Ôn tập Kinh tế vi mô.docx
Document Details
Uploaded by WellWishersManticore3831
Cao Đẳng Thống Kê
Tags
Full Transcript
***B*** ***Ôn tập Kinh tế vi mô*** ***Câu 1: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Tính lượng cầu trung bình ở | C. Cộng lượng mua ở mức giá của...
***B*** ***Ôn tập Kinh tế vi mô*** ***Câu 1: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Tính lượng cầu trung bình ở | C. Cộng lượng mua ở mức giá của | | mỗi mức giá | các cá nhân lại | | | | | B. Cộng tất cả các mức giá lại | D. Tính mức giá trung bình | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 2: Nếu cung và cầu của sản phẩm A tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường sẽ:*** --------- --------- -------------- ----------------------------------------- A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Một trong 3 trường hợp có thể xảy ra --------- --------- -------------- ----------------------------------------- ***Câu 3: Nguồn lực sản xuất là tất cả những vấn đề bên dưới, trừ:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Tiền mà chúng ta giữ để mua | C. Tài nguyên thiên nhiên | | hàng hoá | | | | D. Vốn hiện vật và vốn tài chính | | B. Nhân lực | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 4: Nếu DN cạnh tranh hoàn hảo có P~S~ = 100 + 2Q thì chi phí biến đổi của DN là:*** -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- A. 100Q - 8Q B. 100 + 2Q C. 100 + 4Q D. 100Q + Q² E. Không câu nào đúng -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- ***Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cung của cam tăng?*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Giá cam tăng | C. Thu nhập của người tiêu dùng | | | tăng | | B. Giá phân bón giảm | | | | D. Có thông tin ăn cam có lợi cho | | | sức khỏe | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 6: Nếu AFC = 178/Q và AVC = 2Q + 2 thì:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. MC = 4Q + 2; TC = 2Q² + 2Q + | C. MC = 4Q + 2; TC = 2Q² - 2Q + | | 178 | 178 | | | | | B. MC = 4Q - 2; TC = 2Q² + 2Q + | D. Không câu nào đúng. | | 178 | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 7: Chi phí cơ hội là của một quyết định là:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Chi phí để ra quyết định đó | C. Tổng lợi ích khác bị mất | | | | | B. Chi phí của các cơ hội khác | C. Lợi ích khác lớn nhất bị mất | | | khi ra quyết định | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 8: Nếu DN có MR = 50 - 2Q thì phương trình đường cầu của DN là:*** ------------- ------------- -------------- ------------ -- A. 50Q - Q² B. 40Q - 2Q C. 50Q - 2Q² D. 50 -- Q ------------- ------------- -------------- ------------ -- ***Câu 9: Chi phí biến đổi bình quân được tính theo công thức nào dưới đây*** A. B. C. VC = AVC.Q D. AVC = TC - FC E. Không câu nào đúng ***Câu 10: Các thương hiệu máy tính như Sony Vaio, IBM, Dell, Lenovo, Acer, Toshiba....có thể là ví dụ cho cấu trúc thị trường:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Cạnh tranh hoàn hảo | C. Cạnh tranh độc quyền | | | | | B. Độc quyền | D. Độc quyền tập đoàn | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 11:*** ***Trên thị trường lao động, nếu chính phủ qui định một mức tiền lương tối thiểu thì:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Đây là mức giá trần trên thị | C. Đây là một cách hiệu quả để | | trường lao động | giảm thất nghiệp | | | | | B. Đây là mức giá sàn trên thị | D. Đây là một cách để làm thay | | trường lao động | đổi cầu lao động | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 12:*** ***Trong thị trường độc quyền, sản lượng của một doanh nghiệp là:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | C. Tương ứng với sản lượng của | | | thị trường | | | | | | D. Tất cả đều đúng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 13:*** ***Doanh nghiệp CTHH hòa vốn khi:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Tổng doanh thu bằng tổng chi | C. Giá bán bằng chi phí bình quân | | phí | | | | D. Lợi nhuận bằng không | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 14:*** ***Nếu DN cạnh tranh hoàn hảo có P~S~ = 100 + 2Q thì chi phí biến đổi của DN là*** -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- A. 100Q - 8Q B. 100 + 2Q C. 100 + 4Q D. 100Q + Q² E. Không câu nào đúng -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- ***Câu 15:*** ***Độ co dãn của cầu theo già là 3% nghĩa là*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Khi giá tăng 1% thì lượng cầu | C. Khi giá tăng 1 đơn vị thì | | giảm 3% | lượng cầu giảm 3 đơn vị | | | | | B. Khi giá giảm 1% thì lượng cầu | D. Khi giá giảm 1 đơn vị thì | | tăng 3% | lượng cầu tăng 3 đơn vị | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 16: Nếu AFC = 178/Q và AVC = 2Q + 2 thì*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. MC = 4Q + 2; TC = 2Q² + 2Q + | C. MC = 4Q + 2; TC = 2Q² - 2Q + | | 178 | 178 | | | | | B. MC = 4Q - 2; TC = 2Q² + 2Q + | D. Kh«ng c©u nµo ®óng. | | 178 | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 17:*** ***Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía góc tọa độ là do:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Quy luật lợi ích cận biên giảm | C. Quy luật cung cầu | | dần | | | | D. Quy luật tối đa hóa lợi ích | | B. Quy luật chi phí cơ hội tăng | | | dần | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 18:*** ***Nếu DN có MR = 50 - 2 Q thì phương trình đường cầu của DN là:*** ------------- ------------- -------------- ------------ A. 50Q - Q² B. 40Q - 2Q C. 50Q - 2Q² D. 50 -- Q ------------- ------------- -------------- ------------ ***Câu 19:*** ***Chi phí biến đổi được tính theo công thức nào dưới đây:*** A. B. C. VC = AVC. Q D. AVC = TC - FC E. Không câu nào đúng ***Câu 20:*** ***Người dân hi vọng cuối năm vàng sẽ giảm giá dẫn đến:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự vận động dọc theo đường cầu | C. Sự dịch chuyển đường cầu sang | | | trái | | B. Sự dịch chuyển của đường cầu | | | sang phải | D. Tất cả các đáp án trên | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 21: Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Tính lượng cầu trung bình ở | C. Cộng lượng mua ở mức giá của | | mỗi mức giá | các cá nhân lại | | | | | B. Cộng tất cả các mức giá lại | D. Tính mức giá trung bình | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 22: Nếu cung và cầu sản phẩm A đều tăng thì sản lượng cân bằng trên thị trường sẽ:*** --------- --------- -------------- ----------------------------------------- A. Tăng B. Giảm C. Không đổi D. Một trong 3 trường hợp có thể xảy ra --------- --------- -------------- ----------------------------------------- ***Câu 23: Nguồn lực sản xuất là tất cả những vấn đề bên dưới, trừ:*** ----------------------------------------- ------------- --------------------------- ---------------------------------- A. Tiền mà chúng ta giữ để mua hàng hoá B. Nhân lực C. Tài nguyên thiên nhiên D. Vốn hiện vật và vốn tài chính ----------------------------------------- ------------- --------------------------- ---------------------------------- ***Câu 24: Nếu DN cạnh tranh hoàn hảo có P~S~ = 100 + 2Q thì chi phí biến đổi của DN là:*** -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- A. 100Q - 8Q B. 100 + 2Q C. 100 + 4Q D. 100Q + Q² E. Không câu nào đúng -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- ***Câu 25: Nguyên nhân nào sau đây làm cho cung của cam tăng?*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Giá cam tăng | C. Thu nhập của người tiêu dùng | | | tăng | | B. Giá phân bón giảm | | | | D. Có thông tin ăn cam có lợi cho | | | sức khỏe | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 26: Đường cầu thị trường là đường cầu gãy khúc thì cấu trúc của thị trường đó là:*** ***Câu 27: Nếu một doanh nghiệp có Q~D~ = 80 -- 6P và Q~S~ = 16 + 2P thì:*** -- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- **B. P~E~ = 6, Q~E~ = 36** **C. P~E~ = 8, Q~E~ = 30** **D. Không đáp án nào đúng** -- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- ***Câu 28: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không làm dịch chuyển đường cầu:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | a. Tâm lý, sở thích của người | c. Thu nhập của người tiêu dùng | | tiêu dùng | | | | d. Chính sách của chính phủ | | b. Giá hàng hóa | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 29: Chi phí cận biên được tính theo công thức nào dưới đây:*** A. MC = (TC)~Q~' B. MC = (VC)~Q~' C. a và b D. MC = FC + VC E. MC = TC/Q ***Câu 30: Nếu thị trường do nhiều doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm giống nhau thì cấu trúc của thị trường đó là:*** A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Độc quyền C. Cạnh tranh độc quyền D. Độc quyền tập đoàn A. Người tiêu dùng có nhu cầu về sản phẩm X C. Người tiêu dùng có khả năng thanh toán sp X B. Yếu tố tâm lý của người tiêu dùng D. a và c ***Câu 31. Nếu một doanh nghiệp có Q~D~ = 60 -- 8P và Q~S~ = 30 + 7P thì:*** ---------------------------- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- **A. P~E~ = 2, Q~E~ = 44** **B. P~E~ = 6, Q~E~ = 36** **C. P~E~ = 6, Q~E~ = 66** **D. Không đáp án nào đúng** ---------------------------- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- ***Câu 32: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không làm dịch chuyển đường cung:*** -- ----------------- --------------------------- ------------------------------ B. Giá hàng hóa C. Giá của yếu tố đầu vào D. Số lượng các nhà sản xuất -- ----------------- --------------------------- ------------------------------ ***Câu 33: Chi phí bình quân được tính theo công thức nào dưới đây:*** ***Câu 34: Giả sử ngô là hàng hóa thứ cấp, khi thu nhập của người tiêu dùng giảm thì đường cầu về ngô sẽ (biết giá ngô không đổi):*** -------------------------- -------------------------- ------------------- --------------------- A. Dịch chuyển sang phải B. Dịch chuyển sang trái C. Không thay đổi D. Các câu trên sai -------------------------- -------------------------- ------------------- --------------------- ***Câu 35: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thị trường cạnh tranh độc quyền:*** ***Câu 36: Nếu một doanh nghiệp có Q~D~ = 80 -- 6P và Q~S~ = 16 + 2P thì:*** -- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- **B. P~E~ = 6, Q~E~ = 36** **C. P~E~ = 8, Q~E~ = 30** **D. Không đáp án nào đúng** -- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- ***Câu 37: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không làm dịch chuyển đường cầu:*** -- -- -- -- ***Câu 38: Chi phí cận biên được tính theo công thức nào dưới đây:*** A. MC = (TC)~Q~' B. MC = (VC)~Q~' C. a và b D. MC = FC + VC E. MC = TC/Q ***Câu 39: Nếu thị trường do nhiều doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm giống nhau thì cấu trúc của thị trường đó là:*** A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Độc quyền C. Cạnh tranh độc quyền D. Độc quyền tập đoàn ***Câu 40:*** ***Trên thị trường lao động, nếu chính phủ qui định một mức tiền lương tối thiểu thì:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Đây là mức giá trần trên thị | C. Đây là một cách hiệu quả để | | trường lao động | giảm thất nghiệp | | | | | B. Đây là mức giá sàn trên thị | D. Đây là một cách để làm thay | | trường lao động | đổi cầu lao động | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 41: Trong thị trường độc quyền, sản lượng của một doanh nghiệp là:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | | C. Tương ứng với sản lượng của | | | thị trường | | | | | | D. Tất cả đều đúng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 42: Doanh nghiệp CTHH hòa vốn khi:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Tổng doanh thu bằng tổng chi | C. Giá bán bằng chi phí bình quân | | phí | | | | D. Lợi nhuận bằng không | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 43: Nếu DN cạnh tranh hoàn hảo có P~S~ = 100 + 2Q thì chi phí biến đổi của DN là*** -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- A. 100Q - 8Q B. 100 + 2Q C. 100 + 4Q D. 100Q + Q² E. Không câu nào đúng -------------- ------------- ------------- -------------- ----------------------- ***Câu 44: Độ co dãn của cầu theo già là 3% nghĩa là*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Khi giá tăng 1% thì lượng cầu | C. Khi giá tăng 1 đơn vị thì | | giảm 3% | lượng cầu giảm 3 đơn vị | | | | | B. Khi giá giảm 1% thì lượng cầu | D. Khi giá giảm 1 đơn vị thì | | tăng 3% | lượng cầu tăng 3 đơn vị | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 45: Đặc điểm nào dưới đây không phải của thị trường cạnh tranh độc quyền:*** ***Câu 46: Nếu một doanh nghiệp có Q~D~ = 80 -- 6P và Q~S~ = 16 + 2P thì:*** -- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- **B. P~E~ = 6, Q~E~ = 36** **C. P~E~ = 8, Q~E~ = 30** **D. Không đáp án nào đúng** -- ---------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- ***Câu 47: Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không làm dịch chuyển đường cầu:*** -- -- -- -- ***Câu 48: Chi phí cận biên được tính theo công thức nào dưới đây:*** A. MC = (TC)~Q~' B. MC = (VC)~Q~' C. a và b D. MC = FC + VC E. MC = TC/Q ***Câu 49: Nếu thị trường do nhiều doanh nghiệp cung cấp các sản phẩm giống nhau thì cấu trúc của thị trường đó là:*** A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Độc quyền C. Cạnh tranh độc quyền D. Độc quyền tập đoàn ***Câu 50: Trong thị trường độc quyền tập đoàn*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Các DN không hề phụ thuộc vào | C. Chỉ có một DN cung ứng SP cho | | nhau | thị trường | | | | | B. Các DN có sự phụ thuộc nhau | D. Không câu nào đúng | | rất lớn | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 51: Nếu DN có P~D~ = 40 - Q thì doanh thu cận biên của DN bằng*** ------------ ------------- ------------ ----------------------------- A. 40 - 4Q B. 40Q - 2Q C. 40 + 4Q D. Không có đáp án nào đúng ------------ ------------- ------------ ----------------------------- ***Câu 52: Nếu giá hàng hoá A là 25.000đ thì cầu đối với hàng hoá B là 100 sản phẩm còn khi giá hàng hoá A là 15.000đ thì cầu đối với hàng hoá B là 120 sản phẩm. Vậy A & B là 2 hàng hoá*** ------------- ------------ ------------ ----------------- ------------------------ A. Thay thế B. Bổ sung C. Thứ cấp D. Thông thường E. Không có quan hệ gì ------------- ------------ ------------ ----------------- ------------------------ ***Câu 53: Lợi nhuận kinh tế khác lợi nhuận kế toán*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Lợi nhuận kế toán được tính | C. A & B | | bằng cách lấy doanh thu trừ đi | | | chi phí kế toán | D. Không câu nào đúng | | | | | B. Lợi nhuận kinh tế được tính | | | bằng cách lấy doanh thu trừ đi | | | chi phí kinh tế | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 54: Chi phí cố định là chi phí mà*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Bằng 0 khi DN không sản xuất | C. Nhỏ hơn 0 khi DN không sản | | | xuất | | B. Lớn hơn 0 khi DN không sản | | | xuất | D. Tất cả đều đúng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 55: Nếu DN có MR = 50 - 2 Q thì phương trình đường cầu của DN là*** ------------- ------------- -------------- ------------ A. 50Q - Q² B. 40Q - 2Q C. 50Q - 2Q² D. 50 -- Q ------------- ------------- -------------- ------------ ***Câu 56: Giảm dân số là nguyên nhân dẫn đến*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự vận động dọc theo đường cầu | D. Sự vận động dọc theo đường | | | cung | | B. Sự dịch chuyển của đường cầu | | | sang phải | E. Sự dịch chuyển đường cầu sang | | | trái | | C. Sự dịch chuyển của đường cung | | | | F. Tất cả các đáp án trên | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 57: Hàng hoá thứ cấp là những hàng hoá*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Được sản xuất ra với chất | C. Có cầu giảm khi thu nhập giảm | | lượng kém | | | | D. Có cầu tăng khi thu nhập giảm | | B. Được bán kèm với nhau | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 58: Nếu DN có MC = Q - 4 và FC = 150 thì tổng chi phí của DN bằng*** ----------------- ------------------ ------------------- ----------------------------------- A. Q - 4Q + 150 B. 2Q + 4Q + 150 C. 3Q² + 4Q + 150 D. Tất cả các đáp án trên đều sai ----------------- ------------------ ------------------- ----------------------------------- ***Câu 59: Nếu* *TU~X,Y~ =2X ^2^ + 3XY thì MU~X~ và MU~Y~ sẽ lần lượt là*** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | A. MU~X~ = 4X + | B. MU~X~ = 4 + | C. MU~X~ = 4X + | D. Không câu | | 3Y | 3Y | 3 | nào đúng | | | | | | | MU~Y~ = 3X | MU~Y~ = 3X | MU~Y~ = 3 | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ **Câu 60: Trong thị trường độc quyền. sản lượng của một DN** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Rất lớn so với sản lượng của | C. Rất nhỏ so với sản lượng của | | thị trường | thị trường | | | | | B. Tương ứng với sản lượng của | D. Tất cả các đáp án trên đều | | thị trường | đúng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 61: Khi DN phải chịu một mức thuế cố định là 100USD thì lợi nhuận tối đa của DN** +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | A. Giảm 1 khoản bằng | C. Tăng 1 khoản bằng | E. Không đáp án nào | | 100USD | 10Q | đúng | | | | | | B. Tăng 1khoản bằng | D. Giảm 1 khoản bằng | | | 10USD | 10USD | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ **Câu 62: Giảm giá nguyên vật liệu để sản xuất ôtô sẽ là nguyên nhân dẫn đến** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự dịch chuyển đường cung ôtô | C. Sự vận động dọc theo đường | | sang phải | cung ôtô | | | | | B. Sự dịch chuyển đường cung ôtô | D. Sự dịch chuyển đường cầu ôtô | | sang trái | sang phải | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 63: Đường cung có hình dạng phổ biến là một đường dốc lên về phía phải do** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Giá cả và lượng cầu tỷ lệ | C. Giá cả và lượng cung tỷ lệ | | thuận với nhau | thuận với nhau | | | | | B. Giá cả và lượng cầu tỷ lệ | D. Không câu nào đúng | | nghịch với nhau | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 64: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân dẫn tới sự vận động dọc theo đường cầu*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Giá cả các yếu tố dầu vào | C. Thu nhập của người tiêu dùng | | | | | B. Chính sách của Chính phủ | D. Giá cả của bản thân hàng hoá | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***Câu 65: Nếu chi phí cận biên của DN MC = 2,5Q + 4 và AFC = 125/Q thì tổng chi phí bằng*** -------------------- ---------------------- --------------------- ---------------------- A. 2,5Q + 4Q + 125 B. 1,25Q² + 4Q + 125 C.1,25Q² + 4Q - 125 D. 1,25Q² - 4Q + 125 -------------------- ---------------------- --------------------- ---------------------- ***Câu 66: Nếu AFC của 7 đơn vị sản phẩm là 9 và AVC là 25 thì*** ------------ ------------- ------------ ------------- ---------------------------- A. AC = 34 B. TC = 238 C. FC = 63 D. VC = 175 E. Tất cả các đáp án trên. ------------ ------------- ------------ ------------- ---------------------------- ***Câu 67: Khi DN không sản xuất thì*** ------------------- ------------------- -------------------- ------------------- A. VC = 0, FC \>0 B. VC = 0, FC \0 D. VC = 0, FC = 0 ------------------- ------------------- -------------------- ------------------- ***Câu 68: Nếu DN có Q~D~ = 9 - 0,25P và TC = Q + 2Q + 120 thì tổng lợi nhuận của DN là*** ------------------ ------------------ ------------------ ------------------ A. 34Q + 5Q- 120 B. 34Q - 3Q- 120 C. 43Q - 3Q- 120 D. 34Q - 5Q- 120 ------------------ ------------------ ------------------ ------------------ ***Câu 69: Các đường bàng quan*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Luôn dốc lên từ trái sang phải | C. Không cắt nhau | | | | | B. Giới hạn khả năng chi tiêu của | D. Cả B & C đúng | | người tiêu dùng | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 70: *Nếu cung co giãn hoàn toàn và đường cầu dịch chuyển sang phải thì*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Giá cân bằng tăng, lượng cân | C. Giá cân bằng giữ nguyên, lượng | | bằng giảm | cân bằng giảm | | | | | B. Giá cân bằng giả, lượng cân | D. Giá cân bằng giữ nguyên, lượng | | bằng giảm | cân bằng tăng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 71: *Nếu DN có MR = 136 - 7Q thì phương trình đường cầu của DN là*** -------------- ---------------- --------------- ------------- A. 136Q - 7Q B. 136 -- 3,5Q C. 136 - 2,5Q D. 136 - 7Q -------------- ---------------- --------------- ------------- **Câu 72: *Yếu tố nào trong các yếu tố sau không làm dịch chuyển đường cầu*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Giá cả các yếu tố đầu vào | C. Số lượng các nhà sản xuất | | | | | B. Số lượng người mua hàng | D. Tất cả các yếu tố trên | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 73: *Giảm giá hàng hoá thay thế hàng hoá A sẽ làm cho*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Đường cầu về hàng hoá A dịch | C. Đường cung về hàng hoá A dịch | | chuyển sang phải | chuyển sang trái | | | | | B. Đường cầu về hàng hoá A dịch | D. Không đáp án nào đúng | | chuyển sang trái | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 74: *Tổng chi phí được xác định theo công thức nào dưới đây*** ----------------- ------------------------- ---------------- ---------- A. TC = FC + VC B. TC = (AVC + AFC). Q C. TC = MC. Q D. A & B ----------------- ------------------------- ---------------- ---------- **Câu 75: *Một em bé được sinh ra sẽ làm cho đường cầu các hàng hoá dành cho bé*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Dịch chuyển sang phải | C. Không dịch chuyển | | | | | B. Dịch chuyển sang trái | D. Không câu nào đúng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 76: *Chi phí cố định bình quân được tính bằng cách*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **A. Lấy chi phí biến đổi chia | **C. Lấy chi phí bình quân trừ | | cho sản lượng** | chi phí biến đổi bình quân** | | | | | **B. Lấy tổng chi phí chia cho | **D. Lấy chi phí bình quân nhân | | sản lượng** | với sản lượng** | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 77: *Đường cung lao động của cá nhân*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Là một đường cong vòng về phía | C. Là một đường dốc xuống từ trái | | sau | sang phải | | | | | B. Là một đường dốc lên về phía | D. Tất cả các điều trên đều đúng | | phải | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 78: *Nếu DN có Q~D~ = 120 -- 2P và TC = 0,5Q - 4Q + 415 thì tổng lợi nhuận là*** -------------------------- --------------------- --------------------- --------------------------- **A,** 64Q + **Q - 415** **B. 64Q - Q- 415** **C. 64Q - Q- 415** **D. Không câu nào đúng** -------------------------- --------------------- --------------------- --------------------------- **Câu 79: *Chi phí cố định bình quân được tính theo công thức nào dưới đây*** ---- ---- ---- ------------------- --------- --------- A. B. C. D. AFC = AC - AVC E. A &B F. A& D ---- ---- ---- ------------------- --------- --------- **Câu 80: *Sự thay đổi nào dưới đây không là nguyên nhân dẫn đến sự vận động dọc đường cầu*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự gia tăng của dân số | C. Sự gia tăng số lượng các nhà | | | sản xuất | | B. Sự thay đổi trong thói quen | | | tiêu dùng | D. Tất cả các đáp án trên | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 81: *Nếu* *P~X~ = 15 \$, P~Y~ = 12, MU~X~ = 60 và người tiêu dùng tối đa hoá lợi ích tiêu dùng thì MU~Y~ bằng*** --------- --------- --------- ------------------------- *A. 20* *B. 30* *C. 48* *D. Không câu nào đúng* --------- --------- --------- ------------------------- **Câu 82: *Xe máy và xăng là hai hàng hóa*** ------------- ------------ ------------ ----------------- ------------------------ A. Thay thế B. Bổ sung C. Thứ cấp D. Thông thường E. Không có quan hệ gì ------------- ------------ ------------ ----------------- ------------------------ **Câu 83: *Nếu AVC = 2,5Q + 4 và AFC = 125/Q thì tổng chi phí bằng*** --------------------- ---------------------- --------------------- --------------------- A. 1,25Q + 4Q + 125 B. 1,25Q² - 4Q + 125 C.1,25Q² + 4Q - 125 D. 2,5Q² + 4Q + 125 --------------------- ---------------------- --------------------- --------------------- **Câu 84: *Lợi nhuận kinh tế*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Lớn hơn lợi nhuận kế toán một | C. A & B | | khoản bằng chi phí cơ hội | | | | D. Không câu nào đúng | | B. Nhỏ hơn lợi nhuận kế toán một | | | khoản bằng chi phí cơ hội | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 85: *Chi phí biến đổi được tính theo công thức nào dưới đây*** A. VC = (AC - AFC).Q B. C. VC = AVC. Q D. AVC = TC - FC E. A& C **Câu 86:*Chi phí kinh tế là những chi phí*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. DN thực chi trong quá trình | C. Không thay đổi khi sản lượng | | sản xuất | thay đổi | | | | | B. Bao gồm chi phí kế toán và chi | D. Tất cả các đáp án trên đều sai | | phí cơ hội | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 87:*Trong thị trường độc quyền, sản lượng của một doanh nghiệp là*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Rất nhỏ so với sản lượng của | C. Tương ứng với sản lượng của | | thị trường | thị trường | | | | | B. Tương đối lớn so với sản lượng | D. Tất cả đều đúng | | của thị trường | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 88:** ***Ở các mức giá thấp hơn giá cân bằng thì*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. *Thị trường xảy ra tình trạng | C. *Thị trường ở trạng thái cân | | dư thừa* | bằng* | | | | | B. *Thị trường xảy ra tình trạng | D. Tất cả các đáp án trên đều | | thiếu hụt* | đúng | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 89: *Giảm dân số là nguyên nhân dẫn đến:*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự vận động dọc theo đường cầu | C. Sự vận động dọc theo đường | | | cung | | B. Sự dịch chuyển của đường cầu | | | sang phải | D. Sự dịch chuyển đường cầu sang | | | trái | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Câu 90: *Lợi ích cận biên là*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự không hài lòng khi tiêu | C. Sự thỏa mãn khi tiêu dùng | | dùng hàng hóa | | | | D. Tất cả đáp án trên đều sai | | B. Lượng lợi ích tăng thêm khi | | | tiêu dùng thêm 1 đơn vị hàng hóa | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***91. Nếu giá xe máy tăng lên thì đường cầu về xe máy sẽ*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Dịch chuyển sang trái | C. Không dịch chuyển | | | | | B. Dịch chuyển sang phải | D. Tất cả đều sai | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***92. Giảm giá nguyên vật liệu để sản xuất xe đạp sẽ là nguyên nhân dẫn đến*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Sự dịch chuyển đường cầu xe | C. Sự dịch chuyển đường cung xe | | đạp sang phải | đạp sang phải | | | | | B. Sự dịch chuyển đường cầu xe | D. Sự dịch chuyển đường cung xe | | đạp sang trái | đạp sang trái | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***93. Nếu chi phí cận biên của DN MC = 5Q - 4 và AFC = 125/Q thì tổng chi phí bằng*** -------------------- --------------------- ---------------------- ---------------------- A. 2,5Q + 4Q + 125 B. 2,5Q² - 4Q + 125 C. 1,25Q² + 4Q - 125 D. 1,25Q² - 4Q + 125 -------------------- --------------------- ---------------------- ---------------------- ***94. Nếu doanh nghiệp có P~D~ = 50 - 3Q thì phương trình MR của doanh nghiệp có dạng*** --------------- ------------- ------------ ----------------------- A. 50 - 1,5Q² B. 50Q - 2Q C. 50 - 6Q D. Không câu nào đúng --------------- ------------- ------------ ----------------------- ***95. Độ co giãn của cầu theo giá cho ta biết khi giá giảm 1% thì*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Lượng cầu tăng bao nhiêu % | C. Lượng cung tăng bao nhiêu % | | | | | B. Lượng cung giảm bao nhiêu % | D. Lượng cầu giảm bao nhiêu % | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***96. Chi phí bình quân là chi phí*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | A. Bằng 0 khi doanh nghiệp không | C. Tổng chi phí tính trên 1đơn vị | | sản xuất | sản phẩm | | | | | B. Nhỏ hơn 0 khi doanh nghiệp | D. Không câu nào đúng | | không sản xuất | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***97. Yếu tố nào trong các yếu tố sau không làm dịch chuyển đường cung*** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | *A. Giá cả các hàng hóa thay thế* | *C. Số lượng các nhà sản xuất* | | | | | *B. Thu nhập của người tiêu dùng* | *D. A & B* | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***98. Nếu doanh nghiệp có P~D~ = 80 -- 2Q và TC = Q + 2Q + 120 thì phương trình lợi nhuận của doanh nghiệp có dạng*** ------------------ ------------------ ------------------ ------------------ A. 78Q - 3Q- 125 B. 78Q - 3Q+ 125 C. 78Q - 3Q- 120 D. 78Q + 3Q- 120 ------------------ ------------------ ------------------ ------------------ ***99. Đường cầu trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo*** ---------------------- ---------------------------- ---------------------------- A. Co giãn hoàn toàn B. Co giãn không hoàn toàn C. Hoàn toàn không co giãn ---------------------- ---------------------------- ---------------------------- **100: *Nếu giá xăng giảm thì lượng cung về xăng sẽ:*** --------- -------------- --------- -------------------------- A. Giảm B. Không đổi C. Tăng D. Không đáp án nào đúng --------- -------------- --------- -------------------------- **101: *Nếu một doanh nghiệp có Q~D~ = 74 -- 2P và Q~S~ = 20 + P thì:*** ----------------------------- ----------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- **A. P~E~ = 15, Q~E~ = 20** **B. P~E~ = 18, Q~E~ = 38** **C. P~E~ = 6, Q~E~ = 66** **D. Không đáp án nào đúng** ----------------------------- ----------------------------- ---------------------------- ------------------------------ -- **102: *Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không làm dịch chuyển đường cung:*** a. Công nghệ sản xuất C. Giá của yếu tố đầu vào b. Số lượng các nhà sản xuất D. Thu nhập của người tiêu dùng **103: *Chi phí cố định được tính theo công thức nào dưới đây:*** A. FC = AFC.Q B. FC = AFC + AVC C. FC = TC/Q D. FC = TC -VC E. a và d **104: *Đường cầu thị trường là đường cầu gãy khúc thì cấu trúc của thị trường đó là:*** A. Cạnh tranh hoàn hảo B. Cạnh tranh độc quyền C. Độc quyền D. Độc quyền tập đoàn **105: *Các điểm nằm trên đường ngân sách là những điểm:*** **A. Sử dụng hết hoàn toàn ngân sách người TD C. Người TD đạt được lợi ích tối đa** **B. Nền kinh tế hoạt động có hiệu quả D. Không đáp án nào đúng** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | +--------------+--------------+ | | | | **II. Câu | | | | | | hỏi đúng/sai | | | | | | và giải | | | | | | thích** | | | | | | | | | | | | ***1. Giả sử | | | | | | cung co giãn | | | | | | hoàn toàn, | | | | | | nếu đường | | | | | | cầu dịch | | | | | | chuyển sang | | | | | | trái, giá và | | | | | | lượng cân | | | | | | bằng sẽ | | | | | | tăng*** | | | | | | | | | | | | ***2. Lợi | | | | | | ích cận biên | | | | | | là sự thoả | | | | | | mãn mà người | | | | | | tiêu dùng có | | | | | | được khi | | | | | | tiêu dùng | | | | | | hàng hoá, | | | | | | dịch vụ*** | | | | | | | | | | | | ***3. Một DN | | | | | | độc quyền có | | | | | | P~D~ = 246 | | | | | | -- 2Q và TC | | | | | | = Q + 6Q + | | | | | | 1578 (P -- | | | | | | ngàn | | | | | | đồng/SP,*** | | | | | | | | | | | | ***Q -- ngàn | | | | | | SP). Để tối | | | | | | đa hoá doanh | | | | | | thu DN sẽ | | | | | | chọn Q = 29 | | | | | | ngàn SP và P | | | | | | = 110 ngàn | | | | | | đồng/SP.*** | | | | | | | | | | | | ***Khi đó | | | | | | lợi nhuận | | | | | | của DN bằng | | | | | | 1100 triệu | | | | | | đồng.*** | | | | | | | | | | | | ***4. Trong | | | | | | kinh tế vi | | | | | | mô, không có | | | | | | sự khác nhau | | | | | | giữa khái | | | | | | niệm cung và | | | | | | lượng | | | | | | cung.*** | | | | | | | | | | | | ***5. Biết | | | | | | rằng: Tại P | | | | | | = 15 thì | | | | | | Q~S~ = 80, | | | | | | Q~D~ = 255. | | | | | | Tại P = 25 | | | | | | thì Q~S~ = | | | | | | 100, Q~D~ = | | | | | | 225 (P -- | | | | | | ngàn | | | | | | đồng/SP, Q | | | | | | -- ngàn SP). | | | | | | Hãy sử dụng | | | | | | thông tin đó | | | | | | để đưa ra | | | | | | kết luận cho | | | | | | các câu | | | | | | sau:*** | | | | | | | | | | | | ***a. Ta sẽ | | | | | | có dạng Q | | | | | | ~D~ = 300 - | | | | | | 3P; Q ~s~ = | | | | | | 50 + 2P. Khi | | | | | | đó P~E~ = 50 | | | | | | (ngàn | | | | | | đồng/SP); | | | | | | Q~E~ = 150 | | | | | | (ngàn SP)*** | | | | | | | | | | | | ***b. Nếu E | | | | | | = - 1,5 | | | | | | (cung không | | | | | | đổi; giá và | | | | | | lượng cân | | | | | | bằng không | | | | | | đổi) ; E = | | | | | | 1*** | | | | | | | | | | | | ***(cầu | | | | | | không đổi; | | | | | | giá và lượng | | | | | | cân bằng | | | | | | không đổi) | | | | | | thì Q~D1~ = | | | | | | 545 -- | | | | | | 6,54P; Q~S1~ | | | | | | = 4,36P.*** | | | | | | | | | | | | ***6. DN | | | | | | cạnh tranh | | | | | | hoàn hảo A | | | | | | có P = 245 | | | | | | và TC = 2Q + | | | | | | 5Q + 2450 (P | | | | | | -- ngàn | | | | | | đồng/SP;*** | | | | | | | | | | | | ***Q -- ngàn | | | | | | SP). Hãy sử | | | | | | dụng thông | | | | | | tin đó để | | | | | | đưa ra kết | | | | | | luận cho các | | | | | | câu sau:*** | | | | | | | | | | | | ***a. DN sẽ | | | | | | chọn Q = 60 | | | | | | ngàn SP để | | | | | | tối đa hoá | | | | | | lợi nhuận. | | | | | | Khi đó | | | | | | П~max~ = | | | | | | 4750 triệu | | | | | | đồng.*** | | | | | | | | | | | | ***b. Nếu DN | | | | | | A phải chịu | | | | | | thuế 6 ngàn | | | | | | đồng/SP thì | | | | | | lợi nhuận | | | | | | tối đa của | | | | | | DN sẽ giảm | | | | | | một khoản*** | | | | | | | | | | | | ***bằng | | | | | | thuế.*** | | | | | | | | | | | | ***7. Nếu MC | | | | | | = 6Q - 17 và | | | | | | AFC = 205/Q | | | | | | thì TC = | | | | | | 3Q^2^ - 7Q + | | | | | | 205 và AC = | | | | | | 3Q -17 + | | | | | | 205/Q*** | | | | | | | | | | | | ***8. Khi P | | | | | | = 60 thì | | | | | | Q~D~ = 22 và | | | | | | Q~S~ = 14 | | | | | | còn khi P = | | | | | | 80 thì Q~D~ | | | | | | = 20 và Q~S~ | | | | | | = 16.*** | | | | | | | | | | | | ***a. Với số | | | | | | liệu trên | | | | | | thì ta sẽ có | | | | | | Q~S~ = 8 + | | | | | | 10P và Q~D~ | | | | | | = 28 -- P, | | | | | | P~E~ = 110 | | | | | | và Q~E~ = | | | | | | 180?*** | | | | | | | | | | | | ***b. Giả sử | | | | | | do giá của | | | | | | các yếu tố | | | | | | đầu vào thay | | | | | | đổi nên | | | | | | lượng cung | | | | | | tăng lên 2 | | | | | | ngàn sản | | | | | | phẩm ở các | | | | | | mức giá | | | | | | khiến giá và | | | | | | sản lượng | | | | | | cân bằng mới | | | | | | cùng | | | | | | tăng?*** | | | | | | | | | | | | a. ***Nếu | | | | | | chính | | | | | | phủ đánh | | | | | | thuế 2 | | | | | | ngàn | | | | | | đồng/sản | | | | | | phẩm thì | | | | | | người | | | | | | sản xuất | | | | | | chịu | | | | | | thuế | | | | | | bằng | | | | | | người | | | | | | tiêu | | | | | | dùng và | | | | | | tổng | | | | | | thuế | | | | | | chính | | | | | | phủ thu | | | | | | được là | | | | | | 35,8 | | | | | | triệu | | | | | | đồng*** | | | | | | | | | | | | ***9. Nếu | | | | | | một người | | | | | | tiêu dùng | | | | | | dùng toàn bộ | | | | | | 1.386.000 | | | | | | đồng của | | | | | | mình để mua | | | | | | hai sản phẩm | | | | | | X và Y. Biết | | | | | | P~X~ = 8 | | | | | | ngđ/sp; P~Y~ | | | | | | = 6 ngđ/sp | | | | | | và TU~X,Y~ = | | | | | | 2X^2^ + | | | | | | 3Y^2^ thì | | | | | | lợi ích tối | | | | | | đa người | | | | | | tiêu dùng | | | | | | này có được | | | | | | là 60.659 | | | | | | nđ*** | | | | | | | | | | | | ***10. Một | | | | | | hãng cạnh | | | | | | tranh hoàn | | | | | | hảo có hàm | | | | | | TC = Q+ 2Q + | | | | | | 4. Nếu doanh | | | | | | nghiệp bán | | | | | | sản phẩm với | | | | | | P = 5 | | | | | | (ngđ/sp) thì | | | | | | doanh nghiệp | | | | | | sẽ bị lỗ | | | | | | nhưng sẽ | | | | | | quyết định | | | | | | tiếp tục sản | | | | | | xuất để bù | | | | | | đắp toàn bộ | | | | | | FC và một | | | | | | phần VC.*** | | | | | | | | | | | | ***11. Nếu | | | | | | TC = 104 và | | | | | | FC = 49 (với | | | | | | Q = 26) và | | | | | | MC = 26 (với | | | | | | Q = 27) thì | | | | | | AVC~27~ = | | | | | | 3,4*** | | | | | | | | | | | | ***12. Ông A | | | | | | có 40 triệu | | | | | | và muốn mua | | | | | | 1 chiếc tủ | | | | | | lạnh Toshiba | | | | | | trị giá 42 | | | | | | triệu vậy ta | | | | | | có thể nói | | | | | | ông A có cầu | | | | | | về tủ lạnh | | | | | | Toshiba?*** | | | | | | | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | | \...\...\... | | | | | |. | | | | | +--------------+--------------+ | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***13. Cải tiến dây chuyền công nghệ trong sản xuất sẽ làm lượng cân bằng tăng và giá cân bằng giảm.*** ***14. Tại P = 31 thì Q~S~ = 77, Q~D~ = 413. Tại P = 43 thì Q~S~ = 281, Q~D~ = 329 (P -- ngàn đồng/SP; Q -- ngàn SP). Hãy sử dụng thông tin đó để đưa ra kết luận cho các câu sau:*** ***a. Ta sẽ có Q ~D~ = 530 - 17P; Q ~s~ = -450 + 12P và khi đó P~E~ = 40 (ngàn đồng/SP); Q~E~ = 310 (ngàn SP).*** ***b. Nếu Chính phủ đánh thuế 6 ngàn đồng/ sản phẩm bán ra thì người sản xuất chịu nhiều thuế hơn người tiêu dùng và tổng thuế chính phủ thu được là 1711,5 triệu đồng.*** ***15. Nếu DN CTHH có P~S~ = 5Q + 4 và AFC = 150/Q thì TC = 2,5Q + 4Q + 150.*** ***16. Một DN độc quyền có P~D~ = 170 -- 2Q và TC = Q - 4Q + 1064 (P -- ngàn đồng/SP; Q -- ngàn SP). Để tối đa hoá lợi nhuận DN sẽ chọn Q = 28 (ngàn SP) và P = 112 (ngàn đồng/SP). Khi đó Π~MAX~ = 1400 triệu đồng.*** ***17. Việc Chính phủ yêu cầu các DN sản xuất điện phải tăng lương cho công nhân sẽ làm cho đường cầu về quạt điện dịch chuyển sang trái.*** ***18. Một DNCTHH có P = 245 và TC = 2Q + 5Q + 7156 (P -- ngàn đồng/SP; Q -- ngàn SP) thì DN sẽ chọn Q = 65 ngàn SP để tối đa hoá lợi nhuận. Khi đó Π~max~ = 5924 triệu đồng.*** ***19. Một người tiêu dùng có ngân sách tiêu dùng 6.000.000 đồng để mua 2 hàng hóa X & Y. Biết: P~X~ = 50ngàn đồng/SP; P~Y~ = 100 ngàn đồng/SP. Hàm lợi ích của người tiêu dùng này có dạng TU~X,Y~ = XY. Lợi ích tối đa mà người tiêu dùng này có thể có được bằng 1800.*** ***20. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái, đường cầu dịch chuyển sang trái, lượng cân bằng sẽ giảm.*** ***21. Khi P = 12 thì Q~D~ = 7; Q~S~ = 85. Khi P = 9 thì Q~D~ = 76; Q~S~ = 70 (P - ngàn đồng/SP; Q - ngàn SP). Hãy sử dụng dữ liệu trên để trả lời các câu sau:*** ***a. Ta sẽ có Q~S~ = 30 + 5P và Q~D~ = 85 - 2P, P~E~ = 12( ngàn đồng/SP) và Q~E~ = 65 (ngàn SP)*** ***b. Nếu chính phủ đánh thuế 12 ngàn đồng/sản phẩm thì người sản xuất phải chịu thuế ít hơn người tiêu dùng và tổng thuế chính phủ thu được là 1170 triệu đồng.*** ***22. Nếu một người tiêu dùng dùng toàn bộ 400.000 đồng của mình để mua hai loại sản phẩm A và B. Biết P~A~ = 5 ngàn đồng/SP; P~B~ = 10 ngàn đồng/SP và TU = XY + 2X thì lợi ích tối đa của người tiêu dùng này là 882*** ***23. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có TC = Q+ Q + 100 (ĐVT: P-ngđ/sp; Q-ngàn sp). Doanh nghiệp sẽ có P~S~ = 2Q + 1/2 và P~hòa\ vốn~ = 18 (ngđ/sp)*** ***24. Một doanh nghiệp độc quyền có P~D~ = --5Q + 180 và TC = Q^2^ - 4Q +40. Doanh nghiệp sẽ chọn*** ***P =81, Q = 22 để đạt mục tiêu tối đa hóa doanh thu. Khi đó lợi nhuận của doanh nghiệp là 1053.*** ***25. Nếu TC = 870 và FC = 580 (với Q = 22) và MC = 331 (với Q =23) thì AVC~23~ = 39. (0,75đ)***