🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Trong tình huống nếu chẳng may gặp sóng thần để bảo vệ mình và hỗ trợ những người xung quanh chúng ta cần.docx

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Full Transcript

+-----------------------------------------------------------------------+ | **- Xuất xứ:** Theo *Một số kiến thức về sóng thần,* | | , ngày 16/3/2022 | | | | \- Cấu trúc:...

+-----------------------------------------------------------------------+ | **- Xuất xứ:** Theo *Một số kiến thức về sóng thần,* | | , ngày 16/3/2022 | | | | \- Cấu trúc: | | | | \+  Mở bài: từ đầu đến "năm 1958 cao đến 525m" - giới thiệu khái quát | | và quá trình xảy ra hiện tuợng sóng thần. | | | | \+ Nội dung: tiếp đến "khi sóng thần đến" - giải thích nguyên nhân và | | cách thức diễn ra hiện tượng sóng thần. | | | | \+ Kết thúc: Còn lại - trình bày sự việc cuối của hiện tượng sóng | | thần. | +=======================================================================+ | **1.Mục đích, cấu trúc, từ ngữ của văn bản:** | | | | \- Mục đích của văn bản là giúp cho người đọc nắm bắt và hiểu rõ hơn | | những thông tin về sóng thần (định nghĩa, cơ chế hình thành, nguyên | | nhân và dấu hiệu nhận biết sóng thần) | | | | \- Từ ngữ: sử dụng một số từ ngữ thuộc chuyên ngành khoa học địa lí | | như *mảng kiến tạo, động đất, núi lửa, thuỷ triều,\...*; động từ miêu | | tả hoạt động hoặc trạng thái như: *dịch chuyển, va chạm, trồi, dao | | động*,\...; từ ngữ miêu tả trình tự như *đầu tiên, sau đó*,\... | | | | --------------- --------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | ------------------- ------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | -------------------------------- | | | | | | | | Sa-pô Giới thiệu tóm tắt nội dung bài viết, sáng | | tạo, lôi cuốn đối với người đọc | | Không có | | Phần mở đầu Giải thích khái quát về hiện tượng hoặc | | hoặc quá trình xảy ra hiện tượng trong thế giới tự nhiên. | | Nội dung "Sóng thần, trong ti | | ếng Nhật lấy đi mạng sống của hàng trăm nghìn người ở hơn mươ | | ̀i quốc gia, giới thiệu khái quát về sóng t hần. | | Phần nội dung Giải thích nguyên nhân xuất hiện và cách thức | | diễn ra của hiện tượng nhiên; cung cấp thông tin về một số t | | hảm hoạ sóng thần trong lịch sử Nội dung "Cơ chế hình thành s | | óng thần", "Nguyên nhân", "Dấu hiệu sắp có sóng thần" trình bày | | thông tin giải thích cho nguyên nhân xuất hiện, quá trình diễn ra | | và dấu hiệu nhận biết xuất hiện của hiệnt ượng sóng thần. | | Ngoài ra, còn giải thích một số thảm họa của sóng thần tro | | ng lịch sử để giúp người đọc hình dung rõ hơn về mức độ nguy | | hiểm của sóng thần. | | Phần kết thúc Thường trình bày sự việc cuối của hiện tượng tự | | nhiên hoặc tóm tắt nội dung giải thích | | Không có | | --------------- --------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | ------------------- ------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | --------------------------------------------------------------------- | | -------------------------------- | | | | **2. Các thông tin về sóng thần** | | | | \- Thông tin cơ bản/ thông tin chính: | | | | ***+ Khái quát về sóng thần và quá trình xảy ra hiện tuợng sóng | | thần.*** | | | | ***+ Giải thích nguyên nhân dẫn đến và cách thức diễn ra hiện tượng | | sóng thần.*** | | | | ***+ Sự việc cuối của hiện tượng sóng thần**.* | | | | \- Thông tin chi tiết: | | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | **Đoạn văn** | **Cách trình bày | **Căn cứ xác định | | | | | thông tin** | (dấu hiệu nhận | | | | | | biết)** | | | +=====================+=====================+=====================+ | | | *Khi sóng thần được | Trình bày thông tin | Sử dụng từ ngữ thể | | | | tạo ra ở ngoải khơi | theo quan hệ nhân | hiện mối quan hệ | | | | xa \... A-lảt-xca | quả | nhân quả giữa các | | | | năm 1958 cao đến | | thông tin: *Do vậy* | | | | 525 in.* | | | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | *Nguyên nhân gây ra | Trình bày thông tin | -- Trình bày thông | | | | sóng thần chủ yếu | theo mức độ quan | tin chính trước: | | | | do động đất \... | trọng của thông | Nguyên nhân gây ra | | | | trong khu vực "vòng | tin, thể hiện rõ | sóng thần chủ yếu | | | | đai lửa Châu Á- | mối quan hệ giữa | do động đất, ngoài | | | | Thải Bình Dương\".* | thông tin chính với | ra còn do núi lửa | | | | | thông tin chi tiết | phun trào, lở đất | | | | | | và các vụ nổ dưới | | | | | | đáy biển (kể cả các | | | | | | vụ thử hạt nhân | | | | | | dưới nước),\... | | | | | | | | | | | | -- Sau đó trình bày | | | | | | thông tin chi tiết | | | | | | (thảm hoạ sóng thần | | | | | | ngày 26/12 | | | | | | /2004\...) để làm | | | | | | ví dụ minh hoạ cho | | | | | | ý chính | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | *Những người trên | Trình bày thông tin | -- Trình bày thông | | | | bờ biển khó biết | theo trật tự thời | tin về diễn tiến | | | | sóng thần sắp tiến | gian và quan hệ | xuất hiện, dấu hiệu | | | | về phía mình \... | nhân quả | cảnh báo sóng thần | | | | đến vùng cao hơn để | | ở khu vực bờ biển: | | | | trú ẩn trước khi | | các thông tin được | | | | sóng thần đến.* | | trình bày theo trật | | | | | | tự thời gian: Dấu | | | | | | hiệu đầu tiên | | | | | | là\..., Bỗng | | | | | | nhiên\..., sau | | | | | | đó\... -- Trình bày | | | | | | thông tin theo quan | | | | | | hệ nhân quả: sử | | | | | | dụng từ ngữ thể | | | | | | hiện mối quan hệ | | | | | | nhân quả giữa các | | | | | | thông tin: Do | | | | | | vậy\... | | | +---------------------+---------------------+---------------------+ | | | | **3. Phương tiện phi ngôn ngữ** | | | | \- Loại phương tiện phi ngôn ngữ được sử dụng trong văn bản: sơ đồ, | | hình ảnh. | | | | -- Hiệu quả biểu đạt của phương tiện phi ngôn ngữ trong văn bản: làm | | cho thông tin của VB trở nên trực quan, rõ ràng hơn; giúp người đọc | | dễ hình dung hơn về những thông tin được trình bày; từ đó hiểu văn | | bản dễ dàng hơn. | +-----------------------------------------------------------------------+

Use Quizgecko on...
Browser
Browser