250 CÂU TN TIN PDF Past Paper
Document Details
Uploaded by Deleted User
Tags
Summary
This document contains a bank of questions for a computer science exam. It includes various computer science topics and question types for information technology.
Full Transcript
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111) (Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy) Bảng trọng số trong mỗi Đề th...
NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ THI HỌC PHẦN: TIN HỌC (INFO0111) (Dùng cho hệ đại học và cao đẳng chính quy) Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Tin học Đại cương Mức độ câu hỏi Phần Phân bổ câu hỏi theo phần Ghi chu Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 1 6 2 1 9 9x5=45 cầu 2 4 3 1 8 8x5=40 câu 3 6 2 2 10 10x5 =50 câu 4 7 7 6 20 20x5=100 câu 5 1 1 1 3 3x5=15 câu Tổng 50 - Mỗi đề thi có: 50 câu, phân bô vào các phần như trên. Quy định phương án trả lời: Phương án đúng là A; Nếu tất cả đều đúng hoặc đều sai thì phương án trả lời đúng là phương án D. Các phần được tạo riêng rẽ và được sắp xếp theo cấp độ từ 1 đến 3. - Thời gian thi: 60 phút làm bài - Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman; cỡ chữ 12 Bảng lưu ngân hàng câu hỏi cho một học phần Phần 1 (6-2-1)x5 đề=45 câu ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Từ bộ vào hoặc từ bộ nhớ Thông tin truyền đến CPU để xử lý có thể B. Chỉ từ bộ vào 1. A 1 1 được truyền: C. Từ bộ vào hoặc từ bộ CU D. Từ bộ ALU A. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học và logic, Bộ điều khiển Cấu trúc của MTĐT bao gồm các bộ phận B. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển 2. A 1 1 chính sau: C. Bộ nhập, Bộ xuất, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ logic, Bộ điều khiển D. Bộ nhập, CPU, Bộ nhớ (trong, ngoài), Bộ số học, Bộ điều khiển, Bộ xuất Trang 1 ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữ khác nhau trên thế giới. Ngày nay mã UNICODE được sử dụng rộng B. Là bộ mã mới được xây dựng. 3. C. Cung cấp các phông chữ đẹp. A 1 1 rãi vì: D. Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft, Adobe Systems, IBM,... A. Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử. B. Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử. 4. Phát biểu nào sau là đúng nhất: D 1 1 C. Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụ các nhu cầu của người sử dụng. D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng A. Các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử. B. Các chương trình điều khiển các quá trình hoạt động của máy tính 5. Phần cứng của máy tính bao gồm: A 1 1 C. Thông tin và dữ liệu của người dùng D. Các loại hệ điều hành A. Các đĩa từ Các chương trình ứng dụng được lưu trữ lâu B. Bộ nhớ RAM 6. A 1 1 dài trong: C. Bộ nhớ ROM D. Bộ nhớ ROM và RAM A. Ghi và đọc thông tin B. Chỉ ghi thông tin 7. Bộ nhớ RAM có thể: A 1 1 C. Chỉ đọc thông tin D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. A. Xử lý thông tin, điều khiển sự hoạt động của máy tính B. Nhập thông tin cho máy tính 8. Chức năng của bộ xử lý trung tâm (CPU) là: A 1 1 C. Thông báo kết quả cho người sử dụng D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng. A. Bộ số học và logic ALU Trong máy tính, các phép toán số học được B. Bộ điều khiển CU 9. A 1 1 thực hiện bởi: C. Các thiết bị ngoại vi D. Bộ nhớ A. Thiết bị lưu trữ thông tin B. Thiết bị xuất thông tin 10. Các loại đĩa từ (đĩa mềm, đĩa cứng) là: A 1 1 C. Thiết bị nhập thông tin D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Là đơn vị nhỏ nhất của thông tin được sử dụng trong máy tính B. Là một phần tử nhận một trong hai giá trị là 0 hoặc 1 11. BIT là gì? D 1 1 C. Là một đơn vị đo thông tin D. Tất cả các phát biểu trên đều đúng. A. Thập lục phân B. Thập phân 12. Hệ đếm Hexa là hệ đếm: A 1 1 C. Bát phân D. Nhị phân A. Chương trình và dữ liệu B. Chương trình cài đặt thiết bị và thiết bị đi kèm. 13. Phần mềm là: A 1 1 C. Dữ liệu và các thiết bị hỗ trợ ghi dữ liệu D. Thông tin kết quả trên màn hình. A. Microsoft Windows B. MicroSoft Office 14. Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành: A 1 1 C. MicroSoft File Manager D. Internet Explorer A. Ngôn ngữ máy Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không có B. Hợp ngữ 15. A 1 1 chương trình dịch: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp D. Ngôn ngữ lập trình bậc cao A. Tin học là ngành khoa học nghiên cứu các phương pháp nhập, xuất, lưu trữ, truyền và xử lý thông tin một cách tự động dựa trên các phương tiện kỹ thuật mà chủ yếu hiện tại là máy tính điện tử. 16. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất: A 1 1 B. Tin học là môn nghiên cứu, phát triển công nghệ của máy tính điện tử; C. Tin học có mục tiêu là phát triển và sử dụng máy tính điện tử. D. Tin học có ứng dụng trong mọi lĩnh vực hoạt động của con người. A. Bản tin hoặc thông báo khi nhận được làm tăng sự hiểu biết ở người nhận B. Văn bản và số liệu 17. Hãy chọn phương án đúng nhất: Thông tin là: A 1 1 C. Hình ảnh và âm thanh D. Tin tức, thông báo thu nhận được. A. 1024 Byte B. 1000 Byte C. 18. Độ dài của 1 Kilobyte bằng: A 1 1 1024K D. 10KB A. Dãy nhị phân Trong tin học, dữ liệu trong máy tính điện tử B. Dãy số thập phân 19. A 1 1 được lưu trữ dưới dạng: C. Dãy số thập lục phân D. Dãy các kí hiệu chữ cái thông thường ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. KB Chỉ ra đơn vị đo thông tin nhỏ nhất trong các B. GB 20. A 1 1 đơn vị đo sau: C. MB D. TB A. Màn hình (Display/Monitor) Thiết bị nào sau đây không phải thiết bị đầu B. Chuột (Mouse) 21. A 1 1 vào: C. Máy quét hình (Scanner) D. Bàn phím (Keyboard) A. Không bị mất đi khi mất điện B. Có thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng bằng phương pháp thông thường 22. Dữ liệu trong ROM A 1 1 C. Bị mất đi khi mất điện D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện A. Sẽ bị mất khi mất điện B. Không bị mất khi mất điện 23. Dữ liệu trong RAM A 1 1 C. Không thể thay đôi tùy ý bởi người sử dụng D. Được tự động lưu vào bộ nhớ ngoài khi mất điện A. Máy quét (Scan) Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của B. Màn hình 24. A 1 1 MTĐT: C. Máy in D. Máy chiếu A. Đĩa mềm, đĩa cứng, đĩa CD, USB. Bộ nhớ ngoài của máy tính điện tử thường B. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bàn phím, bộ nhớ ROM, USB. 25. bao gồm: A 1 1 C. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, USB, thiết bị chuột. D. Đĩa từ mềm, đĩa từ cứng, bộ nhớ RAM, USB A. 8 bit B. 16 bit 26. 1 byte bằng: A 1 1 C. 2 bit (0 và 1) D. 32 bit A. Assembly B. Pascal 27. Ngôn ngữ nào sau đây là ngôn ngữ bậc thấp : A 1 1 C. C/C++ D. Java ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Hệ đếm sử dụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định B. Hệ đếm sử dụng một trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định 28. Hệ nhị phân là: A 1 1 C. Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó. D. Hệ đếm mà các số 0 và 1 sử dụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí mà nó biểu diễn. A. Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE). B. Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ. 29. Kí tự chữ cái được biểu diễn trong máy tính: C. Bằng cách biến đôi các kí tự chữ cái này thành các số nguyên tùy ý. A 1 1 D. Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực. A. Khối tính toán Hình chữ nhật trong sơ đồ khối là để biểu B. Khối điều kiện 30. A 1 1 diễn: C. Khối vào ra D. Khối bắt đầu A. Đơn vị điều khiển CU chứa CPU, điều khiển tất cả các hoạt động của máy tính B. ALU là bộ số học và logic thực hiện các phép toán số học và logic 31. Phát biểu nào sau đây là sai: C. Các thanh ghi được gắn vào CPU, làm tăng tốc độ trao đôi thông tin trong máy A 1 2 tính D. CPU là bộ xử lý trung tâm, thực hiện việc xử lý thông tin lưu trữ trong bộ nhớ A. ALU là bộ số học và logic và không nằm trong CPU. B. RAM là bộ nhớ trong, lưu trữ các chương trình và dữ liệu đang được xử lý 32. Phát biểu nào sau đây là sai: C. CPU là bộ xử lý trung tâm, có chức năng điều khiển và xử lý thông tin. A 1 2 D. Bộ nhớ ngoài lưu trữ thông tin lâu dài và các thông tin này không bị mất đi khi tắt máy. A. Trong sơ đồ khối, khối hình thoi thể hiện phép kiểm tra điều kiện. B. Sơ đồ khối là cách duy nhất để biểu diễn thuật toán. 33. Phát biểu nào sau đây là đúng: A 1 2 C. Trong sơ đồ khối, khối hình tròn dùng để biểu diễn các phép xử lý D. Trong sơ đồ khối, khối hình vuông dùng để kết xuất thông tin kết quả. Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức sai: A. 1 (79825)16=(497703)10, B. 2 34. A 1 2 (101101001)2 = (361)10, C. 3 (21310)8=(22C8)16, D. 4 (71365)8=(29429)10 ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức đúng: A. 4 (1101100)2=(154)8, B. 3 35. (734)8=(111011100)2, A 1 2 (10111)2=(17)16, C. 2 (97)16=(10010111)2 D. 1 A. Ngôn ngữ lập trình bậc cao Ngôn ngữ lập trình nào sau đây không phụ B. Hợp ngữ 36. A 1 2 thuộc vào một loại máy tính cụ thể nào: C. Ngôn ngữ lập trình bậc thấp D. Ngôn ngữ máy A. 1010111101010110 B. 1010101101010110 37. Số AF5616 khi chuyển sang cơ số 2 là số: A 1 2 C. 1010011101010110 D. 1011111101010110 A. 510 Số 1111111102 chuyển sang hệ cơ số 10 là B. 512 38. A 1 2 số: C. 614 D. 256 A. 1011110100 B. 1001110100 39. Số 75610 chuyển sang hệ cơ số 2 là số A 1 2 C. 1100110110 D. 1000111010 A. 2748 Giá trị ABC16 trong hệ đếm thập lục phân (hệ B. 2750 40. đếm 16) bằng giá trị nào sau đây trong hệ A 1 1 C. 2752 đếm thập phân (hệ đếm 10): D. 2746 Cho một thuật toán như sau: Bước 1: Nhập các số N, a1, a2, …, aN Bước 2: T=0, i=1 Bước 3: Nếu ai COUNTA(C10:F15) A. Công thức có dạng = Biểu thức. Trong đó Biểu thức là một dãy các hằng, các địa 4 chỉ ô, các hàm được liên kết với nhau bởi các phép toán hoặc các dấu ngoặc đơn. 1 Khái niệm đầy đủ về công thức trong Excel B. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô được nối với nhau bởi các phép toán +, 4 là: -, /, *, ^,…. A 1 8 C. Công thức là một chương trình để tính chính xác một giá trị nào đó. D. Công thức là tập hợp các số, hàm, địa chỉ ô, địa chỉ vùng được nối với nhau bởi các phép toán +, -, /, * A. Các cột trong cùng một bảng cơ sở dữ liệu không được khác nhau về kiểu dữ 4 liệu. 1 B. Vùng cơ sở dữ liệu có ít nhất hai hàng. 4 Tìm câu sai trong các câu sau, trong Excel: A 1 C. Ô ở hàng tiêu đề được phép có kiểu dữ liệu khác với dữ liệu trong các ô còn lại 9 trên cùng cột. D. Địa chỉ vùng cơ sở dữ liệu phải bao gồm cả địa chỉ của hàng tiêu đề. A. Lọc với điều kiện là phép OR của 2 cột. 4 1 Trong Excel 2010, chức năng Filter không B. Lọc với điều kiện là phép AND của 2 cột. 5 A 1 thể thực hiện việc gì sau đây: C. Lọc với điều kiện là phép OR của cùng một cột. 0 D. Lọc với điều kiện là phép AND của cùng một cột. ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Chỉ các ô Ei tương ứng với các ô Ci mà thỏa mãn Ci=15, (i=10,…,20) mới 4 Trong Excel, công thức =SUMIF(C10:C20, 1 được tham gia tính tông. “15”, E10:E20) là để tính tông có điều kiện 5 đối với các ô Ei (i=10,…,20), trong đó: B. Tất cả các ô Ei, (i=10,…,20) đều được tham gia tính tông. A 1 1 C. Các ô Ei không được tính hoặc kết quả bằng 0 D.Công thức lỗi. A. #N/A 4 1 Trong Excel, công thức B. #VALUE! 5 =VLOOKUP(6,G20:L22,H20:H22,0), tại ô A 1 C. #NUM! 2 A1 sẽ cho kết quả là: D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai A. Home → Format trong nhóm Cells → Hide & Unhide → Hide Sheet 4 1 Trong Excel 2010, để ẩn một bảng tính được B. Kích chuột phải vào tên bảng tính cần ẩn → Format Cells → Hide. 5 chọn, ta thực hiện: A 1 C. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet→Hide 3 D. Home → Format trong nhóm Cells → Hide Sheet A. =COUNTIF(A5:E10,3) 4 1 Trong Excel, để đếm khối A5:E10 có bao B. =COUNTIF(A5:E10,“=3”) 5 nhiêu ô có giá trị bằng 3, ta chọn công thức: D 1 C. =COUNTIF(A5:E10,“3”) 4 D. Tất cả các công thức còn lại đều đúng A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet Rows 4 1 Trong Excel 2010, sau khi bôi đen một hàng, B. Nhấn phím Delete trên bàn phím 5 muốn xóa hàng đang chọn, ta thực hiện: A 1 C. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Rows 5 D. Home → Delete Rows trong nhóm Cells A. Chọn khối A10:A11 → Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô A11 sao cho xuất 4 Trong Excel 2010, tại ô A10 gõ B10 , tại hiện dấu cộng màu đen → Di chuột tới ô A13 1 ô A11 gõ B15 . Khi đó để cho ô A12, A13 B. Chọn khối A10:A11→Home→Copy trong nhóm Clipboard→Chọn 5 chứa dãy ký tự lần lượt là B20, B25 ta thao A 1 A12→Home→ Paste trong nhóm Clipboard 6 tác như sau: C. Chọn khối A10:A11→Ctrl + C → Chọn A12 → Ctrl + V D. Cả 3 phương án còn lại đều đúng A. File → Close 4 1 Trong Excel 2010, ấn đồng thời hai phím B. File → Quit 5 Ctrl+F4 tương đương với phương án nào sau A 1 C. File → Exit 7 đây: D. File → Out A. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện của vùng tiêu chuẩn. 4 1 Trong Excel 2010, dãy thao tác Data → B. Lọc theo yêu cầu bất kì của người sử dụng không cần đưa ra vùng tiêu chuẩn. 5 Advanced trong nhóm Sort & Filter là để: C. Lọc dữ liệu của cơ sở dữ liệu thỏa mãn điều kiện do người sử dụng nhập vào khi lọc. A 1 8 D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Home → Insert trong nhóm Cells → Insert Sheet Columns 4 1 Trong Excel 2010, để chèn cột trên bảng tính B. Home → Cells → Insert trong nhóm Cells → Column 5 A 1 (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây: C. Home → Format →Insert trong nhóm Cells → Columns 9 D. Home → Cells → Columns trong nhóm Cells →Insert A. Insert → Picture 4 1 Trong Excel 2010, để chèn hình ảnh vào bảng B. Home → Insert Pictures 6 tính, thực hiện: A 1 C. Home → Pictures, nhấn nút Insert. 0 D. Insert → Photos Trong Excel 2010, để di chuyển bảng tính A. Home → Format trong nhóm Cells →Move or Copy sheet… 4 1 (WorkSheet) được chọn, ta chọn phương án B. Home → Cell→ Editing trong nhóm Cells → Move Sheet 6 A 1 nào sau đây: C. Home → Sheet trong nhóm Cells → Move 1 D. Home → Editing trong nhóm Cells → Move or Sheet A. Home → Format trong nhóm Cells → Rename Sheet 4 1 Trong Excel 2010, để đôi tên bảng tính B. Home → Format trong nhóm Cells → Sheet → Rename 6 A 1 (WorkSheet), chọn phương án nào sau đây C. Home → Cells → Rename trong nhóm Cells → Sheet 2 D. Home → Cells → Sheet trong nhóm Cells → Rename A. Page Layout→ Margins trong nhóm Page Setup →Custom Margins → Header/Footer. 4 Trong Excel 2010, để tạo tiêu đề đầu trang và B. View → Header / Footer trong nhóm Page Setup. 1 cuối trang (Header and Footer), chọn phươngC. Insert → Header and Footer trong nhóm Page Setup. 6 A 1 án nào sau đây: D. Page Layout→Page Setup trong nhóm Margins→Custom Margins → Header and 3 Footer. Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính A. Home→Delete trong nhóm Cells →Delete sheet 4 1 (WorkSheet) đã chọn trong một tệp bảng tính B. Home→ Sheet trong nhóm Cells → Delete 6 A 1 (WorkBook), chọn phương án nào sau đây: C. Home→ Delete WorkSheet trong nhóm Cells 4 D. Home→ WorkSheet trong nhóm Cells →Delete A. $B$1 4 1 B. $Y$Z 6 Trong Excel, địa chỉ tuyệt đối của một ô là: A 1 C. B$1 5 D. $B1 A. Data → Sort trong nhóm Sort & Filter 4 1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp dữ liệu của B. Data → Sort trong nhóm Editing 6 một vùng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng hoặc A 1 C. Data → Custom Sort trong nhóm Editing 6 giảm trên các cột khóa, thực hiện: D. Data → Custom Sort trong nhóm Sort&Filter A. Chọn một ô bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu. 4 1 Trong Excel 2010, muốn sắp xếp toàn bộ B. Chọn một khối bất kì trong bảng cơ sở dữ liệu. 6 bảng cơ sở dữ liệu theo thứ tự tăng dần của A 1 C. Chọn một ô bất kì ngoài bảng cơ sở dữ liệu. 7 một cột nào đó, trước hết ta phải D. Tất cả các phương án còn lại đều sai. ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. Home→Copy trong nhóm Clipboard → Chọn khối đích → Home → Paste trong 4 nhóm Clipboard 1 Trong Excel 2010, sao chép công thức của ô B. Đưa con trỏ tới góc dưới bên phải ô nguồn sao cho xuất hiện dấu cộng đen → Di 6 đầu tiên của cột (hàng): Chọn ô nguồn rồi chuột tới các ô trong khối đích D 1 8 sau đó → C. Ctrl+C→Chọn khối đích → Ctrl + V D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng A. Home → Delete trong nhóm Cells → Delete Sheet 4 1 Trong Excel 2010, để xóa một bảng tính B. Home → Delete trong nhóm Sheet → Delete Sheet 6 A 1 (WorkSheet): C. Home → Delete trong nhóm Cells → WorkSheet 9 D. Home → Delete trong nhóm Sheet → WorkSheet A. Ấn đồng thời 2 phím Ctrl+F3 4 1 Trong Excel 2010, đặt tên cho vùng được B. Kích vào Name box 7 chọn: D 1 C. Formulas → Defined Name trong nhóm Defined Names 0 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều đúng Cho bảng điểm có địa chỉ như trong hình 4 dưới. Dữ liệu sinh viên thứ nhất ở dòng 10, dữ liệu sinh viên cuối cùng ở dòng 21. A. =AVERAGE(H10:H21) và =SUM(I10:I21) 1 B. =AVER(H10:H21) và =SUM(I10:I21) 7 C. =AVERAGE(H10,H21) và =SUM(I10,I21) A 2 1 D. =AVERAGE(H10:H22) và =SUM(I10:I22) Công thức nhập tại ô H22 và I22 tương ứng là : ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình 4 dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 6, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 18. A. = AVERAGE(C6:C18) và =SUM(E6:E18) 1 B. = AVERAGE(C6;C19) và =SUMIF(E6;E19) 7 C. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6:E18) A 2 2 D. = AVERAGE(C6;C18) và =SUM(E6;E18) Yêu cầu : - Tại ô C19 tính giá trị trung bình của cột ĐƠN GIÁ - Tại ô E19 tính tông cột THÀNH TIỀN Công thức nhập tại ô C19 và E19 tương ứng là : Cho bảng tính có dữ liệu như sau : 4 A. 3 và 4 1 B. 2 và 4 7 C. 4 và 4 A 2 3 Tại ô K4 ta nhập công thức: D. Có báo lỗi =COUNT(K1:K3,"15") Tại ô K5 ta nhập công thức: =COUNTA(K1:K3,"15"). Khi đó, ô K4 và ô K5 có giá trị tương ứng là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Cho bảng tính có dữ liệu như sau: 4 A. =IF(F11=5,“KEM”))) 1 Trong đó, cách tính giá trị xếp loại như sau: C. =IF(F11=22,F5*10%,IF(E5=21,F5*5%,0)) Công thức tính THUONG nhập ở ô G5 cho người thứ nhất là: Cho bảng tính như hình dưới và cách 4 tính DTBINH, HBONG như sau: A.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0))) 1 B.=F10+G10/2 và =IF(H10>=9,280000,IF(H10>=8,160000,IF(H10>=7,100000,0))) 7 A 2 C.=(F10+G10)/2 và =IF(H10>=9,280000,(H10>=8,160000,(H10>=7,100000,0))) 9 D.=(F10+G10)/2 và =IF(H109,280000,IF(H10>8,180000,160000))) Công thức tính DTBINH và HBONG nhập ở ô H10 và ô I10 tương ứng là: Cho bảng tính như hình dưới: 4 A. 3 và 5 1 B. 4 và 5 8 C. 5 và 5 A 2 0 D. Báo lỗi vì công thức sai. Khi nhập công thức =COUNT(C31:C35) và =COUNTA(C31:C35) sẽ cho kết quả là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. 7 4 Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 1 B. 6 66,7,4,56. 8 C. 5 A 2 Tại A7 gõ = COUNT(A3:A6, A4:A6)↵ 1 D. 4 Kết quả A7 có giá trị là: A. 7 4 Giả sử A6, B6, C6 có giá trị là: 2, 3, 4. 1 Tại D5 gõ B. 18 8 =MAX(IF(A6>3,C6,B6),SUM(A6:B6,A6))↵ C. 6 A 2 2 D. 10 Kết quả D5 có giá trị là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập 4 tại ô C1 là: =($A$1+B1)*3↵ A. 39 1 B. 30 8 C. 27 A 2 3 D. 32 Sau khi sao chép công thức trên tới ô C5 thì kết quả của ô C5 sẽ là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức nhập 4 tại ô C10 là: =IF(A14=6,SUM(B10:B12),IF(A13=3,SUM( B13:B14),0)) ↵ A. 19 1 B. 0 8 C. 30 A 2 4 D. 27 Kết quả của ô C10 sẽ là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4 nhập tại ô C11 là: =IF(LEFT(A11,1)="A",100,IF(RIGHT(A11, 1)="1",50,0))+B11 ↵ A. 100 1 B. 200 8 C. 175 A 2 5 D. 0 Sau khi sao chép công thức trên tới ô C13 thì kết quả của ô C13 sẽ là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4 bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 300 và K 1 B. 200 và HB 8 C. 100 và G A 2 6 Thao tác: D. 300 và HB - Tại C1 nhập: =IF(A15,B1="ABC") sẽ cho kết quả là: C. 0 1 D. Báo lỗi A. =C$5*$C9+$D$5*F9 4 Trong bảng tính Sheet1, ô G5 chứa công thức 1 B. =B$5*$C5+$D$5*E5 =B$5*$C5+$D$5*E5. Sao chép ô G5 sang ô 9 C. =C$5*$D9+$D$5*F9 A 2 H9 của bảng tính Sheet1. Khi đó, ô H9 chứa 2 D. =B$5*$C9+$D$5*E5 công thức nào sau đây: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ A. 45 4 Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 3, ô B1 1 B. 15 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công thức 9 =IF((C1+3*A1^2)>0,SUM(A1:C1),AVERA C. Báo lỗi vì công thức sai A 2 3 GE(A1:C1)) thì kết quả là: D. Không xuất hiện gì cả. Trong bảng tính, ô A1 chứa giá trị 4, ô B1 4 A. 9 1 chứa giá trị 36, ô C1 chứa giá trị 6. Công B. 6 9 thức A 2 C. 0 4 =IF((C1+3*A1^2)>0,INT(B1/A1),C1) sẽ cho D. 4 kết quả là: A. VIỆ 4 1 Trong Excel, công thức =MID(LEFT(‘VIỆT B. IỆT 9 NAM’,4), 2,3) cho giá trị nào sau đây? D 2 C. VI 5 D. Tất cả các lựa chọn còn lại đều sai Trong Excel, giả sử ô A9 có giá trị là “D”, tại A. TỐT 4 1 ô B9 ta gõ công thức B. THƯỜNG 9 A 2 =IF(A9>=8,”TỐT”,IF(A9>=5,”THƯỜNG”,” C. KÉM 6 D. Cả 3 lựa chọn còn lại đều sai KÉM”)). Khi đó ô B9 có giá trị là: Trong Excel, kết quả của công thức A. 100 4 1 =IF(32; - Tại ô K20 tính cột LƯƠNG theo công thức: = tông lương của những người có số con >2. Công thức nhập tại ô J20 và K20 tương ứng là : ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Cho bảng dữ liệu có địa chỉ như trong hình 4 dưới. Dữ liệu của mặt hàng thứ nhất ở dòng 9, dữ liệu của mặt hàng cuối cùng ở dòng 16. Cho địa chỉ của bảng điều kiện như hình dưới: A.=SUMIF(E9:E16,">50",F9:F16)/COUNTIF(E9:E16,">50") và =SUMIF(C9:C16,”Rượu”, F9:F16) 2 B. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16,”Rượu”, F9:F16) 0 A 3 C. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(C9: C16, F9:F16) 8 D. =AVERAGEIF(A8: F16, F8, B18:C19) và =SUMIF(”Rượu”, F9:F16) Yêu cầu : - Tại ô D20 tính trung bìnhTrị giá của mặt hàng có số lượng (SL) >50. - Tại ô E20 tính tông Trị giá của các mặt hàng là “Rượu”. Công thức nhập tại ô D20và E20 tương ứng là : Cho bảng tính Excel như hình sau: 4 A. THCB 2 B. THAN 0 Tại ô C2 gõ: A 3 C. KHCO 9 =LEFT(RIGHT(B1,4),2)&LEFT(RIGHT(c1, D. KHNH 5),1)& LEFT(RIGHT(C1,3),1) ↵ Kết quả tại ô C2 là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Cho bảng tính như hình dưới: 4 A. 580 2 B. 280 1 A 3 C. 550 0 Khi nhập công thức tại ô A30: D. Báo lỗi vì công thức sai =IF(A31=50,S UM(A31:A35),SUM(A31:B35))) sẽ cho kết quả là: Giả sử A10, A11, A12 có giá trị là: 23,23, 56. A. 136 4 2 Tại D5 gõ: B. 318 1 =IF(A10+A12>20,AVERAGE(A10:A12)+S C. 76 A 3 1 UM(A10:A12),AVERAGE(A10:A12,7)/2)↵ D. 110 Kết quả D5 có giá trị là: Giả sử A3, A4, A5, A6 có giá trị là: 34, 23, 4 A. 50 45, 25. 2 B. 80 Tại A7 gõ: 1 C. 66 A 3 =AVERAGE(A3:A6,SUM(A4:A6, 2 D. 56 IF(A320,COUNTIF(C10:C12, B. 308 1 ">30")+SUM(C10:C12),AVERAGE(C10:C1 C. 76 A 3 5 D. 102 2,7)/2)↵ Kết quả C5 có giá trị là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4 nhập tại ô C25 là: =IF(A25="TP",B25+1/2*B25,IF(A25="PP", B25+1/4*B25,B25+1/6*B25)) ↵ A. 175 B. 200 216 C. 300 A 3 D. 225 Sau khi sao chép công thức trên tới ô C27 thì kết quả của ô C27 sẽ là: Giả sử có bảng tính sau, và công thức tính 4 nhập tại ô H1 là: =IF(COUNTIF($F$1:$F$5,"A")=2,SUM(G1: G3),IF(F2="A",SUM(G3:$G$5),SUM(G1:$ G$5))) ↵ A. 35 2 B. 45 1 C. 30 A 3 7 D. 32 Sau khi sao chép công thức trên tới ô H2 thì kết quả của ô H2 sẽ là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Giả sử D17, D18, D19, D20 có giá trị lần lượt 4 là 50, 123, 123, 12. Tại ô C3 gõ: A. 363 2 =SUM(D17:D20,AVERAGE(D18:D20, B. 139.25 1 IF(D1734+5,SUM(E1 C. 76 A 3 9 0:E11),MAX(E10:E12)+MIN(E10:E12))↵ D. 56 Kết quả D5 có giá trị là: Giả sử G10, G11, G12 có giá trị là: 23,23, 56. 4 A. 58 Tại A5 gõ: 2 =IF((G10+G12)/2>20,AVERAGE(G10:G12) B. 39 2 C. 56 A 3 +SUM(G10:G12)- 0 D. 60 78,AVERAGE(G10:G12,7)/2)↵ Kết quả A5 có giá trị là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4 bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 45 và 19 2 B. 34 và 20 2 C. 45 và 20 A 3 1 D. 34 và 19 Kết quả E13 và F13 có giá trị là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4 bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 240 và 208 2 B. 200 và 100 2 Thao tác: C. 208 và 240 A 3 2 - Tại D6 nhập: D. 162 và 184 =IF(NOT(D2>=10),COUNTIF(E2:E5,">=50" ),SUMIF(D2:E5,">=50"))↵ - Tại E6 nhập: =SUM(D2:D5,IF(D2>=20,COUNT(D2:D5), AVERAGE(E2:E5))) ↵ Kết quả D6 và E6 có giá trị là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4 bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 395 và 240 2 B. 300 và 90 2 C. 90 và 240 A 3 3 D. 90 và 295 Thao tác: Tại D14 nhập: =COUNTA(D9:D13)+IF(D10="B",SUM( E 9:E13),AVERAGE(E9:E13))↵ Tại E14 nhập: =IF(SUM(E9:E13)>=300,SUMIF(D9:D13," A",E9:E13),100) ↵ Kết quả D14 và E14 có giá trị là: ST Đáp Phầ Cấp Nội dung câu hỏi Phương án T án n độ Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4 bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 59.6 và 150 2 B. 262 và 100 2 C. 262 và 150 A 3 4 D. 59.6 và 159 Thao tác: - Tại A6 nhập: =IF(A1>=B1,SUM(A1:A5),AVERAGE(B 1:B5,A1:A5))↵ - Tại B6 nhập: =IF(B2>30,SUMIF(A2:A5,">=40"), 100) ↵ Kết quả A6 và B6 có giá trị là: Giả sử thực hiện các thao tác sau đây trên 4 bảng tính có giá trị đã cho như trong hình: A. 100 và 2 2 B. 200 và 2 C. 2 100 và 19 A 3 5 Thao tác: D. 100 và 4 Tại C1 nhập: =IF(A1