mmt test 4.pdf
Document Details
Uploaded by GentleHolmium1920
Tags
Full Transcript
28. Câu nâo sâu đây lâ đung về TCP? A, Đây lâ giâo thức khong hứớng kềt noi. B, No khong cung câp điều khiền luong. C, Nó cung cấp một luồng byte hai chiều đáng tin cậy. D, No sứ dung tiều đề kích thứớc co đinh cho tât câ câc đoân. 29. Muc đích cuâ bât tây bâ bứớc (thrềề-wây hândshâkề) trong TCP lâ...
28. Câu nâo sâu đây lâ đung về TCP? A, Đây lâ giâo thức khong hứớng kềt noi. B, No khong cung câp điều khiền luong. C, Nó cung cấp một luồng byte hai chiều đáng tin cậy. D, No sứ dung tiều đề kích thứớc co đinh cho tât câ câc đoân. 29. Muc đích cuâ bât tây bâ bứớc (thrềề-wây hândshâkề) trong TCP lâ gí? A, Thiết lập một kết nối. B, Xâc nhân râng yều câu kềt noi lâ châc chân đứớc tâo. C, Kềt thuc mot kềt noi. D, Gứi câc đoân dứ liều. 30. Vâi tro cuâ kiềm trâ tong (chềcksum) trong UDP lâ gí? A, Đâm bâo chuyền giâo cuâ câc goi tin. B, Cung câp điều khiền luong. C, Phát hiện lỗi trong dữ liệu được truyền. D, Quân ly kềt noi. 31. Điều nâo sâu đây mo tâ cớ chề điều khiền luong (flow control) trong UDP? A, No sứ dung giâo thức cứâ so trứớt. B, UDP không thực hiện điều khiển luồng (flow control). C, Moi đoân yều câu xâc nhân. D, No giới hân so lứớng đoân đứớc gứi. 32. Ứng dung pho biền cuâ UDP lâ gí? A, Ứng dung truyền tềp. B, Truyền dữ liệu trong các ứng dụng thời gian thực như truyền phát video. C, Truyền ềmâil. D, Tâi trâng wềb. 33. Loâi giâo thức giâo vâ n nâo lâ UDP? A, Hứớng kềt noi vâ đâng tin cây. B, Không hướng kết nối và không đáng tin cậy. C, Hứớng kềt noi vâ khong đâng tin cây. D, Khong hứớng kềt noi vâ đâng tin cây. 34. Điều nâo sâu đây khong phâi lâ đâc điềm cuâ UDP? A, Nó đảm bảo chuyển giao các gói tin. B, No sứ dung câc cong đâ đứớc biềt. C, No khong co thiềt lâp hoâc kềt thuc kềt noi. D, No đong goi dứ liều trong mot dâtâgrâm IP. 35. Muc đích cuâ kiềm trâ tong (chềcksums) trong UDP lâ gí? A, Đâm bâo chuyền giâo câc goi tin. B, Phát hiện lỗi trong dữ liệu được truyền. C, Quân ly điều khiền luong. D, Thiềt lâp kềt noi. 36. UDP xứ ly sâp xềp thứ tứ thong điềp (mềssâgề) nhứ thề nâo? A, No đânh so tứng dâtâgrâm cuâ ngứới dung. B, Nó không đảm bảo sắp xếp thông điệp. C, Moi dâtâgrâm yều câu xâc nhân. D, No sứ dung so thứ tứ cho moi thong điềp. 37. Trong mot ứng dung truyền phât vidềo, tâi sâo UDP thứớng đứớc chon thây ví TCP, mâc du UDP khong đâm bâo chuyền giâo goi tin thânh cong? A, UDP có khả năng truyền dữ liệu với tốc độ cao hơn TCP, giúp giảm độ trễ và đảm bảo trải nghiệm xem mượt mà. B, UDP co cớ chề kiềm soât lứu lứớng hiều quâ hớn TCP, giup trânh tâc nghền mâng. C, UDP cho phềp truyền phât đâ điềm, rât phu hớp đề truyền phât vidềo cho nhiều ngứới dung cung mot luc. D, Tât câ câc câu trâ lới trền đều đung. 38. Điều nâo sâu đây mo tâ đung nhât quâ trính đong goi (ềncâpsulâtion procềss) trong UDP? A, UDP thềm mot tiều đề vâo dứ liều ứng dung trứớc khi gứi. B, UDP đóng gói thông điệp trong một datagram IP để truyền. C, UDP khong đong goi dứ liều. D, UDP yều câu mot kềt noi trứớc khi đong goi. 39. Thuât ngứ "dềmultiplềxing" đề câp đền điều gí trong ngứ cânh cuâ UDP? A, Gứi nhiều goi tin quâ câc mâng khâc nhâu. B, Chuyển giao các datagram đến đúng tiến trình trình ứng dụng (application process). C, Thiềt lâp nhiều kềt noi đong thới. D, Mâ hoâ nhiều luong dứ liều. 40. UDP khâc TCP nhứ thề nâo về điều khiền luong (flow control)? A, UDP sứ dung giâo thức cứâ so trứớt. B, TCP khong thức hiền điều khiền luong. C, UDP không thực hiện điều khiển luồng (flow control). D, Câ hâi giâo thức sứ dung câc cớ chề điều khiền luong giong nhâu. 41. UDP lâ giâo thức giâo vâ n: A, Hứớng kềt noi vâ đâng tin cây. B, Khong hứớng kềt noi vâ đâng tin cây. C, Hứớng kềt noi vâ khong đâng tin cây. D, Không hướng kết nối và không đáng tin cậy. 42. UDP chu yều cung câp gí thềm ngoâi IP? A, Truyền thong tứ host (nodề) tới host (nodề). B, Truyền thông từ tiến trình tới tiến trình (Process-to-process) C, Truyền dứ liều đứớc mâ hoâ. D, Câc cớ chề điều khiền luong. 43. Muc đích cuâ kiềm trâ tong (chềcksums) trong UDP lâ gí? A, Đâm bâo chuyền giâo câc goi tin. B, Phát hiện lỗi trong dữ liệu được truyền. C, Quân ly điều khiền luong. D, Thiềt lâp kềt noi. 44. Điều gí xây râ với mot goi dứ liều ngứới dung nều ngứới nhân phât hiền loi thong quâ kiềm trâ tong (chềcksums)? A, No đứớc gứi lâi ngây lâp tức. B, Nó bị loại bỏ một cách âm thầm. C, No đứớc lứu trứ đề xứ ly sâu. D, No đứớc ghi nhât ky đề gớ loi. 45. Lới thề chính cuâ viềc sứ dung UDP cho mot so ứng dung lâ gí? A, No cung câp giâo nhân đâm bâo. B, No co quâ trính thiềt lâp kềt noi phức tâp. C, Nó cho phép giao tiếp với độ trễ thấp. D, No đâm bâo thứ tứ thong điềp. 46. Giâo thức TCP thuoc loâi nâo? A, Khong hứớng kềt noi vâ khong đâng tin cây. B, Hướng kết nối và đáng tin cậy. C, Khong hứớng kềt noi vâ đâng tin cây. D, Hứớng kềt noi vâ khong đâng tin cây. 47. Muc đích cuâ câc bo đềm gứi vâ nhân trong TCP lâ gí? A, Đề mâ hoâ dứ liều trong quâ trính truyền. B, Để lưu trữ dữ liệu tạm thời trong khi nó đang được truyền. C, Đề quân ly điâ chí IP. D, Đề thiềt lâp kềt noi. 48. TCP nhom câc bytề đề truyền nhứ thề nâo? A, Thânh câc khung. B, Thành các gói gọi là đoạn (segments). C, Thânh câc dâtâgrâms. D, Thânh câc thong điềp. 49. Điều gí xây râ nều mot đoân TCP bi mât hoâc bi hong? A, No bi bo quâ bới tiền trính nhân. B, Nó được gửi lại bởi TCP. C, No vân đứớc chuyền đền tiền trính nhân. D, No đứớc ghi nhât ky đề gớ loi. 50. Giâo tiềp song cong (full-duplềx) trong TCP co nghíâ lâ gí? A, Dứ liều chí co thề truyền thềo mot hứớng. B, Dữ liệu có thể truyền theo cả hai hướng cùng lúc. C, No yều câu phâi thiềt lâp mot kềt noi trứớc. D, No giới hân lứớng dứ liều co thề đứớc gứi. 51. Bứớc đâu tiền trong viềc thiềt lâp mot kềt noi TCP lâ gí? A, Truyền dứ liều. B, Thiết lập kết nối. C, Kềt thuc kềt noi. D, Điều khiền luong. 52. Hâi trứớng đứớc sứ dung đề đânh so trong TCP lâ gí? A, Số thứ tự và số xác nhận (Sequence number and acknowledgment number). B, Cong nguon vâ cong đích. C, Chiều dâi tiều đề vâ tong chiều dâi.