\overrightarrow{MO}$.
-
Bài 5: Cho hình bình hành ABCD. Chứng minh: $\overrightarrow{AB} + 2\overrightarrow{AC} + \overrightarrow{AD} = 3\overrightarrow{AC}$.
-
Bài 6: Cho tứ giác ABCD, M và N là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: $2\overrightarrow{MN} = \overrightarrow{AC} + \overrightarrow{BD}$.
-
Bài 7: Cho tứ giác ABCD, I là trung điểm của AC và BD. Chứng minh: $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{CD} = 2\overrightarrow{IJ}$.
-
Bài tập khác (các bài tập và chứng minh khác về vectơ)
Các chứng minh khác về vectơ (các chứng minh, bài tập khác liên quan đến vectơ)
Xác định vị trí điểm trên đoạn thẳng (các bài tập này chưa được cập nhật đầy đủ)
Các bài tập về ba điểm thẳng hàng
- (Các chứng minh thẳng hàng dựa trên vectơ)
Quy tắc cộng vectơ
- $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC} = \overrightarrow{AC}$
- $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{BC} + \overrightarrow{CD} = \overrightarrow{AD}$
Quy tắc trừ vectơ
- $\overrightarrow{AB} - \overrightarrow{AC} = \overrightarrow{CB}$
Quy tắc hình bình hành
- $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AD} = \overrightarrow{AC}$
Quy tắc trung điểm
- I là trung điểm BC thì $\overrightarrow{YB} + \overrightarrow{IC} = \overrightarrow{0}$.
- Y là trung điểm BC thì $\overrightarrow{AB} + \overrightarrow{AC} = 2\overrightarrow{AY}$.
Quy tắc trọng tâm
- G là trọng tâm tam giác ABC:
- $\overrightarrow{AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow{AI}$ với I là trọng tâm.
- $\overrightarrow{GA} + \overrightarrow{GB} + \overrightarrow{GC} = \overrightarrow{0}$.
(Các bài tập chứng minh khác, các ví dụ phân tích vectơ, các chứng minh ba điểm thẳng hàng, các bổ đề về trọng tâm, trung điểm, và các bài tập khác được cập nhật đầy đủ)
Studying That Suits You
Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.