Summary

This document contains a set of physics problems focusing on electricity and circuits. The questions cover topics such as electric current, circuit analysis, and basic formulas. Each problem includes multiple-choice answers.

Full Transcript

**BÀI 3** Câu 1: Khi có điện lượng [*Δq*]{.math.inline} chuyển qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn trong khoảng thời gian [*Δt*]{.math.inline} thì cường độ dòng điện qua dây dẫn được xác định bởi: A. I = [\$\\frac{\\mathrm{\\Delta}q}{\\mathrm{\\Delta}t}\$]{.math.inline} B. I = [\$\\frac{\\mathr...

**BÀI 3** Câu 1: Khi có điện lượng [*Δq*]{.math.inline} chuyển qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn trong khoảng thời gian [*Δt*]{.math.inline} thì cường độ dòng điện qua dây dẫn được xác định bởi: A. I = [\$\\frac{\\mathrm{\\Delta}q}{\\mathrm{\\Delta}t}\$]{.math.inline} B. I = [\$\\frac{\\mathrm{\\Delta}t}{\\mathrm{\\Delta}q}\$]{.math.inline} C. I = [*Δq*.*Δt*]{.math.inline} D. I = [\$\\left( \\frac{\\mathrm{\\Delta}q}{\\mathrm{\\Delta}t} \\right)\^{2}\$]{.math.inline} Câu 2: Cho biết có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong 30s.Cường độ dòng điện đi qua dây dẫn là: A. 0,5 A B. 2A C. 4A D. 0,75A Câu 3: Cho biết có điện lượng 15C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong 30s. Số electoron đi qua tiết diện thẳng của 1 dây dẫn kim loại trong 1s là: A. 0, 3125.[10^19^]{.math.inline} B. 3,125. [10^19^]{.math.inline} *C. 1,25.* [10^19^]{.math.inline} *D. 3125.* [10^19^]{.math.inline} Câu 4: Một dây dẫn bằng đồng đường kính tiết diện là d = 1 mm có dòng điện cường độ I = 2A chạy qua, cho biết mật độ electron tự do là n = 8,45.[10^28^]{.math.inline} electron/[*m*^3^]{.math.inline}. Tốc độ dịch chuyển có hướng của các electron trong dây dẫn là bao nhiêu milimet trên giây? A. 0,88 B.0,588 C. 0,188 D.0,288 Câu 5: Một dòng điện không đổi có I -- 4,8 (A) chạy qua 1 dây dẫn kim loại tiết diện thẳng S = 1 ([cm^2^]{.math.inline}). Mật độ electron tự do n = 1,5.[10^28^(*electron*/*m*^3^)]{.math.inline}. Vận tốc trung bình của chuyển động định hướng của electron là: A. 8.[10^ − 4^]{.math.inline} m/s B. 2. [10^ − 5^]{.math.inline} *m/s C.* [10^ − 4^]{.math.inline}m/s D. 8.[10^ − 5^]{.math.inline} m/s Câu 6: Mỗi giây có 2. [10^18^]{.math.inline} *ion dương hoá trị 2 và 4.*. [10^18^]{.math.inline} *electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện d = 2cm. Cường độ dòng điện qua đèn là:* A. *1,28 A B. 2,18 A C. 2,3 A D.3,2 A* *Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 120V, r = 30Ω,* [*R*~1~ = 20*Ω*]{.math.inline}*,* [*R*~2~ = *R*~3~]{.math.inline}*= 40Ω;* [*R*~4~]{.math.inline} *= 20Ω,* [*R*~*V*~ → ∞]{.math.inline}*. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:* A. *2A B. 1A C.3A D. 4A* *Câu 8: Trong các phát biểu sau đây, đâu là phát biểu **sai** về suát điện động?* A. *Mỗi nguồn điện có 1 suất điện động nhất định, không đổi.* B. *Đơn vị của suất điện động là vôn (V).* C. *Suất điện động là 1 đại lượng có thể âm hoặc dương.* D. *Mỗi nguồn điện có 1 suất điện động nhất định, thay đổi được.* *Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V, r = 0,1Ω,* [*R*~1~ = *R*~2~]{.math.inline} *= 2Ω,* [*R*~3~]{.math.inline} *= 4Ω,*[*R*~4~]{.math.inline} *= 4,4Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:* ![](media/image2.png) A. *2A B.1A C.0,5A D. 1,5A* *Câu 10: Điện thoại iPhone sử dụng pin Li-Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kĩ thuật: dung lượng 2915 mAh và điện áp tối đa của 1 pin khi sạc đầy là 4,2V. Tính thời gian đàm thoại liên tục từ lúc pin sạc đầy đến lúc sử dụng hết pin, biết rằng công suất tiêu thụ điện toàn mạch của điện thoại iPhone khi đàm thoại là 6,996 W.* A. *1,75 giờ B. 3,4 giờ C. 12,243 giờ D. 8 giờ* *Câu 11: Trên 1 bóng đèn dây tóc có ghi 12 V -- 1,25 A. Phát biểu nào sau đây là sai?* A. *Bóng đèn có công suất 15 W khi mắc vào hiệu điện thế 12 V.* B. *Bóng đèn có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường.* C. *Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong 1s khi hoạt động bình thường* D. *Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động.* *Câu 12: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn phương đúng:* A. [*I*~5~ = *I*~6~ + *I*~3~]{.math.inline} *B.* [*I*~3~ = *I*~1~ + *I*~2~]{.math.inline} *C.* [*I*~5~ + *I*~4~ = *I*~6~ + *I*~3~]{.math.inline} *D.* [*I*~5~ =  − *I*~4~ + *I*~1~]{.math.inline} *Câu 13: Cho mạch điện như hình vẽ. Chọn ý đúng:* ![](media/image4.png) A. *I =* [*I*~1~]{.math.inline} *+* [*I*~2~]{.math.inline} *B. I +* [*I*~1~]{.math.inline} *=* [*I*~2~]{.math.inline} *C. I +* [*I*~2~]{.math.inline} *=* [*I*~1~]{.math.inline} *D.* [*I*~1~ = *I*]{.math.inline} *+* [*I*~2~]{.math.inline} *Câu 14: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 120V,* [*R*~1~ = 20*Ω*]{.math.inline}*,* [*R*~2~ = *R*~3~]{.math.inline}*= 40Ω;* [*R*~4~]{.math.inline} *= 20Ω,* [*R*~*V*~ → ∞, *r* = 30*Ω*]{.math.inline}*. Chỉ số vôn kế là:* A. *20V B. 40V C.30V D. 10V* *Câu 15: Cho mạch điện như hình vẽ. Hãy viết phương trình cho vòng kín BCFEB.* A. [*E*~2~ =  − *I*~2~*R*~2~ − *I*~5~*R*~5~]{.math.inline} B. *-*[*E*~2~ =  − *I*~2~*R*~2~ + *I*~5~*R*~5~]{.math.inline} C. [*E*~2~ = *I*~2~*R*~2~ − *I*~5~*R*~5~]{.math.inline} D. *-*[*E*~2~ =  − *I*~2~*R*~2~ + *I*~5~*R*~5~]{.math.inline} *Câu 16: Cho mạch điện kín như hình vẽ. Biết E = 10V, r = 2Ω,*[*R*~1~ = 4*Ω*,]{.math.inline} [*R*~2~]{.math.inline} *= 8Ω,* [*R*~3~=]{.math.inline} *=8Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài là:* ![](media/image6.png) A. *8V B. 5V C. 10V D. 6V* *Câu 17: Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của 1 tivi thường dùng có cường độ 60µA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là:* A. *5,66.*[10^ − 14^]{.math.inline}*(e/s) B. 7,35..*[10^14^]{.math.inline}*(e/s) C. 3,75.* [10^14^]{.math.inline}*(e/s) D. 6,65..*[10^ − 14^]{.math.inline}*(e/s)* *Câu 18: Chọn phát biểu đúng về vòng kín:* A. *Vòng kín là tập hợp các nhánh nối liền nhau tạo thành 1 vòng kín ( đơn liên) trong mạch điện.* B. *Vòng kín là tập hợp nhiều nhánh tạo thành 1 hệ thống kín và dòng điện chỉ đi qua mỗi nút ít nhất 2 lần.* C. *Vòng kín là 1 đường trên đó chứa 1 hay nhiều phần tử liên kết với nhau theo phương pháp nối tiếp.* D. *Vòng kín là tập hợp nhiều nhánh tạo thành 1 hệ thống kín và dòng điienj chỉ đi qua mỗi nút nhiều nhất 2 lần.* *Câu 19: Cho mạch điện kín như hình vẽ. Biết E = 10V, r = 2Ω,*[ *R*~1~ = 4*Ω*]{.math.inline} [, *R*~2~]{.math.inline} *= 8Ω,* [*R*~3~=]{.math.inline} *8Ω. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là:* A. *1A B. 2A C. 3A D. 4A* *Câu 20:* Mỗi giây có 2. [10^18^]{.math.inline} *ion dương hoá trị 2 và 4.*. [10^18^]{.math.inline} *electron chạy qua đèn ống có đường kính tiết diện d = 2cm. Trị số trung bình của mật độ dòng điện qua đèn là:* A. *4,08.*. [10^3^(]{.math.inline}*A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* B. *7,08.* [10^3^(]{.math.inline}*A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* C. *5,08.* [10^3^(]{.math.inline}*A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* D. *6,08.* [10^3^(]{.math.inline}*A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* *Câu 21: Điện thoại iPhone sử dụng pin Li-Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kĩ thuật: dung lượng 2915 mAh và điện áp tối đa của 1 pin khi sạc đầy là 4,2V.Điện năng tiêu thụ khi điện thoại sử dụng hết pin là:* A. *44074,8J B. 47044,8J C. 4407,48J D.4704,48J* *Câu 22: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết E = 12V, r = 0,6Ω,* [*R*~1~ = 6*Ω*, *R*~2~=]{.math.inline} *2Ω,*[*R*~3~ = 4*Ω*, *R*~4~]{.math.inline} *= 4,4Ω. Hiệu điện thế giữa 2 điểm A và B là:* ![](media/image2.png) A. *1,5V B. 2,5V C. 4,5V D. 3,5V* *Câu 23: Trong mỗi giây có* [10^9^]{.math.inline} hạt electron đi qua tiết diện thẳng của 1 ống phóng điện. Biết điện tích mỗi hạt có độ lớn bằng 1,6. [10^ − 19^]{.math.inline} *C. Ống có tiết diện ngang là* [*S*~*n*~]{.math.inline} *= 1*[cm^2^]{.math.inline}*. Mật độ dòng điện là:* A. *4,6.* [10^ − 6^]{.math.inline}*(A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* B. *2,6.* [10^ − 6^]{.math.inline}*(A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* C. *3,6.* [10^ − 6^]{.math.inline}*(A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* D. *1,6.* [10^ − 6^]{.math.inline}*(A/*[*m*^2^]{.math.inline}*)* *Câu 24: Chọn câu phát biểu sai.* A. *Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng nhiệt.* B. *Dòng độ có chiều không đổi và cường độ không thay đổi theo thời gian gọi là dòng điện 1 chiều.* C. *Cường độ dòng điện dặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện.* D. *Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện.*

Use Quizgecko on...
Browser
Browser