10th Grade Biology and Chemistry
6 Questions
0 Views

Choose a study mode

Play Quiz
Study Flashcards
Spaced Repetition
Chat to lesson

Podcast

Play an AI-generated podcast conversation about this lesson

Questions and Answers

Cấu trúc của tế bào bao gồm những thành phần nào?

  • Màng tế bào, cytoplasm, nhân, lysosome
  • Màng tế bào, nhân, ty thể, lưới nội chất
  • Màng tế bào, cytoplasm, nhân, ribosome (correct)
  • Màng tế bào, nhân, ty thể, bộ máy golgi
  • Loại phản ứng nào xảy ra khi một chất bị phân hủy thành hai hay nhiều chất khác?

  • Phản ứng cháy
  • Phản ứng thế vị
  • Phản ứng phân hủy (correct)
  • Phản ứng tổng hợp
  • Định luật nào của Mendel mô tả sự phân ly độc lập của các gen?

  • Định luật tổ hợp
  • Định luật phân ly
  • Định luật phân ly độc lập (correct)
  • Định luật ưu thế
  • Thế nào là một hệ sinh thái?

    <p>Một hệ thống gồm các quần thể sinh vật và môi trường sống</p> Signup and view all the answers

    Viết phương trình hóa học cho phản ứng tổng hợp giữa hidro và oxi tạo thành nước?

    <p>2H2 + O2 → 2H2O</p> Signup and view all the answers

    Thế nào là lực quán tính?

    <p>Là lực giúp một vật giữ nguyên trạng thái chuyển động</p> Signup and view all the answers

    Study Notes

    Science in Grade 10

    Biology

    • Cells and Genetics
      • Cell structure: cell membrane, cytoplasm, nucleus, mitochondria, ribosomes
      • Cell division: mitosis, meiosis
      • Genetic inheritance: DNA, genes, chromosomes, traits
      • Mendel's laws: segregation, independent assortment, dominance
    • Evolution and Diversity
      • Evolution: theory, evidence, mechanisms (natural selection, mutation, gene flow)
      • Species diversity: classification, biodiversity, ecosystems

    Chemistry

    • Chemical Reactions
      • Types of reactions: synthesis, decomposition, replacement, combustion
      • Chemical equations: writing, balancing, stoichiometry
      • Reaction rates: factors affecting, catalysts
    • Acids and Bases
      • pH scale: acidic, basic, neutral
      • Strong and weak acids/bases
      • Acid-base reactions: neutralization, buffering

    Physics

    • Motion and Forces
      • Kinematics: displacement, velocity, acceleration, graphs
      • Dynamics: forces, Newton's laws (1st, 2nd, 3rd)
      • Energy: types (kinetic, potential, thermal), conservation
    • Energy and Work
      • Energy transfer: heat, work, efficiency
      • Work and efficiency: calculating, examples

    Earth and Space Science

    • Earth Systems
      • Earth's structure: crust, mantle, core
      • Plate tectonics: movement, boundaries, processes
      • Earth's water: cycles, oceans, weathering
    • Astronomy
      • Solar system: planets, relative sizes, distances
      • Stars and galaxies: life cycles, types, distances

    Khoa Học Lớp 10

    Sinh Học

    • Cấu trúc và Di truyền tế bào
      • Cấu trúc tế bào: màng tế bào, chất tế bào, nhân, ti thể, ribosome
      • Phân chia tế bào: nguyên phân, giảm phân
      • Di truyền học: DNA, gene, nhiễm sắc thể, tính trạng
      • Định luật Mendel: phân ly, tự do, trội
    • Tiến Hóa và Đa dạng Sinh học
      • Tiến hóa: lý thuyết, bằng chứng, cơ chế (chọn lọc tự nhiên, đột biến, dòng chảy gene)
      • Đa dạng loài: phân loại, đa dạng sinh học, hệ sinh thái

    Hóa Học

    • Phản Ứng Hóa Học
      • Loại phản ứng: tổng hợp, phân hủy, thay thế, đốt cháy
      • Phương trình hóa học: viết, cân bằng, tỷ lệ phản ứng
      • Tốc độ phản ứng: faktor ảnh hưởng, xúc tác
    • Axit và Bazơ
      • Thang đo pH: axit, bazơ, trung tính
      • Axit và bazơ mạnh và yếu
      • Phản ứng axit-bazơ: trung hòa, đệm

    Vật Lý

    • Chuyển Động và Lực
      • Kỹ thuật học: vị trí, vận tốc, gia tốc, đồ thị
      • Động lực học: lực, Định luật Newton (1st, 2nd, 3rd)
      • Năng lượng: loại (動 năng, thế năng, nhiệt năng), bảo toàn
    • Năng Lượng và Công
      • Chuyển giao năng lượng: nhiệt, công, hiệu suất
      • Công và hiệu suất: tính toán, ví dụ

    Địa Lý và Khoa Học Vũ Trụ

    • Hệ Thống Trái Đất
      • Cấu trúc Trái Đất: vỏ, manti, lõi
      • Động đất học: chuyển động, biên giới, quá trình
      • Nước Trái Đất: chu kỳ, đại dương, phong hóa
    • Thiên Văn Học
      • Hệ Mặt Trời: hành tinh, kích thước tương đối, khoảng cách
      • Sao và thiên hà: chu kỳ sống, loại, khoảng cách

    Studying That Suits You

    Use AI to generate personalized quizzes and flashcards to suit your learning preferences.

    Quiz Team

    Description

    This quiz covers topics in 10th grade biology and chemistry, including cell structure, genetic inheritance, evolution, and species diversity in biology, as well as chemistry topics.

    More Like This

    Use Quizgecko on...
    Browser
    Browser