Phân Loại Khí Hậu Lục Địa Á - Âu
Document Details
Uploaded by AmiableLight3276
Tags
Summary
This document outlines the climatic zones and vegetation regions of the Eurasian continent. It presents a tabular classification of climatic zones based on various factors, showcasing a breakdown from boreal to equatorial zones.
Full Transcript
**[Khí hậu lục địa Á -- Âu]** 1. **Hoàn lưu** ![](media/image2.png) Hoàn lưu tháng 1 Hoàn lưu thàng 7 2. **Các đới khí hậu** 1\. CC hải dương phía Tây 2\. CC lục địa 3\. CC gió mùa 4.ÔĐ hải dương phía Tây 5\. ÔĐ hải dương chuyển tiếp 6\. ÔĐ lục địa 7\. ÔĐ gió mùa 8\. CN Địa Trung Hải...
**[Khí hậu lục địa Á -- Âu]** 1. **Hoàn lưu** ![](media/image2.png) Hoàn lưu tháng 1 Hoàn lưu thàng 7 2. **Các đới khí hậu** 1\. CC hải dương phía Tây 2\. CC lục địa 3\. CC gió mùa 4.ÔĐ hải dương phía Tây 5\. ÔĐ hải dương chuyển tiếp 6\. ÔĐ lục địa 7\. ÔĐ gió mùa 8\. CN Địa Trung Hải 9\. CN lục địa 10\. CN gió mùa 11\. NĐ điển hình 12\. CXĐ lục địa 13\. NĐ ẩm gió mùa 14\. CXĐ ẩm gió mùa 2. **[Cảnh quan]** 3. **Các đới khí hậu, các vòng, đới cảnh quan tương ứng của lục địa Á -- Âu** +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Đới khí hậu** | **Kiểu khí | **Vòng cảnh | **Đới cảnh | | | hậu** | quan** | quan** | +=================+=================+=================+=================+ | **Cận cực** | Hải dương phía | **Cận cực** | Đài nguyên rừng | | | Tây | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Lục địa | | Hoang mạc cận | | | | | cực | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Gió mùa | | Đồng rêu | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Ôn đới** | Hải dương phía | **Ôn đới** | Rừng hỗn hợp ôn | | | Tây | | đới và rừng lá | | | | | rộng, | | | | | | | | | | Lá kim tối | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Hải dương | | | | | chuyển tiếp | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Lục địa | | Hoang mạc và | | | | | bán hoang mạc | | | | | ôn đới | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Gió mùa | | Lá kim sáng, | | | | | rừng hỗn hợp và | | | | | rừng lá rộng | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Cận nhiệt** | Địa Trung Hải | **Cận nhiệt** | Rừng lá cứng | | | | | ĐTH | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Lục địa | | Bán hoang mạc | | | | | và hoang mạc | | | | | cận nhiệt | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Gió Mùa | | Rừng hỗn hợp | | | | | cận nhiệt gió | | | | | mùa | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Nhiệt đới** | Điển hình | **Nhiệt đới** | Hoang mạc và | | | | | bán hoang mạc | | | | | nhiệt đới | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Ẩm gió mùa | | Rừng nhiệt đới | | | | | ẩm thường xanh | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Cận xích | Ẩm gió mùa | **Cận xích | Rừng CXĐ gió | | đạo** | | đạo** | mùa | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | | | Rừng thường | | | | | xanh | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | | Lục địa | | Xavan và cây | | | | | bụi | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ | **Miền núi** | | | | +-----------------+-----------------+-----------------+-----------------+ 4. **Đặc điểm các vòng, đới cảnh quan của lục địa Á -- Âu** 1. ***Vòng cảnh quan cận cực*** Dải hẹp phía Bắc của lục địa, nằm ở vĩ độ cao nhất. Ranh giới phía nam gần trùng với vòng cực, nơi xuống thấp nhất là khoảng vĩ tuyến 60°. 1. *Đới đài nguyên rừng* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Phía Bắc bán đảo | \- Lượng mưa | \- Cây cao | | Scandinavia kéo dài | 300-750mm, tập trung | | | sang phía Tây của dãy | vào mùa hè. Mùa đông | \- Hình dạng tháp | | Uran | rất lạnh và mùa hè | | | | ngắn | \- Vỏ cây dày và rắn | | | | | | | \- Đất potdon gley | \- Có các tầng thực | | | thực vật phong phú, | vật rõ rệt | | | động vật đa dạng | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 2. *Đới hoang mạc cận cực* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Khu vực phía Bắc | \- Khí hậu lạnh khắc | \- Thực vật nghèo | | Siberia. Từ khoảng | nghiệt, lượng mưa | nàn, thưa thớt | | kinh tuyến 60°Đ - | thấp (dưới | | | 130°Đ | 250mm/năm), khô hàn. | \- Cây thân thảo, | | | Phần lớn bề mặt bị | thân mềm | | | băng và tuyết phủ | | | | quanh năm | \- Độ cao thấp | | | | | | | \- Đất khô hạn, động | \- Bề mặt lá nhỏ, | | | vật khá đa dạng, thực | không có hoặc rất ít | | | vật rất nghèo nàn | lá | | | | | | | | \- Cây bụi thấp nhỏ | | | | gọn, nhiều nhánh | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 3. *Đới đồng rêu* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | \- Chiếm một dải hẹp | \- Lượng mưa thấp, | -Chiều cao thấp, phân | | ven bờ phía bắc lục | lạnh khắc nghiệt, mùa | bố thưa thớt | | địa, từ bán đảo | hè ngắn, ấm | | | Scandinavi ở phía tây | | \- Cỏ, thân thảo, cây | | đến bán đảo Trucôtxki | \- Băng kết vĩnh cửu | bụi | | ở phía đông | phát triển | | | | | \- Có lá nhỏ hoặc | | \- Bắc Siberia từ | \- Đất gley hóa mạnh, | dạng kim, có lớp lông | | khoảng kinh tuyến | chua và nghèo, thực | mịn hoặc sáp trên bề | | 130°Đ đến rìa Tây lục | vật và động vật không | mặt lá | | địa | đa dạng | | | | | \- Nở hoa sớm hơn | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 2. ***Vòng cảnh quan ôn đới*** Trên lục địa Á - Âu, vòng đai ôn đới chiếm một dải rộng lớn nhất, diện tích khoảng 27,6 triệu km2, tức khoảng hơn 70% diện tích toàn bộ vòng đai ôn đới của các lục địa. Khoảng vĩ tuyến 40°B đến vĩ tuyến 60°B 4. *Đới rừng lá kim tối* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Từ phần Đông Âu ôn | \- Lượng mưa khá | \- Rừng cây mọc dày, | | đới cho tới dãy núi | thấp, tập trung vào | vươn lên rất cao, tối | | Uran hay vùng đồng | mùa hè, khoảng | và ẩm ướt | | bằng tây Siberia về | 300-500 mm/năm.Khí | | | phía Tây | hậu rất khắc nghiệt | \- Chóp cây nhọn, rễ | | | với mùa đông dài và | sâu và rộng | | | lạnh, mùa hè ngắn, | | | | thường mát mẻ | | | | | | | | \- Đất đầm lầy và đất | | | | potzon là những loại | | | | đất có phản ứng chua | | | | và nghèo. Sông ngòi | | | | phát triển, thực vật | | | | thích nghi tốt, động | | | | vật rất phong phú | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 5. *Đới hoang mạc và bán hoang mạc ôn đới* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Phân bố trong các | \- Lượng mưa từ | \- có khả năng lưu | | vùng Trung Á, Nội Á | 150-250mm/năm; còn | trữ nước trong thân | | và ĐN đồng bằng Nga. | trong hoang mạc giảm | | | | xuống \< 150mm/năm. | \- Lá nhỏ, mép lá dày | | Ví dụ: Tây Bắc Trung | Khí hậu khô hạn và | hoặc lá có hình dạng | | Quốc, Mông Cổ, | mang tính lục địa | kim | | Kazakhstan | | | | | \- Đất xám,hạt dẻ | \- Rễ sâu | | | sáng,\...thực vật | | | | nghèo nàn, thích nghi | | | | khô; động vật nhèo | | | | nàn | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 6. *Đới rừng lá kim sáng* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Nằm khoảng từ dãy Đại | \- Lượng mưa khá | \- Rừng cây mọc thưa, | | Hưng An trở về phía | thấp, thường dao động | thấp hơn lá kim sáng, | | Đông của đới, phí | từ 300 - 850 mm/năm. | rụng lá về mùa đông | | đông sơn nguyên | Mùa hạ mát, mùa đông | | | Siberia | khô và rất lạnh. | \- Lá hình kim | | | | | | | \- Đầm lầy phát | | | | triển, đất potdon; | | | | thực vật khá đa dạng, | | | | động vật có tính di | | | | cư, ngủ đông. | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 7. *Đới rừng hỗn hợp và rừng lá rộng ôn đới* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Phân bố ở phần Trung | \- Mưa hàng năm từ | \- Có cấu trúc nhiều | | Âu và\ | 500 - 1.000mm/năm và | tầng, có chu kì sinh | | vùng duyên hải phía | phân bố\ | trưởng rõ rệt | | Đông (vùng Amua -- | tương đối đều trong | | | Triều Tiên -- Đông | năm. | \- Cây thường cao | | Bắc Trung Quốc\ | | | | và Nhật Bản) và một | \- Thực vật và động | \- Có sự kết hợp | | dải\ | vật đa dạng; đất | nhiều loại cây | | hẹp rừng cây lá nhỏ | potdon cỏ, đất rừng | | | kéo dài từ Uran đến | nâu xám | | | Antai. | | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 3. ***Vòng cảnh quan cận nhiệt đới*** Chiếm một dải rộng, từ bờ Đại Tây Dương đến bờ Thái Bình Dương khoảng vĩ tuyến 30°B đến vĩ tuyến 40°B. Địa hình núi và sơn nguyên chiếm ưu thế; vì vậy phần lớn diện tích thuộc kiểu cảnh quan núi. 8. *Đới rừng lá cứng Địa Trung Hải* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Phân bố chủ yếu ở các | \- Lượng mưa TB năm | \- Thực vật: đặc điểm | | vùng ven bờ Địa Trung | từ 500- 600mm/năm. | có lá cứng, dày, xanh | | Hải | Mùa đông, thời tiết | bóng hoặc có lớp lông | | | ấm và ẩm, có mưa | và sáp, vỏ cây xốp và | | | nhiều; mùa hè lại | dày. Chia thành 2 | | | nóng và ít mưa nên | kiểu chính: Rừng và | | | bốc hơi mạnh | cây bụi | | | | | | | \- Đất nâu và đất | | | | xám, mùn khá cao; | | | | thực vật phát triển | | | | và thích nghi bốc | | | | hơi; động vật phổ | | | | biến; sông ngòi phát | | | | triển | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 9. *Đới hoang mạc và bán hoang mạc cận nhiệt* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Phân bố ở khu vực một | \- Lượng mưa hàng năm | \- Cây bụi thấp, lá | | phần Trung Á và Tây Á | rất ít | nhỏ và mọng nước | | như các sơn nguyên | (100-300mm/năm), khí | | | Tiểu Á, Iran | hậu khô cằn. Mùa đông | \- Cây thảo lá dày | | | lạnh, mùa hè nóng và | | | | rất khô. Chênh lệch | \- Rễ dài | | | ngày đêm lớn | | | | | | | | \- Có bồn địa khô | | | | hạn, đất cát, sông | | | | ngòi kém phát triển; | | | | thực vật rất nghèo, | | | | ít loài động vật | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 10. *Đới rừng hỗn hợp cận nhiệt gió mùa* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | phía Đông lục địa. | \- Khí hậu ẩm ướt, | \- Cây lá rộng, lá | | Gồm các\ | lượng mưa TB 1000 | kim mọc xen nhau. | | vùng phía Đông Trung | -1500mm/năm. Mùa hạ | | | Quốc, Nam Triều Tiên, | nóng ẩm, mưa nhiều; | \- Cây lá rộng rụng | | Nam Nhật Bản. | mùa đông hơi lạnh, | lá vào mùa đông, cây | | | khô | lá kim giữ lá suốt cả | | | | năm | | | \- Đất ẩm ưới, sông | | | | ngòi khá phát | | | | triển;động thực vật | | | | đều rất phong phú | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 4. ***Vòng cảnh quan nhiệt đới*** Chiếm toàn bộ bán đảo Arabi, phần nam sơn nguyên Iran (kể cả phần tây bắc Ấn Độ), một phần Mianma, Thái Lan, vùng Bắc Việt Nam và vùng Đông Nam Trung Quốc 11. *Đới bán hoang mạc và hoang mạc nhiệt đới* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Chiếm toàn bộ bán đảo | \- Lượng mưa rất | \- Cây bụi thấp, nhỏ, | | Arabi và phần Tây Bắc | thấp, thường dưới 250 | thân ngắn và phân | | Ấn Độ. | mm/năm. Độ ẩm không | nhánh nhiều | | | khí thấp và nhiệt độ | | | | cao, nhất là vào mùa | \- Lá rất nhỏ, không | | | hè khi nhiệt độ có | có hoặc biến thành | | | thể vượt quá 40°C. Sự | gai | | | chênh lệch nhiệt độ | | | | giữa ngày và đêm lớn. | \- Rễ sâu và dài | | | | | | | \- Đất đai khô hạn, | | | | sông ngòi rất kém | | | | phát triển;động thực | | | | vật rất ngèo nàn, | | | | thích nghi khô hạn | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 12. *Đới rừng nhiệt đới ẩm thường xanh* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Bao gồm một phần | \- Lượng mưa trung | \- Rừng mọc rất rậm, | | Mianma, Thái Lan, | bình từ 1.500 mm đến | có nhiều tầng | | vùng Bắc Việt Nam và | hơn 2.000 mm/năm. | | | vùng Đông Nam Trung | Nhiệt độ trung bình | \- Lá lớn và có nhiều | | Quốc | cao (thường trên | hình dạng | | | 20°C) | | | | | \- Rễ rất phát triển | | | \- Đất ẩm ướt chủ phổ | | | | biến là đát feralit, | | | | sông ngòi rất phát | | | | triển; động thực vật | | | | rất đa dạng | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 5. ***Vàng cảnh quan cận xích đạo*** Chiếm phần lớn bán đảo Ấn Độ, Trung Ấn và phía nam Việt Nam, tây nam Mianma 13. *Đới rừng Cận Xích Đạo gió mùa* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Bán đảo Trung Ấn, | \- Lượng mưa hằng năm | \- Cây mọc rậm và | | phía nam Việt Nam, | trên 1000mm và dưới | cao, có thể tới vài | | ven biển phía Tây của | 1500mm. Mùa hè nóng, | tầng | | Ấn Độ | ẩm; mùa đông lạnh, | | | | khô. Nhiệt độ trung | \- Lá lớn và rộng | | | bình khá cao vào mùa | | | | hè trên 30°C; mùa | \- Rễ rất phát triển | | | đông, lạnh và nhiệt | | | | độ thấp | | | | | | | | \- Đất ẩm, sông ngòi | | | | rất phát triển; động | | | | thực vật đều rất | | | | phong phú | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 14. *Xavan và cây bụi* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Vùng sơn nguyên Đecan | \- Lượng mưa trung | \- Chiều cao thấp | | | bình hàng năm dao | | | | động từ 250 đến 500 | \- Lá nhỏ và dày | | | mm. Khí hậu khô hạn | | | | với mùa mưa ngắn và | \- Rễ sâu | | | mùa khô kéo dài. | | | | | | | | \- Đất tương đối khô | | | | hạn, sông ngòi kém | | | | phát triển; động thực | | | | vật phong phú | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 15. *Đới rừng Cận Xích Đạo thường xanh* +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Khu vực lưu vực sông | \- Lượng mưa lớn | \- Phân tầng rõ rệt, | | Hằng, một phần Tây | (khoảng 2000mm/năm. | cao | | Nam Mianma | Nhiệt độ trung bình | | | | cao trên 20°C | \- Lá đậm và rộng | | | | | | | \- Đất ẩm phổ biến là | \- Rễ phát triển | | | đất feralit, sông | | | | ngòi phát triển; động | | | | thực vật đều rất đa | | | | dạng | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ 6. **Cành quan miền núi** +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ | Ranh giới | Đặc điểm sinh thái | Đặc điểm hình thái | +=======================+=======================+=======================+ | Thường ở khu vực núi | \- Lượng mưa có sự | \- Phân tầng rõ rệt | | cao như hệ thống núi | khác biệt giữa các | thay đổi theo độ cao | | Himalaya, sơn nguyên | sườn đón gió mưa | | | Tây Tạng, dãy Uran, | nhiều và sườn khuất | \- Cây gỗ thấp | | dãy Xaian, \.... | gió mưa ít. Trên đỉnh | | | | núi cao có bằng tuyết | \- rễ sâu và phát | | | vĩnh cửu | triển mạnh | | | | | | | \- Đất dốc phổ biến | \- Sống theo chu kì | | | là đất mùn, sông ngòi | | | | phát triển; động thực | | | | vật đều rất đa dạng | | +-----------------------+-----------------------+-----------------------+ ![](media/image4.png)**MỘT SỐ HÌNH ẢNH MINH HỌA** ![](media/image6.png) Đài nguyên Hoang mạc cực Đồng rêu Lá kim tối ![](media/image8.jpeg) Lá kim sáng rừng hỗn hợp ôn đới ![](media/image10.png) Hoang mạc ôn đới ![](media/image12.png) Rừng lá cứng ĐTH hoang mạc cận nhiệt Rừng hỗn hợp cận nhiệt gió mùa ![](media/image14.png) hoang mạc nhiệt đới rừng nhiệt đới ẩm thường xanh ![](media/image16.png) Rừng cận xích đạo gió mùa xavan và cây bụi