BIỂU MÔ PDF
Document Details
Uploaded by CharmingMoldavite4993
CTAE
Tags
Summary
This document contains questions and answers about epithelial tissue, including its characteristics and functions. It presents a detailed analysis.
Full Transcript
BÀI 2. BIỂU MÔ Mục tiêu 1. Trình bày được khái niệm và các đặc điểm cấu tạo của biểu mô. Câu 1. Đặc điểm của biểu mô: ① a. *Nhiều tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào không đáng kể b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết lõng lẽo với nhau bằng thể liên...
BÀI 2. BIỂU MÔ Mục tiêu 1. Trình bày được khái niệm và các đặc điểm cấu tạo của biểu mô. Câu 1. Đặc điểm của biểu mô: ① a. *Nhiều tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào không đáng kể b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết lõng lẽo với nhau bằng thể liên kết c. Chỉ che phủ mặt ngoài các cơ quan, cơ thể hoặc tạo thành các tuyến d. Là một trong năm loại mô cơ bản của cơ thể Câu 2. Đặc điểm của biểu mô: ① a. Nhiều tế bào xếp sát nhau với khoảng gian bào rộng b. *Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết chặt chẽ với nhau bằng nhiều hình thức liên kết c. Phủ mặt ngoài các cơ quan, cơ thể không xuất hiện trên bề mặt các khoang, các ống trong cơ thể d. Là một trong sáu loại mô cơ bản của cơ thể Câu 3. Đặc điểm của biểu mô: ① a. Nhiều tế bào xếp cách xa nhau với khoảng gian bào rộng b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết chặt chẽ với nhau bằng nhiều sợi tạo keo c. *Phủ mặt ngoài các cơ quan, cơ thể hoặc lót mặt trong các khoang, các ống trong cơ thể d. Là một trong ba loại mô cơ bản của cơ thể Câu 4. Đặc điểm của biểu mô: ① a. Nhiều tế bào xếp cách xa nhau với khoảng gian bào hẹp do phân bố nhiều sợi liên kết b. Các tế bào biểu mô lân cận nhau liên kết chặt chẽ với nhau bằng nhiều chất tạo kẹo c. Chỉ tạo thành các tuyến trong một số hệ cơ quan và không xuất hiện trong hệ nội tiết d. *Là một trong bốn loại mô cơ bản của cơ thể Câu 7. Đặc điểm của biểu mô: ① a. Các biểu mô trong cơ thể chỉ có nguồn gốc từ trung bì phôi b. Trong biểu mô không có phân bố các đầu tận cùng thần kinh, nhưng có mạch máu và mạch bạch huyết c. *Các tế bào của biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sự thẩm thấu các chất từ mô liên kết ngấm qua màng đáy vào biểu mô d. Biểu mô luôn tựa trên màng đáy, ngăn cách với mô thần kinh bởi màng đáy Câu 8. Đặc điểm của biểu mô: ① a. Các biểu mô trong cơ thể chỉ có nguồn gốc từ nội bì phôi b. Trong biểu mô có sự phân bố các đầu tận cùng thần kinh, mạch máu và mạch bạch huyết phong phú c. Các tế bào của biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sự thẩm thấu gián tiếp các chất từ mô liên kết vào biểu mô qua các kệnh ion đặc biệt d. *Biểu mô luôn tựa trên màng đáy, ngăn cách với mô liên kết bởi màng đáy Câu 14. Chọn câu đúng khi nói về biểu mô: ① 9 a. Tính phân cực không rõ rệt b. Chỉ có thể liên kết khe và liên kết mộng c. Biểu mô ngăn cách màng đáy và mô liên kết d. *Biểu mô không bao giờ chứa mạch máu Câu 15. Biểu mô phủ là biểu mô: ① a. Lợp mặt trong tiểu cầu mồ hôi b. Có khả năng tái tạo kém c. Lợp lót bên duới bề mặt của da d. *Lợp mặt ngoài của da và khoang thiên nhiên Câu 16. Biểu mô được chia làm 2 loại biểu mô tuyến và biểu mô gì: ① a. Biểu mô lát tầng sừng hóa b. Biểu mô trung gian c. *Biểu mô phủ d. Biểu mô trụ đơn Câu 17. Biểu mô có đặc điểm nào sau đây: ① a. Các tế bào đứng rời rạc b. Có chứa rất nhiều mạch máu c. *Giữa các tế bào có nhiều hình thức liên kết phong phú d. Không có tính tái tạo Câu 21. Biểu mô có đặc điểm nào sau đây: ① a. Các tế bào đứng rời rạc b. Có chứa rất nhiều mạch máu c. *Giữa các tế bào có nhiều hình thức liên kết phong phú d. Có tính tái tạo mạnh nhất là biểu mô phủ Câu 22. Câu nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của biểu mô: ② a. Các tế bào nằm thưa thớt, chất gian bào nhiều b. Có mạch máu và mạch bạch huyết phong phú c. Các tế bào liên kết lỏng lẻo hoặc không liên kết với nhau d. *Các tế bào xếp thành lớp và tựa trên màng đáy Câu 24. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: ② a. Tế bào biểu mô tựa trên màng đáy b. Biểu mô có tính tái tạo mạnh c. *Biểu mô chứa nhiều mạch máu d. Biểu mô có tính phân cực Câu 25. Đặc điểm của biểu mô: ① a. *Dựa vào chức năng, biểu mô được chia thành biểu mô phủ và biểu mô tuyến b. Dựa vào hình dáng tế bào, biểu mô được chia thành biểu mô lát, đa diện và trụ c. Dựa vào số hàng tế bào, biểu mô đơn và biểu mô kép d. Dựa vào vị trí nhân, biểu mô tầng được chia thành biểu mô giả tầng và biểu mô chuyển tiếp 10 Câu 29. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát: ① a. *Mỏng và trải rộng b. Nhân hình cầu c. Có 2 nhân d. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình tròn Câu 30. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát: ① a. Dày và trải rộng b. *Nhân dẹt c. Có nhiều nhân d. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình vuông Câu 31. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát: ① a. Mỏng và khu trú b. Nhân hình đa diện c. *Có 1 nhân d. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình tháp Câu 32. Đặc điểm cấu tạo của tế bào lát: ① a. Dày và khu trú b. Nhân hình tháp c. Thỉnh thoảng không có nhân d. *Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình thoi Câu 33. Đặc điểm cấu tạo của tế bào hình khối vuông: ① a. *Chiều ngang và chiều cao tế bào tương đương nhau b. Nhân thường có hình đa diện nằm ở trung tâm tế bào c. Trên tiêu bản có thể thấy nhân có dạng hình tháp d. Nằm xuyên suốt trong hệ thống tiêu hóa Câu 37. Đặc điểm cấu tạo của tế bào hình trụ: ① a. Chiều cao tế bào nhỏ hơn chiều ngang b. *Nhân tế bào thường có dạng hơi bầu dục xếp thẳng đứng c. Vị trí của nhân thường lệch về cực đỉnh tế bào d. Tính phân cực không được thể hiện rõ ràng Câu 38. Đặc điểm cấu tạo của tế bào hình trụ: ① a. Chiều cao tế bào bằng với chiều ngang b. Nhân tế bào thường có dạng hình tháp cao xếp thẳng đứng c. *Vị trí của nhân thường lệch về cực đáy tế bào d. Tính phân cực được thể hiện rõ nhất tuy nhiên lại không liên quan nhiều đến chức năng tế bào Mục tiêu 2: Mô tả được cấu trúc đặt biệt và các loại liên kết giữa các tế bào biểu mô Câu 43. Đặc điểm cấu tạo của vi nhung mao: ① a. *Là những nhánh hoặc nếp bào tương đội màng tế bào lồi lên để tăng diện tích bề mặt tế bào 11 b. Dài khoảng 2 µm, rộng 0,2 µm c. Bên trong có những sợi actin chạy theo hướng ngang d. Có nhiều ở các tế bào biểu mô có chức năng bài tiết Câu 44. Đặc điểm cấu tạo của vi nhung mao: ① a. Là những nhánh hoặc nếp bào tương đội màng tế bào lồi lên để giảm áp lực lên bề mặt tế bào b. *Dài khoảng 1µm, rộng 0,1µm c. Bên trong có những sợi actin chạy theo hướng chếch góc 450 trái sang phải d. Có nhiều ở các tế bào biểu mô có chức năng tổng hợp chế tiết Câu 47. Đặc điểm cấu tạo của lông chuyển: ① a. *Dài khoảng 5 – 10 µm, đường kính 0,2 µm b. Bên trong lông chuyển gồm một hệ thống gồm 8 cặp ống siêu vi ở ngoại vi và 1 cặp ống siêu vi ở trung tâm c. Các cặp ống ngoại vi có loại protein vận động là Keynin d. Lông chuyển có ở tế bào biểu mô đường hô hấp, da, thực quản Câu 50. Đặc điểm cấu tạo của lông chuyển: ① a. Dài khoảng 1 – 2 µm, đường kính 0,05 µm b. Bên trong lông chuyển gồm một hệ thống gồm 6 cặp ống siêu vi ở ngoại vi và 1 cặp ống siêu vi ở trung tâm c. Các cặp ống ngoại vi có loại protein vận động là Cytokin d. *Lông chuyển có ở tế bào biểu mô đường hô hấp, biểu mô vòi tử cung, đuôi tinh trùng Câu 52. Chọn phát biếu đúng khi mô tả các cấu trúc đặc biệt của tế bào biểu mô:② a. Lông giả không có cấu trúc siêu sợi actin, gặp ở biểu mô nội tiết, tuần hoàn b. *Nếp gấp đáy là những chỗ màng bào tương ở mặt đáy tế bào biểu mô lõm sâu vào bào tương tạo thành những mê đạo đáy, làm gia tăng diện tích màng bào tương c. Thể bán liên kết gắn kết mặt ngọn tế bào dính vào màng đáy ngay bên dưới nhờ những tơ trương lực d. Màng lông chuyển do màng bào tương nhô cao lên ở mặt bên tế bào tạo thành Câu 53. Chọn phát biếu đúng khi mô tả các cấu trúc đặc biệt của tế bào biểu mô:② a. Lông giả có cấu trúc siêu sợi actin, gặp ở biểu mô hệ hô hấp, vòi tử cung b. Nếp gấp đáy là những chỗ màng bào tương ở mặt đáy tế bào biểu mô lõm sâu vào bào tương tạo thành những mê đạo đáy, làm giảm áp lực lên màng bào tương c. *Thể bán liên kết gắn kết mặt đáy tế bào dính vào màng đáy ngay bên dưới nhờ những tơ trương lực d. Màng lông chuyển do màng bào tương thoái biến ở mặt ngọn tế bào tạo thành Mục tiêu 3. Mô tả được đặc điểm của 9 loại biểu mô phủ và nêu được vị trí phân bố của chúng trong cơ thể. Câu 55. Nhận biết thành phần nào sau đây không thuộc về liên kết giữa các tế bào: ① a. Chất gắn 12 b. Khớp mộng c. Thể liên kết d. *Chất căn bản Câu 56. Biểu mô lát đơn có ở đâu: ① a. Mặt ngoài thành mạch máu b. *Quai Henle c. Nang trứng sơ cấp d. Ống Mào tinh Câu 57. Biểu mô vuông đơn có ở đâu: ① a. *Nang trứng sơ cấp b. Tiểu cầu thận c. Mạch máu d. Khí quản Câu 59. Biểu mô trụ đơn chế tiết nhầy không tế bài đài lợp mặt trong của: ① a. Ruột già b. Hổng tràng c. *Dạ dày d. Ruột non Câu 60. Biểu mô của lá ngoài bao Bownman là biểu mô: ① a. *Lát đơn b. Vuông đơn c. Trụ đơn d. Lát tầng Câu 61. Chỉ ra tế bào nào của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có thể thấy được dưới kính hiển vi quang học bằng phương pháp nhuộm thông thường: ① a. *Tế bào đài b. Tế bào mâm khía c. Tế bào đáy d. Tế bào gai Câu 63. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. *Khí quản b. Thực quản c. Dạ dày d. Ruột non Câu 64. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. Tiểu phế quản tận b. Ruột non, ruột thừa c. Tiểu phế quản chính thức d. *Phế quản gian tiểu thùy 13 Câu 65. Biểu mô của phế quản gian tiểu thùy là biểu mô: ① a. Lát tầng sừng hóa b. *Trụ giả tầng có lông chuyển c. Trụ đơn d. Vuông đơn Câu 66. Biểu mô lát tầng không sừng hóa có bao nhiêu lớp: ① a. 2 b. *3 c. 4 d. 5 Câu 67. biểu mô lát tầng sừng hóa Có mấy lớp: ① a. 2 b. 3 c. 4 d. *5 Câu 68. Ở biểu mô lát tầng không sừng hóa, trên lớp đáy là lớp: ① a. *Trung gian b. Malpighi c. Gai d. Sinh sản Câu 69. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp hạt là: ① a. Lớp trung gian b. Lớp gai c. Lớp sừng d. *Lớp bóng Câu 70. Ở da, lớp nằm kế trên lớp tế bào hình đa diện là: ① a. Lớp gai b. Lớp Malpighi c. *Lớp hạt d. Lớp bóng Câu 71. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp Malpighi là tế bào có tên gì: ① a. Vuông b. Lát c. Trụ d. *Đa diện Câu 72. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp bóng là: ① a. Lớp gai b. Lớp Malpighi c. Lớp hạt d. *Lớp sừng Câu 74. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ① a. *Có tế bào đáy 14 b. Lợp mặt trong của thực quản và ruột non c. Còn gọi là biểu mô đa dạng giả tầng d.Còn gọi là biểu mô trung gian Câu 75. Biểu mô lát đơn lợp mặt trong của: ① a. *Mạch máu b. Ống thẳng c. Thực quản d. Dạ dày Câu 76. Nhận ra cơ quan hoặc cấu trúc nào sau đây KHÔNG được lợp bởi biểu mô vuông đơn: ② a. Biểu mô mầm b. Ống mật c. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi d. *Phế quản gian tiểu thùy Câu 77. Biểu mô lát đơn được phân bố ở đâu: ① a.Mặt trong thành khí quản b. Ống góp c. Nang trứng sơ cấp d. *Lá thành của bao Bownman Câu 79. Biểu mô phủ là biểu mô: ① a. Lợp mặt trong tiểu cầu mồ hôi b. Có khả năng tái tạo kém c. Lợp lót bên duới bề mặt của da d. *Lợp mặt ngoài của da và khoang thiên nhiên Câu 81. Chọn nơi mà chất tiết của tuyến nội tiết đổ vào: ① a. *Ngấm vào máu b. Ngấm ra da c. Đổ vào ống tiêu hóa d. Đổ vào các khoang thiên nhiên Câu 82. Chỉ ra tế bào nào của biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển có thể thấy được dưới kính hiển vi quang học bằng phương pháp nhuộm thông thường: ① a. *Tế bào đài b. Tế bào mâm khía c. Tế bào đáy d. Tế bào gai Câu 84. Biểu mô được chia làm 2 loại biểu mô tuyến và biểu mô gì: ① a. Biểu mô lát tầng sừng hóa b. Biểu mô trung gian c. *Biểu mô phủ d. Biểu mô trụ đơn 15 Câu 85. Biểu mô của thực quản được lợp bởi biểu mô: ① a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Trụ đơn c. *Lát tầng không sừng hóa d. Lát tầng sừng hóa Câu 86. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. *Khí quản b. Thực quản c. Dạ dày d. Ruột non Câu 87. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển lợp mặt trong của: ① a. Tiểu phế quản tận b. Ruột non, ruột thừa c. Tiểu phế quản chính thức d. *Phế quản gian tiểu thùy Câu 88. Biểu mô trụ đơn chế tiết nhầy không tế bài đài lợp mặt trong của: ① a. Ruột già b. Hổng tràng c. *Dạ dày d. Ruột non Câu 89.Biểu mô của ruột non là biểu mô: ① a. Vuông đơn b. *Trụ đơn c. Vuông tầng d. Trụ tầng Câu 90.Biểu mô của da là biểu mô: ① a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Trụ đơn c. Lát tầng không sừng hóa d. *Lát tầng sừng hóa Câu 92. Biểu mô của lá ngoài bao Bownman là biểu mô: ① a. *Lát đơn b. Vuông đơn c. Trụ đơn d. Lát tầng Câu 96. Ở biểu mô lát tầng không sừng hóa, trên lớp đáy là lớp: ① a. *Trung gian * b. Malpighi c. Gai 16 d. Sinh sản Câu 97. Ở biểu mô lát tầng sừng hóa, trên lớp hạt là: ① a. Lớp trung gian b. Lớp gai c. Lớp sừng d. *Lớp bóng Câu 98. Ở da, lớp nằm kế trên lớp tế bào hình đa diện là: ① a. Lớp gai b. Lớp Malpighi c. *Lớp hạt d. Lớp bóng Câu 102. Chọn cấu trúc nào sau đây không phải là các hình thức liên kết giữa các tế bào: ① a. Chất gắn b. Thể liên kết khe c. *Chất căn bản d. Thể liên kết vòng bịt Câu 103. Biểu mô trung gian còn gọi là biểu mô: ① a. *Đa dạng tầng b. Đa hình dạng c. Đa dạng giả tầng d. Đa dạng giả tầng có lông chuyển Câu 104. Biểu mô lát đơn không có ở cấu trúc nào sau đây: ① a.Áo trong của động mạch b. Cành mỏng của quai Henlle c. Lá ngoài bao Bownman d. *Ống lượn gần, ống lượn xa Câu 105. Nhận biết cấu trúc nào sau đây tiếp xúc với thức ăn: ① a. Biểu mô vuông đơn b. Lớp đệm của ruột non c. *Biểu mô trụ đơn tiết nhầy không tế bào đài d. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển Câu 106. Nhận ra cơ quan hoặc cấu trúc nào sau đây KHÔNG được lợp bởi biểu mô vuông đơn: ② a. Biểu mô mầm b. Ống mật c. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi d. *Phế quản gian tiểu thùy Câu 108. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô trung gian: ② a. Lợp mặt trong của bàng quang 17 b. Có tên gọi khác là biểu mô đa dạng tầng c. Có các tế bào hình vợt d. *Còn được gọi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển Câu 109. Chọn tế bào nào không thuộc về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ② a. *Tế bào trụ giả tầng b. Tế bào đài c. Tế bào hình ly d. Tế bào đáy Câu 110. Nhận biết sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu mô lát tầng không sừng hóa dựa vào: ① a. Lớp gai b. *Những hạt kératohyaline c. Lớp hạt của biểu mô lát tầng không sừng hóa d. Màng đáy Câu 113. Chỉ ra cơ quan nào sau đây không được lợp bởi biểu mô trụ đơn: ① a. *Thực quản b. Hổng tràng c. Hồi tràng d. Ruột thừa Câu 114. Cấu trúc nào sau đây không thuộc về biểu mô vuông tầng: ① a. Nang trứng thứ cấp b. Nang trứng có hốc c. *Ống bài xuất của tuyến mồ hôi d. Ống chế tiết của tuyến mồ hôi Câu 115. Tế bào nào sau đây không thuộc về biểu mô đa dạng tầng: ① a. Tế bào đáy b. *Tế bào vuông c. Tế bào lớp giữa d. Tế bào bề mặt Câu 117. Bàng quang được lợp bởi biểu mô: ① a. Trụ giả tầng b. Lát tầng c. Trụ giả tầng có lông chuyển d. *Đa dạng tầng Câu 121. Biểu mô lát đơn lợp mặt trong của: ① a. *Mạch máu b. Ống thẳng c. Thực quản d. Dạ dày Câu 122. Lợp mặt trong của mạch máu là biểu mô: ① 18 a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Lát tầng sừng hóa c. Trung gian d. *Lát đơn Câu 123. Tế bào nào sau đây không có ở biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ① a. Tế bào đài b. Tế bào trụ có lông chuyển c. Tế bào đáy d. *Tế bào chính Câu 124. Biểu mô trung gian của bàng quang còn được gọi là biểu mô: ① a. Trung gian giả tầng b. *Đa dạng tầng c. Trụ giả tầng có lông chuyển d. Đa dạng giả tầng có lông chuyển Câu 125. Biểu mô luôn tựa trên: ① a. Màng liên kết b. Màng ngăn chun trong c. Màng ngăn chun ngoài d. *Màng đáy Câu 126. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: ② a. Các tế bào biểu mô đứng sát nhau b. *Biểu mô không có tính phân cực c. Có nhiều hình thức liên kết d. Các tế bào đứng sát nhau, tạo thành lớp Câu 127. Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây: ② a. Tế bào biểu mô tựa trên màng đáy b. Biểu mô có tính tái tạo mạnh c. *Biểu mô chứa nhiều mạch máu d. Biểu mô có tính phân cực Câu 128. Chọn cấu trúc nào sau đây KHÔNG phải là các hình thức liên kết giữa các tế bào: ① a. Chất gắn b. Liên kết khe c. *Chất căn bản d. Thể liên kết vòng bịt Câu 129. Loại liên kết tế bào nào cho phép các ion di chuyển qua lại được: ① a. Dãy bịt b. *Liên kết khe c. Vòng dính d. Thể liên kết 19 Câu 130. Những cấu trúc sau được lợp bởi biểu mô vuông đơn, NGOẠI TRỪ: ② a. Ống góp b. Nang trứng sơ cấp c. *Ống sinh tinh d. Ống chế tiết của tiểu cầu mồ hôi Câu 131. Biểu mô của thực quản được lợp bởi biểu mô: ① a. Trụ giả tầng có lông chuyển b. Trụ đơn c. *Lát tầng không sừng hóa d. Lát tầng sừng hóa Câu 132. Biểu mô của ruột non là biểu mô: ① a. Vuông đơn b. *Trụ đơn c. Vuông tầng d. Trụ tầng Câu 138. Chọn tế bào nào không thuộc về biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển: ① a. *Tế bào trụ giả tầng b. Tế bào đài c. Tế bào hình ly d. Tế bào đáy Câu 139. Nhận biết sự khác biệt giữa biểu mô lát tầng sừng hóa và biểu mô lát tầng không sừng hóa dựa vào: ② a. Lớp gai b. Những hạt kératohyaline c. *Lớp hạt của biểu mô lát tầng không sừng hóa d. Màng đáy Câu 140. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc về biểu mô vuông tầng: ② a. Nang trứng thứ cấp b. Nang trứng có hốc c. Ống bài xuất của tuyến mồ hôi d. *Ống chế tiết của tuyến mồ hôi Câu 141. Tế bào nào sau đây KHÔNG thuộc về biểu mô đa dạng tầng: ② a. Tế bào đáy b. * Tế bào vuông c. Tế bào lớp giữa d. Tế bào bề mặt Câu 142. Biểu mô lát đơn KHÔNG có ở cấu trúc nào sau đây: ② a. Áo trong của động mạch b. Cành mỏng của quai Henlle 20 c. Lá ngoài bao Bownman d. *Ống lượn gần, ống lượn xa Câu 143. Bàng quang được lợp bởi biểu mô: ① a. Trụ giả tầng b. Lát tầng c. Trụ giả tầng có lông chuyển d. *Đa dạng giả tầng Câu 147. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô lát tầng không sừng hóa: ② a. Được chia làm 3 lớp b. *Lớp trung gian có 2 hàng tế bào hình đa diện c. Giữa các tế bào ở lớp gai có nhiều hình thức liên kết phong phú d. Lớp bề mặt là các tế bào hình thoi còn nhân Câu 148. Chọn câu SAI khi nói về biểu mô trung gian: ② a. Lợp mặt trong của bàng quang b. Có tên gọi khác là biểu mô đa dạng tầng c. Có các tế bào hình vợt d. *Còn được gọi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển Câu 149. Chỉ ra cấu trúc nào sau đây KHÔNG được lợp bởi biểu mô lát đơn: ② a.Lá tạng của phúc mạc b.Lá thành của phúc mạc c.Lá thành của màng phổi d. *Lá tạng của bao Bownman Câu 150. Chỉ ra cơ quan nào sau đây không được lợp bởi biểu mô trụ đơn: ② a. *Thực quản b. Hổng tràng c. Hồi tràng d. Ruột thừa Câu 162. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Các tế bào của biểu mô phủ đứng sát nhau và các thể liên kết tế bào phát triển phong phú. (B) Biểu mô phủ có chức năng bảo vê cơ thể khỏi các tác nhân xâm nhập từ bên ngoài. ③ a. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. * (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai Câu 163. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Các tế bào của biểu mô phủ đứng sát nhau và các thể liên kết tế bào phát triển phong phú. (B)Tế bào biểu mô có khả năng tái tạo mạnh. ③ a. * (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai 21 Câu 164. Cho 2 mệnh đề sau: (A)Thể liên kết là hình thức liên kết điển hình của tế bào biểu mô. (B) Biểu mô phủ có chức năng chế tiết chất có hoạt tính sinh học. ③ a. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. * (A) đúng, (B) sai Câu 165. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Biểu mô tuyến có cấu tạo gồm phần chế tiết và mạch máu. (B) Biểu mô phủ có chức năng bảo vê cơ thể khỏi các tác nhân xâm nhập từ bên ngoài. ③ a. * (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai Câu 166. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Biểu mô không chứa mạch máu. (B) Ở biểu mô không có sự phân bố thần kinh. ③ a. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. * (A) đúng, (B) sai Câu 167. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Các tế bào biểu mô có khoảng gian bào rộng. (B) Biểu mô phủ có chức năng bảo vê cơ thể khỏi các tác nhân xâm nhập từ bên ngoài. ③ a. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. * (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai Câu 168. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển còn được gọi là biểu mô hô hấp. (B) Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển chỉ được phân bố duy nhất ở hệ thồng hô hấp. ③ a. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. * (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai Câu 169. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Phân loại biểu mô phủ theo hình dáng tế bào, ta có biểu mô lát, vuông, trụ. (B) Phân loại biểu mô phủ theo số lớp tế bào, ta có biểu mô đơn, tầng. ③ a. * (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai 22 Câu 170. Cho 2 mệnh đề sau: (A) Biểu mô có nguồn gốc từ cả ba lá phôi. (B)Biểu mô phân loại theo chức năng gồm: biểu mô phủ và biểu mô tuyến. ③ a. * (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) không có liên hệ nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng, (A) (B) có liên hệ nhân quả c. (A) sai, (B) đúng d. (A) đúng, (B) sai Mục tiêu 4. Mô tả được các đặc điểm của các tế bào tuyến. Câu 171. Chọn nơi mà chất tiết của tuyến nội tiết đổ vào: ① a. *Ngấm vào máu b. Ngấm ra da c. Đổ vào ống tiêu hóa d. Đổ vào các khoang thiên nhiên Câu 172. Cấu tạo của tuyến ngoại tiết gồm: ① a. Tế bào chế tiết và mạch máu b. Tế bào chế tiết và ống bài xuất lớn c. *Tế bào chế tiết và ống bài xuất d. Tế bào nội tiết và mao mạch Câu 173. Nhận biết tên gọi khác của tuyến túi phức tạp: ① a. Tuyến túi b. Tuyến túi kiểu lưới c. *Tuyến túi kiểu chùm nho d. Tuyến túi kiểu cong queo Câu 174. Cấu tạo tuyến nội tiết gồm: ① a. Mạch máu và phần bài xuất b. *Tế bào chế tiết và mạch máu c. Ống bài xuất và tế bào d. Những ống túi và tế bào chế tiết Câu 175. Tuyến nội tiết là một tuyến mà: ① a. Chất tiết được đổ thẳng vào ống bài xuất b. Không có tế bào chế tiết c. Chất tiết được đổ thẳng vào các khoang thiên nhiên d. *Chất tiết được đổ thẳng vào mạch máu Câu 176. Tuyến ngoại tiết là một tuyến mà: ① a. Có tế bào chế tiết hình tháp b. Chất tiết được đổ vào tĩnh mạch c. *Chất tiết được đổ lên bề mặt cuả da d. Có mạch máu nhỏ 23 Câu 177. Tên gọi nào sau đây là sai khi phân loại tuyến nội tiết: ② a. *Tuyến túi b. Tuyến lưới c. Tuyến tản mác d. Tuyến rải rác Câu 178. Chọn câu SAI khi nói về tuyến ngoại tiết: ② a. *Chất tiết đổ vào mạch máu b. Được cấu tạo bởi tế bào chế tiết và ống bài xuất c. Chất tiết đổ ra ngoài khoang thiên nhiên d. Được chia làm 3 loại: Tuyến ống, tuyến túi và tuyến ống túi Câu 179. Nhận biết cấu trúc nào sau đây được cấu tạo bởi tuyến ống đơn thẳng: ① a. Tuyến mồ hôi b. Ống sinh tinh c. *Tuyến Lieberkuhn d. Tuyến đáy vị Câu 180. Chọn câu sai khi nói về các kiểu chế tiết: ① a. Chế tiết kiểu bán hủy b. Chế tiết kiểu toàn hủy c. Chế tiết kiểu toàn vẹn d. *Chế tiết kiểu toàn bộ Câu 182. Chọn câu SAI khi nói về tuyến ngoại tiết: ② a. *Chất tiết vào tĩnh mạch b. Được cấu tạo bởi tế bào chế tiết và ống bài xuất c. Chất tiết đổ ra ngoài khoang thiên nhiên d. Được chia làm 3 loại: Tuyến ống, tuyến túi và tuyến ống túi Câu 183. Cấu tạo của tuyến ngoại tiết gồm: ① a. Tế bào chế tiết và mạch máu b. Tế bào chế tiết và ống bài xuất lớn c. *Tế bào chế tiết và ống bài xuất d. Tế bào nội tiết và mao mạch Câu 184. Nhận biết cấu trúc nào sau đây được cấu tạo bởi tuyến ống đơn thẳng: ① a.Tuyến mồ hôi b. Ống sinh tinh c. *Tuyến Lieberkuhn d. Tuyến đáy vị Câu 187. Chọn câu sai khi nói về các kiểu chế tiết: ① a. Chế tiết kiểu bán hủy b. Chế tiết kiểu toàn hủy c. Chế tiết kiểu toàn vẹn 24 d. *Chế tiết kiểu toàn bộ 25