Phần số lần 1 PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Summary
This document contains a collection of practice problems on the topic of fractions. There are examples, and various kinds of problems categorized into different types or difficulty levels.
Full Transcript
**CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ.** **PHÂN SỐ BẰNG NHAU.**. Hai phân số và bằng nhau nếu. Khi đó ta viết. **Ví dụ** Phân số và có và nên. **III. BÀI TẬP VẬN DỤNG.** **Dạng 1: Nhận dạng phân số** **Bài 1:** Viết và đọc các phân số trong mỗi trường hợp sau: a. Tử số là , mẫu số là 19. b) Tử số là , mẫu số...
**CHƯƠNG VI. PHÂN SỐ.** **PHÂN SỐ BẰNG NHAU.**. Hai phân số và bằng nhau nếu. Khi đó ta viết. **Ví dụ** Phân số và có và nên. **III. BÀI TẬP VẬN DỤNG.** **Dạng 1: Nhận dạng phân số** **Bài 1:** Viết và đọc các phân số trong mỗi trường hợp sau: a. Tử số là , mẫu số là 19. b) Tử số là , mẫu số là. **Bài 2:** Viết các phép chia sau dưới dạng phân số. a. b\). **Bài 3:** Viết các phép chia sau dưới dạng phân số và cho biết tử số, mẫu số: a. b\) c) d) **Dạng 2: Tìm hiểu về hai phân số bằng nhau.** **Bài 1:** Các phân số sau có bằng nhau hay không? a. và b) và c) và. **Bài 2:** Các cặp phân số sau có bằng nhau hay không? Vì sao? a. và b) và c) và. **Bài 3:** Các cặp phân số sau đây có bằng nhau hay không? a. và b) và c) và. **Dạng 3: Tìm x trong hai phân số bằng nhau.** **Bài 1:** Tìm số nguyên x biết: a. b\) c) d) e) f) **Bài 2:** Tìm số nguyên x biết: a. b\) c) **Bài 3:** Tìm x biết: a. b\) c) d) **Bài 4:** Tìm x biết: a. b\) c) d) **BÀI 2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN SỐ.** **Ví dụ 1:** Phân số. Khi đó hai phân số. **Ví dụ 2:** Quy đồng mẫu hai phân số và ( mệt nhất) Ta thực hiện và. **Ví dụ 3:** Rút gọn phân số. Ta thực hiện. **II. BÀI TẬP VẬN DỤNG Dạng 1: Rút gọn phân số.** **Bài 1:** Tìm một phân số bằng mỗi phân số sau: **Bài 2:** Rút gọn các phân số sau: **Bài 3:** Rút gọn các phân số sau về phân số tối giản: **Bài 4:** Viết số đo thời gian sau đây theo đơn vị giờ, dưới dạng phân số tối giản. a\) 15 phút. b) 90 phút. c) 20 phút d) 45 phút **Bài 5:** Giải thích vì sao hai phân số sau bằng nhau bằng hai cách. a. và. và. và. **Bài 6:** Rút gọn các phân số sau: **Bài 7:** Rút gọn p/số : **Bài 8:** Rút gọn các phân số sau: a) b) **Dạng 2. Quy đồng mẫu các phân số.** **Bài 1:** Quy đồng mẫu hai phân số sau: a. và b) và c) và d) và e) và f\) và i) và g) và h) và m\) và n) và k) và **Bài 2:** Quy đồng mẫu hai phân số sau: a. và b) và c) và d) và e) và **Bài 3:** Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. ; và b) ; và c) ; và **Bài 4:** Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. ; và b) ; và c) ; và **Bài 5:** Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. ; và b) ; và c) ; và **Bài 6:** Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. ; và b) ; và c) ; và **Bài 7:** Quy đồng mẫu số các phân số sau: a. ; và b) ; và c) ; và **BÀI 3. SO SÁNH CÁC PHÂN SỐ. HỖN SỐ DƯƠNG** Hỗn số là cách viết của tổng số nguyên dương a với phân số dương. **Ví dụ 1:** Viết phân số thành hỗn số. Ta tách. **Ví dụ 2:** Viết hỗn số thành phân số. Ta tách. **III. BÀI TẬP VẬN DỤNG. Dạng 1: Phân số và hỗn số.** **Bài 1:** Viết mỗi phân số sau thành hỗn số: **Bài 2:** Viết mỗi hỗn số sau thành phân số: **Dạng 2. So sánh phân số.** **Bài 1:** So sánh: ( cùng mẫu) a. và b) và c) và **Bài 2:** So sánh: a. và b) và. **Bài 3:** So sánh: ( so sánh với số 0) a. và b) và c) và d) và e) và **Bài 4:** So sánh: ( quy đồng) a. và b) và c) và d) và e) và f) và **Bài 5:** Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ; ;. a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần ; ;. **Bài 6:** Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần ; ; ; ;. a. Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần ; ; và. **Bài 16:** Tìm số tự nhiên x sao cho a).; b). c). **BÀI 4. PHÉP CỘNG, TRỪ PHÂN SỐ.**. Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu, ta cộng tử số và giữ nguyên mẫu. Tổng quát:. **Ví dụ 1:** Tính.. Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu của chúng rồi tính. **Ví dụ 2:** Tính. Phép cộng các phân số có đầy đủ các tính chất giao hoán và kết hợp. **II. PHÉP TRỪ PHÂN SỐ.**. Hai phân số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. **Ví dụ 3:** Số đối của là.. Muốn trừ một phân số cho một phân số, ta lấy phân số thứ nhất cộng với số đối của **Ví dụ 5:** Tính. **IV. BÀI TẬP VẬN DỤNG.** **Dạng 1: Tìm số đối của một số** Tìm số đối của mỗi phân số sau:. **Dạng 2: Tính** **Bài 1:** Tính: ( cùng mẫu) a. b\) c) d) **Bài 2:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 3:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 4:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 5:** Tính: ( mẫu chung là mẫu lớn) a. b\) c) d) **Bài 6:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 7:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 8:** Tính: ( mẫu có chung thừa số) a. b\) c) d) **Bài 9:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 10:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 11:** Tính: ( mẫu là tích hai mẫu) a. b\) c) d) **Bài 12:** Tính: a) b) c) d) **Bài 13:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 14:** Tính: ( số nguyên với phân số) a. b\) c) d) **Bài 15:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 16:** Tính: a. b\) c) d) **Bài 17:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 18:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 19:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 20:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 21:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 22:** Tính hợp lí: a. b) **Bài 23:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 24:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 25:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 26:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 27:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 28:** Tính hợp lí: a) b) c) **Bài 29:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Bài 30:** Tính hợp lí: a. b\) c) **Dạng 3. Tìm x.** **Bài 1:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 2:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 3:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 4:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 5:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 6:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 7:** Tìm x biết: a. b\) c) d) **BÀI 5: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA PHÂN SỐ.** **I. PHÉP NHÂN PHÂN SỐ.**. Muốn nhân hai phân số, ta nhân hai tử số với nhau và nhân hai mẫu số với nhau. Tổng quát:. **Ví dụ 1:** Tính.. Phép nhân phân số có đầy đủ các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối. **Ví dụ 2:** Tính **II. PHÉP CHIA PHÂN SỐ.**. Hai số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1. **Ví dụ 3:** Số nghịch đảo của là.. Muốn chia hai phân số cho nhau ta chuyển thành phép nhân với số nghịch đảo. Tổng quát:. **Ví dụ 4:** Tính:. **III. BÀI TẬP VẬN DỤNG.** **Dạng 1: Tìm số nghịch đảo:** Tìm phân số nghịch đảo của mỗi phân số sau: **Dạng 2: Tính** **Bài 1:** Tính: *( phép nhân)* a. b\) c) d) e) f) **Bài 2:** Tính: a. b\) c) d) e) f) **Bài 3:** Tính: a. b\) c) d) e) f) **Bài 4:** Tính: *( phép chia)* a. b\) c) d) e) f) **Bài 5:** Tính: a. b\) c) d) e) f) **Bài 6:** Tính: a. b\) c) d) e) f) **Bài 7:** Tính: *( tính chất phân phối)* a. b\) c) **Bài 8:** Tính: a. b\) c) **Bài 9:** Tính: a. b\) c) **Bài 10:** Tính: a. b\) c) **Bài 11:** Tính: a. b) **Bài 12:** Tính: a. b\) c) **Bài 13:** Tính: a. b\) c) **Bài 14:** Tính: a. b\) c) **Bài 15:** Tính: a. b\) c) **Bài 16:** Tính: a. b\) c) **Bài 17:** Tính: a. b\) c) **Bài 18:** Tính: a. b\) c) **Bài 19:** Tính: a. b\) c) **Bài 20:** Tính: *( tổng hợp)* a. b\) c) **Bài 21:** Tính: a. b\) c) **Dạng 2. Tìm x.** **Bài 1:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 2:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 3:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 4:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 5:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 6:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 7:** Tìm x biết: a. **Bài 8:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 9:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 10:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 11:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 12:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 13:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 14:** Tìm x biết: a. b\) c) **Bài 15:** Tìm x biết: a. b\) c) **ÔN TẬP** **Bài 1** : Thực hiện phép tính bằng cách hợp lí (nếu có thể) a/ b/ [\$e)\\ \\frac{1}{8} - \\frac{- 1}{2}\$]{.math.inline} [\$g)\\ \\frac{2021}{2022}\\text{.\\ }\\frac{5}{8} + \\frac{2021}{2022}.\\frac{3}{8}\$]{.math.inline} h) **Bài 2** : Tìm x, biết: a\) b) c/ d, e, **Bài 3 : Tìm x**