BÀI 1: BÀI 2: CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN - PDF

Summary

Tài liệu này cung cấp các kiến thức về cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam bao gồm các cấp học khác nhau. Tài liệu hướng tới đối tượng học sinh ở bậc trung học cơ sở, với mục tiêu giúp học sinh hiểu rõ hơn về hệ thống giáo dục Việt Nam, các thời điểm phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề nghiệp.

Full Transcript

**Tuần 4, 5** **Tiết 4, 5** **BÀI 1: BÀI 2: CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN** **Thời lượng: 02 tiết** **NS: 30/09/2024** **ND: 03+10/10/2024** **I. MỤC TIÊU BÀI HỌC** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ: * \- Mô tả được hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam. \- Nhận ra, giải thích...

**Tuần 4, 5** **Tiết 4, 5** **BÀI 1: BÀI 2: CƠ CẤU HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN** **Thời lượng: 02 tiết** **NS: 30/09/2024** **ND: 03+10/10/2024** **I. MỤC TIÊU BÀI HỌC** **1. Kiến thức** *Sau bài học này, HS sẽ: * \- Mô tả được hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam. \- Nhận ra, giải thích được các thời điểm có sự phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục. \- Hiểu được sau khi kết thúc THCS có những hướng đi nào liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. **2. Năng lực** ***Năng lực chung:*** *- Năng lực tự chủ và tự học:* thông qua việc chủ động, tích cực thực hiện các nhiệm vụ học tập được giao.  *- Giải quyết vấn đề và sáng tạo:* thông qua tìm tòi, khám phá thêm về hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam, các thời điểm phân luồng, các hướng đi thuộc lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau tốt nghiệp THCS. ***Năng lực riêng:** * *- Nhận thức công nghệ: *Mô tả được hệ thống giáo dục quốc dân của Việt Nam. *- Giao tiếp công nghệ: *Nhận ra, giải thích được các thời điểm có sự phân luồng và cơ hội lựa chọn nghề nghiệp kĩ thuật, công nghệ trong hệ thống giáo dục; Hiểu được sau khi kết thúc THCS có những hướng đi nào liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ. **3. Phẩm chất** *Chăm chỉ: *ham học hỏi, tìm hiểu các tài liệu liên quan đến nội dung bài học; có ý thức vận dụng kiến thức đã học để biết được các thời điểm phân luồng trong giáo dục phổ thông. Từ đó, xác định hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi tốt nghiệp THCS. **II. THIẾT BỊ DẠY HỌC ** **1. Đối với giáo viên** \- Giáo án, SGK, SGV, SBT *Công nghệ định hướng nghề nghiệp 9 -- Kết nối tri thức.*  \- Các Hình 2.1 -- 2.4 trong SGK phóng to.  \- Phiếu học tập. **2. Đối với học sinh** \- SHS, SBT *Công nghệ định hướng nghề nghiệp 9 -- Kết nối tri thức.* \- Đọc trước nội dung bài học và sưu tầm tranh ảnh, tư liệu về bài học *Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. * **III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC ** **A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG** **a. Mục tiêu: **Tạo tâm thế, giúp HS sẵn sàng học tập và gợi mở nhu cầu nhận thức của HS, kích thích sự tò mò và mong muốn tìm hiểu nội dung tiếp theo của bài học. **b. Tổ chức thực hiện:** **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ học tập** GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi, quan sát Hình 2.1 SGK tr.10 và trả lời câu hỏi: *Để nhận được tấm bằng tốt nghiệp đại học, các sinh viên trong hình cần phải trải qua những cấp học nào?* https://kenhgiaovien.com/sites/default/files/ck5/2024-08/03/image\_2c225ddcf60.png **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện nhiệm vụ học tập** \- HS quan sát hình ảnh, vận dụng hiểu biết thực tế và trả lời câu hỏi. \- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ HS (nếu cần thiết). **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt động, thảo luận** \- GV mời đại diện 1 -- 2 HS nêu nêu tên các cấp học sinh viên trong Hình 2.1 phải trải qua trước khi nhận được tấm bằng đại học. \- GV yêu cầu các HS khác lắng nghe, nhận xét, bổ sung ý kiến (nếu có). **Bước 4: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập** \- GV nhận xét, đánh giá và chốt đáp án: *Tên các cấp học sinh viên trong Hình 2.1 phải trải qua trước khi nhận được tấm bằng đại học:* *+ Giáo dục mầm non.* *+ Giáo dục tiểu học.* *+ Giáo dục THCS.* *+ Giáo dục THPT.* *+ Giáo dục nghề nghiệp với trình độ trung cấp hoặc cao đẳng.* *+ Giáo dục đại học với trình độ đại học.* \- GV dẫn dắt HS vào bài học: *Giáo dục và đào tạo có vị trí, vai trò hết sức quan trọng đối với sự phát triển của mỗi quốc gia, dân tộc. Nhiều quốc gia trên thế giới đã đạt được những thành tựu to lớn trong quá trình phát triển nhờ sớm coi trọng vai trò của giáo dục và đào tạo, có hệ thống giáo dục quốc dân với sự sắp xếp theo thứ tự, liên kết chặt chẽ, hướng đến sự phổ cập giáo dục cho toàn dân trong cả nước, tìm được ra những nhân tài cống hiến cho sự phát triển nước nhà. Vậy, cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân ở Việt Nam như thế nào? Sự phân luồng trong hệ thống giáo dục quốc dân ra sao? Đâu là cơ hội lựa chọn nghề nghiệp cũng như những hướng đi liên quan tới nghề nghiệp trong lĩnh vực kĩ thuật, công nghệ sau khi tốt nghiệp THCS? Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu trong bài học ngày hôm nay -- **Bài 2: Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân. *** **B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC** **Hoạt động 1. Cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam** **a. Mục tiêu: **Thông qua hoạt động, HS trình bày được cơ cấu hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam.  **b. Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | **I. Cơ cấu hệ thống giáo dục | | học tập** | quốc dân Việt Nam** | | | | | \- GV yêu cầu HS làm việc cá | *Bảng cơ cấu hệ thống giáo dục | | nhân, liên hệ bản thân và trả lời | quốc dân Việt Nam *đính kèm phía | | câu hỏi: | dưới *Hoạt động 1.*  | | | | | *+ Em đang học ở cấp học nào? * |   | | | | | *+ Cấp học đó nằm trước và sau | | | những cấp học nào trong cơ cấu hệ | | | thống giáo dục quốc dân của Việt | | | Nam?* | | | | | | \- GV nhận xét các câu trả lời, | | | xác định cho HS câu trả lời đúng | | | nhất. | | | | | | \- GV tiếp tục yêu cầu HS thảo | | | luận nhóm nhỏ (4 -- 6 HS/nhóm), | | | khai thác Hình 2.2, nội dung | | | thông tin mục I SGK tr.10, 11 và | | | hoàn thành *Phiếu học tập số 1: | | | Trình bày khung cơ cấu hệ thống | | | giáo dục quốc dân Việt Nam.* | | | | | | ![https://kenhgiaovien.com/sites/ | | | default/files/ck5/2024-08/03/imag | | | e\_757398ae290.png](media/image2. | | | png) | | | | | | +------------------------------+ | | | | **PHIẾU HỌC TẬP SỐ 1** | | | | | | | | | | Nhóm:....................... | | | | |............................ | | | | |............ | | | | | | | | | |   | | | | | | | | | | **Nhiệm vụ: Trình bày khung | | | | | cơ cấu hệ thống giáo dục | | | | | quốc dân Việt Nam.** | | | | | | | | | |   ** | | | | | Khung cơ cấu hệ thống giáo d | | | | | ục quốc dân Việt Nam** | | | | | ----------------------- -- | | | | | ---------------------------- | | | | | ------------------------ | | | | | Giáo dục mầm non   | | | | | Giáo dục phổ thông   | | | | | Giáo dục nghề nghiệp   | | | | | Giáo dục đại học   | | | | | Giáo dục thường xuyên   | | | | | | | | | |   | | | | +------------------------------+ | | | | | | \- GV cho HS xem thêm hình ảnh, | | | video về cơ cấu hệ thống giáo dục | | | quốc dân Việt Nam *(Đính kèm phía | | | dưới Hoạt động 1). * | | | | | | \- GV cho HS trả lời nhiệm vụ | | | trong *hộp chức năng Luyện | | | tập* SGK tr.12: *Với mỗi thông | | | tin ở cột A, em hãy xác định nội | | | dung mô tả tương ứng về các thành | | | phần của hệ thống giáo dục Việt | | | Nam ở cột B trong Bảng 2.1.* | | | | | | *Bảng 2.1. Mô tả khung cơ cấu hệ | | | thống giáo dục Việt Nam* | | | | | | **Cột A** | | | **Cột B** | | | ------------------------------- | | | - ------------------------------- | | | --------------------------------- | | | -------------------------------- | | | a\. Khung cơ cấu hệ thống giáo | | | 1\. Dành cho người học tốt | | | dục Việt Nam | | | nghiệp THPT, hoặc tốt nghiệp | | | | | | trình độ trung cấp mà đã học và | | | | | | thi đạt yêu cầu đủ khối lượng | | | | | | kiến thức văn hóa THPT theo quy | | | | | | định của Bộ Giáo dục và Đào | | | | | | tạo, hoặc tốt nghiệp trình độ | | | | | | cao đẳng (đào tạo từ 3 đến 5 | | | | | | năm). | | | b\. Giáo dục thường xuyên | | | 2\. Dành cho người học tốt | | | | | | nghiệp THPT (từ 2 đến 3 năm) | | | | | | hoặc tốt nghiệp trình độ trung | | | | | | cấp và có bằng tốt nghiệp THPT | | | | | | (từ 1 đến 2 năm).  | | | c\. Giáo dục mầm non | | | 3\. Bao gồm giáo dục chính quy | | | | | | và giáo dục thường xuyên.  | | | d\. Giáo dục phổ thông | | | 4\. Dành cho người ở các lứa | | | | | | tuổi và trình độ, có thể học | | | | | | tập, phát triển năng lực chuyên | | | | | | môn, tự tạo việc làm hoặc | | | | | | chuyển đổi ngành, nghề phù hợp | | | | | | hơn.  | | | e\. Trình độ cao đẳng | | | 5\. Bao gồm giáo dục tiểu học, | | | | | | giáo dục THCS, giáo dục THPT.  | | | g\. Trình độ đại học | | | Bao gồm nhà trẻ và mẫu giáo mà | | | trẻ em từ 03 tháng đến 05 tháng t | | | uổi được chăm sóc và học tập.  | | | | | | **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện | | | nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- HS liên hệ bản thân, đọc thông | | | tin trong mục, trả lời câu hỏi, | | | hoàn thành *Phiếu học tập số 1.*  | | | | | | \- GV quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ | | | HS (nếu cần thiết). | | | | | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động, thảo luận** | | | | | | \- GV mời đại diện 1 -- 2 HS trả | | | lời câu hỏi liên hệ bản thân: | | | | | | *Em đang là học sinh lớp 9 | | | (THCS). Vậy trong cơ cấu hệ thống | | | giáo dục quốc dân của Việt | | | Nam, cấp học THCS:* | | | | | | *+ Nằm trước cấp học: giáo dục | | | tiểu học, giáo dục mầm non.* | | | | | | *+ Nằm sau cấp học: giáo dục | | | THPT, giáo dục nghề nghiệp với | | | trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, | | | giáo dục đại học với trình độ đại | | | học.* | | | | | | \- GV mời đại diện 1 -- 2 nhóm | | | nêu khung cơ cấu hệ thống giáo | | | dục quốc dân Việt Nam theo *Phiếu | | | học tập số 1.* | | | | | | \- GV mời đại diện 1 -- 2 HS trả | | | lời câu hỏi *Luyện tập:* | | | | | | *a - 3* *b - 4* *c - 6* | | | --------- --------- ---------- | | | *d - 5* *e - 2* *g -- 1* | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- GV nhận xét, đánh giá và kết | | | luận về cơ cấu hệ thống giáo dục | | | quốc dân Việt Nam: ***Hệ thống | | | giáo dục quốc dân Việt Nam là hệ | | | thống giáo dục mở, liên thông gồm | | | giáo dục chính quy và giáo dục | | | thường xuyên. *** | | | | | | \- GV chuyển sang nội dung mới.  | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **CƠ CẤU GIÁO DỤC HỆ THỐNG QUỐC | | | DÂN VIỆT NAM** | | | | | | https://kenhgiaovien.com/sites/de | | | fault/files/ck5/2024-08/03/image\ | | | _c945d7ea2c0.png | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ | +--------------+--------------+ | | | | **PHIẾU HỌC |   | | | | | TẬP SỐ 1** | | | | | | | | | | | | Nhóm:....... | | | | | |............ | | | | | |............ | | | | | |............ | | | | | |............ | | | | | |........ | | | | | | | | | | | |   | | | | | | | | | | | | **Nhiệm vụ: | | | | | | Trình bày | | | | | | khung cơ cấu | | | | | | hệ thống | | | | | | giáo dục | | | | | | quốc dân | | | | | | Việt Nam.** | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |   | | | | | | | | | | | | Khung cơ cấu | | | | | | hệ thống gi | | | | | | áo dục quốc | | | | | | dân Việt Nam | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Giáo dục | | | | | | mầm non | | | | | | - Nhà | | | | | | trẻ: từ 3 đ | | | | | | ến 36 tháng | | | | | | tuổi. | | | | | | - Mẫu giá | | | | | | o: từ 3 đến | | | | | | 5 tuổi.  | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | Giáo dục | | | | | | phổ thông | | | | | | - Giá | | | | | | o dục tiểu h | | | | | | ọc: 5 lớp (t | | | | | | ừ lớp 1 đến | | | | | | lớp 5).  | | | | | | - Giáo dụ | | | | | | c trung học | | | | | | cơ sở: 4 lớp | | | | | | (từ lớp 6 đ | | | | | | ến lớp 9). < | | | | | | /p> | | | | | | - Giáo dụ | | | | | | c trung học | | | | | | phổ thông: 3 | | | | | | lớp (từ lớp | | | | | | 10 đến lớp | | | | | | 12).  | | | | | | | | | | | | | | | | | | Giáo dục | | | | | | nghề nghiệp | | | | | | | | | | | | - Trì | | | | | | nh độ sơ cấp | | | | | | : đào tạo từ | | | | | | 3 tháng tuổ | | | | | | i đến dưới 1 | | | | | | năm học. | | | | | | - Trình đ | | | | | | ộ trung cấp: | | | | | | học sinh tố | | | | | | t nghiệp THC | | | | | | S đào tạo (t | | | | | | ừ 2 đến 3 nă | | | | | | m). | | | | | | - Trình đ | | | | | | ộ cao đẳng: | | | | | | người học tố | | | | | | t nghiệp THP | | | | | | T (từ 2 đến | | | | | | 3 năm) hoặc | | | | | | tốt nghiệp t | | | | | | rình độ trun | | | | | | g cấp và có | | | | | | bằng tốt ngh | | | | | | iệp THPT (từ | | | | | | 1 đến 2 năm | | | | | | ).  | | | | | | | | | | | | | | | | | | Giáo dục | | | | | | đại học | | | | | | - Trì | | | | | | nh độ đại họ | | | | | | c: người học | | | | | | tốt nghiệp | | | | | | THPT, tốt ng | | | | | | hiệp trình đ | | | | | | ộ trung cấp | | | | | | mà đã học và | | | | | | thi đạt yêu | | | | | | cầu đủ khối | | | | | | lượng kiến | | | | | | thức văn hóa | | | | | | THPT theo q | | | | | | uy định của | | | | | | Bộ Giáo dục | | | | | | và Đào tạo, | | | | | | hoặc tốt ngh | | | | | | iệp trình độ | | | | | | cao đẳng (đ | | | | | | ào tạo từ 3 | | | | | | đến 5 năm).< | | | | | | /p> | | | | | | - Trình đ | | | | | | ộ thạc sĩ: n | | | | | | gười tốt ngh | | | | | | iệp trình độ | | | | | | đại học (đà | | | | | | o tạo từ 1 đ | | | | | | ến 2 năm). < | | | | | | /p> | | | | | | - Trình đ | | | | | | ộ tiến sĩ: n | | | | | | gười tốt ngh | | | | | | iệp trình độ | | | | | | thạc sĩ hoặ | | | | | | c đại học nế | | | | | | u đáp ứng đư | | | | | | ợc yêu cầu c | | | | | | ủa chương tr | | | | | | ình đào tạo | | | | | | (đào tạo từ | | | | | | 3 đến 4 năm) | | | | | |.  | | | | | | | | | | | | | | | | | | Giáo dục | | | | | | thường xuyê | | | | | | n | | | | | | - Dàn | | | | | | h cho người | | | | | | học ở các lứ | | | | | | a tuổi và tr | | | | | | ình độ.  | | | | | | - Người h | | | | | | ọc học tập, | | | | | | phát triển n | | | | | | ăng lực chuy | | | | | | ên môn, tự t | | | | | | ạo việc làm | | | | | | hoặc chuyển | | | | | | đổi ngành, n | | | | | | ghề phù hợp. | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | | |   | | | | | +--------------+--------------+ | | | | | |   | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ **Hoạt động 2. Phân luồng trong hệ thống giáo dục quốc dân** **a. Mục tiêu: **Thông qua hoạt động, HS nhận ra và giải thích được các thời điểm có sự phân luồng trong hệ thống giáo dục quốc dân Việt Nam.  **b. Tổ chức thực hiện:** +-----------------------------------+-----------------------------------+ | **HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS** | **DỰ KIẾN SẢN PHẨM** | +===================================+===================================+ | **Bước 1: GV chuyển giao nhiệm vụ | | | học tập** | | | | | | \- GV giới thiệu kiến thức:  | | | | | | ![https://kenhgiaovien.com/sites/ | | | default/files/ck5/2024-08/03/imag | | | e\_cd7112ba250.png](media/image4. | | | png) | | | | | | ***Phân luồng trong giáo dục** là | | | biện pháp tổ chức hoạt động giáo | | | dục trên cơ sở thực hiện hướng | | | nghiệp trong giáo dục, tạo điều | | | kiện để học sinh tốt nghiệp THCS, | | | THPT tiếp tục học ở cấp học, | | | trình độ cao hơn hoặc theo học | | | giáo dục nghề nghiệp hoặc tham | | | gia lao động phù hợp với năng | | | lực, điều kiện cụ thể của cá nhân | | | và nhu cầu xã hội, góp phần điều | | | tiết cơ cấu ngành nghề của lực | | | lượng lao động phù hợp với yêu | | | cầu phát triển của đất nước. * | | | | | | *(Luật Giáo dục, 2019)* | | | | | | \- GV yêu cầu HS làm việc cặp | | | đôi, quan sát Hình 2.3 và thực | | | hiện nhiệm vụ:  | | | | | | *Chọn phương án A, B, C, D, E phù | | | hợp với các ô đánh số 1, 2, 3, 4, | | | 5 trong Hình 2.3. Hãy cho biết: | | | Có những hướng đi nào trong hệ | | | thống giáo dục quốc dân sau khi | | | tốt nghiệp THCS?* | | | | | | https://kenhgiaovien.com/sites/de | | | fault/files/ck5/2024-08/03/image\ | | | _632dd215320.png | | | | | | *A. Học nghề trình độ sơ cấp và | | | trung cấp tại các cơ sở giáo dục | | | nghề nghiệp.* | | | | | | *B. Học nghề trình độ cao đẳng | | | tại các cơ quan giáo dục nghề | | | nghiệp.* | | | | | | *C. Học trình độ đại học tạo các | | | cơ sở giáo dục đại học.* | | | | | | *D. Học THPT.* | | | | | | *E. Vừa học tại các cơ sở giáo | | | dục thường xuyên, vừa tham giao | | | lao động.* | | | | | | \- GV tổng hợp kiến thức, đưa ra | | | thông tin về các thời điểm phân | | | luồng trong giáo dục phổ thông.  | | | | | | \- GV cho HS xem thêm video về | | | phân luồng trong hệ thống giáo | | | dục quốc dân: | | | | | | [[https://www.youtube.com/watch?v | | | =vF6KvB4o1AY]](https: | | | //www.youtube.com/watch?v=vF6KvB4 | | | o1AY) | | | | | | [[https://www.youtube.com/watch?v | | | =BdMgMRKpwWc]](https: | | | //www.youtube.com/watch?v=BdMgMRK | | | pwWc) | | | | | | \- GV phát cho mỗi HS 1 tờ giấy | | | A5, yêu cầu HS làm việc cá nhân, | | | đọc yêu cầu phần *Luyện tập* SGK | | | tr.14, ghi đáp án vào tờ A5 và | | | chờ hiệu lệnh của GV. | | | | | | *Bạn em muốn theo học nghề sửa | | | chữa, lắp ráp máy tính sau khi | | | tốt nghiệp THCS. Em hãy lựa chọn | | | phương án được cho là khả thi đối | | | với mong muốn của bạn đó.* | | | | | | *A. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, | | | lắp ráp máy tính trong các trường | | | THPT.* | | | | | | *B. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, | | | lắp ráp máy tính tại các cơ sở | | | giáo dục nghề nghiệp có đào tạo | | | trình độ sơ cấp và trung cấp.* | | | | | | *C. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, | | | lắp ráp máy tính tại các trường | | | cao đẳng có đào tạo ngành nghề | | | này sau khi hoàn thành chương | | | trình giáo dục THPT.* | | | | | | *D. Học ngành kĩ thuật sửa chữa, | | | lắp ráp máy tính tại các cơ sở | | | giáo dục nghề nghiệp đào tạo | | | trình độ cao đẳng. * | | | | | | \- GV hướng dẫn HS đọc thêm | | | mục *Thông tin bổ ích* SGK tr.14 | | | để hiểu thêm về *mô hình đào tạo | | | 9+.* | | | | | | ![https://kenhgiaovien.com/sites/ | | | default/files/ck5/2024-08/03/imag | | | e\_56b302e0360.png](media/image6. | | | png) | | | | | | *Chương trình đào tạo 9+ mang lại | | | nhiều lợi ích* | | | | | | *cho các bạn trẻ tốt nghiệp THCS* | | | | | | [*[https://www.youtube.com/watch? | | | v=gqVIv9RbHlo]*](http | | | s://www.youtube.com/watch?v=gqVIv | | | 9RbHlo) | | | | | | **Bước 2: HS tiếp nhận, thực hiện | | | nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- HS làm việc cặp đôi, làm việc | | | cá nhân, khai thác thông tin | | | trong mục và trả lời câu hỏi. | | | | | | \- Gv quan sát, hướng dẫn, hỗ trợ | | | HS (nếu cần thiết). | | | | | | **Bước 3: Báo cáo kết quả hoạt | | | động, thảo luận** | | | | | | \- GV mời đại diện 1 -- 2 HS trả | | | lời câu hỏi *Khám phá* SGK tr.13: | | | | | | *1 - D* *2 - A* *3 - E* | | | --------- --------- --------- | | | *4 - B* *5 - C*   | | | | | | \- GV mời đại diện 1 -- 2 HS trả | | | lời câu hỏi phần *Luyện tập* SGK | | | tr.14:  | | | | | | *+ Đáp án đúng: B.* | | | | | | *+ Giải thích:* | | | | | | - *Câu hỏi phần này có 3 hướng | | | đi:* | | | | | | - *Học lên tiếp THPT.* | | | | | | - *Học nghề trình độ sơ cấp, | | | trung cấp tại các cơ sở giáo | | | dục nghề nghiệp.* | | | | | | - *Vừa học tại các cơ sở giáo | | | dục thường xuyên, vừa tham | | | gia lao động. * | | | | | | - *Do đó, để học được nghề sửa | | | chữa, lắp ráp máy tính ngay | | | sau khi tốt nghiệp THCS, nên | | | lựa chọn ngành kĩ thuật sửa | | | chữa, lắp ráp máy tính tại | | | các cơ sở giáo dục nghề | | | nghiệp có đào tạo trình độ sơ | | | cấp và trung cấp. Sau đó, | | | tham gia vào lao động sản | | | xuất hoặc lựa chọn lên trình | | | độ cao đẳng, đại học (nếu có | | | nhu cầu). * | | | | | | **Bước 4: Đánh giá kết quả thực | | | hiện nhiệm vụ học tập** | | | | | | \- GV nhận xét, đánh giá và kết | | | luận về sự phân luồng trong hệ | | | thống giáo dục quốc dân: ***Sự | | | phân luồng học sinh trong giáo | | | dục phổ thông được thực hiện tại | | | thời điểm học sinh tốt nghiệp | | | THCS và tốt nghiệp THPT. *** | | | | | | \- GV chuyển sang nội dung mới.  | | +-----------------------------------+-----------------------------------+ ***IV. RÚT KINH NGHIỆM:*** *...........................................................................................................................\...* *...........................................................................................................................\...*

Use Quizgecko on...
Browser
Browser