Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học: Practice Questions | PDF

Summary

This document contains practice questions on the topic of scientific socialism. The questions cover various aspects of Marxism-Leninism, the historical development of socialism, and the role of the working class. It is likely intended for undergraduate students studying political science or related fields.

Full Transcript

NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM – HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC Loại câu: 0.2 điểm PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT STT Nội dung Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng đượ...

NỘI DUNG ÔN TẬP PHẦN TRẮC NGHIỆM – HỌC PHẦN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC Loại câu: 0.2 điểm PHẦN I. CHỌN PHƯƠNG ÁN ĐÚNG NHẤT STT Nội dung Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa rộng được hiểu là? A. Chủ nghĩa Mác – Lênin 1 B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin Phát kiến vĩ đại nào của C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục triệt để những hạn chế có tính lịch sử của CNXH không tưởng A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 2 B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử C. Học thuyết về giá trị thặng dư D. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân Ai là người đã biến CNXH từ khoa học, từ lý luận thành hiện thực: A. C.Mác. 3 B. Ph.Ăngghen C. V.I.Lênin D. J.Xtalin Đâu là phương pháp nghiên cứu của Chủ nghĩa xã hội khoa học A. Chủ nghĩa DVBC & CNDVLS; Lôgíc và lịch sử. 4 B. Phương pháp khảo sát và phân tích về mặt chính trị - xã hội. C. Phương pháp so sánh và phương pháp liên ngành D. Tất cả các phương án trên Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của Chủ nghĩa xã hội khoa học A. Biện chứng của tự nhiên 5 B. Chống Đuyrinh. C. Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản. D. Bộ Tư bản. Chủ nghĩa xã hội khoa học theo nghĩa hẹp được hiểu là? A. Chủ nghĩa Mác – Lênin 6 B. Một trong ba bộ phận hợp thành chủ nghĩa Mác – Lênin C. Chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp D. Mong ước của chủ nghĩa Mác - Lênin Đâu là ba phát kiến vĩ đại của C.Mác và Ph.Ăngghen A. Triết học, chủ nghĩa duy vật lịch sử, chủ nghĩa xã hội khoa học B. Chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử, kinh tế chính trị học, CNXHKH. 7 C. Chủ nghĩa duy vật lịch sử; Học thuyết giá trị thặng dư và Học thuyết về sứ mệnh toàn thế giới của giai cấp công nhân. D. Chủ nghĩa duy vật lịch sử, học thuyết giá trị và học thuyết về sứ mệnh l ịch s ử c ủa giai cấp công nhân 8 Giai đoạn nào C.Mác và Ph.Ănghen phát triển CNXHKH A. 1848-1895 B. 1848 -1898 C. 1848-1871 1 D. 1872-1890 Đánh giá về chủ nghĩa Mác, V.I.Lênin chỉ rõ “Học thuyết của Mác là h ọc thuy ết … vì nó là một học thuyết chính xác”. A. Vạn năng 9 B. Tương đối C. Tuyệt đối D. Đặc biệt Những hạn chế có tính lịch sử của chủ nghĩa xã hội không t ưởng – phê phán đã đ ược C.Mác và Ph.Ăngghen khắc phục triệt để thông qua phát kiến vĩ đại nào? A. Chủ nghĩa duy vật lịch sử 10 B. Học thuyết về giá trị thặng dư C. Học thuyết về sứ mệnh lịch sử toàn thế giới của giai cấp công nhân D. D. Cả A, B, C Đâu là thuật ngữ không chính xác để chỉ giai cấp công nhân trong ph ương th ức t ư bản chủ nghĩa: A. Giai cấp vô sản. 11 B. Giai cấp vô sản hiện đại. C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp... D. Giai cấp sở hữu tư liệu sản xuất. Giai cấp nào là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp? A. Giai cấp tư sản 12 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất xã hội hóa ngày càng rộng l ớn v ới quan h ệ s ản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ tư hữu tư bản chủ nghĩa về tư liệu sản xuất thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa giai cấp … và giai cấp … 13 A. Công nhân – nông dân B. Công nhân – địa chủ C. Công nhân – tư sản D. Nông dân – địa chủ Giai cấp nào là đại biểu cho LLSX tiên tiến, quyết định sự tồn tại và phát triển của xã hội hiện đại A. Giai cấp tư sản 14 B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp nông dân D. Tầng lớp trí thức Trong phương thức sản xuất TBCN giai cấp, tầng lớp nào có tinh th ần tri ệt đ ể cách mạng nhất? A. Giai cấp tư sản 15 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân D. Tầng lớp trí thức 16 Thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là sự nghiệp cách m ạng c ủa b ản thân GCCN cùng với đông đảo… và mang lại lợi ích cho… 2 A. Giai cấp nông dân – đa số B. Giai cấp nông dân – thiểu số C. Quần chúng – thiểu số D. Quần chúng – đa số Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là KHÔNG chính xác? A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân 17 bằng chế độ công hữu về tư liệu sản xuất C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là của bản thân giai cấp công nhân Giai cấp công nhân hình thành và phát triển mạnh trong xã hội nào? A. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. 18 B. Xã hội Phong kiến. C. Xã hội Tư bản chủ nghĩa. D. Xã hội xã hội chủ nghĩa. Đặc tính quan trọng, quyết định bản chất cách mạng của giai cấp công nhân là? A. Giai cấp đại biểu cho tương lai 19 B. Giai cấp nghèo khổ nhất C. Giai cấp bị áp bức, bóc lột D. Giai cấp không có tư liệu sản xuất Giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa hiện đại…? A. Không bị bóc lột. 20 B. Vẫn bị bóc lột như trước đây. C. Bị bóc lột ít hơn trước đây. D. Bị bóc lột tinh vi hơn trước đây. Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân…? A. Không còn bị bóc lột. 21 B. Còn một bộ phận bị bóc lột. C. Còn bị bóc lột. D. Còn bị bóc lột nhưng mức độ ít hơn trước đây. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở các nước XHCN về nội dung kinh tế là: A. Lực lượng đi đầu thực hiện công nghiệp hóa 22 B. Công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa C. Công nghiệp hóa gắn với phát triển kinh tế tri thức, bảo vệ tài nguyên, môi trường D. Cả A, B, C Chất lượng giai cấp công nhân phải thể hiện qua đâu? A. Trình độ trưởng thành về ý thức chính trị 23 B. Năng lực và trình độ làm chủ khoa học công nghệ C. Trình độ học vấn, tay nghề, văn hóa D. Cả A, B, C Giai cấp công nhân muốn hoàn thành sứ mệnh lịch sử cần có Đảng C ộng s ản đ ể làm gì…? A. Đề ra đường lối chính sách, chiến lược, sách lược cách mạng. 24 B. Thực hiện liên minh giai cấp công nhân với những người lao động khác. C. Lãnh đạo nhân dân thực hiện đường lối, chiến lược, sách lược cách 3 mạng. D. Tất các nội dung trên. Phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân chuyển từ tự phát sang tự giác khi…? A. Có biểu tình, bãi công của công nhân. 25 B. Có tổ chức Công đoàn. C. Có lý luận của chủ nghĩa xã hội khoa học. D. Có Đảng Cộng sản lãnh đạo. Đảng Cộng sản mang bản chất của giai cấp nào…? A. Giai cấp công nhân. 26 B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân. C. Giai cấp công nhân và nhân dân lao động. D. Giai cấp công nhân và dân tộc. Điều kiện khách quan nào quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân? A. Do địa vị kinh tế của giai cấp công nhân quy định. B. Do địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân quy định. 27 C. Do bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định. D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B. Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là? A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân về số lượng và chất lượng quy định. 28 B. Đảng Cộng sản C. Phải có sự liên minh giai cấp dưới sự lãnh đạo của Đảng cộng sản. D. Cả ba phương án A, B, C. Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân truyền 29 thống thế kỷ XIX là? A. Lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại B. Bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột giá trị thặng dư C. Là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh vì hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội D. Cả A, B, C Giai cấp công nhân Việt Nam trực tiếp đối kháng với? A. Tư bản thực dân Pháp 30 B. Giai cấp tư sản Việt Nam C. Giai cấp nông dân D. Giai cấp địa chủ Cụm từ nào phản ánh đúng giai cấp công nhân hiện đại? A. Công nhân tri thức. B. Công nhân trí thức. 31 C. Công nhân áo trắng. D. Cả ba phương án A, B, C. E. Chỉ A và B. Giai cấp công nhân cùng nhân dân lao động làm chủ những tư liệu s ản xu ất ch ủ y ếu và cùng nhau hợp tác lao động vì lợi ích chung c ủa toàn xã h ội trong đó có l ợi ích chính đáng của mình là một phần khái niệm để chỉ giai cấp công nhân? 32 A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa C. Ở các nước thuộc địa 4 D. Trên toàn thế giới Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phương diện kinh tế là gì? A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 33 B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên C. Giữ vững và tăng cường sự lãnh đạo của Đảng. D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam. Vấn đề nổi bật nhất đối với việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam trên phương diện chính trị là gì? A. Thực hiện thắng lợi mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. 34 B. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng, vai trò tiên phong của cán bộ đảng viên; tăng cường xây dựng, chỉnh đốn Đảng. C. Thực hiện khối liên minh công – nông – trí D. Xây dựng hệ giá trị văn hóa và con người Việt Nam. Điểm then chốt để thực hiện thành công sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam hiện nay là gì? A. Giai cấp công nhân lớn mạnh, hiện đại 35 B. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng, làm cho Đảng của giai cấp công nhân lãnh đạo thực sự trong sạch, vững mạnh C. Liên minh chặt chẽ với các giai tầng trong xã hội D. Đoàn kết giai cấp công nhân quốc tế Đâu là thuật ngữ đúng để chỉ giai cấp công nhân A. Giai cấp vô sản. 36 B. Giai cấp vô sản hiện đại. C. Giai cấp công nhân hiện đại, giai cấp công nhân đại công nghiệp... D. Tất cả phương án trên. Nhận định nào sau đây về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là chính xác? A. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân 37 bằng chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất C. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là thay thế chế độ sở hữu tư nhân này bằng chế độ tư nhân khác D. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là giữ lại chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất Khái niệm CNXH được hiểu theo mấy nghĩa? A. Một B. Hai 38 C. Ba D. Bốn E. Năm Theo quan điểm của các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học, có mấy hình th ức quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Một 39 B. Hai C. Ba D. Bốn 5 Chủ nghĩa xã hội… giai cấp,… dân tộc,… xã hội, … con người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện? A. Xóa bỏ 40 B. Xây dựng C. Giải phóng D. Cải tạo Hình thái kinh tế - xã hội CSCN phát triển từ thấp đến cao qua mấy giai đoạn? A. 1 41 B. 2 C. 3 D. 4 Theo quan điểm của các nhà sáng lập CNXHKH, các nước để đi lên CNXH tất yếu phải trải qua…? A. Thời kỳ quá độ 42 B. Chủ nghĩa tư bản C. Chủ nghĩa cộng sản D. Không có phương án nào đúng Chủ nghĩa xã hội là xã hội do ai làm chủ? A. Tất cả mọi người trong xã hội 43 B. Giai cấp tư sản C. Tầng lớp trí thức D. Nhân dân lao động Giai đoạn đầu của hình thái KT-XH Cộng sản chủ nghĩa được gọi là? A. Chủ nghĩa xã hội 44 B. Thời kỳ quá độ C. Chủ nghĩa tư bản D. Chủ nghĩa cộng sản Theo Chủ nghĩa Mác – Lênin, giữa xã hội tư bản chủ nghĩa và xã h ội c ộng s ản ch ủ nghĩa là một thời kỳ cải biến cách mạng từ xã hội này sang xã hội kia, được gọi là? A. Chủ nghĩa xã hội 45 B. Thời kỳ quá độ C. Giai đoạn thấp D. Giai đoạn cao Cách mạng vô sản là cuộc cách mạng của … do Đảng Cộng sản lãnh đạo A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp tư sản 46 C. Nhân dân lao động D. Cả A và C E. Cả B và C Các nhà sáng lập chủ nghĩa xã hội khoa học phân biệt hai loại quá đ ộ t ừ ch ủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản là quá độ … đối với những n ước đã tr ải qua ch ủ nghĩa tư bản phát triển và quá độ … đối với những nước chưa trải qua ch ủ nghĩa 47 tư bản phát triển. A. Gián tiếp – trực tiếp B. Trực tiếp – gián tiếp C. Tương đối – tuyệt đối D. Tuyệt đối – tương đối 6 Quá độ lên CNXH ở Việt Nam bỏ qua chế độ TBCN là: A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc th ượng t ầng tư bản chủ nghĩa. B. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới CNTB, đ ặc bi ệt 48 những thành tựu về khoa học và công nghệ, thành tựu về quản lý đ ể phát tri ển xã h ội, xây dựng nền kinh tế hiện đại, phát triển nhanh LLSX. C. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất các lĩnh vực…mặc dù là sự nghiệp khó khăn, phức tạp, lâu dài, với nhiều chặng đường... D. Cả ba phương án trên. Sự khác biệt về chất giữa hình thái KT-XH cộng sản chủ nghĩa so với các hình thái KTXH trước đó thể hiện ở? A. Bản chất nhân văn, nhân đạo 49 B. Giải phóng giai cấp C. Giải phóng xã hội, giải phóng con người D. Cả A, B, C Một trong những đặc trưng cơ bản của CNXH là có nhà nước kiểu mới mang bản chất …, đại biểu cho lợi ích, quyền lực và ý chí của nhân dân lao động. A. Giai cấp công nhân 50 B. Nhân dân lao động C. Giai cấp tư sản D. Cả A, B, C Trong quá trình xây dựng XHCN ở nước Nga Xô-viết, V.I.Lênin khẳng định: “n ếu không hiểu rõ rằng chỉ có sự hiểu biết chính xác về … được sáng t ạo ra trong toàn bộ quá trình phát triển của loài người và việc cải t ạo … đó m ới có th ể xây d ựng được … vô sản thì chúng ta không giải quyết được vấn đề ”. 51 A. Nền kinh tế B. Nền văn minh C. Nền văn hóa D. Nền học vấn Thời kỳ quá độ lên CNXH là thời kỳ cải tạo cách mạng sâu sắc, triệt để trên các lĩnh vực A. Kinh tế 52 B. Chính trị C. Văn hóa – tư tưởng, xã hội D. Cả A, B, C Dân chủ với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì cho đến nay lịch sử nhân loại đã có mấy nền (chế độ) dân chủ? A. 2 53 B. 3 C. 4 D. 5 Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin, xét về phương diện quyền lực, dân chủ là quyền lực thuộc về …, … là chủ nhân của nhà nước A. Công nhân 54 B. Nhân dân C. Người chủ D. Cả A, B, C 55 Nền/chế độ dân chủ ra đời từ xã hội nào? 7 A. Xã hội cộng sản nguyên thủy. B. Xã hội Chiếm hữu nô lệ. C. Xã hội Phong kiến. D. Xã hội Tư bản chủ nghĩa. Phôi thai nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được hình thành từ A. Thực tiễn đấu tranh giai cấp ở Pháp và Công xã Pari năm1871. 56 B. Tuyên ngôn độc lập của nước Mỹ 1776. C. Tuyên ngôn nhân quyền và dân quyền của Pháp 1791. D. Cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917. Dân chủ tư sản đại diện cho lợi ích giai cấp, tầng lớp nào trong xã hội là chủ yếu? A. Giai cấp công nhân 57 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức Điểm chung của các Nhà nước XHCN là? A. Tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân B. Đại diện cho ý chí của nhân dân 58 C. Thực hiện việc tổ chức quản lý kinh tế, văn hóa, xã hội của nhân dân D. Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản E. Tất cả các ý trên Nhà nước XHCN ra đời là kết quả của cuộc cách mạng nào? A. Cách mạng tư sản B. Cách mạng khoa học kỹ thuật 59 C. Cách mạng do giai cấp vô sản và nhân dân lao động tiến hành dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản D. Cách mạng văn hóa, tư tưởng Trong Nhà nước XHCN, chức năng xã hội được thực hiện như thế nào so với ch ức năng giai cấp? A. Cao hơn 60 B. Thấp hơn C. Như nhau D. Ít hơn Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực Nhà nước, chức năng của Nhà nước được chia thành A. Chức năng đối nội và đối ngoại 61 B. Chức năng chính trị C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Chức năng kinh tế, xã hội Trong hệ thống chính trị XHCN, … là thiết chế có chức năng trực tiếp nhất trong việc thể chế hóa và tổ chức thực hiện quyền lực của nhân dân: A. Đảng Cộng sản VN 62 B. Nhà nước pháp quyền XHCN VN C. Mặt trận Tổ quốc D. Các đoàn thể chính trị 63 Chế độ dân chủ ở Việt Nam được xác lập từ: A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945. 8 B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954. C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975. D. Cả ba phương án A, B, C đều đúng. Bản chất của dân chủ xã hội chủ nghĩa, mối quan hệ giữa dân ch ủ XHCN và nhà nước pháp quyền XHCN ở Việt Nam được đặt ra từ: 64 A. Sau Cách mạng Tháng Tám năm 1945. B. Sau ngày miền Bắc được giải phóng 1954. C. Sau ngày đất nước Thống nhất 1975. D. Từ Đại hội VI và sau hơn 30 năm đổi mới đất nước. Bản chất dân chủ XHCN ở Việt Nam được thực hiện thông qua hình thức nào d ưới đây? A. Dân chủ gián tiếp. 65 B. Dân chủ trực tiếp. C. Dân chủ gián tiếp và dân chủ trực tiếp. D. Dân chủ tương đối và dân chủ tuyệt đối Hình thức dân chủ đại diện, được thực hiện do nhân dân “ủy quyền”, giao quyền lực của mình cho tổ chức mà nhân dân trực tiếp bầu ra được gọi là? A. Dân chủ hình thức 66 B. Dân chủ gián tiếp C. Dân chủ trực tiếp D. Dân chủ tư sản Xét về bản chất chính trị, dân chủ XHCN mang bản chất A. Giai cấp công nhân 67 B. Tính nhân dân rộng rãi C. Tính dân tộc sâu sắc D. Cả A, B, C Để tiếp tục xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền XHCN Việt Nam cần phải: A. Xây dựng Nhà nước pháp quyền XHCN dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN. 68 B. Cải cách thể chế và phương thức hoạt động của Nhà nước. C. Xây dựng đội ngũ cán bộ, công chức trong sạch, có năng lực. D. Đấu tranh phòng chống tham nhũng, lãng phí, thực hành tiết kiệm E. Tất cả các phương án trên đều đúng. Căn cứ vào tính chất của quyền lực Nhà nước, chức năng c ủa Nhà n ước đ ược chia thành A. Chức năng đối nội và đối ngoại 69 B. Chức năng chính trị C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội D. Chức năng kinh tế, xã hội Công cụ quan trọng cho việc thực thi quyền làm chủ của người dân là? A. Nhà nước XHCN 70 B. Đảng Cộng sản C. Mặt trận Tổ quốc D. Các đoàn thể chính trị 71 Môn chủ nghĩa xã hội khoa học chỉ tập trung nghiên cứu cơ cấu xã hội nào dưới đây? A. Cơ cấu xã hội – dân cư. B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp. C. Cơ cấu xã hội – giai cấp. D. Cơ cấu xã hội – dân tộc. 9 E. Cơ cấu xã hội – tôn giáo… Hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong m ột ch ế đ ộ xã h ội nhất định, thông qua những mối quan hệ về sở hữu tư liệu sản xu ất, v ề t ổ ch ức quản lý quá trình sản xuất, về địa vị chính trị - xã hội giữa các giai cấp và t ầng l ớp đó được gọi là? 72 A. Cơ cấu xã hội – dân cư. B. Cơ cấu xã hội – nghề nghiệp. C. Cơ cấu xã hội – giai cấp. D. Cơ cấu xã hội – dân tộc. Tầng lớp xã hội nào là lực lượng lao động sáng tạo đặc bi ệt trong kh ối liên minh giai cấp, tầng lớp ở Việt Nam? A. Đội ngũ trí thức 73 B. Đội ngũ doanh nhân C. Phụ nữ D. Đội ngũ thanh niên Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh đúng sự biến đổi có tính quy luật của cơ 74 cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH? A. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi cơ cấu kinh t ế c ủa th ời kỳ quá độ lên CNXH. B. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi phức tạp, đa dạng, làm xu ất hi ện các t ầng l ớp xã h ội mới. C. Cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi trong mối quan hệ vừa đấu tranh, vừa liên minh, từng bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh cơ cấu xã hội – giai c ấp trong th ời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam? A. Sự biến đổi cơ cấu xã hội – giai cấp vừa đảm bảo tính quy luật phổ biến, vừa mang tính đặc thù của xã hội Việt Nam. B. Trong sự biến đổi của cơ cấu xã hội – giai cấp, vị trí, vai trò của giai cấp, t ầng l ớp 75 xã hội ngày càng được khẳng định. C. Cơ cấu xã hội – giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam bao gồm những giai cấp, tầng lớp xã hội như: Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đ ội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân… D. Cả ba phương án trên đều đúng. Chọn phương án đúng nhất, đâu là phản ánh đúng về nội dung liên minh giai c ấp, tầng lớp xã hội trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam? A. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội. 76 B. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và bảo vệ môi trường. C. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội và quốc phòng an ninh. D. Liên minh trong lĩnh vực kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội, bảo vệ môi trường và quốc phòng an ninh. Đảng Cộng sản Việt Nam chỉ ra mấy phương hướng cơ bản để xây dựng c ơ c ấu xã hội – giai cấp và tăng cường liên minh giai cấp, tầng lớp trong th ời kỳ quá đ ộ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay 77 A. Ba B. Bốn C. Năm D. Sáu 10 E. Bảy Những cộng đồng người cùng toàn bộ những mối quan hệ xã hội do sự tác động lẫn nhau của các cộng đồng ấy tạo nên được gọi là gì? A. Cơ cấu kinh tế 78 B. Cơ cấu xã hội C. Cơ cấu văn hóa D. Cơ cấu chính trị Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam giai cấp, đội ngũ nào lãnh đạo cách mạng? A. Giai cấp công nhân 79 B. Giai cấp tư sản C. Đội ngũ doanh nhân D. Đội ngũ trí thức Theo C.Mác và Ph.Ăngghen, “người bạn đồng minh tự nhiên” của giai cấp công nhân là giai cấp, tầng lớp nào? A. Giai cấp tư sản 80 B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp địa chủ D. Tầng lớp trí thức Việc giữ vững lập trường chính trị - tư tưởng của giai cấp công nhân; giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam đối với khối liên minh và toàn xã hội phản ánh nội dung nào của liên minh giai cấp trong thời kỳ quá đ ộ lên CNXH ở Vi ệt Nam? 81 A. Nội dung kinh tế B. Nội dung chính trị C. Nội dung văn hóa xã hội D. Cả A, B, C Đâu là nội dung cơ bản quyết định nhất, là cơ sở vật chất – kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam? A. Nội dung kinh tế 82 B. Nội dung chính trị C. Nội dung văn hóa, xã hội D. Cả A, B, C Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội – giai cấp biến đổi gắn liền và bị quy định bởi? A. Cơ cấu kinh tế 83 B. Cơ cấu chính trị C. Cơ cấu xã hội D. Cả A, B, C Dân tộc hay quốc gia dân tộc là cộng đồng chính trị - xã hội có m ấy đ ặc tr ưng c ơ bản? A. Ba 84 B. Bốn C. Năm D. Sáu 85 Tiêu chí để xem xét và phân định các tộc người ở Việt Nam hiện nay là? A. Ý thức tự giác tộc người B. Cộng đồng về văn hóa 11 C. Cộng đồng về ngôn ngữ D. Cả A, B, C Có mấy xu hướng khách quan của sự phát triển quan hệ dân tộc? A. Một 86 B. Hai C. Ba D. Bốn Cương lĩnh dân tộc của Lênin có mấy đặc điểm cơ bản? A. Ba. 87 B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam? A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người 88 B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng Quan điểm của Đảng Cộng sản Việt Nam coi vấn đề dân tộc và đoàn kết dân tộc là vấn đề … cơ bản, lâu dài, đồng thời cũng là vấn đề … hiện nay c ủa cách m ạng Vi ệt Nam? A. Quan trọng – chiến lược 89 B. Chiến lược – đơn giản C. Cấp bách – đơn giản D. Chiến lược – cấp bách Chính sách dân tộc của Đảng, Nhà nước Việt Nam mang tính? A. Toàn diện 90 B. Cách mạng và tiến bộ C. Nhân văn sâu sắc D. Cả A, B, C Bản chất của tôn giáo là: A. Là một hiện tượng xã hội - văn hóa do con người sáng tạo ra. B. Sản xuất vật chất và các quan hệ kinh tế, xét đến cùng là nhân tố quyết định sự tồn 91 tại và phát triển của các hình thái ý thức xã hội, trong đó có tôn giáo. C. Trên phương diện thế giới quan, tôn giáo mang tính chất duy tâm. D. Cả ba phương án trên đều đúng. Theo Chủ nghĩa Mác- Lênin, tôn giáo là một hiện tượng xã hội – văn hóa do … sáng tạo ra A. Đấng siêu nhiên 92 B. Con người C. Thần linh D. Chúa trời Tính chất cơ bản của tôn giáo là? A. Tính chính trị, quần chúng, văn hóa 93 B. Tính lịch sử, chính trị, xã hội C. Tính chính trị, lịch sử, quần chúng D. Tính lịch sử, tâm lý, chính trị 94 Đặc điểm nào sau đây phản ánh không chính xác về tôn giáo Việt Nam? A. Tôn giáo ở Việt Nam thường bị các thế lực phản động lợi dụng 12 B. Việt Nam là quốc gia đa tôn giáo C. Tôn giáo Việt Nam chung sống không hòa bình và thường có xung đột D. Phần lớn tín đồ tôn giáo ở Việt Nam là nhân dân lao động Chọn phương án đúng nhất, Phật giáo ra đời sớm nhất ở: A. Ấn Độ 95 B. Trung Quốc C. Thái Lan D. Việt Nam Thờ cúng gia tiên là một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 96 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng D. Không có phương án nào đúng Giỗ tổ Hùng Vương là một trong những loại hình thuộc về: A. Tôn giáo 97 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng D. Không có phương án nào đúng Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng bói toán là: A. Tôn giáo 98 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng Chọn phương án đúng nhất, Thờ phượng các vị thần linh (thần Hoàng làng) là: 99 A. Tôn giáo B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng cắt duyên âm, giải duyên âm là: A. Tôn giáo 100 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng Chọn phương án đúng nhất, hiện tượng xem tuổi người mất để đánh lô đề là: A. Tôn giáo 101 B. Mê tín dị đoan C. Tín ngưỡng Dân tộc Việt Nam có bao nhiêu cộng đồng tộc người A. 51 102 B. 52 C. 53 D. 54 Dân tộc … bao hàm dân tộc… Dân tộc … là một bộ phận hình thành dân tộc … 103 A. Tộc người – quốc gia, quốc gia – tộc người B. Quốc gia – tộc người, tộc người – quốc gia C. Quốc gia – tộc người, quốc gia – tộc người D. Tộc người – quốc gia, tộc người – quốc gia 104 Có mấy nguyên tắc cơ bản giải quyết vấn đề tôn giáo trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? 13 A. Bốn. B. Năm. C. Sáu. D. Bảy. Tôn giáo ở Việt Nam có mấy đặc điểm cơ bản? A. Năm. 105 B. Sáu. C. Bảy. D. Tám. Quan điểm nào sau đây phản ánh KHÔNG chính xác chính sách của Đảng và Nhà nước Việt Nam về vấn đề tôn giáo, tín ngưỡng? A. Tín ngưỡng, tôn giáo sẽ không còn tồn tại cùng dân tộc trong quá trình xây dựng 106 CNXH ở nước ta B. Đảng, Nhà nước thực hiện nhất quán chính sách đại đoàn kết C. Cốt lõi của tôn giáo là công tác vận động quần chúng D. Công tác tôn giáo là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị Cốt lõi của công tác tôn giáo là công tác vận động…? A. Chính quyền 107 B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chúng D. Các đoàn thể chính trị Công tác tôn giáo ở Việt Nam hiện nay là trách nhiệm của ai? A. Cả hệ thống chính trị 108 B. Các tổ chức tôn giáo C. Quần chúng D. Đảng và Nhà nước Khái niệm dân tộc được hiểu theo hai nghĩa là A. Quốc gia và Tộc người 109 B. Thiểu số và Đa số C. Trang phục và Ngôn ngữ D. Phát triển và Lạc hậu Những đặc trưng cơ bản như: có chung phương thức sinh hoạt kinh tế, có lãnh th ổ chung không bị chia cắt, có sự quản lý của một Nhà nước, có ngôn ngữ chung, có nét tâm lý biểu hiện qua nền văn hóa và tạo nên bản sắc văn hóa riêng là để chỉ? 110 A. Xã hội B. Cộng đồng kinh tế C. Dân tộc – quốc gia D. Dân tộc – tộc người Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về đặc điểm dân tộc Việt Nam? A. Có sự chênh lệch về số dân giữa các tộc người 111 B. Các dân tộc cư trú xen kẽ nhau C. Các dân tộc ở Việt Nam có trình độ phát triển đồng đều D. Mỗi dân tộc có bản sắc văn hóa riêng 112 Tôn giáo với cách tiếp cận là một thực thể xã hội, phải có các tiêu chí cơ bản nào? A. Có niềm tin tôn giáo; giáo lý, giáo luật, lễ nghi B. Có hệ thống cơ sở thờ tự và tổ chức nhân sự, quản lý điều hành việc đạo C. Có hệ thống tín đồ đông đảo và tôn giáo đó được thừa nhận 14 D. Cả A, B, C Chức năng nào của gia đình sẽ quyết định đến mật độ dân cư và nguồn lực lao động của một quốc gia A. Chức năng tái sản xuất ra con người 113 B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình Gia đình có vị trí như thế nào trong xã hội? A. Gia đình là tế bào của xã hội. B. Gia đình là tổ ấm, mang lại các giá trị hạn phúc; sự hài hòa 114 trong đời sống cá nhân của mỗi thành viên. C. Gia đình là cầu nối giữa cá nhân và xã hội. D. Cả A, B, C đều đúng. E. Cả A, B, C đều sai. Gia đình có mấy chức năng cơ bản? A. Ba. 115 B. Bốn. C. Năm. D. Sáu. Chức năng nào của gia đình có ảnh hưởng lâu dài và toàn di ện đ ến cu ộc đ ời c ủa m ỗi thành viên? A. Chức năng tái sản xuất ra con người 116 B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình Chế độ hôn nhân tiến bộ được hiểu là? A. Hôn nhân tự nguyện 117 B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng C. Hôn nhân được bảo đảm về pháp lý D. Cả A, B, C Sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH thể hiện ở nội dung nào? A. Biến đổi quy mô, kết cấu của gia đình. 118 B. Biến đổi trong thực hiện các chức năng của gia đình. C. Biến đổi trong các mối quan hệ gia đình. D. Cả A, B, C Nhận định nào dưới đây về hôn nhân tiến bộ là KHÔNG chính xác? A. Hôn nhân xuất phát từ tình yêu 119 B. Tự do kết hôn C. Tự do ly hôn khi tình yêu không còn D. Vợ và chồng có quyền lợi và nghĩa vụ không ngang nhau trong gia đình Nhận định nào sau đây là KHÔNG chính xác về sự biến đổi của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên CNXH? A. Gia đình hạt nhân đang trở nên rất phổ biến, thay thế cho kiểu gia đình truyền thống 120 B. Quy mô gia đình ngày càng thu nhỏ C. Các gia đình phải có con, càng đông con càng tốt và nhất thiết phải có con trai D. Đầu tư tài chính của gia đình cho giáo dục con cái tăng lên 15 Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh sự biến đổi các chức năng của gia đình Việt Nam trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội? A. Biến đổi chức năng tái sản xuất ra con người. 121 B. Biến đổi chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng. C. Biến đổi chức năng giáo dục (xã hội hóa). D. Biến đổi chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm. E. Tất cả phương án trên đều đúng. Đâu là những đặc điểm của chế độ hôn nhân tiến bộ? A. Hôn nhân tự nguyện. B. Hôn nhân một vợ một chồng, vợ chồng bình đẳng. 122 C. Hôn nhân được đảm bảo về pháp lý. D. Hôn nhân không biên giới. E. Tất cả phương án trên đều đúng. Cơ sở để xây dựng gia đình trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? A. Cơ sở kinh tế - xã hội. B. Cơ sở chính trị - xã hội. 123 C. Cơ sở văn hóa. D. Chế độ hôn nhân tiến bộ. E. Cả A, B, C, D Những đặc điểm nào dưới đây phản ánh mô hình gia đình văn hóa Việt Nam đã và đang hướng đến? A. Gia đình ấm no, hoà thuận, tiến bộ, khỏe mạnh và hạnh phúc. 124 B. Thực hiện tốt nghĩa vụ công dân. C. Thực hiện kế hoạch hóa gia đình. D. Đoàn kết tương trợ trong cộng đồng dân cư. E. Tất cả các phương án trên đều đúng. Đâu là nguyên nhân trực tiếp làm biến đổi cấu trúc gia đình: A. Nguyên nhân văn hóa 125 B. Nguyên nhân kinh tế C. Nguyên nhân chính trị D. Nguyên nhân xã hội Gia đình Việt Nam hiện nay đang tồn tại theo mô hình nào? A. Người đàn ông – người chồng làm chủ gia đình 126 B. Người phụ nữ - người vợ làm chủ gia đình C. Cả hai vợ chồng cùng làm chủ gia đình D. Cả 3 phương án trên Cơ sở hình thành gia đình là hai mối quan hệ cơ bản nào? A. Quan hệ kinh tế và quan hệ chính trị 127 B. Quan hệ cá nhân và quan hệ tập thể C. Quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống D. Quan hệ bên nội và quan hệ bên ngoại 128 Hình thức cộng đồng xã hội đặc biệt được hình thành, duy trì và c ủng c ố ch ủ y ếu dựa trên cơ sở hôn nhân, quan hệ huyết thống và quan hệ nuôi dưỡng, cùng v ới những quy định về quyền và nghĩa vụ của các thành viên được gọi là gì? A. Họ hàng B. Gia đình 16 C. Tập thể D. Cơ quan Chủ tịch Hồ Chí Minh từng nói: “Nhiều… cộng lại mới thành xã hội, xã hội t ốt thì … càng tốt, … tốt thì xã hội mới tốt. Hạt nhân của xã hội chính là…” A. Họ hàng 129 B. Gia đình C. Làng xóm D. Cá nhân Chức năng nào của gia đình có ý nghĩa rất quan tr ọng đ ối v ới s ự hình thành nhân cách, đạo đức, lối sống của mỗi người? A. Chức năng tái sản xuất ra con người 130 B. Chức năng nuôi dưỡng, giáo dục C. Chức năng kinh tế và tổ chức tiêu dùng D. Chức năng thỏa mãn nhu cầu tâm sinh lý, duy trì tình cảm gia đình Gia đình là đơn vị duy nhất tham gia vào quá trình sản xuất và tái sản xuất ra … cho xã hội. Đây là điểm đặc thù của gia đình so với các đơn vị kinh tế khác. A. Sức lao động 131 B. Tư liệu sản xuất C. Tư liệu tiêu dùng D. Của cải vật chất Phong trào nào thực sự tác động đến nền tảng gia đình với những quy tắc ứng xử tốt đẹp, phát huy giá trị đạo đức truyền thống của gia đình Việt Nam. A. Nông thôn mới 132 B. Gia đình văn hóa C. Nông dân sản xuất giỏi D. Thi đua yêu nước Ngày gia đình Việt Nam là ngày nào? A. 26 – 8 133 B. 16 – 8 C. 18 – 6 D. 28 – 6 17