ĐỀ CƯƠNG DL2_D14.2.3_120 câu PDF

Summary

This document is a pharmacology past paper for a Vietnamese university. It contains 120 questions covering topics such as drugs, pharmacological mechanisms, and effects. The questions are categorized into sections focusing on cardiovascular, respiratory, gastrointestinal, and other systems.

Full Transcript

ĐỀ CƯƠNG MÔN: DƯỢC LÝ 2 Đối tượng: Cao đẳng chính quy (Lớp D14.2.3) BÀI 1. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TIM MẠCH (30 CÂU) Câu 1: Ngừng clonidin đột ngột sẽ có hiện tượng? A. Nhiễm độc tuỷ xương B. Suy tuỷ C. Hạ huyết áp tư thế D. Tăng huyết áp, nhịp tim Câu 2: Chọn phát biểu ĐÚNG về cặp th...

ĐỀ CƯƠNG MÔN: DƯỢC LÝ 2 Đối tượng: Cao đẳng chính quy (Lớp D14.2.3) BÀI 1. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TIM MẠCH (30 CÂU) Câu 1: Ngừng clonidin đột ngột sẽ có hiện tượng? A. Nhiễm độc tuỷ xương B. Suy tuỷ C. Hạ huyết áp tư thế D. Tăng huyết áp, nhịp tim Câu 2: Chọn phát biểu ĐÚNG về cặp thuốc – cơ chế tác động A. valsartan - ức chế kênh calci B. nifedipin - ức chế receptor alpha-adrenergic C. phenoxybenzamin - Ức chế receptor alpha adrenergic D. propranolol - kích thích receptor beta-adrenergic Câu 3: Chọn câu ĐÚNG về cặp thuốc - cơ chế tác động A. Valsartan: ngăn thành lập Angiotensin II B. Nifdipin: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic C. Phenoxybenzamin: ức chế receptor beta - adrenergic D. Clonidin kích thích receptor alpha 2 adrenergic trung ương Câu 4: Chọn câu SAI về cặp thuốc - cơ chế tác động A. Losartan: đối kháng tại receptor angiotensin II B. Enalapril: ngăn thành lập angiotensin II C. Methyldopa: ức chế receptor alpha 2 - adrenergic D. Prazosin ức chế receptor alpha 1 – adrenergie Câu 5: Thuốc thuộc nhóm chẹn alpha 1 chọn lọc? A. Phentolamin B. Phenoxybenzamin C. Propranolol D. Prazosin Câu 6: Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây ho khan? A. Propranolol B. Nifedipin C. Captopril D. Valsartan Câu 7: Đặc điểm ĐÚNG của nhóm thuốc chẹn kênh calci, NGOẠI TRỪ? A. Giảm sức cản ngoại biên B. Tăng nhu cầu sử dụng oxy ở tim C. Giảm nhịp tim D. Giãn mạch ngoại biên Câu 8: Thuốc nào sau đây có chỉ định điều trị phì đại tuyến tiền liệt lành tính? A. Phentolamin B. Phenoxybenzamin C. Propranolol D. Prazosin Câu 9: Chọn câu ĐÚNG về cặp “thuốc - tác dụng phụ”? A. Captopril: phù mạch B. Nifedipin: co mạch C. Bisoprolol: hen suyễn D. Propranolol: tim nhanh Câu 10: Tác dụng phụ của thuốc chẹn beta? A. Tăng nhịp tim B. Tăng huyết áp kịch phát C. Giãn khí quản D. Che lấy dấu hiệu hạ đường huyết Câu 11: Thuốc điều trị tăng huyết áp thường gây tăng kali huyết A. Enalapril B. Nifedipin C. Manitol D. Verapamil Câu 12: Sự khác nhau giữa nhóm DHP và nhóm non-DHP A. Nhóm DHP có tác dụng ưu thế trên mạch hơn trên tim B. Nhóm DHP có thời gian tác động kéo dài hơn C. Nhóm DHP ít tác dụng phụ trên tim hơn D. Nhóm DHP có khởi phát tác động nhanh hơn Câu 13: Phát biểu đúng về furosemid NGOẠI TRỪ A. là 1 thuốc lợi tiểu mạnh B. khởi phát tác động nhanh C. thời gian tác dụng kéo dài D. gây tăng acid uric huyết Câu 14: Thuốc nào sử dụng trong điều trị tăng huyết áp cho phụ nữ có thai A. Clonidin B. Methyldopa C. Carvedilol D. Enalapril Câu 15: Cơ chế tác động của lợi tiểu thẩm thấu? A. ức chế đồng vận chuyển K, Na+, Cl- B. ức chế tái hấp thu nước C. ức chế tái hấp thu NaHCO3 D. ức chế đồng vận chuyển Na+, Cl- Câu 16: Nhóm thuốc ACEi gây tác dụng phụ ho khan, phù mạch, vì? A. Do ACEi phóng thích NO B. Do ACEi ức chế tạo bradykinin, giảm lượng bradykinin C. Do ACEi ức chế tạo angiotensin II nên gây ho khan, phù mạch D. Do ACEi ức chế chuyển bradykinin thành chất không hoạt tính, làm tăng lượng Bradykinin Câu 17: Cơ chế tác động của Telmisartan A. Ức chế chuyển angiotensin I thành angiotensin II B. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT1 receptor C. Ức chế chuyển angiotensinogen thành angiotensin I D. Cạnh tranh với angiotensin II tại AT2 receptor Câu 18: Các thuốc ức chế men chuyển là dạng tiền dược (tiền chất) NGOẠI TRỪ A. Enalapril B. Lisinopril C. Perindopril D. Ramipril Câu 19: Cấu tạo của nephron theo thứ tự? A. Cầu thận, ống thận B. Cầu thận, ống lượn gần, ống lượn xa, quai henle, ống góp C. Cầu thận, ống lượn gần, quai henle, ống lượng xa, ống góp D. Tiểu động mạch đến, cầu thận, ống thận Câu 20: Tác dụng thuốc lợi tiểu thiazid? A. Giảm tái hấp thu HCO3- tại ống lượn gần B. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở quai Henle C. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở ống góp D. Ức chế tái hấp thu Na+ và Cl- ở đoạn đầu ống lượn xa Câu 21: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm lợi tiểu thẩm thấu? A. Triamteren B. Indapamid C. Mannitol D. Hydroclothiazid Câu 22: Tác dụng của các thuốc ức chế men chuyển? A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. I thành Angiotensin. II B. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II C. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. II thành Angiơtensin. I D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm Câu 23: Tác dụng của các thuốc đối kháng thụ thể Angiotensin II? A. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. I thành Angiơtensin. II B. Ức chế thụ thể AT1 angiotensin II C. Ức chế men chuyển làm ức chế chuyển hoá Angiơtensin. II thành Angiơtensin. I D. Tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên trung tâm vận mạch, giảm hoạt tính giao cảm Câu 24: Các thuốc hạ huyết áp ức chế men chuyển (ACEI) A. Captopril, enalapril, benazepril B. Propranolol, nadolol, labetalol C. Veparamil, diltiazem, nifedipin D. Phentolamin, Clonidin, Methyldopa Câu 25: Tác dụng phụ của nhóm ức chế men chuyển (ACEI): A. Gây ho B. Suy thận C. Chảy máu dạ dày D. Suy gan Câu 26: Nhóm thuốc hạ huyết áp tác động trên hệ RAAS (Renin-Angiotensin-Aldosteron system) A. Thuốc ức chế men chuyển B. Thuốc chẹn kênh Calci C. Thuốc chẹn thụ thể β-adrenergic D. Thuốc giãn mạch trực tiếp Câu 27: Số đo huyết áp nào tốt nhất (được lấy theo giá trị hai lần đo liên tiếp tại cùng 1 thời điểm) A. 180/110 mmHg B. 140/80 mmHg C. 130/90 mmHg D. 120/80 mmHg Câu 28: Captopril thuộc nhóm A. Ức chế men chuyển B. Đối kháng receptor angiotensin C. Ức chế kênh Ca D. Giãn mạch trực tiếp Câu 29: Các thuốc hạ huyết áp thuộc nhóm đối kháng receptor angiotensin II A. Hydralazin, minoxidil, diazoxid B. Veparamil, diltiazem, nifedipin C. Losartan, candesartan, valsartan D. Phentolamin, Clonidin, Methyldopa Câu 30: Enalaprilat là sản phẩm? A. Oxy hóa của enalapril B. Thủy phân enalapril C. Acetyl hóa enalapril D. Decarboxyl enalapril BÀI 2. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN TIÊU HÓA (20 CÂU) Câu 31: Antacid nào sau đây có nguy cơ gây tăng Na+, kiềm huyết A. Al(OH)3 B. Mg(OH)2 C. CaCO3 D. NaHCO3 Câu 32: Thuốc nào sau đây làm giảm sinh khả dụng của antacid khi sử dụng chung A. Tetracyclin B. Sulfonamid C. Levodopa D. Valproat Câu 33: Kháng sinh nào sau đây điều trị H. Pylori tốt nhất A. Amoxcillin B. Erythromycin C. Clarithromycin D. Azithromycin Câu 34: Thuốc nào sau đây làm tăng sinh khả dụng của antacid khi sử dụng chung A. Tetracyclin B. Fe2+ C. Theophyllin D. Levodopa Câu 35: Thuốc nào sau đây gây ức chế CYP P450 mạnh nhất A. Cimetidin B. Ranitidin C. Famotidin D. Nizatidin Câu 36: Thuốc nào sau đây có hoạt tính kháng androgen mạnh nhất A. Cimetidin B. Ranitidin C. Famotidin D. Nizatidin Câu 37: Thuốc nào sau đây có hoạt tính kháng histamin H2 mạnh nhất A. Cimetidin B. Ranitidin C. Famotidin D. Nizatidin Câu 38: Thuốc nào sau đây gây tăng tác dụng phụ nam gây hội chứng vú to, bất lực; nữ gây hội chứng chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt mạnh nhất A. Cimetidin B. Ranitidin C. Famotidin D. Nizatidin Câu 39: Khi sử dụng PPIs thời gian dài, nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra A. Giảm hấp thu calcium B. Nguy cơ gãy xương hông #C. Cả đáp án A, B đúng #D. Cả đáp án A, B sai Câu 40: Thuốc được xếp vào nhóm độc bảng C khi sử dụng cho phụ nữ mang thai trong các thuốc sau là A. Omeprazol B. Esomeprazol C. Lansoprazol D. Pantoprazol Câu 41: Chỉ định thường sử dụng nhất của esomeprazol A. Loét dạ dày B. Loét tá tràng C. Trào ngược thực quản D. Zollinger – Ellison Câu 42: Phát đồ 3 thuốc chuẩn ban đầu trong điều trị loét dạ dày, dương tính với H.pylori A. PPI + Clarithromycin + Amoxicillin B. PPI + Clarathromycin + Tinidazol C. PPI + Tetracyclin + Metronidazol D. PPI + Levofloxacin + Amoxicillin Câu 43: Phát đồ thuốc nào sau đây là phát đồ 5 ngày đầu trong phát đồ 4 thuốc gối đầu liên tục điều trị loét dạ dày, dương tính với H.pylori A. PPI + Amoxicillin B. PPI + Levofloxacin C. PPI + Clarithromycin D. PPI + Tetracyclin Câu 44: Chọn ý chưa đúng khi nói về tác động của misoprostol A. Giảm tiết HCl B. Giảm lưu lượng máu C. Tăng HCO3- D. Tăng mucin Câu 45: Thuốc ngừa loét do xạ trị A. Sucralfat B. Misoprostol C. Bismuth D. Enprostil Câu 46: Thuốc nào sau đây ngoài chỉ định điều trị loét dạ dày còn có chỉ định phá thai nội khoa A. Sucralfat B. Misoprostol C. Pantoprazol D. Nizatidin Câu 47: Tác dụng phụ của LOPERAMID: A. Táo bón B. Tiêu chảy C. Đau bụng D. Tiêu chảy và đau bụng Câu 48: Thuốc ức chế bơm proton tại tế bào thành dạ dày làm giảm tiết HCl, NGOẠI TRỪ: A. Famotidin B. Lansoprazol C. Pantoprazol D. Esomeprazol Câu 49: Thuốc nhuận tràng do kích thích nhu động ruột? A. Bisacodyl B. Dầu parafin C. Oresol D. Sorbitol Câu 50: Hoạt chất cimetidin gắn vào thụ thể histamin A. H1 B. H2 C. H3 D. H4 BÀI 3. THUỐC TÁC ĐỘNG TRÊN HÔ HẤP (10 CÂU) Câu 51: Codein thường được kết hợp với thuốc nào để giảm ho? A. Dextromethorphan B. Terpin hydrat C. Acetylcystein D. Bromhexin Câu 52: Thuốc giảm ho do ức chế trung tâm ho ở thần kinh trung ương? A. Clofedanol B. Dextromethorphan C. Benzonatat D. Terpin hydrat Câu 53: Thuốc điều hòa tiết đàm bao gồm? A. Guafeneisin B. Ambroxol C. Terpin hydrat D. Eucalyptol Câu 54: Dextromethorphan có tính chất như sau, NGOẠI TRỪ: A. Nhóm thuốc giảm ho tác động trung ương, không gây nghiện B. Điều trị ho khan, ho có đàm C. Được điều chế từ morphin D. Có tính kiềm. Câu 55: Ngoài tác động giảm ho, dextromethorphan còn có tác động? A. Giảm đau B. Gây nghiện C. Ức chế hô hấp D. Tất cả đều đúng Câu 56: Acetylcystein chống chỉ định trong trường hợp nào sau đây? A. Hen phế quản B. Lao phổi C. Dị vật đường thở D. Viêm phế quản Câu 57: Dextromethorphan là thuốc loại nào? A. Giảm ho ngoại biên không gây nghiện B. Giảm ho ngoại biên gây nghiện C. Giảm ho trung ương không gây nghiện D. Giảm ho trung ương gây nghiện Câu 58: Caffeine mạnh hơn theophylline trong tác dụng dược lý nào sau đây? A. Giãn phế quản B. Kích thích tim C. Lợi tiểu D. Tăng cường co bóp cơ hô hấp Câu 59: Salbutamol dạng hít rất hữu ích trong điều trị hen phế quản cho trường hợp nào sau đây? A. Cắt khẩn cấp cơn hen B. Dự phòng tái phát cơn hen C. Tình trạng hen ác tính #D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 60: Dextromethorphan là một? A. Thuốc giảm đau B. Thuốc giảm ho C. Thuốc giãn phế quản D. Thuốc giãn phế quản BÀI 4. HISTAMIN VÀ THUỐC KHÁNG HISTAMIN (20 CÂU) Câu 61: Thuốc kháng histamin nào sau đây thuộc thế hệ 2? A. Diphenyldramin B. Promethazin C. Ceterizin D. Fexofenadin Câu 62: Chọn câu SAI khi nói về thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 2: A. Bao gồm các thuốc: loratadin, ceterizin, terfenadin, … B. Ít hoặc không gây tác dụng buồn ngủ như thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1 C. Là những chất đồng phân quang học hoặc chất chuyển hóa còn hoạt tính D. Thuốc bắt đầu có tác dụng nhanh và kéo dài hơn thuốc kháng Histamin H1 thế hệ 1 Câu 63: Cơ chế tác dụng của thuốc kháng histamin H1? A. Cạnh tranh với histamin tại thụ thể receptor H1 B. Ngăn cản giải phóng histamin C. Làm giảm tác dụng của histamin D. Tất cả đều đúng Câu 64: Thuốc kháng histamin H1 có tác dụng an thần, NGOẠI TRỪ: A. Diphenyldramin B. Promethazin C. Loratadin D. Clorpheniramin Câu 65: Chọn câu SAI về Histamin A. Histamin được tạo thành từ L-histidin dưới tác dụng của men histidin-decarboxylase và pyridoxin phosphat B. Histamin tồn tại trong tế bào mast dạng không có hoạt tính C. Thuốc kháng histamin còn gọi là thuốc kháng dị ứng D. cơ chế thuốc chống dị ứng: đối kháng cạnh tranh trên thụ thể histamin H2 Câu 66: Yếu tố gây phóng thích Histamin? A. Thuốc, chất tẩy rửa B. Khói bụi xe, nhà máy hóa chất C. Phấn hoa, lông thú, bụi nhà D. Tất cả đều đúng Câu 67: Ưu điểm của nhóm thuốc kháng histamin thế hệ 2 so với thế hệ 1 là? A. Ít hoặc không buồn ngủ, tác dụng dài, kháng cholinergic yếu B. rẻ tiền C. tác dụng ngắn, kháng cholinergic mạnh D. chống say tàu xe, chống nôn Câu 68: Thuốc kháng histamin thuộc thế hệ 3 là? A. Terfenadin B. Certirizin C. Loratadin D. Fexofenadin Câu 69: Tên gọi của thuốc kháng Histamin? A. Thuốc kháng dị ứng B. Thuốc chống dị ứng (anti-allergic) C. Thuốc kháng histamin H1 (H1 anti-histamin) #D. Tất cả đều đúng Câu 70: Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ: A. Phản ứng dị ứng B. Say tàu xe C. Rối loạn tiền đình D. Hen phế quản Câu 71: Đặc điểm chung của các thuốc kháng H1 được nêu dưới đây là đúng, NGOẠI TRỪ: A. hấp thu nhanh B. Đạt nồng độ đỉnh sớm C. Chuyển hóa chủ yếu bởi microsome gan. D. Không qua được hệ thống hàng rào máu não. Câu 72: Ở mạch máu Histamin dự trữ ở đâu? A. Tế bào mast B. Bạch cầu ưa base C. Bạch cầu ưa acid D. Tế bào niêm mặc dạ dày, ruột, tế bào thần kinh. Câu 73: Anti Histamin H1 không dùng cho A. Cao huyết áp B. Suy thận C. Glaucom #D. Tất cả đều đúng. Câu 74: Khắc phục tác dụng gây buồn ngủ của kháng histamin bằng cách nào? A. Uống trước khi ăn B. Uống giữa các bữa ăn C. Uống trước khi đi ngủ D. Uống lúc sáng sớm Câu 75: Tác dụng không mon muốn của anti Histamin H1 ở trẻ còn bú là: A. Buồn ngủ, an thần B. Liệt cơ C. Trầm cảm D. Nhức đầu, co giật Câu 76: Biểu hiện lâm sàng thể hiện bệnh lý quá mẫn toàn thân khi giải phóng lượng lớn Histamin là. A. Viêm mũi dị ứng. B. Tăng nhịp tim. C. Tăng nhu động ruột. D. Shock phản vệ. Câu 77: Biểu hiện dị ứng phù nề là do tác dụng dược lý nào của Histamin. A. Co cơ trơn. B. Tăng tính thấm thành mạch. C. Tăng tiết dịch. D. Giãn mạch máu. Câu 78: Tác dụng phụ của kháng Histamin thế hệ thứ nhất. A. Buồn ngủ. B. Tác dụng kéo dài gây ngầy ngật. C. Ít kháng cholinergic. D. Tiêu chảy. Câu 79: Tác dụng dược lý gây co thắt khí quản là của receptor nào. A. H1. B. H2. C. H3. D. H4. Câu 80: Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế phóng thích hạt từ tb mast. A. Tritoqualin. B. Ketotifen. C. Diphenhydramin. D. Astemizol. BÀI 5. THUỐC HẠ SỐT, GIẢM ĐAU KHÁNG VIÊM (20 CÂU) Câu 81: Câu Enzym nào sau đây tham gia tạo các progtaglandin có tác dụng tạo ra các chất gây phản ứng viêm ? A. COX-1 B. COX-2 C. COX-3 D. COX-4 Câu 82: Tác dụng nào KHÔNG ĐÚNG của aspirin? A. Chống kết tập tiểu cầu B. Kháng viêm C. Làm đông máu D. Giảm đau, hạ sốt Câu 83. Thuốc nào thuộc nhóm giảm đau opioids? A. Diazepam B. Morphin C. Cetirizin D. Tất cả đều sai Câu 84: Tác dụng của paracetamol? A. Hạ sốt, giảm đau, kháng viêm B. Hạ sốt C. Hạ sốt, giảm đau D. Hạ sốt, kháng viêm Câu 85: Các NSAID sau có tác dụng giảm đau và chống viêm, ngoại trừ: A. Nimesulid B. Celecoxib C. Paracetamol D. Diclofenac Câu 86: Chỉ định của NSAIDs, ngoại trừ? A. Gout B. Viêm lợi C. Viêm khớp D. Viêm - loét dạ dày - tá tràng Câu 87: Thuốc nào có tác dụng giảm đau hơn Morphin, tác dụng gây nghiện cực mạnh nên bị cấm sử dụng trong việc giảm đau? A. Fentanyl B. Morphin C. Heroin D. Oxycodon Câu 88: Thuốc giảm đau, hạ sốt, chống viêm NON STEROID còn có tên gọi khác là? A. NSAIDs B. NSARs C. Thuốc giảm đau ngoại vi D. Thuốc chống viêm steroid Câu 89: Sử dụng quá liều Paracetamol có thể dẫn đến độc tính nguy hiểm nào? A. Rối loạn tiêu hóa B. Hoại tử gan C. Buồn ngủ D. Ho khan Câu 90: Chọn câu ĐÚNG NHẤT về NAPQI A. Chất đối kháng của Paracetamol B. Chất chuyển hóa của Paracetamol C. Chất gây độc tính của gan D. Chất chuyển hóa của Paracetamol và gây hoại tử tế bào gan Câu 91: Paracetamol có thể dùng phối hợp với chất nào sau đây nhằm tăng tác dụng giảm đau: A. Codein B. Ibuprofen C. aspirin D. Tất cả đều đúng Câu 92: Liều aspirin dùng để chống kết tập tiểu cầu là: A. 81 mg B. 500 mg C. 50 mg D. 200 mg Câu 93: Chọn câu SAI khi nói về tính chất của paracetamol: A. Còn có tên gọi khác là acetaminophen, thuộc nhóm dẫn chất anilin B. Có dạng phối hợp với iburpofen, aspirin, codein, tramadol C. Ở gan, paracetamol chuyển hóa thành NAPQI là sản phẩm gây độc tế bào gan D. Paracetamol có tác dụng giảm đau, hạ sốt, kháng viêm Câu 94: Để giảm nguy cơ trên hệ tiêu hóa, có thể sử dụgn NSAID chung với thuốc sau, NGOẠI TRỪ: A. Cimetidin B. Omeprazol C. Acetylcystein D. Misoprostol Câu 95: Tác dụng của Codein ? A. Ức chế trung tâm ho B. An thần C. Giảm đau D. Tất cả đều đúng Câu 96: Thuốc nào sau đây ức chế chọn lọc trên COX-2? A. Aspirin B. Naproxen C. Etoricoxib D. Indomethacin Câu 97: Thuốc nào sau đây là thuốc giảm đau thuần túy? A. Diclofenac B. Meloxicam C. Celecoxib D. Floctafenin Câu 98: Biểu hiện tại chỗ của phản ứng viêm, ngoại trừ? A. Mất chức năng B. sốt C. sưng D. đau Câu 99: Nhận xét nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về aspirin (dùng như thuốc ức chế kết tập tiểu cầu) A. Ức chế sự kích hoạt tiểu cầu thứ cấp B. Liều dùng dành cho người lớn 325-650 mg cho mỗi 3-4h C. Ức chế enzym COX-1 D. Được tổng hợp bằng cách acetyl hóa acid salicylic Câu 100: Heroin là dẫn xuất của morphin, có tính giảm đau gấp 2-3 lần so với morphin tuy nhiên có tính gây nghiện rất mạnh nên hiện nay bị cấm sử dụng. Thuốc nào sau đây được chỉ định trong việc cai nghiện heroin? A. Methadon B. Naloxon C. Tramadol D. Dextromethorphan BÀI 6. HORMON VÀ THUỐC ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN NỘI TIẾT (20 CÂU) Câu 101: Chọn câu chưa đúng khi nói về hormon A. Là chất truyền thông tin hoá học B. Tiết ra từ tế bào chuyên biệt với lượng rất nhỏ C. Điều hoà quá trình chuyển hoá của cơ thể D. Được điều khiển bởi vùng cột sống Câu 102: Hormon là 1 chất truyền tín hiệu hóa học liên quan đến quá trình nào sau đây? A. Hấp thu B. Phân bố C. Chuyển hóa D. Thải trừ Câu 103: Đảo Langerhans ở tuyến tụy có mấy loại tế bào chính A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 104: Tế bào 𝜶 ở tiểu đảo Langerhans tuyến tụy tiết ra hormon nào sau đây A. Insulin B. Glucagon C. Somatostatin D. Peptid C Câu 105: Chọn đáp án đúng khi nói về sự tiết hormon của tiền yên kích thích đến các mô/cơ quan A. ACTH kích tuyến giáp B. GH kích tổng hợp melanin da C. TSH kích tuyến giáp D. MSH kích tuyến thượng thận Câu 106: Những hormon nào sau đây thuộc về cấu trúc cấu tạo khung steroid A. Hormon tuỷ thượng thận B. Hormon vỏ thượng thận C. Hormon tuyến yên D. Hormon tuyến tuỵ nội tiết Câu 107: Cơ chế tác động nào sau đây không thuộc cơ chế của hormon A. Receptor liên kết với kênh ion B. Receptor liên kết với G-protein C. Receptor liên kết với Enzym D. Receptor nội bào Câu 108: Chọn câu đúng khi nói về cơ chế tác động của aldosterol trên cơ quan đích tác động A. Receptor liên kết với kênh ion B. Receptor liên kết với G-protein C. Receptor liên kết với Enzym D. Receptor nội bào Câu 109: Chọn câu đúng khi nói về cơ chế tác động của insulin trên cơ quan đích tác động A. Receptor liên kết với kênh ion B. Receptor liên kết với G-protein C. Receptor liên kết với Enzym D. Receptor nội bào Câu 110: Chọn câu đúng khi nói về cơ chế tác động của hormon glucagon trên cơ quan đích tác động A. Receptor liên kết với kênh ion B. Receptor liên kết với G-protein C. Receptor liên kết với Enzym D. Receptor nội bào Câu 111: Cấu trúc của hormon là những? A. Protein B. Dẫn xuất của acid amin C. Steroid D. Tất cả đều đúng Câu 112: Hormon do vỏ thượng thận tiết ra, NGOẠI TRỪ: A. Cortison B. Hydrocortison C. Aldosteron D. Adrenalin Câu 113: Chỉ định chung của các Glucocorticoid, NGOẠI TRỪ: A. Chống viêm B. Chống dị ứng C. Điều trị thay thế khi thiểu năng tuyến thượng thận D. Hạ sốt Câu 114: Corticoid nào sau đây có tác dụng chống viêm mạnh nhất? A. Prednisolon B. Methylprednisolon C. Bethamethason D. Hydrocortison Câu 115: Tác dụng phụ của Glucocorticoid? A. Phân bố mỡ khác thường ở các phần trên cơ thể B. Teo cơ C. Giòn xương, xốp xương D. Tất cả đều đúng Câu 116: Hormon tuyến giáp T4 có tên là? A. Thyroxin B. Liothyromin C. Tyrosin D. Thiamazole Câu 117: Hormon tuyến giáp T3 có tên là: A. Thyroxin B. Liothyromin C. Tyrosin D. Thiamazole Câu 118: Tác dụng phụ KHÔNG PHẢI của Glucocorticoid? A. Viêm loét dạ dày – tá tràng B. Hủy tế bào gan C. Phù D. Giòn xương, xốp xương Câu 119: Hormon của tuyến yên hướng tuyến thượng thận? A. ACTH B. Corticoid C. TSH D. FSH Câu 120: Receptor của hormon steroid: A. Thường chỉ có mặt ở màng tế bào B. Thường chỉ có mặt ở trong nguyên sinh chất C. Thường chỉ có mặt ở nhân tế bào D. Thường chỉ có mặt ở dịch gian bào

Use Quizgecko on...
Browser
Browser