Summary

Đây là một bộ câu hỏi siêu âm, bao gồm các câu hỏi về quy trình, thiết bị, và tiêu chuẩn chất lượng. Bộ câu hỏi tập trung vào kiểm tra mối hàn.

Full Transcript

**[BỘ CÂU HỎI SIÊU ÂM]** **[I -- MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG.]** 1. Quy trình siêu âm P6/QA/19 được áp dụng cho dạng mối hàn chế tạo từ loại vật liệu nào ? a. Thép carbon. b. Inox. c. Thép không gỉ và thép carbon. d. Duplex. 2. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, kết qu...

**[BỘ CÂU HỎI SIÊU ÂM]** **[I -- MỤC ĐÍCH VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG.]** 1. Quy trình siêu âm P6/QA/19 được áp dụng cho dạng mối hàn chế tạo từ loại vật liệu nào ? a. Thép carbon. b. Inox. c. Thép không gỉ và thép carbon. d. Duplex. 2. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, kết quả kiểm tra sẽ thỏa mãn theo yêu cầu của tiêu chuẩn nào? e. AWS D1.1, API 1104. f. ASME B31.8, ASME B31.3. g. Tiêu chuẩn bất kỳ từ khách hàng. h. Tất cả đều đúng. 3. Quy trình siêu âm P6/QA/19 được áp dụng cho mối hàn có chiều dày như thế nào? i. Từ 8mm trở lên. j. Từ 6mm trở lên. k. Theo yêu cầu của tiêu chuẩn hoặc khách hàng. l. Bất kỳ chiều dày nào. 4. Quy trình siêu âm P6/QA/19 được áp dụng cho mối hàn có cấu hình như thế nào? m. Mối hàn nối tấm và ống. n. Mối hàn góc T, K, Y trên tấm. o. Mối hàn nút. p. Tất cả các cấu hình trên. **[II -- NHÂN SỰ.]** 1. Theo Quy trình P6/QA/19, việc kiểm tra và đánh giá kết quả siêu âm phải được thực hiện bởi kỹ thuật viên có chứng chỉ : a. Chứng chỉ siêu âm ASNT level II hoặc level III. b. Chứng chỉ siêu âm CSWIP/PCN level II hoặc level III. c. Chứng chỉ siêu âm level II hoặc III theo tiêu chuẩn quốc gia được công nhận. d. Một trong các chứng chỉ trên đều được chấp nhận. 2. Theo Quy trình P6/QA/19, nhân sự thực hiện kiểm tra và đánh giá kết quả siêu âm cần có chứng chỉ nào sau đây? e. Có chứng chỉ cấp 2 của phương pháp NDT bất kỳ f. Chứng chỉ siêu âm ASNT level I. g. Chứng chỉ siêu âm CSWIP/PCN level II hoặc level III. h. Tất cả các điều trên 3. Theo Quy trình P6/QA/19, nhân sự thực hiện kiểm tra và đánh giá kết quả siêu âm mối hàn tấm đối đầu cần có chứng chỉ nào sau đây? i. Chứng chỉ PAUT cấp 2. j. Chứng chỉ siêu âm ASNT level II k. Chứng chỉ siêu âm CSWIP/PCN level I. l. Tất cả các điều trên. **[III - THIẾT BỊ]** 1. Theo Quy trình P6/QA/19, máy siêu âm sử dụng là loại máy kiểu xung phản hồi, có khả năng hiển thị kiểu : a. Quét A-scan. b. Quét B-scan. c. Quét C-scan. d. Quét D-scan 2. Theo Quy trình P6/QA/19, máy siêu âm sử dụng là loại máy kiểu xung phản hồi, có khả năng làm việc trong khoảng tần số : e. Từ 1MHz đến 5MHz. f. Từ 2MHz đến 6MHz. g. Từ 1MHz đến 6MHz. h. Từ 2MHz đến 10MHz 3. Theo Quy trình P6/QA/19, máy siêu âm sử dụng là loại máy kiểu xung phản hồi, có khả năng độ lợi điều chỉnh được và có bước nhảy không vượt quá: i. 1dB. j. 2dB k. 2% l. 1.5dB 4. Theo Quy trình P6/QA/19, máy siêu âm sử dụng là loại máy kiểu xung phản hồi, có khả năng nào sau đây? m. Hiển thị Quét A-scan. n. Làm việc trong khoảng tần số 1MHz đến 6MHz. o. Độ lợi điều chỉnh được và có bước nhảy không vượt quá 2dB. p. Tất cả các điều trên. 5. Theo Quy trình P6/QA/19, máy siêu âm nào sau đây không được phép sử dụng? q. Hiển thị Quét B-scan r. Làm việc trong khoảng tần số 10MHz đến 20MHz s. Độ lợi điều chỉnh được và có bước nhảy đến 0.5dB t. a và b đúng u. Tất cả các điều trên 6. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, đầu dò 0^0^ nào được phép sử dụng? v. Đầu dò tần số 1-6MHz tinh thể đơn hoặc kép. w. Đầu dò tần số 2-5MHz tinh thể đơn. x. Đầu dò tinh thể đơn kích thước 15mm y. Đầu dò tinh thể kép kích thước 15mm 7. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, yêu cầu tiết diện biến tử của đầu dò 0^0^ như thế nào? z. Không lớn hơn ½ in^2^ (323mm^2^). a. Không nhỏ hơn 1 in^2^ (645mm^2^). b. Không nhỏ hơn ½ in^2^ (323mm^2^) và không lớn hơn 1 in^2^ (645mm^2^). c. Tất cả đều đúng. 8. Theo Quy trình P6/QA/19, đầu dò 0^0^ biến tử tròn nào sau đây được phép sử dụng: d. 15 mm. e. 17 mm. f. 20 mm. g. 25 mm. 9. Theo Quy trình P6/QA/19, đầu dò 0^0^ biến tử hình vuông nào sau đây được phép sử dụng: h. 10 mm. i. 15mm. j. 20mm. k. 30mm. 10. Theo Quy trình P6/QA/19, đầu dò 0^0^ biến tử hình vuông nào sau đây được phép sử dụng: l. 15 mm -- 2MHz m. 15 mm -- 2MHz n. 25 mm -- 2.5MHz o. 25 mm -- 6MHz 11. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, đầu dò góc nào được sử dụng? p. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ có tần số 2-5MHz. q. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ có tần số 1-6MHz. r. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ tinh thể đơn sóng dọc. s. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ tinh thể kép sóng trượt. 12. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, đầu dò góc nào được sử dụng? t. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ tinh thể đơn sóng dọc. u. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ tinh thể kép sóng dọc v. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ tinh thể kép sóng ngang w. Các đầu dò góc 45^0^, 60^0^, 70^0^ tinh thể đơn sóng ngang 13. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, đầu dò góc có kích thước biến tử như thế nào? x. Chỉ những đầu dò có góc chính xác là 45^0^, 60^0^, 70^0^ y. Đầu dò lớn để kiểm tra tôn tấm và đầu dò nhỏ để kiểm tra mối node (nút) z. Trong đa số các trường hợp, các đầu dò có kích thước biến tử 8x9mm là chấp nhận được. a. Không có câu nào đúng. 14. Theo Quy trình P6/QA/19, mẫu chuẩn sử dụng để hiệu chuẩn thiết bị là mẫu nào? b. Mẫu V1, V2. c. Mẫu IOW. d. Mẫu API, ASME. e. Tất cả các mẫu trên. **[III -- KIỂM TRA TÍNH NĂNG THIẾT BỊ]** 1. Việc kiểm tra tính năng thiết bị là kiểm tra : a. Hoạt động của máy kiểm tra khuyết tật. b. Tổ hợp đầu dò -- máy kiểm tra khuyết tật. c. Tổ hợp đầu dò -- mẫu chuẩn. d. Tổ hợp mẫu chuẩn -- máy kiểm tra khuyết tật. 2. Theo Quy trình P6/QA/19, điểm phát của đầu dò góc: e. Được xác định bằng mẫu chuẩn f. Được xác định bằng mẫu IOW. g. Có tần xuất kiểm tra tùy thuộc vào nhân viên kiểm tra siêu âm. h. Được xác định bằng bằng mẫu IIW -- V1, V2. 3. Theo Quy trình P6/QA/19, điểm phát của đầu dò góc: i. Được xác định bằng mẫu chuẩn j. Được xác định bằng mẫu IOW. k. Có tần xuất kiểm tra tùy thuộc vào mức độ mòn của đầu dò. l. Có tần xuất kiểm tra tùy thuộc vào nhân viên kiểm tra siêu âm. 4. Theo Quy trình P6/QA/19, góc của đầu dò góc: m. Được xác định bằng bằng mẫu IIW -- V1, V2. n. Được xác định bằng mẫu chuẩn o. Được xác định bằng mẫu IOW. p. Được xác định bằng mẫu ASME. 5. Theo Quy trình P6/QA/19, sai số về góc của đầu dò so với góc danh định không được vượt quá : q. ±1^0^. r. ±2^0^. s. ±1.5^0^. t. ±2.5^0^. 6. Theo Quy trình P6/QA/19, các đầu dò góc 60 độ danh định sau khi được kiểm tra góc phát trên mẫu V1 vât liệu 1018, đầu dò nào được chấp nhận: u. 57.5 độ v. 58.5 độ w. 62.5 độ x. 65 độ 7. Theo Quy trình P6/QA/19, các đầu dò góc 70 độ danh định sau khi được kiểm tra góc phát trên mẫu V1 vât liệu 1018, đầu dò nào không được chấp nhận: y. 69.5 độ z. 70.5 độ a. 71.5 độ b. 72.5 độ 8. Theo Quy trình P6/QA/19, tần xuất kiểm tra góc của đầu dò góc: c. Phụ thuộc vào nhân viên kiểm tra siêu âm. d. Phụ thuộc vào mức độ mòn của đầu dò. e. 1 tuần / 1 lần. f. 1 tháng / 1 lần. 9. Theo Quy trình P6/QA/19, tần xuất kiểm tra góc của đầu dò góc: g. Tùy thuộc vào mức độ mòn của đầu dò h. Ít nhất kiểm tra 8 tiếng 1 lần khi đầu dò sử dụng liên tục. i. Khi đầu dò sử dụng liên tục, cần kiểm tra hàng ngày trước khi sử dụng. j. Tất cả các điều trên. 10. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, mẫu chuẩn nào được sử dùng để kiểm tra độ tuyến tính thời gian? k. Mẫu IOW. l. Mẫu V1. m. Mẫu V2. n. Mẫu ASME. 11. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, sai số của kiểm tra độ tuyến tính thời gian không vượt quá: o. ±2dB p. ±2% chiều cao màn hình q. ±2% của dải đo r. ±1% của dải đo 12. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, khi thực hiện hiệu chuẩn độ tuyến tính theo thời gian, giá trị ghi nhận nào sau đây không thỏa mãn yêu cầu: s. 101mm cho dải 100mm t. 102mm cho dải 100mm u. 103mm cho dải 100mm v. 203mm cho dải 200mm 13. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, tần xuất kiểm tra độ tuyến tính thời gian là: w. 8h / 1 lần x. 1 tuần / 1 lần y. 1 tháng / 1 lần z. 2 tháng / 1 lần 14. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, sai số độ tuyến tính khuếch đại nằm trong khoảng: a. 1% toàn màn hình. b. 2% toàn màn hình. c. 1% dải đo. d. 2% dải đo. 15. Theo Quy trình siêu âm P6/QA/19, tần xuất kiểm tra độ tuyến tính khuếch đại là: e. 1 tuần / 1 lần. f. 2 tuần / 1 lần. g. 1 tháng / 1 lần. h. 2 tháng /1 lần. 16. Theo Quy trình P6/QA/19, tần xuất kiểm tra độ tuyến tính chiều cao màn hình sẽ tiến hành: i. Ít nhất 1 năm / 1 lần j. 2 tháng / 1 lần. k. Kiểm tra thường xuyên. l. Kiểm tra hàng tuần. 17. Theo Quy trình P6/QA/19, sai số kiểm tra độ tuyến tính chiều cao màn hình nằm trong khoảng : m. 2% toàn màn hình. n. 1% toàn màn hình. o. 1dB. p. 2dB. 18. Theo Quy trình P6/QA/19, độ phân giải đầu dò thẳng đạt khi các xung tách ra ở độ cao bao nhiêu % màn hình khi xung cao nhất ở 80% màn hình? q. 20% màn hình. r. 40% màn hình. s. 60% màn hình. t. 80% màn hình. 19. Theo Quy trình P6/QA/19, mẫu nào được sử dụng để kiểm tra tra độ phân giải của đầu dò góc? u. Mẫu V1. v. Mẫu IOW. w. Mẫu DS. x. Mẫu RC. 20. Theo Quy trình P6/QA/19, độ phân giải góc của đầu gò góc được đánh giá là đạt khi : a. Phân giải được 3 lỗ khoan với các đỉnh xung phản hồi từ 3 lỗ khoan tách biệt nhau hoàn toàn. b. Phân giải được 3 lỗ khoan với các đỉnh xung phản hồi từ 3 lỗ khoan không cần tách biệt nhau hoàn toàn. c. Phân giải được 3 lỗ khoan với các chân của xung phản hồi từ 3 lỗ khoan tách biệt nhau hoàn toàn. y. Không phải các điều trên 21. Theo Quy trình P6/QA/19, độ phân giải góc của đầu gò được tiến hành với tần xuất: a. Khi đầu dò mới hoặc nếu sử dụng hàng ngày thì ít nhất 1 lần 1 tuần. b. 2 tuần 1 lần. c. 1 tháng 1 lần z. Không cần kiểm tra 22. Theo Quy trình P6/QA/19, để vẽ biên dạng chùm âm 20dB thì ta dịch chuyển đầu dò về phía trước hoặc phía sau cho đến khi xung phản xạ cực đại 80% FSH giảm xuống còn? a. 8%FSH b. 10% FSH c. 20% FSH. d. 20dB. 23. Theo Quy trình P6/QA/19, khi nào thì cần thực hiện việc kiểm tra nội tại của đầu dò? a. Không cần kiểm tra. b. Khi thay thiết bị siêu âm mới. c. Khi sử dụng đầu dò mới hoặc khi thay thế nêm đầu dò d. Tùy kỹ thuật viên thấy cần thiết hay không 24. Theo Quy trình P6/QA/19, phản xạ nội tại của đầu dò là chấp nhận khi phía sau phạm vi bao nhiêu mm không có chỉ thị nào? a. 10mm. b. 11mm. c. 12mm. d. 13mm. **[IV -- QUY TRÌNH KIỂM TRA]** 1. Theo Quy trình P6/QA/19, đường DAC không cần trong trường hợp nào? a. Việc kiểm tra giới hạn ở ½ bước nhảy ở vật liệu có chiều dày nhỏ hơn 15mm. b. Việc kiểm tra giới hạn ở ½ bước nhảy ở vật liệu có chiều dày nhỏ hơn 25mm. c. Việc kiểm tra giới hạn ở 1 bước nhảy ở vật liệu có chiều dày nhỏ hơn 10mm. d. Việc kiểm tra giới hạn ở 1 bước nhảy ở vật liệu có chiều dày nhỏ hơn 15mm 2. Theo Quy trình P6/QA/19, đường cong DAC sẽ phải dựng lại khi nào? e. Khi một điểm trên đường DAC thấp hơn hoặc cao hơn 20% biên độ của nó. f. Khi một điểm trên đường DAC thấp hơn hoặc cao hơn 2dB so với biên độ của nó. g. Khi một điểm trên đường DAC thấp hơn hoặc cao hơn 10% biên độ của nó. h. Cả a và b đều đúng. i. Cả b và c đều đúng 3. Theo Quy trình P6/QA/19, sự tổn hao do lan truyền được xác định bằng cách: j. Một cặp đầu dò 45^0^. k. Một cặp đầu dò bất kỳ. l. Một cặp mẫu V1. m. Một cặp mẫu V2. 4. Theo Quy trình P6/QA/19, độ nhạy quét được xác định bằng Độ nhạy cơ bản cộng với ? n. 10 dB o. 6 dB p. 12 dB q. 6 dB đến 12 dB 5. Theo Quy trình P6/QA/19, khi thực hiện kiểm tra cho mối hàn dày từ 12 đến 25mm thì sẽ lựa chọn đầu dò góc nào? r. 70^0^ s. 45^0^ và 60^0^. t. 60^0^ và 70^0^. u. 60^0^ hoặc 70^0^. 6. Theo Quy trình P6/QA/19, khi thực hiện kiểm tra cho mối hàn dày trên 25mm thì sẽ lựa chọn đầu dò góc nào? v. 70^0^ và bổ trợ thêm đầu dò 60^0^. w. 45^0^ và 60^0^ được bổ trợ thêm đầu 70^0^. x. 60^0^ và 70^0^ được bổ trợ thêm đầu 45^0^. y. 60^0^ hoặc 70^0^ được bổ trợ thêm đầu 45^0^. 7. Theo Quy trình P6/QA/19, việc quét kim loại cơ bản gần kề mối hàn sẽ được thực hiện bằng đầu dò thẳng, độ nhạy cho kiểu quét này là ? z. Xung phản hồi thứ 2 ở 80-100% màn hình. a. Xung phản hồi thứ 1 ở 80-100% màn hình. b. Xung phản hồi thứ 2 ở 75-90% màn hình. c. Xung phản hồi thứ 1 ở 75-90% màn hình. 8. Theo Quy trình P6/QA/19, việc quét chân đường hàn cho mối hàn dày từ 50mm trở xuống sẽ được thực hiện bằng đầu dò nào? d. 0^0^. e. 45^0^. f. 45^0^ và 70^0^. g. 70^0^. 9. Theo Quy trình P6/QA/19, việc quét để phát hiện nứt Chevron sẽ được thực hiện đối với các mối hàn SAW có chiều dày : h. Lớn hơn 25mm. i. Lớn hơn 35mm. j. Từ 25mm trở lên. k. Từ 35mm trở lên. 10. Theo Quy trình P6/QA/19, việc quét để phát hiện nứt Chevron đối với các mối hàn có chiều dày từ 25mm trở lên được hàn bằng phương pháp SAW sẽ được thực hiện sau bao lâu khi quá trình hàn kết thúc? l. 24h. m. 48h. n. 72h. o. 96h. 11. Theo Quy trình P6/QA/19, chiều cao của khuyết tật được xác định bằng kỹ thuật nào? p. Biên độ cực đại. q. Giảm 6dB. r. Giảm 20dB. s. a hoặc b. t. a hoặc c. 12. Theo Quy trình P6/QA/19, chiều dài của khuyết tật được xác định bằng kỹ thuật nào? u. Biên độ cực đại. v. Giảm 6dB. w. Giảm 20dB. x. a, b, c đều được. 13. Theo Quy trình P6/QA/19, kỹ thuật "giảm 6dB" dùng để xác định : y. Chiều dài khuyết tật. z. Chiều cao khuyết tật. a. Chiều rộng khuyết tật. b. Biên độ khuyết tật. 14. Theo Quy trình P6/QA/19, kỹ thuật "giảm 20dB" dùng để xác định : c. Chiều dài khuyết tật. d. Chiều cao khuyết tật. e. Chiều rộng khuyết tật. f. Biên độ khuyết tật. 15. Theo Quy trình P6/QA/19, kỹ thuật "Biên độ cực đại" dùng để xác định : g. Chiều dài khuyết tật. h. Chiều cao khuyết tật. i. Chiều rộng khuyết tật. j. Cả a và b. 16. Theo Quy trình P6/QA/19, Tiêu chuẩn chấp nhận cho các mối hàn kết cấu dạng ống đối đầu hoặc dọc ống sẽ áp dụng tiêu chuẩn : k. AWS D1.1 bảng 8.2 và 8.3. l. AWS D1.1 Class X. m. AWS D1.1 Class R. n. API 1104. 17. Theo Quy trình P6/QA/19, Tiêu chuẩn chấp nhận cho các mối hàn kết cấu không phải dạng ống sẽ áp dụng tiêu chuẩn : o. AWS D1.1 bảng 8.2 và 8.3. p. AWS D1.1 Class X. q. AWS D1.1 Class R. r. API 1104. 18. Theo Quy trình P6/QA/19, trong bảng 8.2 và 8.3 của tiêu chuẩn AWS D1.1, "**a**" được gọi là : s. Tỷ lệ chỉ thị t. Mức chỉ thị chuẩn. u. Mức chỉ thị của bất liên tục v. Độ tổn hao. 19. Theo Quy trình P6/QA/19, trong bảng 8.2 và 8.3 của tiêu chuẩn AWS D1.1, "**b**" được gọi là : w. Tỷ lệ chỉ thị x. Mức chỉ thị chuẩn. y. Mức chỉ thị của bất liên tục z. Độ tổn hao 20. Theo Quy trình P6/QA/19, trong bảng 8.2 và 8.3 của tiêu chuẩn AWS D1.1, "**d**" được gọi là : a. Tỷ lệ chỉ thị. b. Mức chỉ thị chuẩn. c. Mức chỉ thị của bất liên tục d. Độ tổn hao 21. Theo Quy trình P6/QA/19, Tiêu chuẩn chấp nhận cho các mối đường ống công nghệ (Piping) sẽ áp dụng tiêu chuẩn : e. AWS D1.1 Class R. f. ASME B31.8. g. ASME B31.3. h. API 1104. 22. Theo Quy trình P6/QA/19, Tiêu chuẩn chấp nhận cho các mối đường ống ngầm (Pipeline) sẽ áp dụng tiêu chuẩn : i. AWS D1.1 Class R. j. ASME B31.8. k. ASME B31.3. l. API 1104. 23. Theo Quy trình P6/QA/19, Tiêu chuẩn chấp nhận cho các mối hàn ống đứng (Riser) sẽ áp dụng tiêu chuẩn : m. AWS D1.1 Class R. n. ASME B31.8. o. ASME B31.3. p. API 1104. **[V -- TIÊU CHUẨN]** 1. Kiểm tra siêu âm một mối hàn tấm đối đầu (chịu tải trọng tĩnh) chiều dày 25mm, phát hiện 2 bất liên tục (1) và (2) cách nhau 35mm: (1) L1 = 10mm, "**d1**" = +1dB ; (2) L2 = 15mm, "**d2**" = +3dB. Theo bảng 8.2, 8.3- Tiêu chuẩn AWS D1.1 các bất liên tục: a. \(1) và (2) đều chấp nhận. b. \(1) chấp nhận, (2) loại bỏ. c. \(1) loại bỏ, (2) chấp nhận. d. \(1) và (2) đều loại bỏ 2. Kiểm tra siêu âm một mối hàn tấm đối đầu (chịu tải trọng kéo chu kỳ) có chiều dày 32mm, phát hiện 3 bất liên tục (1), (2) và (3), bất liên tục (1) cách đầu mối hàn (đầu end) 20mm, có chiều dài L1 = 14mm, "**d1**" = +9dB ; bất liên tục (2) cách (1) 100mm, có L2 = 18mm, "**d2**" = +8.5dB, bất liên tục (3) cách (2) 33mm có L3 = 10mm, "**d3**" = +9.2dB. Theo bảng 8.2, 8.3- Tiêu chuẩn AWS D1.1 các bất liên tục: e. Cả 3 bất liên tục là chấp nhận. f. \(1) loại bỏ, (2), (3) chấp nhận. g. (1), (2) loại bỏ, (3) chấp nhận. h. Cả 3 đều loại bỏ. 3. Khi kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 40mm, phát hiện 3 bất liên tục xỉ có biên độ lớn hơn DAC. Các bất liên tục (1), (2), (3) có chiều dài lần lượt là : L1=22mm, L2=14mm, L3=16mm. (1) cách (2) 40mm, (2) cách (3) 12mm. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R thì : i. Cả 3 đều loại bỏ. j. (1), (3) loại bỏ, (2) chấp nhận. k. \(1) loại bỏ, (2), (3) chấp nhận. l. Cả 3 đều chấp nhận. 4. Khi kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 30 mm, phát hiện 3 bất liên tục không ngấu có biên độ lớn hơn DAC. Các bất liên tục (1), (2), (3) có chiều dài lần lượt là : L1=22mm, L2=14mm, L3=16mm. (1) cách (2) 40mm, (2) cách (3) 20mm. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R thì : m. Cả 3 đều loại bỏ. n. (1), (3) loại bỏ, (2) chấp nhận. o. \(1) loại bỏ, (2), (3) chấp nhận. p. Cả 3 đều chấp nhận. 5. Khi kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 25 mm, phát hiện 3 bất liên tục xỉ. Các bất liên tục (1), (2), (3), (4) có biên độ và chiều dài lần lượt là : (1) : DAC-2dB, L2=30mm; (2) : DAC-1dB, L3=20mm; (3) : DAC-4dB, L4=18mm. (1) cách (2) 30mm, (2) cách (3) 28mm. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R : q. \(1) chấp nhận, (2), (3) loại bỏ. r. (1), (2)loại bỏ, (3) chấp nhận. s. Cả 3 đều loại bỏ. t. Cả 3 đều chấp nhận. 6. Kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 20mm, phát hiện một bất liên tục không ngấu vách, có biên độ DAC+3dB. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R, bất liên tục sẽ được chấp nhận khi chiều dài nhỏ hơn : u. 10mm. v. 15mm. w. 20mm. x. 25mm. 7. Kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 44mm, phát hiện một bất liên tục không ngấu, có biên độ DAC+5dB. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R, bất liên tục sẽ bị loại bỏ khi chiều dài lớn hơn hoặc bằng : y. 11mm. z. 19mm. a. 22mm. b. 50mm. 8. Kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 44mm, phát hiện một bất liên tục không ngấu, có biên độ DAC-3dB. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R, bất liên tục sẽ bị loại bỏ khi chiều dài lớn hơn hoặc bằng : c. 11mm. d. 22mm. e. 50mm. f. 66mm 9. Kiểm tra siêu âm mối hàn ống đối đầu, chiều dày 50mm, phát hiện 4 bất liên tục xỉ, đều có biên độ trên DAC. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class R, tổng chiều dài tối đa cho phép của các bất liên tục xét trên 1 đoạn 500mm là : g. 12mm. h. 25mm. i. 50mm. j. 75mm. 10. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, theo góc nghiêng của ống nhánh, mối hàn TKY (ống) sẽ được chia làm mấy vùng : k. 3. l. 4. m. 5. 11. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, góc nghiêng ống nhánh trong mối hàn TKY (ống) của vùng C là bao nhiêu độ ? n. 150^0^ - 90^0^. o. 75^0^ - 30^0^. p. 45^0^ - 30^0^. q. 40^0^ - 15^0^. 12. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, góc nghiêng ống nhánh trong mối hàn TKY (ống) của vùng D là bao nhiêu độ? r. 150^0^ - 90^0^. s. 75^0^ - 30^0^. t. 45^0^ - 30^0^. u. 40^0^ - 15^0^. 13. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, vùng chân của mối hàn TKY (ống) theo chiều dày t­~w~ của mối hàn là vùng nằm trong khoảng : v. 6mm hoặc t~w~/4, theo cái lớn hơn. w. 6mm hoặc t~w~/4, theo cái nhỏ hơn. x. 4mm hoặc t~w~/6, theo cái lớn hơn. y. 4mm hoặc t~w~/6, theo cái nhỏ hơn. 14. Kiểm tra siêu âm mối hàn TKY (ống) có chiều dày mối hàn là 40mm, theo tiêu chuẩn AWS D1.1 thì vùng chân mối hàn theo chiều dày sẽ là : z. 4mm. a. 6mm. b. 8mm. c. 10mm. 15. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD406x20mm và chiều dày ống chính 32mm, phát hiện bất liên tục không thấu đáy dài 120mm, độ sâu 16-20mm từ mặt ngoài, nằm trong vùng C và D. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: d. Cần xác định đoạn bất liên tục nằm ở vùng C và đánh dấu sửa e. Đánh dấu sửa hết chiều dài 120mm f. Bất liên tục được chấp nhận g. Đánh dấu sửa 1/2 chiều dài bất liên tục 16. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD406x16mm và chiều dày ống chính 32mm, phát hiện bất liên tục không ngấu vách ngắt quãng, chiều dài tổng cộng 60mm, độ sâu 2-5mm từ mặt ngoài, nằm trong vùng D. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: h. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá i. Bất liên tục không được chấp nhận j. Bất liên tục được chấp nhận k. Ghi nhận và trao đổi thêm với NDT cấp 3 17. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD508x24mm và chiều dày ống chính 44mm, phát hiện bất liên tục kẹt sỉ, chiều dài tổng cộng 20mm, độ sâu 1-4mm từ mặt ngoài, nằm trong vùng C. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: l. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá m. Bất liên tục không được chấp nhận n. Bất liên tục được chấp nhận vì chiều cao bất liên tục 3mm và chiều dài cho phép 25.4mm o. Cần kiểm tra MT xem bất liên tục có mở ra bề mặt ngoài và đánh giá 18. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD508x24mm và chiều dày ống chính 44mm, phát hiện 02 bất liên tục có chiều dài lần lượt 20mm & 24mm, cùng độ sâu 1-4mm từ mặt ngoài, nằm trong vùng B và cách nhau 18mm. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: p. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá q. Cả 2 bất liên tục được chấp nhận vì chiều cao 3mm và chiều dài nhỏ hơn cho phép 25.4mm r. 02 bất liên tục không được chấp nhận vì được tính dồn là 01 khuyết tật đơn có chiều dài 62mm và chiều cao 3mm s. Cần kiểm tra MT xem bất liên tục có mở ra bề mặt ngoài và đánh giá 19. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD508x24mm và chiều dày ống chính 44mm, phát hiện 02 bất liên tục cùng vị trí từ điểm "0", BLT (1) chiều dài 10mm & độ sâu 3-5mm, BLT (2) chiều dài 12mm, độ sâu 7-10mm, từ mặt ngoài, nằm trong vùng B. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: t. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá u. Cả 2 bất liên tục được chấp nhận vì chiều cao 2mm & 3mm và chiều dài nhỏ hơn cho phép 25.4mm v. 02 bất liên tục không được chấp nhận vì được tính dồn là 01 khuyết tật đơn có chiều cao 7mm và chiều dài 12mm w. Chỉ có BLT (2) không được chấp nhận 20. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD508x24mm và chiều dày ống chính 44mm, phát hiện 02 bất liên tục, BLT (1) chiều dài 20mm & độ sâu 3-5mm, BLT (2) chiều dài 35mm & độ sâu 7-10mm, từ mặt ngoài, nằm trong vùng B và cách nhau 20mm. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: x. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá y. Cả 2 bất liên tục được chấp nhận vì chiều cao 2mm & 3mm và chiều dài nhỏ hơn cho phép 25.4mm z. 02 bất liên tục không được chấp nhận vì được tính dồn là 01 khuyết tật đơn có chiều cao 7mm và chiều dài 75mm a. Chỉ có BLT (2) không được chấp nhận vì đánh giá đơn lẻ bất liên tục trước 21. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD508x20mm và chiều dày ống chính 50mm, phát hiện 02 bất liên tục cùng vị trí từ điểm "0", BLT (1) chiều dài 20mm & độ sâu 10-13mm, BLT (2) chiều dài 58mm, độ sâu 16-20mm, từ mặt ngoài, nằm trong vùng C. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: b. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá c. Cả 2 bất liên tục được chấp nhận d. 02 bất liên tục không được chấp nhận vì được tính dồn là 01 khuyết tật đơn có chiều cao 10mm và chiều dài 58mm e. Chỉ có BLT (2) không được chấp nhận 22. Kiểm tra siêu âm mối hàn node, kích thước ống nhánh OD508x24mm và chiều dày ống chính 44mm, phát hiện 02 bất liên tục cùng vị trí từ điểm "0", BLT (1) chiều dài 30mm & độ sâu 2-5mm, BLT (2) chiều dài 14mm, độ sâu 7-9mm, từ mặt ngoài, nằm trong vùng C. Đánh giá chỉ thị theo tiêu chuẩn AWS D1.1 -2020 thích hợp: f. Cần thêm thông tin biên độ phản hồi cực đại để đánh giá g. Cả 2 bất liên tục được chấp nhận vì chiều cao 3mm & 2mm và nằm trong mức cho phép của tiêu chuẩn đánh giá h. 02 bất liên tục không được chấp nhận vì được tính dồn là 01 khuyết tật đơn có chiều cao 7mm và chiều dài 44mm i. Chỉ có BLT (1) không được chấp nhận vì đánh giá đơn lẻ bất liên tục trước 23. Kiểm tra siêu âm mối hàn cánh dầm L300x12.7mm, theo quy trình UT P6/QA/19, tiêu chuẩn đánh giá được áp dụng: j. Bảng 8.2 k. Bảng 8.3 l. Class R m. Class X 24. Kiểm tra siêu âm mối hàn padeye ống cọc chân đế, theo quy trình UT P6/QA/19, tiêu chuẩn đánh giá được áp dụng: n. Bảng 8.2 o. Bảng 8.3 p. Class R q. Class X 25. Kiểm tra siêu âm mối hàn ống cọc, theo quy trình UT P6/QA/19, tiêu chuẩn đánh giá được áp dụng: r. Bảng 8.2 s. Bảng 8.3 t. Class R u. Class X 26. Kiểm tra siêu âm mối hàn chữ T phần bụng dầm Topside, theo quy trình UT P6/QA/19, tiêu chuẩn đánh giá được áp dụng: v. Bảng 8.2 w. Bảng 8.3 x. Class R y. Class X 27. Kiểm tra siêu âm mối hàn TKY (ống) có chiều dày mối hàn là 20mm, theo tiêu chuẩn AWS D1.1 thì vùng chân mối hàn theo chiều dày sẽ là: z. 4mm. a. 5mm. b. 6mm. c. 8mm 28. Kiểm tra mối hàn TKY (ống), có chiều dày mối hàn là 28mm, phát hiện 1 bất liên tục không ngấu ở độ sâu từ 22 - 26mm (vùng A). Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class X, bất liên tục cần loại bỏ nếu chiều dài lớn hơn hoặc bằng : d. 100mm. e. 50mm. f. 25mm. g. 12mm. 29. Kiểm tra mối hàn TKY (ống), có chiều dày mối hàn là 30mm, phát hiện 1 bất liên tục xỉ ở độ sâu 21.5-24mm (vùng A). Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class X, bất liên tục phải loại bỏ nếu chiều dài lớn hơn hoặc bằng : h. 100mm. i. 50mm. j. 25mm. k. 12mm. 30. Kiểm tra mối hàn TKY (ống), có chiều dày mối hàn là 20mm, phát hiện 3 bất liên tục không ngấu ở độ sâu 16-18mm (vùng B). Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class X, bất liên tục được chấp nhận nếu tổng chiều dài các bất liên tục trên một đoạn 150mm nhỏ hơn : l. 50mm. m. 25mm. n. 12mm. o. 6mm. 31. Kiểm tra siêu âm mối hàn TKY (ống) có chiều dày mối hàn là 24mm, phát hiện bất liên tục không ngấu ở độ sâu 20-24mm trong vùng D. Theo tiêu chuẩn AWS D1.1, Class X, bất liên tục này : p. Chấp nhận nếu chiều dài nhỏ hơn 12mm. q. Chấp nhận nếu chiều dài nhỏ hơn 25mm. r. Chấp nhận bất kể chiều dài. s. Không điều nào ở trên. 32. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm OD=273mm, chiều dày 15.88mm, phát hiện bất liên tục nứt ở độ sâu 10mm, có biên độ cao 120% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được coi là khuyết tật nếu chiều dài : t. Lớn hơn 25mm. u. Lớn hơn 50mm. v. Bất kể chiều dài. w. Không điều nào ở trên. 33. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=324mm, chiều dày 14.7mm, phát hiện bất liên tục không ngấu ở độ sâu 13mm, có biên độ 150% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được coi là khuyết tật nếu chiều dài : x. Lớn hơn 25mm. y. Lớn hơn 50mm. z. Lớn hơn 81mm. a. Bất kể chiều dài. 34. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=324mm, chiều dày 14.7mm, phát hiện bất liên tục không thấu, có biên độ 160% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được coi là khuyết tật nếu chiều dài : b. Lớn hơn 25mm. c. Lớn hơn 50mm. d. Lớn hơn 81mm. e. Bất kể chiều dài. 35. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=324mm, chiều dày 14.7mm, phát hiện 3 bất liên tục không ngấu ở độ sâu 10 -- 12mm, có biên độ trên 100% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, các bất liên tục này được coi là khuyết tật nếu tổng chiều dài: f. Lớn hơn 25mm. g. Lớn hơn 50mm. h. Lớn hơn 81mm. i. Bất kể chiều dài 36. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=168mm, chiều dày 12.7mm, phát hiện bất liên tục xỉ ở độ sâu 8mm, có biên độ 90% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được coi là khuyết tật nếu chiều dài : j. Lớn hơn 13mm. k. Lớn hơn 25mm. l. Lớn hơn 42mm. m. Lớn hơn 50mm. 37. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=219mm, chiều dày 12.7mm, phát hiện bất liên tục rỗ khí đám ở độ sâu 10mm, có biên độ 51% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được chấp nhận nếu chiều dài : n. Nhỏ hơn 50mm. o. Nhỏ hơn 25mm. p. Nhỏ hơn 13mm. q. Nhỏ hơn 6mm. 38. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=273mm, chiều dày 15.88mm, phát hiện bất liên tục có độ sâu 18-12mm, có biên độ 200% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được coi là khuyết tật nếu chiều dài : r. Lớn hơn 13mm. s. Lớn hơn 25mm. t. Lớn hơn 50mm. u. Bất kể chiều dài. 39. Kiểm tra siêu âm mối hàn đường ống ngầm, OD=219mm, chiều dày 12.7mm, phát hiện 3 bất liên tục rỗ khí đám ở chân mối hàn đều có kích nhỏ hơn 5mm, có biên độ 50% màn hình. Theo tiêu chuẩn API 1104, bất liên tục này được chấp nhận nếu tổng chiều dài của các bất liên tục này : v. Nhỏ hơn 13mm. w. Nhỏ hơn 25mm. x. Nhỏ hơn 50mm. y. Nhỏ hơn 8% chiều dài mối hàn.

Use Quizgecko on...
Browser
Browser