Dược lý 2 PDF
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Summary
The document is a set of lecture notes/slides on pharmacology, specifically focusing on different types of diuretics. It covers various topics within the field, and it details the mechanisms, classifications, and uses of different drug types.
Full Transcript
DƯỢC LÝ II 1. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2. THUỐC TRỊ SUY TIM – ĐAU THẮT NGỰC 3. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU 4. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN TIÊU HÓA (LOÉT DẠ DÀY- TT, TC,TB) 5. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HÔ HẤP 6. THUỐC KHÁNG HISTAMIN VÀ ANTI H 7. HORMON VÀ RỐI LOẠN NỘI TIẾT - tuyến giáp – tuyến thượng thậ...
DƯỢC LÝ II 1. THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP 2. THUỐC TRỊ SUY TIM – ĐAU THẮT NGỰC 3. THUỐC ĐIỀU TRỊ RỐI LOẠN LIPID MÁU 4. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN TIÊU HÓA (LOÉT DẠ DÀY- TT, TC,TB) 5. THUỐC TÁC DỤNG TRÊN HÔ HẤP 6. THUỐC KHÁNG HISTAMIN VÀ ANTI H 7. HORMON VÀ RỐI LOẠN NỘI TIẾT - tuyến giáp – tuyến thượng thận – tuyến yên – sinh dục - thuốc ngừa thai 8. KHÁNG SINH THUỐC ĐIỀU TRỊ TĂNG HUYẾT ÁP GV: Đổng Thị Thanh Ngân MỤC TIÊU Trình bày được các chiến lược phối hợp thuốc trên đối tượng đặc biệt Trình bày được các nhóm thuốc điều trị tang huyết áp TĂNG HUYẾT ÁP – ĐẠI CƯƠNG Số lượng người mắc THA ngày càng gia Thông tin Bộ Y Tế 06/2019, hiện nay 25% tăng và trẻ hóa. dân số mắc bệnh THA và tim mạch, tuy nhiên Khoảng 2/3 tập trung ở các nước thu nhập có gần 60% người mắc THA chưa được phát thấp và trung bình hiện và trên 80% chưa được điều trị. TĂNG HUYẾT ÁP – ĐỊNH NGHĨA Huyết áp = cung lượng tim X sức cản ngoại biên Huyết áp : áp lực máu tác động lên thành động mạch Huyết Tăng huyết áp: áp tâm là tình thutrạng ( SBP) tăng dai dẳng huyết áp động mạch Huyết áp tâm trương (DBP) TĂNG HUYẾT ÁP – ĐỊNH NGHĨA TĂNG HUYẾT ÁP – PHÂN LOẠI Tăng HA nguyên phát/ vô căn 90% Tăng HA thứ phát 10% TĂNG HUYẾT ÁP – PHÂN LOẠI PHÂN LOẠI TĂNG HUYẾT ÁP ACC/AHA 2017 TĂNG HUYẾT ÁP – YTCN TĂNG HUYẾT ÁP – BIẾN CHỨNG Lưu ý trước khi đo huyết áp TĂNG HUYẾT ÁP – CHẨN ĐOÁN TĂNG HUYẾT ÁP – ĐIỀU TRỊ Điều trị không can thiệp thuốc ĐIỀU TRỊ KHÔNG ĐIỀU TRỊ DÙNG DÙNG THUỐC THUỐC TĂNG HUYẾT ÁP – MỤC TIÊU ĐIỀU TRỊ q Đạt HA mục tiêu q Giảm tối đa nguy cơ xuất hiệ biến cố tim mạch Huyết áp mục tiêu Các thuốc điều trị chính trong tăng huyết áp CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU NHÓM THUỐC LỢI TIỂU THIAZIDE ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE NHÓM LỢI TIÊU QUAI NHÓM LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI LỢI TIỂU THẨM THẤU CÁC NHÓM THUỐC LỢI TIỂU 2 thận ( 120ml/phút => tạo ra: 1ml nước tiểu/phút) Đơn vị cơ bản của thận: Nephron (1 x 106 nephron) - Bộ lọc cầu thận: khoang bowman mao mạch lọc. SINH LÝ VÀ GIẢI PHẪU Na được hấp thu tại: 70 – 80% ở ống lượn gần 15 – 20% ở quai Henle 0 – 10% ống lượn xa Ảnh hưởng: carbonic anhydrase, aldosterol, trạng thái cân bằng acid – base… 1. LỢI TIÊU QUAI Furosemid Bumetanide Ethacrynic acid torsemide Suy tim Phù phổi Phù trong thận hư Phù não 1. LỢI TIÊU QUAI Cơ chế: ức chế Na+, K+, cl-. Hiệu quả bài tiết: Canh trạnh đào thải => giảm tiết acid uric. 1. LỢI TIÊU QUAI Phù phổi cấp Phù do hc thận chống phù Phù do suy tim sung huyết chỉ định THA + Các bệnh lý đi tăng huyết áp kèm. 2.THUỐC LỢI TIỂU NHÓM THIAZID v Cơ chế: ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl- ở trí ống lượn xa v Hiệu quả bài tiết Tăng bài tiết acid uric nhưng sau đó ức chế Giảm bài tiết Ca2+ /sử dụng dài hạn. 2.THUỐC LỢI TIỂU NHÓM THIAZID Tác dụng phụ: Dị ứng lưu huỳnh ( ngoại trừ etacrynic acid => gây độc thính giác) Hạ K+ máu và nhiễm kiềm chuyển hóa Hạ canxi máu Hạ Mg máu 2.THUỐC LỢI TIỂU NHÓM THIAZID vThuốc thường gặp: Hydrochlorothiazid (PO) Chlorothiazid (PO,IV) chlorthalidone (PO) indapaminde (PO) Metolazone (PO) Polythiazid (PO) 2.THUỐC LỢI TIỂU NHÓM THIAZID Chỉ định Tác dụng Tăng huyết áp kèm loãng xương Chống phù điều trị tăng huyết áp Tăng huyết áp nhẹ. Sỏi thận do tăng canxi niệu Dự phòng sỏi calci /thận, loãng xương. 2.THUỐC LỢI TIỂU NHÓM THIAZID Tăng acid uric huyết, tang nitơ huyết, TG, LDL, Glucose huyết, cholesterol Giảm K+, Na+ 3. THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU Manitol (IV) Glycerin ( có thể uống) Isosorbide ( chỉ IV) Urea ( IV,PO) 3. THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU v SỬ DỤNG TRỊ LIỆU Suy than cấp Dự phòng suy thận cấp trong phẫu thuật ở bệnh nhân vàng da Giảm áp lực nội sọ Giảm áp lưc nhãn cầu Ngộ độc: aspirin, barbiturate, xuất huyết nội sọ. 3. THUỐC LỢI TIỂU THẨM THẤU v Tác dụng phụ q Tăng thể tích ngoại bào: Manitol => lấy nước từ tb và gây giảm nồng độ Na+ ngoại bào => giảm Na+ huyết => tăng biến chứng trên BN suy tim, sung huyết phổi => phù phổi. q Mất nước, tăng K+ và Na+ huyết Sử dung quá mức mannitol và không cung cấp đủ nước có thể dẫn đến mất nước nặng và tăng Na+, tang nồng độ K+ nội bào => tăng K+ huyết. CCĐ: vô niệu, phù phổi mất nước, xuất huyết nội sọ. 4. THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI amiloride chẹn kênh natri triamterene Spironolacton thuốc đối kháng aldosterol eplerenon 4. THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI Chỉ định Chẹn kênh natri Đối kháng aldosteron Tăng huyết áp, phù Tăng huyết áp, phù - Tác động yếu - Tác động yếu - Phối hợp: thiazid, LT quai - Phối hợp: thiazid, LT quai - Làm sạch phế quản, xơ nang (amiloride) Hội chứng tang aldosteron - spironolactone: rất hiệu quả 4. THUỐC LỢI TIỂU TIẾT KIỆM KALI v Chẹn kênh natri v Đối kháng aldosterone q Tác dụng q Tác dụng - Tăng bài tiết nhẹ Na, Cl Tương tự amiloride, triamterene - Giảm bài tiết K+, H+, Ca2+, Mg2+ Đối kháng androgen ( spinolacton) - Tăng tái hấp thu acid uric ở ống thận Chống loạn nhịp ( đk K+) q Tác dung bất lợi q Tác dụng bất lợi Tăng K+ - Tăng K+ => suy thận - Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy. 5.ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE Acetazolamid Dichlorphenamide Methazolamide 5.ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE Cơ chế tác động - Na+, H+, A: tái hấp thu Na+, đào thải H+ - Co2 + H2O: tái hấp thu: ống thận => TB - HCO3,Na+ tái hấp thu: TB => mô kẽ - CA inhibitor: CA/màng + CA/bào tương 5.ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE q Chỉ định Glaucom Phù Động kinh Hội chứng “ độ cao” cấp q Tác dụng phụ:?? q CCĐ - Mất na+ hay K+ - Bệnh Addison, suy nhược thận NHÓM THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ( ACE) Các thuốc thường gặp Captopril. Benazepril. Enalapril. Lisinopril. Quinapril. Perindopril. Fosinopril. Trandolapril. 43 NHÓM THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ( ACE) NHÓM THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ( ACE) v Vai trò trong điều trị tăng huyết áp. Giảm sức cản mạch => hạ huyết áp ACEi đơn trị: kiểm soát gần 50% HA ở bệnh nhân tăng huyết áp nhẹ – TB ACEi + CCB/LT: kiểm soát 90% bệnh nhân tăng HA nhẹ – TB v Chỉ định: Rối loại tâm thu thất trái/ suy tim Nhồi máu cơ tim Suy thận mạn/ĐTĐ Tăng huyết áp NHÓM THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ( ACE) v Tác dụng phụ tụt huyết gây suy phù ho khan tăng K+ áp thận cấp mạch 46 NHÓM THUỐC ỨC CHẾ MEN CHUYỂN ( ACE) 47 NHÓM THUỐC CHẸN THỦ THỂ AGIOTENSIN NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ AGIOTENSIN ( thuốc ức chế thụ thể AT1) q Cơ. chế: ức chế thụ thể AT1 nên agiotensnin II không tác động được lên mô q Thuốc: Losartan Valsartan Candesartan Telmi sartan Irbe sartan NHÓM THUỐC CHẸN THỤ THỂ AGIOTENSIN ( thuốc ức chế thụ thể AT1) q Ứng dụng Tác dung tương tự như UCMC Hiệu quả ức chế tế bào tăng trưởng Không có hiệu ứng tăng Bradykinin q Phối hợp ƯCMC $ ƯCAT1 - Hiệu quả hạ huyết áp không bằng phối hợp giữa ƯCMC/AT1 với LT/CCB - Gia tăng nguy cơ tác dụng phụ