🎧 New: AI-Generated Podcasts Turn your study notes into engaging audio conversations. Learn more

Bộ đề 5.pdf

Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...
Loading...

Transcript

BỘ ĐỀ 5 Câu 1. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện: A. Đĩa cứng B. Đĩa mềm C. RAM D. ROM Câu 2. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 1. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng 2. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hàn...

BỘ ĐỀ 5 Câu 1. Dữ liệu trong thiết bị nhớ nào sẽ mất khi mất điện: A. Đĩa cứng B. Đĩa mềm C. RAM D. ROM Câu 2. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? 1. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng 2. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành 3. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa 4. Cả ba yếu tố trên. Câu 3. 1 Kilobyte (KB) bằng bao nhiêu? 1. 1024 Megabyte (MB) 2. 1024 Byte 3. 1204 Bit 4. 1204 Byte Câu 4. Tên gọi nào dưới đây không dành cho máy in? 1. HP Laser Jet 2. Epson 3. Canon 4. Laptop Câu 5. Đơn vị nào dưới đây không dùng để đo lượng thông tin? 1. Nanobyte 2. Kilobyte 3. Bit 4. Megabyte Câu 6. 1 Byte bằng bao nhiêu Bit? 1. 8 2. 16 3. 32 4. 64 Câu 7. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? 1. Bit là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính 2. Bit là một phần tử nhận một trong hai giá trị 0 hoặc 1 3. Bit là một đơn vị đo thông tin 4. Cả ba phương án trên đều đúng Câu 8. Phát biểu nào sau đây là đúng? 1. Máy in thường kết nối qua cổng COM1, COM2 2. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 3. Máy in thường kết nối qua cổng USB 4. Máy in thường kết nối qua cổng LPT1, LPT2 và USB Câu 9.Thiết bị nào sau đây dùng để kết nối mạng? a) Ram b) Rom c) Router Câu 10. Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a) Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài b) Cache, Bộ nhớ ngoài c) Bộ nhớ ngoài, ROM d) Đĩa quang, Bộ nhớ trong Câu 11. Mục đích chủ yếu của chính sách an ninh thông tin của một tổ chức là: a/ Theo dõi và kiểm soát thông tin, dữ liệu nhạy cảm b/ Quản lý việc đầu tư của công ty c. Thu thập thông tin thị trường Câu 12. Thiết bị Switch thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Tầng 3 D. Tất cả đều sai Câu 13. Thiết bị Router thông thường nằm ở tầng nào của mô hình OSI? A. Tầng 1 B. Tầng 2 C. Từ tầng 3 trở lên D. Tất cả đều sai Câu 14. Cáp UTP có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét? A. 10 B. 20 C. 100 D. 200 Câu 15. Cáp quang có thể kết nối tối đa bao nhiêu mét ? A. 1000 B. 2000 C. lớn hơn 1000 D. tất cả đều sai Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất cho Switch: A. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Physical của mô hình OSI. B. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI. C. Sử dụng địa chỉ vật lý và hoạt động tại tầng Data Link của mô hình OSI. D. Sử dụng địa chỉ IP và hoạt động tại tầng Network của mô hình OSI. Câu 17. Cáp UTP được sử dụng với đầu nối là: A. RJ45 B. BNC C. Cả hai D. Các câu trên đều sai Câu 18. Khi sử dụng mạng máy tính ta sẽ được các lợi ích: A. Chia sẻ tài nguyên (ổ cứng, cơ sở dữ liệu, máy in, các phần mềm tiện ích, …) B. Quản lý tập trung, bảo mật và backup tốt C. sử dụng các dịch vụ mạng. D. Tất cả đều đúng. Câu 19. K㌳ thu t dùng để nối kết nhi u máy tính với nhau trong phạm vi một văn ph ng gọi là: A. LAN B. WAN C. MAN D. Internet Câu 20. Mạng Internet là s phát triển của: A. Các hệ thống mạng LAN. B. Các hệ thống mạng WAN. C. Các hệ thống mạng Intranet. D. Cả ba câu đều đúng. Câu 21: Tìm phát biểu sai v mạng LAN: A. Dùng chung các ứng dụng, các thiết bị ngoại vi (máy in, máy Fax, máy quét...) B. Gửi và nhận thư điện tử C. Dùng chung dữ liệu và truyền tệp D. Không phương án nào sai Câu 22: Cách truy c p nào dưới đây được coi là bất hợp pháp: A. Truy cập vào trang web có chứa hình ảnh không lành mạnh B. Truy cập vào máy của người khác C. Truy cập vào máy bằng tên và mật khẩu của người khác mà người đó không biết D. Truy cập vào máy chủ Câu 23: Mạng máy tính là A. Các thiết bị xử lý thông tin kết nối với nhau bằng đường truyền vật lý để trao đổi thông tin B. Các máy tính kết nối qua môi trường truyền tin để trao đổi thông tin với nhau C. Các máy tính trao đổi thông tin với nhau theo tập giao thức tương ứng D. Các thiết bị xử lý thông tin kết nối qua môi trường truyền tin để trao đổi thông tin với nhau Câu 24: Lợi ích của mạng máy tính mang lại là A. Tăng khả năng phát hiện và chống thâm nhập mạng bất hợp pháp B. Rút ngắn thời gian trao đổi thông tin C. Giúp bảo vệ thông tin tại các nút mạng tốt hơn D. Tăng hiệu quả khai thác, tăng tốc xử lý thông tin, tạo nhiều cơ hội thuận lợi cho công việc, kinh doanh,… Câu 25: Dịch vụ mạng DNS dùng để: a. Cấp địa chỉ cho máy b. Phân giải tên, địa chỉ c. Truyền file và dữ liệu d. Gửi thư điện tử Câu 26. Hai người trao đổi thông tin với nhau qua ứng dụng hội thoại trong cùng một mạng cơ quan. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Dữ liệu truyền từ máy đang hội thoại lên máy chủ có dịch vụ hội thoại của cơ quan và quay về máy bên kia B. Dữ liệu đi trực tiếp giữa hai máy C. Dữ liệu truyền không được D. Dữ liệu truyền về máy chủ internet Việt Nam và quay về máy đang chat Câu 27. Các thành phần của tên mi n được phân cách bằng ký t gì? A. Dấu “.” B. Dấu “,” C. Dấu “#” D. Dấu “@” Câu 28. Giao thức nào cho phép chuyển các file từ máy này sang máy khác, bất kể yếu tố địa lý hay hệ đi u hành sử dụng : A. FTP B. Telnet C. Ping D. Mail Câu 29. Cấu trúc một địa chỉ thư điện tử? A.. B. @ C. @ D. Tất cả đều sai Câu 30. Bộ nhớ RAM và ROM là bộ nhớ gì? a) Primary memory b) Receive memory c) Secondary memory d) Random access memory. Câu 31. Trong khi làm việc với Excel, để nh p vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($) Câu 32. Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nh n được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008 Câu 33. Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm : a). Phím F5 b). Phím F3 c). Phím F1 d). Phím F10 Câu 34. Một máy chủ DHCP cần cấp phát t động và đầy đủ các thông số nào sau đây cho các máy tính trong mạng? a. Địa chỉ IP, Subnet Mask, DNS Server b. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, Địa chỉ quảng bá c. Địa chỉ IP, Subnet Mask, Default Gateway, DNS Server d. Địa chỉ IP, Default Gateway, DNS Server Câu 35. WAN là từ viết tắt của thu t ngữ nào sau đây? a. Wide Arena Network. b. Wide Area Network. c. Wide Area News. d. World Area Network. Câu 36. CPU là viết tắt của các từ nào? A. Central Processing Unit B. Centrol Processing Unit C. Case ProcessingUnit D. Common Processing Unit Câu 37. Bộ vi xử lý trung tâm (CPU) là A. Nơi thông báo kết quả cho người sừ dụng B. Nơi nhập thông tin cho máy tính C. Nơi xử lý, quyết định, điều khiển hoạt động của máy tính D. Cả A, B và c đều đúng Câu 38. Hệ đi u hành thông dụng hiện nay A. Ubuntu, Widows, WordPad B. Linux, Windows, Mac OS C. Linux. Windows, NotePad D. Windows, Mac OS, WinWord Câu 39. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào các thành phần A. Tốc độ bộ xử lý CPU, dung lượng ROM, tốc độ ổ cứng, bộ xử lý đồ họa. B. Tốc độ bộ xử lý CPU, dung lượng USB, tốc độ ổ cứng, bộ xử lý đồ họa. C. Bộ xử lý đồ họa, tốc độ bộ xử lý CPU dung lượng RAM, tốc độ ổ USB. D. Tốc độ bộ xử lý CPU, dung lượng RAM, tốc độ ổ cứng, bộ xử lý đồ họa. Câu 40. Chức năng chính của đĩa cứng là: A. Lưu trữ dữ liệu B. Xử lý dữ liệu C. Nhập dữ liệu D. Xuất dữ liệu Câu 41. Giao thức dùng để phân giải từ địa chỉ IP sang địa chỉ MAC là? a. ARP. b. ICMP. c. RARP. d. TCP. Câu 42. DHCP dùng để? a. Truy cập web. b. Phân giải tên miền. c. Gửi thư điện tử. d. Cấp phát IP động. Câu 43. Thiết bị nào ngư i sử dụng cần phải cài đặt driver: a. Màn hình b. Bàn phím c. Chuột d. Máy in Câu 44. Hiệu năng của máy tính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? a. Tốc độ CPU, dung lượng bộ nhớ RAM, dung lượng ổ cứng b. Yếu tố đa nhiệm của hệ điều hành c. Việc phân mảnh của tệp tin trên đĩa d. Cả ba yếu tố trên. Câu 45. Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder mà không qua Recycle Bin ta bấm tổ hợp phím? a. Ctrl+Del b. Shift+Del c. Alt+Del d. Cả 3 câu đều sai Câu 46. DNS sử dụng cổng? a. 21. b. 20. c. 53. d. 69. Câu 47. DNS dùng để? a. Định tuyến. b. Duyệt web. c. Cấp phát IP tĩnh. d. Phân giải tên miền. Câu 48. Công ty ABC có hai mạng LAN. LAN 1 sử dụng địa chỉ 172.16.0.0/16. LAN 2 sử dụng địa chỉ 192.168.1.0/24. Công ty muốn kết nối 2 mạng LAN đó với nhau thì sử dụng thiết bị nào? a. Firewall. b. Hub/Repeater. c. Router. d. Bridge/Switch. Câu 49. Cổng mặc định sử dụng cho FTP Server có giá trị là bao nhiêu? a. 25 và 69. b. 20 và 21. c. 80 và 8080. d. 23 và 25. Câu 50. Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ? a). Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên b). Bộ nhớ chỉ đọc c). Bộ xử lý thông tin d). Cả 3 câu đều sai

Tags

computer science networking it
Use Quizgecko on...
Browser
Browser