2. Sinh lý - Sinh lý hệ sinh sản.pptx

Full Transcript

SINH LÝ SINH DỤC Ths.BS. Nguyễn Thị Hương Bộ môn Sinh lý 07/01/2024 1 MỤC TIÊU 1. Trình bày được chức năng ngoại tiết, nội tiết của tinh hoàn và buồng trứng 2. Trình bày được các giai đoạn của c...

SINH LÝ SINH DỤC Ths.BS. Nguyễn Thị Hương Bộ môn Sinh lý 07/01/2024 1 MỤC TIÊU 1. Trình bày được chức năng ngoại tiết, nội tiết của tinh hoàn và buồng trứng 2. Trình bày được các giai đoạn của chu kỳ kinh nguyệt. 3. Giải thích được cơ chế phóng noãn và cơ chế chảy máu kinh nguyệt 4. Trình bày được các chức năng của nhau thai 5. Trình bày được nguyên nhân và những thay đổi trong giai đoạn dậy thì, mãn kinh 6. Trình bày được nguyên lý chẩn đoán thai và cơ chế của các biện pháp tránh thai 07/01/2024 2 NỘI DUNG CHÍNH Chức năng sinh sản nam Chức năng sinh sản nữ 07/01/2024 3 CHỨC NĂNG SINH SẢN NAM Cấu trúc 1. Bàng quang 1 2 2. Túi tinh 3. Tuyến tiền liệt 3 7 4. Ống dẫn tinh 4 5. Mào tinh 8 6. Tinh hoàn 5 7. Niệu đạo 6 8. Dương vật 4 CHỨC NĂNG CỦA TINH HOÀN Chức năng ngoại tiết: sản xuất tinh trùng Chức năng nội tiết: bài tiết hormon SD nam 07/01/2024 5 Chức năng sản sinh tinh trùng Vị trí: Ống sinh tinh Tổng chiều dài: 900 x2 x5 =9000m 07/01/2024 6 Các giai đoạn sản sinh tinh trùng Tinh trùng trưởng Quá trình giảm phân tạo tinh trùng thành 07/01/2024 7 Sự trưởng thành và dự trữ của tinh trùng Tinh trùng ở trong ống sinh tinh, phần đầu mào tinh: không vận động, không có khả năng thụ tinh 18- 24h Vận động mạnh Khả năng sản sinh tinh trùng: 120 triệu/ngày Phần lớn dự trữ trong ống dẫn tinh ở dạng không hoạt động Duy trì khả năng thụ tinh khoảng 1 tháng 07/01/2024 8 Điều hòa sản sinh tinh trùng Vai trò của hormon: Inhibin do TB Sertoli bài tiết GnRH của vùng dưới đồi LH của TY →TB Leydig bài tiết Testosteron FSH: Kích thích ống sinh tinh Kích thích TB Sertoli Bài tiết chất dịch Bài tiết ABP chứa chất dinh dưỡng gắn với Testosteron GH: kiểm soát chuyển hóa tinh hoàn và phân chia của tinh nguyên bào → Lùn TY : Sự sản sinh tinh trùng giảm hoặc không xảy ra 07/01/2024 9 Điều hòa sản sinh tinh trùng… Vai trò của các yếu tố khác: Nhiệt độ: Nhiệt độ thuận lợi thấp hơn nhiệt độ cơ thể 1-2 độ Tinh hoàn ẩn: TB dòng tinh sẽ bị phá hủy Độ pH: MT kiềm hoặc trung tính Kháng thể Rượu, ma túy Tia X, phóng xạ, virus quai bị →Tổn thương TB dòng tinh Stress 07/01/2024 10 Tinh hoàn bài tiết hormon SD nam - Tên gọi chung: Androgen Gồm: Testosteron: Do TB Leydig bài tiết Dihydrotestosteron Androstenedion Inhibin: Do TB Sertoli bài tiết 07/01/2024 11 Tác dụng của Testoster on 07/01/2024 12 Da dày Khối cơ pt Pt đường SD Đưa tinh hơn do mạnh sau Làm xuất hiện và bảo trong hoàn từ tăng dậy thì bụng lắng tồn đặc tính SD nam xuống đọng P bìu thứ phát Giọng Ch/h Thời kỳ Protein Tăng tổng trầm do bào thai và cơ hợp khung phì đại protein NM thanh quản, Tăng Testosteron Phát triển dây CHCS: và cốt hóa thanh 5-10% sụn liên Tác dụng hợp ở đầu âm lên xương dài xương Tăng số lượng Làm dày hồng Hẹp đường kính, xương cầu tăng chiều dài, Tăng lắng đọng muối sức mạnh khung calci phosphat → Tăng chậu sức mạnh xương 07/01/2024 13 ĐIỀU HÒA BÀI TIẾT TESTOSTERON Thời kỳ bào thai: Vai trò của HCG do rau thai bài tiết Thời kỳ trưởng thành: Vai trò của LH tuyến yên 07/01/2024 14 TÁC DỤNG CỦA INHIBIN Do TB Sertoli bài tiết Td điều hòa quá trình sản sinh tinh trùng thông qua cơ chế điều hòa ngược đối với sự bài tiết FSH của TY 07/01/2024 15 Chức năng của túi tinh Là tuyến bài tiết dịch đổ vào ống phóng tinh Túi tinh Chiếm 60% thể tích tinh dịch Chức năng: + Đẩy TT ra khỏi ống phóng tinh + Cung cấp chất dinh dưỡng + Tăng tiếp nhận tinh trùng , tăng đẩy tinh trùng về phía loa vòi tử cung 07/01/2024 16 Chức năng của tuyến tiền liệt Bài tiết dịch trắng đục, pH≈ 6,5 Chiếm 30% thể tích tinh dịch Túi tinh Chức năng: + Đông nhẹ tinh dịch ở đường Tuyến TL SD nữ rồi làm loãng trở lại → Tinh trùng hoạt động + Tăng tiếp nhận tinh trùng , tăng đẩy tinh trùng về phía loa vòi tử cung 07/01/2024 17 ĐẶC ĐIỂM CỦA TINH DỊCH Là dịch được phóng ra khi giao hợp, pH = 7,5 → Trung hòa acid âm đạo Gồm: 10% dịch ống dẫn tinh 60% dịch túi tinh 30% dịch tuyến tiền liệt Một lượng nhỏ từ tuyến hành niệu đạo Thời gian sống tối đa của TT ở đường SD nữ: 24 – 48h Xét nghiệm thăm dò: Tinh dịch đồ 07/01/2024 18 GIAO HỢP VÀ PHÓNG TINH Kích thích (cơ Mô cương: 2 học, tâm lý) thể hang, 1 thể xốp Co cơ tiểu ĐM, máu tràn vào hốc máu, ép chặt TM Dương vật cương cứng Phóng tinh khi Gp tinh dịch, cơ giãn, đạt khoái cảm máu TM thoát, dương vật mềm trở lại 07/01/2024 19 Điều hòa quá trình giao hợp và phóng tinh Các kích thích tâm lý Kích thích tại cq SD từ não Trung tâm phản xạ tủy: TL cùng 07/01/2024 20 Dậy thì và suy giảm hoạt động tình dục nam Dậy thì: Cơ thể có những biến động lớn về thể chất, tâm lý đặc bi ệt là h ệ th ống sinh s ản Tuổi dậy thì hoàn toàn: 15-16t, xuất tinh lần đầu tiên Biến đổi của cơ thể: + Cơ thể phát triển nhanh đặc biệt khối cơ + Xuất hiện đặc tính SD thứ phát + Có khả năng hoạt động tình dục và sinh s ản 07/01/2024 21 Dậy thì và suy giảm hoạt động tình dục nam… Cơ chế dậy thì: Sự “chín” của vùng limbic (hệ viền) Vùng dưới đồi GnRH Tuyến yên Tuyến SD 07/01/2024 22 SUY GIẢM HOẠT ĐỘNG TÌNH DỤC NAM Khả năng hoạt động tình dục ở nam kéo dài từ khi d ậy thì cu ối đ ời Dậy thì và suy giảm không có mốc đánh dấu rõ rệt nh ư n ữ Lượng testoteron giảm từ tuổi 40 -50 tuy tốc độ chậm Tuổi chấm dứt quan hệ tình dục trung bình là 68 Có sự khác biệt rất lớn giữa nhu cầu tình dục giữa ng ười này v ới người khác 07/01/2024 23 RỐI LOẠN HOẠT ĐỘNG CHỨC NĂNG SINH SẢN Suy giảm bẩm sinh →Cq SD nữ được tạo thành Suy giảm trước tuổi dậy thì: Đặc tính giới tính TE Suy giảm sau dậy thì: Ít có biến đổi về hình thể, có hiện tượng cương dương nhưng ít phóng tinh U tinh hoàn và cường SD 07/01/2024 24 CHỨC NĂNG SINH SẢN NỮ Cấu trúc bộ máy SD 07/01/2024 nữ 25 ĐẶC ĐIỂM CỦA BUỒNG TRỨNG Thời kỳ bào thai: 6000.000 nang trứng nguyên thủy Sau sinh: còn 2000.000 Dậy thì: 300.000 -400.000 Trong suốt thời kỳ sinh sản của phụ nữ (30 năm): 400 nang trứng tiến triển đến chín 07/01/2024 26 ĐẶC ĐIỂM CỦA TỬ CUNG 07/01/2024 27 Các hormon của buồng trứng Estrogen Progesteron 07/01/2024 28 HORMON ESTROGEN Nguồn gốc: +Người phụ nữ không có thai: Buồng trứng (áo trong của nang bài tiết) – nơi bài tiết chủ yếu Vỏ thượng thận Hoàng thể + Khi có thai: nhau thai bài tiết một lượng lớn. 07/01/2024 29 TÁC DỤNG CỦA ESTROGEN Vòi tử Âm đạo cung Cổ TC Đặc tính SD nữ thứ phát Tuyến vú Estrogen Ch/h muối nước Chuyể n hóa Xương 07/01/2024 30 HORMON PROGESTERON Nguồn gốc: Hoàng thể (nơi bài tiết chủ yếu) Tuyến vỏ thượng thận. Nhau thai 07/01/2024 31 Kích ↓Co bóp TC thích sự Cổ TC: Bài Vòi TC: Kích bài tiết tiết lớp dịch thích bài tiết ở NM nhày, dịch chứa TC vào quánh chất dinh nửa sau dưỡng CKKN, Td lên tử sẵn cung sàng đón trứng đã thụ tinh Progesteron làm tổ Phát triển thùy tuyến Thân nhiệt: Tuyến vú 0,3 -0,5 ở nửa sau CKKN Kích thích TB bọc tuyến tăng sinh, bài 07/01/2024 tiết 32 Rối loạn bài tiết hormon buồng trứng Nhược năng Thiếu buồng Không xuất hiện đặc tính SD trứng hoặc thứ phát buồng trứng Các cq SD mang đặc tính trẻ không hoạt con động Chiều cao ≥ trẻ trai cùng tuổi Cq SD nhỏ lại, AĐ hẹp hơn, biểu mô mỏng, ít tiết dịch Cắt bỏ buồng Các rối loạn giống phụ nữ trứng mãn kinh 07/01/2024 33 CHU KỲ KINH NGUYỆT Định nghĩa: + CKKN là sự biến đổi về cấu trúc, chức năng của NMTC d ẫn t ới s ự chảy máu có chu kỳ ở niêm mạc TC dưới tác dụng của hormon bu ồng trứng, tuyến yên + Thời gian: 28-30 ngày + Khoảng cách giữa 2 ngày chảy máu đầu tiên c ủa 2 chu kỳ k ế ti ếp nhau 07/01/2024 34 CÁC GIAI ĐOẠN CỦA CHU KỲ KN Giai đoạn tăng sinh Giai đoạn bài tiết (GĐ Estrogen) (Gđ Progesteron) Ngày kết Ngày T1 thúc Rụng trứng Thời gian Thời gian chảy máu chảy máu 07/01/2024 35 GIAI ĐOẠN TĂNG SINH Thay đổi hormon Biến đổi niêm mạc tử cung Hiện tượng phóng noãn 07/01/2024 36 GIAI ĐOẠN TĂNG SINH: Thay đổi hormon Nồng độ FSH, LH dần ↑ → kích thích nang noãn nguyên thủy phát triển, tạo lớp áo trong và ngoài, lớp áo trong bài tiết Nồng độ Estrogen FSH, LH ↑ dần Kích thích tế bào hạt phát triển Kích thích tạo gò trứng 07/01/2024 37 GIAI ĐOẠN TĂNG SINH: Biến đổi NMTC Biểu mô hóa bề mặt NMTC sau 4-7 ngày (Td Estrogen) NM dày, phát triển tuyến NMTC và mạch máu Kích thích tuyến cổ TC bài tiết dịch nhầy loãng tạo kênh dẫn tinh trùng 07/01/2024 38 GIAI ĐOẠN TĂNG SINH: Hiện tượng phóng noãn Nang trứng bài tiết Estrogen→ điều hòa ngược dương tính với TY → ↑ FSH, LH → Nang trứng phát triển đến chín Khoảng 2 ngày trước khi phóng noãn: Nang noãn căng LH ↑ đột ngột 6-10 phồng, bài tiết lần tạo “đỉnh LH” Progesteron, ↓bài tiết Estrogen FSH ↑ 2-3 lần Vỡ nang, Gp noãn 07/01/2024 39 CƠ CHẾ PHÓNG NOÃN LH Progesteron Enzym phân giải protein Xung huyết nang (Collagenase) (Bài tiết Protasglandin) Thành nang yếu Thấm huyết tương vào nang Thoái hóa thành tại gò trứng Nang phồng căng Vỡ nang 07/01/2024 Phóng noãn 40 GIAI ĐOẠN BÀI TIẾT(Giai đoạn progesteron) Bài tiết hormon và biến đổi buồng trứng: LH kích thích một số ít TB hạt ở vỏ nang noãn tạo hoàng thể bài tiết prpgesreron và estrogen. Sau đó hoàng thể giảm dần chức năng NMTC: Dày lên, chứa đầy chất dinh dưỡng (“sữa tử cung”) Hiện tượng kinh nguyệt: - Hoàng thể đột nhiên thoái hóa vào 2 ngày cuối - Estrogen và Progesteron↓ đột ngột → NMTC thoái hóa, ĐM xoắn co thắt, tổn thương mạch máu - Toàn bộ lớp NMTC bong ra 07/01/2024 41 DẬY THÌ Ở NỮ GIỚI Tuổi dậy thì không phải là 1 thời điểm mà là một khoảng thời gian Cơ thể có những biến đổi về thể chất, tâm lý và sự trưởng thành của CQ sinh dục Dấu hiệu rõ rệt hơn nam giới 07/01/2024 42 DẬY THÌ Ở NỮ GIỚI Dấu hiệu: -Bắt đầu dậy thì: Tuyến vú phát triển -Dậy thì hoàn toàn: Lần có kinh đầu tiên 07/01/2024 43 Mãn kinh Tuổi: 40 – 50 tuổi Nang noãn không đáp ứng với kích thích của tuyến yên → ↓ chức năng buồng trứng → Kinh nguyệt và chu kỳ phóng noãn không đều → Hết kinh nguyệt, không phóng noãn, hormon ↓ thấp nhất Biểu hiện: -Hết kinh nguyệt -Buồng trứng teo nhỏ, thoái hóa, không phóng noãn -Teo đường SD trong, ngoài -Biến đổi tâm lý, trí nhớ,… 07/01/2024 44 QUÁ TRÌNH THỤ THAI VÀ MANG THAI X 07/01/2024 45 QUÁ TRÌNH THỤ THAI VÀ MANG THAI 07/01/2024 46 QUÁ TRÌNH THỤ THAI VÀ MANG THAI 07/01/2024 47 QUÁ TRÌNH THỤ THAI VÀ MANG THAI 07/01/2024 48 CHỨC NĂNG CỦA NHAU THAI Cung cấp chất dinh dưỡng cho thai Bài tiết hormon Vận chuyển các sản phẩm chuyển hóa từ thai qua máu mẹ ra ngoài 07/01/2024 49 NHAU THAI BÀI TIẾT HORMON HCG: Bài tiết từ ngày t8-9 sau thụ thai, cao nhất tuần 10-12 → ↓ rất thấp và duy trì Estrogen Progesteron hCS 07/01/2024 50 Những đáp ứng của cơ thể mẹ khi mang thai Thay đổi bài tiết hormon Phát triển cơ quan sinh dục Tăng lưu lượng tuần hoàn Tăng thông khí phổi Tăng trọng lượng cơ thể và tăng dinh dưỡng 07/01/2024 51 Sổ thai Thời gian thai phát triển trong tử cung: 270-280 ngày Xuất hiện những cơn co vào cuối thai kỳ và ngày càng tăng Nguyên nhân: + Hormon: Từ tháng t7, Estrogen↑, Progesteron↓ Oxytoxin + Thay đổi cơ học: Căng cơ TC gây co, căng cổ TC gây điều hòa ngược dương tính 07/01/2024 52 Bài tiết sữa Tuyến vú phát triển: Td của hormon buồng trứng, GH, Prolactin, vỏ thượng thận, insulin Bài tiết sữa: Tác dụng của prolactin Bài xuất sữa dưới td của oxytoxin + Động tác mút núm vú của trẻ gây ↑ bài tiết oxytoxin + Yếu tố tâm lý, cảm xúc 07/01/2024 53 Thành phần và tính ưu việt của sữa mẹ So với sữa bò: Đường Lactose cao hơn 50%, Protein thấp 2-3 lần, Ion calci và các ion khác thấp hơn,… Kháng thể 07/01/2024 54 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI x 07/01/2024 55 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI Các biện pháp tránh thai tạm thời Các biện pháp tránh thai vĩnh viễn (Đình sản) 07/01/2024 56 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI Thuốc tránh thai: Ức chế rụng Các biện trứng pháp tránh Tránh giao hợp vào ngày thai tạm thời phóng noãn Bao cao su, dụng cụ tử cung Màng ngăn âm đạo, mũ cổ TC Thuốc diệt tinh trùng, màng phim tránh thai Các biện Thắt (căt) ống dẫn trứng pháp tránh Thắt (cắt) ống dẫn tinh thai vĩnh viễn (Đình sản) 07/01/2024 57 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 58 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 59 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 60 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 61 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 62 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 63 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 64 CÁC BIỆN PHÁP PHÒNG TRÁNH THAI 07/01/2024 65 Trân trọng cảm ơn! 07/01/2024 66

Use Quizgecko on...
Browser
Browser